A. 100⁰C
B. 1000⁰C
C. 99⁰C
D. 0⁰C
A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
B. Xảy ra ở cả trong lòng lẫn mặt thoáng của chất lỏng.
C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào.
D. Trong suốt quá trình diễn ra hiện tượng này, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
A. nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
B. Nhiệt độ tăng dân và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định
C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
A. tăng dần
B. không thay đổi
C. giảm dần
D. ban đầu tăng rồi sau đó giảm
A. Ở cùng một điều kiện, các chất lỏng khác nhau thì sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
B. ở cùng một điều kiện, một chất lỏng có thể sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. ở điều kiện xác định, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định
D. áp suất trên mặt thoáng thayd dổi thì nhiệt độ sôi ở một chất lỏng cũng thay đổi
A. Sự sôi xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng.
B. Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
C.Bình thường, nước sôi ở nhiệt độ 100⁰C.
D. Ở nhiệt độ sôi, nước bay hơi ở cả trong lòng chất lỏng
A. Chỉ tồn tại ở thể lỏng
B. Chỉ tồn tại ở thể hơi
C. Tồn tại ở cả thể lỏng và thể hơi
D. Tồn tại ở cả thể lỏng, thể rắn và thể hơi
A. Sự ngưng tụ
B. Sự bay hơi
C. Sự sôi
D. Sự nóng chảy
A. Sự bay hơi trên bề mặt chất lỏng
B. Sự bay hơi trong lòng chất lỏng
C. Sự bay hơi trên bề mặt và trong lòng chất lỏng
D. Sự ngưng tụ trên bề mặt và trong lòng chất lỏng
A. Tăng liên tục
B. Giảm dần
C. Tăng rồi lại giảm
D. Không thay đổi
A. 1 và 4
B. 2
C. 2 và 3
D. 2 và 4
A. Nhiệt độ không thay đổi và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
B. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ không xác định
C. Nhiệt độ giảm dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
D. Nhiệt độ tăng dần và xảy ra ở một nhiệt độ xác định
A. Nước sôi ở nhiệt độ 100⁰C. Nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi của nước
B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần
D. Sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt. Trong suốt thời gian sôi, nước vừa bay hơi tạo ra các bọt khí vừa bay hơi trên mặt thoáng
A. Vì nhiệt kế thuỷ ngân có GHĐ là ${130⁰C lớn hơn nhiệt độ sôi 100⁰C của nước
B. Vì nhiệt kế thuỷ ngân có GHĐ nhỏ hơn nhiệt độ sôi của nước
C. Vì nhiệt kế thuỷ ngân dùng tốt hơn nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế
D. Vì nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân thấp, khoảng -39⁰C
A. Các chất khác nhau sôi ở nhiệt độ khác nhau
B. Mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ nhất định
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi
D. Nhiệt độ sôi của nước là lớn nhất trong các chất lỏng
A. Ngưng tụ
B. Hòa tan
C. Bay hơi
D. Kết tinh
A. Các bọt khí xuất hiện ở đáy hình
B. Các bọt khí vỡ tung trên mặt thoáng
C. Các bọt khí từ đấy bình nổi lên
D. Các bọt khí càng nổi lên càng to ra
A. Khối lượng của chất lỏng
B. Thể thích của chất lỏng
C. Khối lượng riêng của chất lỏng
D. Áp suất không khí trên mặt thoáng chất lỏng
A. Oxi là chất khí
B. Nhiệt độ trong phòng cao hơn nhiệt độ sôi của oxi
C. Nhiệt độ trong phòng thấp hơn nhiệt độ sôi của oxi
D. Nhiệt độ trong phòng bằng nhiệt độ bay hơi của oxi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247