A. sức nặng của hộp mứt
B. thể tích của hộp mứt
C. khối lượng của mứt trong hộp mứt
D. khối lượng của cả hộp đựng và mứt trong hộp
A. giá trị của số chỉ của kim trên bảng chia độ.
B. giá trị của số chỉ của con mã trên đòn cân phụ.
C. tổng khối lượng của các quả cân trên đĩa.
D. tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị của số chỉ của con mã.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml
B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén
C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99
D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg
A. 298g
B. 302g
C. 3000g
D. 305g
A. 5g
B. 100g
C. 10g
D. 1g
A. mg
B. tạ
C. g
D. kg
A. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng nhỏ nhất ghi trên cân.
B. Giới hạn đo của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân.
C. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất.
D. Độ chia nhỏ nhất của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất.
A. khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
B. khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp.
C. tổng khối lượng các quả cân có trong hộp.
D. tổng khối lượng các quả cân lớn nhất có trong hộp.
A. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có trên 5 người ngồi thì không được đi qua cầu.
B. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tấn thì không được đi qua cầu.
C. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 50 tấn thì không được đi qua cầu
D. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tạ thì không được đi qua cầu.
A. GHĐ của cân tạ lớn so với khối lượng của 1 người
B. ĐCNN của cân tạ thường lớn khó theo dõi chính xác
C. A và B đúng
D. Tất cả đều sai
A. Trọng lượng tối đa mà xe có thể chở được
B. Khối lượng tối đa mà xe tải cần phải chở để xe chạy êm, không bị xóc
C. Khối lượng tối đa mà xe tải có thể chở được
D. Thể tích tối đa mà xe tải có thể chở được
A. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có trên 5 người ngồi thì không được đi qua cầu
B. Số 5T chỉ dẫn bằng xe có khối lượng trên 5 tấn không được đi qua cầu
C. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 50 tấn không được đi qua cầu
D. Số 5T chỉ dẫn rằng xe có khối lượng trên 5 tạ không được đi qua cầu
A. GHĐ của cân là 1g và ĐCNN là 1mg
B. GHĐ của cân là 1881mg và ĐCNN của cân là 1mg
C. GHĐ của cân là 1881g và ĐCNN của cân là 1g
D. Cả 3 câu đều sai
A. Chỉ có Bình đúng
B. Chỉ có Lan đúng
C. Chỉ có Chi đúng
D. Cả ba bạn cùng sai
A. m = 12,41g
B. m = 12,45g
C. m = 12,04g
D. m = 12,2g
A. 298g
B. 302g
C. 3000g
D. 305g
A. GHĐ: 500g; ĐCNN: 10g
B. GHĐ: 500g; ĐCNN: 2g
C. GHĐ: 1110g; ĐCNN: 1g
D. GHĐ: 1000g; ĐCNN: 2g
A. 500g, 200g, 50g, 20g, 20g, 10g
B. 500g, 200g, 100g, 50g
C. 500g, 100g, 100g, 50g
D. 500g, 100g, 50g, 10g
A. 500g, 200g, 50g, 20g, 20g, 10g
B. 500g, 200g, 100g, 50g
C. 500g, 100g, 100g, 50g
D. 500g, 100g, 50g, 10g
A. 100g
B. 1g
C. 10g
D. 1,01g
A. 100g
B. 1g
C. 10g
D. 1,0g
A. Ít nhất 3 lần cân
B. Ít nhất 2 lần cân
C. Ít nhất 4 lần cân
D. Ít nhất 1 lần cân
A. Cân một lần
B. Cân hai lần
C. Câu ba lần
D. Cân bốn lần
A. Khối lượng của một quả cân nhỏ nhất có trong hộp
B. Khối lượng của một quả cân lớn nhất có trong hộp
C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp
D. Tổng khối lượng các quả cân lớn nhất có trong hộp
A. Khối lượng của quả cân nhỏ nhất có trong hộp
B. Khối lượng của quả cân lớn nhất có trong hộp
C. Tổng khối lượng các quả cân có trong hộp
D. Hiệu khối lượng của quả cân lớn nhất và quả cân nhỏ nhất có trong hộp
A. 100g
B. 115g
C. 15g
D. 85g
A. Khối lượng
B. Trọng lượng
C. Hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Mọi vật nào cũng có khối lượng
B. Mọi vật nào cũng có trọng lượng
C. Mọi vật nào cũng có hình dạng và kích thước
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Trọng lượng
B. Lượng chất
C. Số lượng phần tử
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Trọng lượng
B. Khối lượng
C. Số lượng phần tử
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Lượng
B. Khối lượng
C. Trọng lượng
D. Trọng lực
A. Tấn
B. Mi-li-gam
C. Ki-lô-gam
D. Gam
A. Khối lượng của 1 ${m}^{3}$ nước
B. Khối lượng của 1 lượng
C. Khối lượng của quả cân mẫu đặt tại Viện Đo lường quốc tế ở Pháp
D. Bằng 1/6000 khối lượng của một con voi trăm tuổi
A. Khối lượng cả hộp thịt
B. Khối lượng thịt chứa trong hộp
C.
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Thể tích của cả hộp thịt
B. Thể tích của thịt trong hộp
C. Khối lượng của cả hộp thịt
D. Khối lượng của thịt trong hộp
A. Sức nặng của hộp sữa
B. Thể tích tích của hộp sữa
C. Thể tích sữa chứa trong hộp
D. Khối lượng sữa chứa trong hộp
A. Mi-li-gam
B. Héc-tô-gam
C. Gam
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. 100 mi-li-gam
B. 10 héc-tô-gam
C. 1000 gam
D. 10 ki-lô-gam
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10000kg
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Trọng lượng của vật nặng
B. Thể tích của vật nặng
C. Khối lượng của vật nặng
D. Kích thước của vật nặng
A. 1000kg
B. 100kg
C. 10000kg
D. 10kg
A. Thước
B. Bình chia độ
C. Cân
D. Ca đong
A. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân với khối lượng của quả cân mẫu
B. Đối chiếu khối lượng của vật cần cân này với khối lượng của vật cần cân khác
C. Đối chiếu khối lượng của quả cân này với khối lượng của quả cân khác
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Giá trị số chỉ của kim trên bảng chia độ
B. Giá trị của số chỉ con mã trên đòn cân phụ
C. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa
D. Tổng khối lượng của các quả cân đặt trên đĩa cộng với giá trị khối lượng ứng với chỉ số chỉ của con mã
A. Tấn > tạ > lạng > ki-lô-gam
B. Tấn > lạng > ki-lô-gam > tạ
C. Tấn > tạ > ki-lô-gam > lạng
D. Tạ > tấn > ki-lô-gam > lạng
A. Lượng sữa trong hộp
B. Lượng đường trong hộp
C. Khối lượng của hộp
D. Thể tích của hộp
A. Tấn
B. Yến
C. Lạng
D. Ki-lô-gam
A. 100g
B. 0,1kg
C. 1g
D. 1 héc-ta-gam
A. Thể tích hộp mứt
B. Khối lượng của mứt trong hộp
C. Sức nặng của hộp mứt
D. Số lượng mứt trong hộp
A. 50g
B. 500g
C. 5g
D. 0,05kg
A. 37,5 gam
B. 37500 mi-li-gam
C. 0,375 lạng
D. 0,0375 héc-tô-gam
A. Một ki-lô-gam bông có thể tích bằng một ki-lô-gam sắt
B. Một ki-lô-gam bông có khối lượng nhỏ hơn một ki-lô-gam sắt
C. Một ki-lô-gam bông có khối lượng một ki-lô-gam sắt
D. Cả A và B đều đúng
A. Cân tạ nặng và khá cồng kềnh
B. GHĐ của cân tạ lớn so với khối lượng của 1 người
C. ĐCNN của cân tạ thường lớn theo dõi chính xác
D. Cả câu B và C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247