A. LH.
B. FSH.
C. Insullin.
D. ACTH.
A. Kích tố tuyến giáp.
B. Kích tố tuyến sữa.
C. Kích tố tăng trưởng.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
A. Buồng trứng.
B. Tinh hoàn.
C. Buồng trứng, tinh hoàn.
D. Tuyến sữa.
A. Kích tố tuyến sữa.
B. Kích tố sinh trưởng.
C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.
D. Kích tố chống đái tháo nhạt.
A. Giữ nước.
B. Phát triển bao noãn.
C. Sinh tinh.
D. Tăng trưởng cơ thể.
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến cận giáp.
D. Tuyến tụy
A. Insullin.
B. ACTH.
C. FSH.
D. Tiroxin.
A. Trẻ em chậm lớn.
B. Bệnh Bazodo.
C. Người lớn trí nhớ kém.
D. Hệ thần kinh hoạt động giảm sút.
A. Bệnh Bazodo.
B. Bướu cổ.
C. Chậm lớn.
D. Mắt lồi do tích nước.
A. Điều hòa canxi trong máu.
B. Điều hòa photpho trong máu.
C. Tham gia điều hòa canxi và photpho trong máu.
D. Giúp trẻ em hấp thụ canxi tốt để phát triển.
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến yên
C. Tuyến giáp
D. Tuyến tuỵ
A. Tuyến giáp
B. Tuyến tùng
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
A. TH
B. ADH
C. ACTH
D. OT
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Kích thích tiết testôstêrôn
B. Kích thích bao noãn phát và tiết ơstrôgen
C. Kích thích quá trình sinh tinh
D. Tất cả các phương án còn lại
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Glucagôn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247