A. con người, hàng không, dịch vụ, văn hóa.
B. hàng hóa, con người, tiền vốn, dịch vụ.
C. tiền vốn, dịch vụ, y tế, quân sự.
D. dịch vụ, du lịch, con người, giáo dục.
A. Số lượng các thành viên liên tục tăng.
B. Không ngừng mở rộng về không gian lãnh thổ.
C. Sự hợp tác liên kết được mở rộng và chặt chẽ hơn.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế ngày càng tăng.
A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới.
C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.
A. Xuất khẩu của thế giới.
B. Thương mại thế giới.
C. Dân số thế giới.
D. Viện trợ phát triển thế giới.
A. một trung tâm thương mại hàng đầu thế giới.
B. một trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới.
C. một trung tâm dịch vụ của thế giới.
D. một trung tâm xuất khẩu của thế giới.
A. Người dân Pháp đã đồng ý ra khỏi EU.
B. Người dân Anh đã đồng ý ra khỏi EU.
C. Người dân Bỉ đã đồng ý ra khỏi EU.
D. Chính phủ Bê - la - rút xin gia nhập EU.
A. Là liên kết kinh tế khu vực lớn trên thế giới.
B. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
D. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
A. 1951.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1967.
A. Lưu thông hàng hóa.
B. Lưu thông con người.
C. Lưu thông vũ khí hạt nhân.
D. Lưu thông tiền vốn.
A. các nước phát triển.
B. các nước đang phát triển.
C. hoạt động xuất - nhập khẩu.
D. ngành kinh tế mũi nhọn.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Bỉ.
D. Hà Lan.
A. 1957.
B. 1958.
C. 1967.
D. 1993.
A. Brúc - xen (Bỉ).
B. Béc-lin (Đức).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Mát-xcơ-va (Nga).
A. đang phát triển.
B. phát triển.
C. công nghiệp mới.
D. Mĩ La - tinh.
A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
B. Anh, Đức, Thụy Điển, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua.
C. Pháp, Ba Lan, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Đan Mạch.
D. Tây Ban Nha, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Áo, Lúc- xăm-bua.
A. EC.
B. EEC.
C. EU.
D. WB.
A. hàng hải.
B. hàng không.
C. tài chính.
D. thương mại.
A. Thái Bình Dương.
B. Ma-xtrích.
C. Măng-sơ.
D. Ma-xơ Rai-nơ.
A. Hàng hóa, vũ khí, con người, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên.
B. Hàng hóa, dịch vụ, vũ khí, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên.
C. Hàng hóa, dịch vụ, con người, vũ khí được tự do lưu thông giữa các nước thành viên.
D. Hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn được tự do lưu thông giữa các nước thành viên.
A. 1951
B. 1957
C. 1958
D. 1967
A. Ơ - rô.
B. Đôla.
C. Rúp.
D. Bảng.
A. Biển Bắc
B. Biển Măng-sơ
C. Biển Ban-tích
D. Biển Ti-rê-nê
A. Tây Ban Nha.
B. Đức.
C. Pháp.
D. Thụy Điển.
A. Kinh tế.
B. Luật pháp.
C. Nội vụ.
D. Chính trị.
A. Bắt buộc vì yêu cầu cấp thiết của EU.
B. Tự nguyện vì lợi ích chung của các bên.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
A. được bán phá giá các mặt hàng nông sản.
B. không chịu áp lực cạnh tranh.
C. không phải chịu thuế giá trị gia tăng.
D. có thị trường tiêu thụ nội địa lớn.
A. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn.
C. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
D. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn.
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
A. biên giới của EU.
B. nằm giữa mỗi nước của EU.
C. nằm ngoài EU.
D. không thuộc EU.
A. Nghị viện châu Âu.
B. Hội đồng bộ trưởng EU.
C. Hội đồng châu Âu.
D. Ủy ban liên minh châu Âu.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
A. Quyền tự do đi lại, Cư trú chọn nghề của mọi công dân đựơc đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong toàn thị trừơng chung.
A. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu
B. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA
C. Tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt
D. Đường hầm giao thông qua biển Măng xơ
A. có 1 thị trường chung.
B. sử dụng đồng tiền chung.
C. đều là liên kết kinh tế khu vực.
D. đã bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước.
A. Xóa bỏ cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước.
B. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường.
C. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn.
A. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
B. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
C. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
D. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.
B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
C. Các nước EU có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.
D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.
A. sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. thời gian khi chuyển giao vốn.
C. hàng rào thuế quan của các nước.
D. rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
A. Các quốc gia có quyền tự do đi lại, cư trú, bán vũ khí hạt nhân.
B. Sản phẩm của từng nước chỉ được bán với nước ngoài thị trường chung châu Âu.
C. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
D. Có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
C. tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
A. Đơn giản hóa khâu kế toán của doanh nghiệp
B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường
D. giá tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển nhưng gia tăng phí nhập biên.
B. Giảm thời gian qua biên giới, tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác.
C. Tránh được nguy cơ xung đột, tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
D. Tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác, chi phí thuế hải quan cao.
A. Hội đồng Bộ trưởng châu Âu.
B. Cộng đồng châu ÂU.
C. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.
D. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247