A. Philíppin, Brunây, Xingapo
B. Việt Nam, Lào, Campuchia
C. Xiêm (Thái Lan), Inđônêxia
D. Malaixia, Miến Điện (Mianma)
A. Thực dân Anh
B. Thực dân Pháp
C. Thực dân Hà Lan
D. Thực dân Tây Ban Nha
A. Thực dân Pháp buộc Campuchia phải chấp nhận quyền bảo hộ của chúng
B. Chính phủ Campuchia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp
C. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha bùng nổ mạnh mẽ, lan rộng khắp cả nước
D. Cuộc khởi nghĩa của Acha Xoa phát triển mạnh mẽ ở vùng biên giới giáp Việt Nam
A. Sivôtha
B. Xihanúc
C. Nôrôđôm
D. Pucômbô
A. Thực dân Pháp buộc Campuchia phải chấp nhận quyền bảo hộ của chúng
B. Chính phủ Campuchia kí hiệp ước thừa nhận trở thành thuộc địa của Pháp
C. Cuộc khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha bùng nổ mạnh mẽ, lan rộng khắp cả nước
D. Cuộc khởi nghĩa của Acha Xoa phát triển mạnh mẽ ở vùng biên giới giáp Việt Nam
A. Chính sách thống trị, bóc lột hà khắc của thực dân Pháp
B. Giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp
C. Ách áp bức bóc lột nặng nề của chế độ phong kiến
D. Nhân dân bất bình trước thái độ nhu nhược của hoàng tộc
A. Acha Xoa
B. Pucômbô
C. Commađam
D. Sivôtha
A. Acha Xoa
B. Pucômbô
C. Commađam
D. Sivôtha
A. Ách áp bức bóc lột của chế độ phong kiến
B. Giai cấp phong kiến câu kết với thực dân Pháp đàn áp nhân dân
C. Thái độ nhu nhược của triều đình đối với quân Xiêm
D. Ách thống trị của thực dân Pháp gây nên nỗi bất bình trong hoàng tộc và các tầng lớp nhân dân
A. Xiêm Riệp và U đông
B. Uđông và Phnôm Pênh
C. Khăm Muộn và Xiêm Riệp
D. Phnôm Pênh và Khăm Muộn
A. Uđông
B. Paman
C. Campốt
D. Phnôm Pênh
A. Châu Đốc, Tịnh Biên
B. Châu Đốc, Hà Tiên
C. Châu Đốc, Thất Sơn
D. Châu Đốc, Tây Ninh
A. Châu Đốc
B. Tây Ninh
C. Thất Sơn
D. An Giang
A. Khởi nghĩa của Acha Xoa
B. Khởi nghĩa của Pucômbô
C. Khởi nghĩa của Commađam
D. Khởi nghĩa của Hoàng thân Sivôtha
A. Người Khơme, Chăm, Xtiêng, Kinh
B. Người Khơme, Chăm, Êđê, Kinh
C. Người Khơme, Chăm, Xtiêng, Bana
D. Người Khơme, Chăm, Xơđăng, Chứt
A. Uđông
B. Paman
C. Campốt
D. Phnôm Pênh
A. Nhân dân ba tỉnh miền Đông Nam Kì thường xuyên cung cấp vũ khí, đạn dược cho nghĩa quân
B. Nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì thường xuyên cung cấp lương thực, vũ khí cho nghĩa quân
C. Nhân dân sáu tỉnh Nam Kì thường xuyên tham gia huấn luyện quân sự, cung cấp lương thực cho nghĩa quân
D. Nhân dân ba tỉnh miền Tây Nam Kì thường xuyên phối hợp chiến đấu cùng nghĩa quân
A. Trương Quyền, Nguyễn Trung Trực
B. Trương Định, Võ Duy Dương (Thiên hộ Dương)
C. Trương Quyền, Võ Duy Dương ( Thiên hộ Dương)
D. Trương Định, Nguyễn Hữu Huân ( Thủ khoa Huân)
A. Chính phủ Xiêm kí hiệp ước thừa nhận quyền cai trị của Pháp ở Lào
B. Các đoàn thám hiểm của Pháp bắt đầu xâm nhập nước Lào
C. Nghĩa quân của Phacađuốc giải phóng được tỉnh Xavannakhét
D. Nghĩa quân Phacađuốc quyết định lập căn cứ tại tỉnh Xavannakhét
A. Giải phóng Luông Phabang và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
B. Giải phóng Uđông và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
C. Giải phóng cao nguyên Bôlôven và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
D. Giải phóng Xavannakhét và mở rộng hoạt động sang cả vùng biên giới Việt - Lào
A. Phacađuốc
B. Ong Kẹo và Commađam
C. Pucômbô
D. Thiên Hộ Dương
A. Cuộc khởi nghĩa của nhân dân ở vùng biên giới Việt - Lào kết thúc
B. Cuộc khởi nghĩa do Ong Kẹo và Commađam lãnh đạo kết thúc
C. Cuộc khởi nghĩa do Phacađuốc lãnh đạo kết thúc
D. Các cuộc khởi nghĩa bị thực dân Pháp đàn áp.
A. Mang tính tự phát
B. Lực lượng quân Pháp ở Đông Dương rất mạnh, đủ sức đàn áp phong trào
C. Thiếu đường lối đúng đắn và thiếu tổ chức mạnh
D. Chưa có sự đoàn kết, phối hợp đấu tranh
A. Kêu gọi vốn đầu tư từ nước ngoài
B. Mở cửa buôn bán với bên ngoài.
C. Kêu gọi sự ủng hộ của Pháp
D. Ban bố các đạo luật nhằm phát triển kinh tế
A. Rama
B. Rama IV
C. Rama V
D. Rama VI
A. Lào
B. Việt Nam
C. Myanma
D. Xiêm (Thái Lan)
A. Các nước phương Đông
B. Các nước phương Tây
C. Nhật Bản
D. Trung Quốc
A. Thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
B. Thực hiện chính sách dựa vào các nước lớn
C. Tiến hành cải cách để phát triển nguồn lực đất nước, thực hiện chính sách ngoại giao mềm dẻo
D. Chấp nhận kí kết các hiệp ước bất bình đẳng với các đế quốc Anh, Pháp
A. Vừa lợi dụng Anh - Pháp vừa tiến hành cải cách để tạo nguồn lực cho đất nước
B. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" giữa hai thế lực Anh - Pháp vừa cắt nhượng một số vùng đất phụ thuộc để giữ gìn chủ quyền
C. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" vừa chấp nhận kí kết hiệp ước bất bỉnh đằng với các đế quốc Anh, Pháp
D. Vừa lợi dụng vị trí nước "đệm" vừa phát huy nguồn lực của đấ nước để phát triển
A. Đất nước chịu nhiều lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp
B. Đất nước bị các nước Anh, Pháp chia cắt, thống trị
C. Đất nước chịu nhiều áp lực từ các nước lớn
D. Đất nước thường xuyên lâm vào tình trạng khủng hoảng, bất ổn
A. Xây dựng lực luợng quân sự hùng mạnh
B. Dựa vào các thế lực phong kiến ở các nước láng giềng
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế trong nước
D. Mở cửa buôn bán với bên ngoài, lợi dụng sự kiềm chế lẫn nhau giữa các nước tư bản
A. Thuộc địa của Anh
B. Thuộc địa của Pháp
C. Nước tư bản phát triển duy nhất ở Đông Nam Á
D. Nước giữ được độc lập, song chịu lệ thuộc về chính trị, kinh tế vào Anh và Pháp
A. Bat-tam-bang
B. Xtưng Treng
C. Phnôm Pênh
D. Xa-van-na-khét
A. Cao nguyên Xiêng Khoảng
B. Cao nguyên Cò Rạt
C. Cao nguyên San
D. Cao nguyên Bô-lô-ven
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Pha-ca-đuốc
D. Ong Kẹo, Com-ma-đam
A. Pháp và Hà Lan
B. Anh và Pháp
C. Tây Ban Nha và Anh
D. Pháp và Bồ Đào Nha
A. Chu-la-long
B. Mông-kút
C. Pha-ca-đuốc
D. Com-ma-đam
A. Triều đại Ra-ma
B. Triều đại Ra-ma IV
C. Triều đại Ra-ma V
D. Triều đại Ra-ma VI
A. Ra-ma IV
B. Ra-ma V
C. Nô-rô-đôm
D. Com-ma-đam
A. Triều đại Ra-ma
B. Ra-ma IV
C. Ra-ma V
D. Nô-rô-đôm
A. Miến Điện, Ma-lai-xi-a
B. Mã Lai, Lào
C. Mã Lai, Miến Điện, Cam-pu-chia
D. Cam-pu-chia, Lào, Mã Lai
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Công thương nghiệp
D. Hoạt động tiểu thủ công nghiệp
A. Xóa bỏ hoàn toàn chế độ nô lệ vì nợ
B. Miễn thuế nông nghiệp cho nông dân
C. Giải phóng người lao động để họ được tự do làm ăn sinh sống
D. Xóa bỏ cho nông dân nghĩa vụ lao dịch 3 tháng trên các công trường nhà nước
A. Cộng hòa
B. Dân chủ
C. Phong kiến
D. Cộng sản
A. Mới hình thành
B. Bước đầu phát triển
C. Phát triển thịnh đạt
D. Khủng hoảng triền miên
A. Thâm nhập vào thị trường Đông Nam Á
B. Đầu tư vào các nước Đông Nam Á
C. Mở rộng và hoàn thành việc xâm lược
D. Giúp đỡ các nước Đông Nam Á phát triển
A. Việt Nam
B. Xin-ga-po
C. In-đô-nê-xi-a
D. Xiêm
A. Phi-líp-pin
B. Mã Lai
C. In-đô-nê-xi-a
D. Miến Điện
A. XIII, XIV
B. XV, XVI
C. XVII, XVIII
D. XIX, XX
A. Hà Lan, Tây Ban Nha, Pháp
B. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Hà Lan
C. Anh, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
D. Bồ Đào Nha, Pháp, Hà Lan
A. Phi-líp-pin
B. Miến Điện
C. Mã Lai
D. In-đô-nê-xi-a
A. Giữa thế kỉ XVIII
B. Cuối thế kỉ XVIII
C. Đầu thế kỉ XIX
D. Giữa thế kỉ XIX
A. Tây Ban Nha
B. Hà Lan
C. Bồ Đào Nha
D. Pháp
A. In-đô-nê-xi-a
B. Phi-líp-pin
C. Mã Lai
D. Miến Điện
A. Bồ Đào Nha
B. Tây Ban Nha
C. Hà Lan
D. Pháp
A. Thế kỉ XV
B. Thế kỉ XVI
C. Thế kỉ XVII
D. Thế kỉ XVIII
A. Bồ Đào Nha
B. Pháp
C. Anh
D. Mĩ
A. Mã Lai
B. Phi-líp-pin
C. Miến Điện
D. In-đô-nê-xi-a
A. Mã Lai
B. Xiêm
C. Cam-pu-chia
D. Miến Điện
A. Pháp
B. Hà Lan
C. Tây Ban Nha
D. Anh
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Đầu thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
A. Pháp
B. Anh
C. Hà Lan
D. Tây Ban Nha
A. Miến Điện
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-líp-pin
D. Mã Lai
A. Hà Lan
B. Tây Ban Nha
C. Pháp
D. Anh
A. Cuối thế kỉ XVIII
B. Đầu thế kỉ XIX
C. Cuối thế kỉ XIX
D. Đầu thế kỉ XX
A. Lào, Cam-pu-chia, Mi-an-ma
B. Việt Nam, Lào, Cam-pu-chia
C. Thái Lan, Việt Nam, Lào
D. Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
A. Nửa đầu thế kỉ XVIII
B. Nửa sau thế kỉ XVIII
C. Nửa đầu thế kỉ XIX
D. Nửa sau thế kỉ XIX
A. Miến Điện
B. Mã Lai
C. Xiêm
D. Lào
A. Pháp và Mĩ
B. Anh và Pháp
C. Hà Lan và Anh
D. Tây Ban Nha và Pháp
A. Miến Điện
B. Mã Lai
C. Xiêm
D. Cam-pu-chia
A. Pháp gạt bỏ ảnh hưởng của Xiêm
B. Pháp buộc vua Nô-rô-đôm kí Hiệp ước 1884
C. Pháp đánh chiếm và kiểm soát thủ đô Phnôm Pênh
D. Pháp gây áp lực buộc vua Nô-rô-đôm chấp nhận quyền bảo hộ.
A. Đất nước bước sang thời kì tư bản chủ nghĩa
B. Được sự giúp đỡ và bảo hộ của Mĩ
C. Những cải cách về chính trị của vua Ra-ma IV
D. Chính sách ngoại giao mềm dẻo, khôn khéo của vua Ra-ma V
A. Giay-a-véc-man
B. Si-vô-tha
C. A-cha Xoa
D. Nô-rô-đôm
A. Năm 1863
B. Năm 1866
D. Năm 1892
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Hoàng thân Si-vô-tha
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
A. Từ năm 1863 đến năm 1884
B. Từ năm 1861 đến năm 1892
C. Từ năm 1863 đến năm 1866
D. Từ năm 1866 đến năm 1867
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Ong Kẹo và Com-ma-đam
D. Hoàng thân Si-vô-tha
A. Hoàng thân Nô-rô-đôm
B. Hoàng thân Si-vô-tha
C. Hoàng thân A-cha Xoa
D. Hoàng thân Pu-côm-bô
A. Hoàng thân Si-vô-tha
B. Pu-côm-bô
C. A-cha Xoa
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
A. Lào
B. Thái Lan
C. Việt Nam
D. Mi-an-ma
A. Pu-côm-bô
B. Hoàng thân Si-vô-tha
C. Ong Kẹo và Com-ma-đam
D. A-cha Xoa
A. Hoàng thân Si-vô-tha
B. Pu-côm-bô
C. A-cha Xoa
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
A. Năm 1865
B. Năm 1893
C. Năm 1901
D. Năm 1937
A. Pháp đưa quân vào nước Lào
B. Pháp gây sức ép với triều đình Luông Pha-bang
C. Pháp cử nhiều đoàn thám hiểm xâm nhập Lào
D. Pháp đàm phán với Xiêm đạt được Hiệp ước 1893
A. Pu-côm-bô
B. A-cha Xoa
C. Pha-ca-đuốc
D. Ong Kẹo và Com-ma-đam
A. Khởi nghĩa của A-cha Xoa
B. Khởi nghĩa của Pu-côm-bô
C. Khởi nghĩa dưới sự chỉ huy của Pha-ca-đuốc
D. Khởi nghĩa do Ong Kẹo, Com-ma-đam chỉ huy.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247