Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Trắc nghiệm Sinh 8 bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp

Trắc nghiệm Sinh 8 bài 56: Tuyến yên, tuyến giáp

Câu 1 : Tuyến yên không tiết hoocmon nào dưới đây

A. LH.

B. FSH.

C. Insullin.

D. ACTH.

Câu 2 : Thùy sau tiết ra

A. Kích tố tuyến giáp.

B. Kích tố tuyến sữa.

C. Kích tố tăng trưởng.

D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 3 : Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là

A. Buồng trứng.

B. Tinh hoàn.

C. Buồng trứng, tinh hoàn.

D. Tuyến sữa.

Câu 4 : Thùy trước không tiết kích tố nào dưới đây?

A. Kích tố tuyến sữa.

B. Kích tố sinh trưởng.

C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.

D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 5 : Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?

A. Giữ nước.

B. Phát triển bao noãn.

C. Sinh tinh.

D. Tăng trưởng cơ thể.

Câu 6 : Tuyến nào lớn nhất?

A. Tuyến yên.

B. Tuyến giáp.

C. Tuyến cận giáp.

D. Tuyến tụy

Câu 7 : Tuyến giáp tiết ra hoocmon nào dưới đây?

A. Insullin.

B. ACTH.

C. FSH.

D. Tiroxin.

Câu 8 : Bệnh nào xuất hiện nếu tuyến giáp không tiết ra tiroxin?

A. Trẻ em chậm lớn.

B. Bệnh Bazodo.

C. Người lớn trí nhớ kém.

D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.

Câu 9 : Bệnh nào dưới đây không xuất hiện nếu tuyến giáp hoạt động mạnh?

A. Bệnh Bazodo.

B. Bướu cổ.

C. Chậm lớn.

D. Mắt lồi do tích nước.

Câu 10 : Tuyến giáp còn tiết ra hoocmon canxitonin cùng hoocmon của tuyến cận giáp có tác dụng gì?

A. Điều hòa canxi trong máu.

B. Điều hòa photpho trong máu.

C. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.

D. Giúp trẻ em hấp thụ canxi tốt để phát triển.

Câu 12 : Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người

A. Tuyến giáp

B. Tuyến tùng

C. Tuyến yên

D. Tuyến trên thận

Câu 15 : Khi tác động lên buồng trứng, FSH có vai trò gì

A. Kích thích tiết testôstêrôn

B. Kích thích bao noãn phát và tiết ơstrôgen

C. Kích thích quá trình sinh tinh

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 16 : Iôt là thành phần không thể thiếu trong hoocmôn nào dưới đây

A. Tirôxin

B. Ôxitôxin

C. Canxitônin

D. Glucagôn

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247