A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó.
B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.
A. N
B. N.m
C. N.${m}^{2}$
D. $\dfrac{N}{m}^{3}$
A. chỉ nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống phía dưới
B. chỉ nhờ lực nâng của nước đẩy lên
C. nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống và lực nâng của nước đẩy lên cân bằng nhau.
D. nhờ lực hút của Trái Đất, lực nâng của nước và lực đẩy của chân vịt phía sau tàu.
A. tập giấy có khối lượng lớn hơn.
B. quả cân có trọng lượng lớn hơn.
C. quả cân và tập giấy có trọng lượng bằng nhau.
D. quả cân và tập giấy có thể tích bằng nhau.
A. Trái Đất
B. Mặt Trăng
C. Mặt Trời
D. Hòn đá trên mặt đất
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải.
A. Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi
B. Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần
C. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo
D. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn.
A. Khối đồng
B. Khối sắt
C. Khối nhôm
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.
A. Một vật được thả thì rơi xuống.
B. Một vật được tay kéo trượt trên mặt bàn nằm ngang.
C. Quả bóng được đá thì lăn trên sàn.
D. Một vật được ném thì bay lên cao.
A. lực của mặt bàn tác dụng vào quyển sách.
B. cường độ của lực hút của Trái Đất tác dụng vào quyển sách.
C. lượng chất chứa trong quyển sách.
D. khối lượng của quyển sách.
A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
C. Phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. Phương ngang, chiều từ phải sang trái
A. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn
B. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn khác nhau
C. Cùng phương, trái chiều, cùng độ lớn
D. Cùng phương, trái chiều và có độ lớn khác nhau
A. Là hai lực cân bằng
B. Trọng lực lớn hơn lực căng dây
C. Lực căng dây lớn hơn trọng lực
D. Cùng phương, cùng chiều nhau
A. Là hai lực cân bằng
B. Có cường độ bằng nhau
C. Cùng chiều
D. Cùng phương
A. Phương thẳng đứng
B. Phương nằm ngang
C. Phương xiên
D. Tùy trường hợp, xác định được cả 3 phương đứng, xiên , ngang
A. Dây dọi xác định phương thẳng đứng
B. Dây dọi xác định phương nằm ngang
C. Dây dọi xác định phương xiên
D. Tùy trường hợp, xác định cả 3 phương đứng, xiên, ngang
A. Trọng lượng của vật luôn thay đổi
B. Trọng lực của vật luôn thay đổi
C. Khối lượng của vật luôn thay đổi
D. Trọng lực của vật không thay đổi
A. Trọng lượng của vật không thay đổi
B. Trọng lực của vật luôn thay đổi
C. Khối lượng của vật không thay đổi
D. Trọng lực của vật không thay đổi
A. Cân chỉ trọng lượng của túi đường
B. Cân chỉ khối lượng của túi đường
C. Trọng lượng của túi đường làm quay kim của cân
D. Khối lượng của túi đường làm quay kim của cân
A. Trọng lượng của vật
B. Thể tích của vật
C. Khối lượng của vật
D. Trọng lực của vật
A. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó
B. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị tri đặt vật
C. Vì P = 10m nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật
D. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó
A. Tập giấy có khối lượng lớn hơn
B. Quả cân có trọng lượng lớn hơn
C. Quả cân và tập giấy có trọng lượng bằng nhau
D. Quả cân và tập giấy có thể tích bằng nhau
A. Khối đồng
B. Khối sắt
C. Khối nhôm
D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau
A. Lực đẩy của Trái Đất
B. Lực hút của Trái Đất
C. Lực hút của Mặt Trời
D. Lực đẩy của Mặt Trời
A. Trọng lực là lực đẩy của Trái Đất
B. Trọng lực là lực hút của Trái Đất
C. Trọng lực là lực hút của Mặt Trời
D. Trọng lực là lực đẩy của Mặt Trời
A. Kéo
B. Đẩy
C. Hút
D. Đàn hồi
A. Kéo
B. Đẩy
C. Hút
D. Đàn hồi
A. Lực đẩy
B. Lực nâng của mặt đường
C. Trọng lực của Trái Đất
D. Cả 3 câu trên đều đúng
A. Lực đẩy
B. Lực nâng của sàn nhà
C. Trọng lực của Trái Đất
D. B và C đúng
A. Chiếc tàu quá nhẹ, không thể chìm xuống nước được
B. Chiếc tàu quá to không thể chìm xuống nước được
C. Lực đẩy của nước và trọng lực tác dụng lên tàu cân bằng nhau
D. Cả 3 câu trên đều sai
A. Lực đẩy của nước mạnh hơn sức nặng (trọng lực) của cơ thể ta
B. Lực đẩy của nước yếu hơn sức nặng (trọng lực) của cơ thể ta
C. Lực đẩy của nước cân bằng với sức nặng (trọng lực) của sơ thể ta
D. Tất cả đều sai
A. Chỉ nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống phía dưới
B. Chỉ nhờ lực nâng của nước đẩy lên
C. Nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống và lực đẩy của nước đẩy lên cân bằng nhau
D. Nhờ lực hút của Trái Đất, lực nâng của nước và lực đẩy của chân vịt phía sau tàu
A. Quyển sách đặt trên bàn
B. Thác nước chảy
C. Thùng hàng đặt trên ô tô
D. Tất cả các câu trên đều sai
A. Lực tác dụng lên vật đang rơi
B. Lực tác dụng lên quyển sách trên bàn
C. Lực tác dụng lên vật nặng được treo vào lò xo
D. Lực lò so tác dụng lên vật nặng treo vào nó
A. Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi
B. Lực tác dụng lên một quả táo rơi từ trên cây xuống
C. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo
D. Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn
A. Trọng lực P của Trái Đất với lực ma sát F của mặt bàn
B. Trọng lực P của Trái Đất với phản lực N của mặt bàn
C. Trọng lực P của Trái Đất với lực đàn hồi
D. Lực ma sát F với phản lực N của mặt bàn
A. Phản lực của mặt dốc tác dụng lên thùng phi
B. Trọng lực
C. Lực ma sát giữa thùng phi với mặt dốc
D. Sức đẩy của gió
A. Sức đẩy của gió
B. Trọng lực
C. Lực ma sát giữa vật và không khí
D. Tất cả đều sai
A. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái Đất
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng ra xa Trái Đất
C. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều hướng ra xa Trái Đất
D. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về Trái Đất
A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ dưới lên trên
C. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều tùy thuộc vào trạng thái chuyển động
D. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều là chiều của chuyển động
A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó
B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó
C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó
D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó
A. Trọng lực là lực hút của Trái Đất lên vật
B. Trọng lực là lực hút của vật so với mặt đất
C. Trọng lực là lực hút của hai vật khác nhau bất kì
D. Trọng lực là lực đẩy của Trái Đất lên vật
A. Niuton (N)
B. Gam (g)
C. Niuton trên mét (N/m)
D. Không có đơn vị
A. 5N
B. 50N
C. 500N
D. 5000N
A. N
B. N.m
C. ${N}.{m}^{2}$
D. ${N}/{m}^{3}$
A. 2N
B. 20N
C. 0,2N
D. 200N
A. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống dưới
B. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều từ dưới lên trên
C. Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều tùy thuộc vào trạng thái chuyển động của vật
D. Trọng lực có phương nằm ngang và có chiều là chiều chuyển động
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247