B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.
C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.
A. Con lắc không phải là nguồn âm.
D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.
B. âm nghe càng to
C. âm nghe càng vang xa
A. âm nghe càng trầm
D. âm nghe càng bổng
A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
B. Đơn vị tần số là giây (s).
C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
A. to
B. bổng
C. thấp
D. bé
A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
B. 55
C. 250
D. 45
A. 10
A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.
B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.
C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
B. 4s
C. 5s
D. 0,25s
A. 2,5s
A. ${2}{H}{z}{-}{2000}{H}{z}$
B. ${20}{H}{z}{-}{20000}{H}{z}$
C. ${20}{H}{z}{-}{2000}{H}{z}$
D. ${2}{H}{z}{-}{20000}{H}{z}$
A. Nhỏ hơn 20Hz
B. Lớn hơn 20000Hz
C. Trong khoảng 20Hz - 20000Hz
D. Kết hợp cả A, B, C
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
A. Các âm có tần số trên 20000Hz
B. Các âm có tần số dưới 20000Hz
C. Các âm có tần số trên 20Hz
D. Các âm có tần số dưới 20Hz
A. Hạ âm
B. Âm thanh
C. Siêu âm
D. Tất cả đều sai
A. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20Hz
B. Tần số dao động của cái que nhỏ hơn 20Hz
C. Tần số dao động của cái que lớn hơn 20000Hz
D. Không thể biết được tần số dao động của cái que lớn hơn hay nhỏ hơn bao nhiêu Hz
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
A. Hình dạng nhạc cụ
B. Vẻ đẹp nhạc cụ
C. Kích thước của nhạc cụ
D. Tần số của âm phát ra
A. Âm phát ra càng bổng khi tần số dao động càng chậm
B. Âm phát ra càng cao khi tần số dao động càng lớn
C. Âm phát ra càng trầm khi tần số dao động càng cao
D. Âm phát ra càng thấp khi tần số dao động càng nhanh
A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định
B. Đơn vị của tần số là héc (Hz)
C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau
D. Căn cứ vào tần số chưa thể so sánh độ cao của âm
A. Bàn tay
B. Bộ phận "lưỡi gà " của con chút chít
C. Vỏ con chút chít
D. Không khí ở bên trong con chút chít
A. Thanh gõ
B. Lớp không khí xung quanh thanh gõ.
C. Các ống trúc
D. Các thanh đỡ của đàn.
A. Mặt trống
B. Dùi trống
C. Bàn tay
D. Vỏ trống
A. tần số dao động càng nhỏ.
B. vận tốc truyền âm càng nhỏ.
C. biên độ dao động càng nhỏ.
D. quãng đường truyền âm càng nhỏ.
A. Khi tần số dao động lớn hơn
B. Khi tần số dao động không thay đổi
C. Khi tần số dao động nhỏ hơn
D. Không cần điều kiện nào
A. Cánh của con muỗi dài hơn so với cánh con ong.
B. Tần số dao động của cánh con muỗi lớn hơn so với con ong.
C. Số lần đập cánh cảu muỗi ít hơn so với ong
D. Muỗi có bộ phận phát âm tốt hơn ong.
A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định
B. Đơn vị của tần số là héc
C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau
D. Căn cứ vào tần số ta chưa thể so sánh dược độ cao của âm.
A. Tần số của âm phát ra
B. Kích thước của nhạc cụ
C. Vật liệu làm dây đàn
D. Hình dạng của nhạc cụ
A. Độ to của âm càng lớn
B. Thời gian để thực hiện một dao động càng lớn
C. Tần số dao động càng lớn
D. Vận tốc truyền âm càng lớn
A. Âm phát ra càng nhỏ
B. Âm nghe càng vang xa
C. Âm nghe càng rõ
D. Âm phát ra càng cao
A. Khi tần số dao động lớn hơn
B. Khi tần số dao động không thay đổi
C. Khi tần số dao động nhỏ hơn
D. Không cần điều kiện nào
A. tần số dao động càng nhỏ
B. vận tốc truyền âm càng nhỏ
C. biên độ dao động càng nhỏ
D. quãng đường truyền âm càng nhỏ
A. Tai người nghe được các âm thanh có tần số nhỏ hơn 20 Hz
B. Tai người nghe được các âm thành có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Tai người nghe được các âm thanh có tần số từ 20 Hz đến 20000 Hz
D. Tai người nghe được mọi âm thanh
A. Tần số của âm phát ra
B. Kích thước của nhạc cụ
C. Vật liệu làm dây đàn
D. Hình dạng của nhạc cụ
A. Tai người có thể nghe được âm có tần số trong một khoảng nhất định
B. Đơn vị của tần số là héc
C. Các âm có độ cao khác nhau có tần số khác nhau
D. Căn cứ vào tần số ta chưa thể so sánh dược độ cao của âm
A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động
B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày
C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động
D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây
A. Cánh của con muỗi dài hơn so với cánh con ong
B. Tần số dao động của cánh con muỗi lớn hơn so với con ong
C. Số lần đập cánh cảu muỗi ít hơn so với ong
D. Muỗi có bộ phận phát âm tốt hơn ong
A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động
B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày
C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động
D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây
A. Tần số là thời gian vật thực hiện được 10 dao động
B. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 2 ngày
C. Tần số là thời gian vật thực hiện được 1 dao động
D. Tần số là số dao động vật thực hiện trong thời gian 1 giây
A. Khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động
B. Số dao động trong một giây
C. Số dao động trong một phút
D. Khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động
A. Tần số là khoảng thời gian vật thực hiện được một dao động
B. Tần số là số dao động trong một giây
C. Tần số là số dao động trong một phút
D. Tần số là khoảng thời gian vật thực hiện được 60 dao động
A. Vận tốc
B. Biên độ
C. Chu kì
D. Tần số
A. Tần số là số dao động trong một giờ
B. Tần số là số dao dộng trong một giây
C. Tần số là số dao động trong một phút
D. Tần số là số dao dộng trong một thời gian nhất định
A. Không thay đổi
B. Càng nhỏ
C. Càng lớn
D. Cả A, B, C đều sai
A. Dao động càng nhanh thì tần số dao động không thay đổi
B. Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng nhỏ
C. Dao động càng nhanh thì tần số dao động càng lớn
D. Cả A, B, C đều sai
A. Ki-lô-mét (km)
B. Giờ (h)
C. Héc (Hz)
D. Mét trên giây( (m/s)
A. s (giây)
B. m/s (mét trên giây)
C. dB (dexiben)
D. Hz (héc)
A. 20Hz
B. 250Hz
C. 5000Hz
D. 10000Hz
A. 33,3Hz
B. 250Hz
C. 2000Hz
D. 333,3Hz
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động
C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động
D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động
A. Trong một giây, dây đàn thực hiện được 200 dao động
B. Trong một phút, con lắc thực hiện được 300 dao động
C. Trong ba giây, mặt trống thực hiện được 500 dao động
D. Trong mười giây, dây chun thực hiện được 650 dao động
A. Tần số
B. Biên độ
C. Độ to
D. Cường độ
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số
B. Độ cao của âm phụ thuộc vào biên độ
C. Độ cao của âm phụ thuộc vào độ to
D. Độ cao của âm phụ thuộc vào cường độ
A. Trầm
B. Bổng
C. Vang
D. Truyền đi xa
A. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng trầm
B. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng bổng
C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng vang
D. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng truyền đi xa
A. Âm nghe càng trầm
B. Âm nghe càng to
C. Âm nghe càng vang xa
D. Âm nghe càng bổng
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Càng mạnh
D. Càng yếu
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Càng mạnh
D. Càng yếu
A. 7,5 dao động
B. 8 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
A. 14400 dao động
B. 240 dao động
C. 480 dao động
D. 60 dao động
A. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng nhanh, âm phát ra có tần số càng lớn
B. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng chậm, âm phát ra có tần số càng nhỏ
C. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng mạnh, âm phát ra nghe càng nhỏ
D. Dây đàn càng căng, thì dây đàn dao động càng yếu, âm phát ra nghe càng to
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247