Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Trắc nghiệm Địa lí 11 bài 9 Nhật Bản phần 2 có đáp án

Trắc nghiệm Địa lí 11 bài 9 Nhật Bản phần 2 có đáp án

Câu 2 : Hiện nay, kinh tế Nhật Bản đang phát triển như thế nào?

A. Đứng đầu thế giới về kinh tế và tài chính.

B. Đứng thứ 2 thế giới về kinh tế và tài chính.

C. Đứng thứ 3 thế giới về kinh tế và tài chính.

D. Đứng thứ 4 thế giới về kinh tế và tài chính.

Câu 4 : Khí hậu phía bắc Nhật Bản có đặc điểm là

A. mùa đông không lạnh lắm

B. có khí hậu ôn đới

C. mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi

D. mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão

Câu 5 : Khí hậu phía nam Nhật Bản có đặc điểm là

A. mùa đông kéo dài, có nhiều tuyết

B. mùa đông không lạnh lắm

C. có tính chất khí hậu ôn đới

D. mùa hạ không nóng

Câu 6 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là

A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

C. Nghèo khoáng sản.

D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

Câu 8 : Lãnh thổ Nhật Bản trải ra theo một vòng cung dài khoảng

A. 8300 km.

B. 3800 km.

C. 380 km.

D. 830 km.

Câu 9 : Khu vực kinh tế quan trọng, chiếm 68% giá trị GDP của Nhật Bản (năm 2004) là:

A. công nghiệp

B. nông nghiệp

C. dịch vụ

D. xây dựng

Câu 10 : Mỗi năm Nhật Bản có hàng nghìn trận động đất lớn, nhỏ, là do

A. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.

B. Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.

C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.

D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.

Câu 11 : Loại khoáng sản đáng kể nhất ở Nhật Bản là

A. dầu mỏ, chì, kẽm

B. than đá, đồng

C. than đá, dầu mỏ

D. sắt, dầu mỏ

Câu 12 : Mỗi năm ở Nhật Bản có bao nhiêu trận động đất lớn nhỏ

A. Hàng chục

B. Hàng trăm

C. Hàng nghìn

D. Hàng chục nghìn

Câu 13 : Môn võ truyền thống của Nhật Bản là

A. Vô-vi-nam

B. Ka-ra-tê-đô

C. Wu-shu

D. Su-mô

Câu 14 : Một trong những đặc trưng nổi bật của người lao động Nhật Bản là

A. Không có tinh thần đoàn kết.

B. Ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. Trình độ công nghệ thông tin đứng đầu thế giới.

D. Năng động nhưng không cần cù.

Câu 15 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. Đảo Hô-cai-đô.

B. Phía nam Nhật Bản.

C. Đảo Hôn-su.

D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

Câu 16 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ đỡ nóng, thường có mưa to và bão là đặc điểm khí hậu của

A. Đảo Hô-cai-đô

B. Đảo Kiu-xiu

C. Đảo Hôn-su

D. Các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản

Câu 17 : Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của

A. Phía bắc Nhật Bản

B. Phía nam Nhật Bản

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản

D. Ven biển Nhật Bản

Câu 18 : Mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết là đặc điểm khí hậu của vùng khí hậu nào dưới đây của Nhật Bản?

A. Phía bắc Nhật Bản.

B. Phía nam Nhật Bản.

C. Khu vực trung tâm Nhật Bản.

D. Ven biển Nhật Bản.

Câu 19 : Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là

A. Tự cung, tự cấp nhưng năng suất cao.

B. Thâm canh, chú trọng năng suất và sản lượng.

C. Quy mô lớn với hướng chuyên môn hóa.

D. Sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu.

Câu 20 : Ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản là

A. sản xuất điện tử

B. đóng tàu

C. sản xuất ô tô

D. dệt

Câu 22 : Ngành công nghiệp nào của Nhật Bản chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu

A. Công nghiệp chế tạo

B. Công nghiệp sản xuất điện tử

C. Công nghiệp xây dựng

D. Công nghiệp dệt

Câu 23 : Ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do

A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ

B. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời

C. Số dân đông, nhu cầu giao lưu lớn

D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển

Câu 25 : Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản có tên là

A. Trường Sơn

B. Phú Sĩ

C. An-pơ

D. Thiên Sơn

Câu 26 : Ngay sau chiến tranh thế giới thứ hai đến năm 1952, nền kinh tế Nhật Bản

A. bị suy sụp nghiêm trọng.

B. trở thành cường quốc hàng đầu.

C. tăng trưởng và phát triển nhanh.

D. được đầu tư phát triển mạnh.

Câu 27 : Nguyên nhân chủ yếu củ cải đường phân bố ở phía bắc Nhật Bản do

A. khí hậu ôn đới, mùa đông lạnh.

B. khí hậu cận nhiệt đới, ẩm lớn.

C. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.

D. khí hậu có mùa đông mát mẻ.

Câu 28 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho các vùng biển quanh Nhật Bản có nhiều cá là do

A. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, thuận lợi cho sinh vật phát triển.

B. Nhật Bản nằm ở khu vực động đất, núi lửa hoạt động mạnh.

C. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải - Thái Bình Dương.

D. Nhật Bản nằm ở nơi có nhiều dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.

Câu 29 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp, hạn chế vốn đầu tư

B. Tập rung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn và duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.

C. Tập trung phát triển các xí nghiệp lớn, giảm và bỏ hẳn những tổ chức sản xuấ nhỏ, thủ công

D. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành cần đến khoáng sản

Câu 30 : Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản là do

A. nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp.

B. nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.

C. sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.

D. lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.

Câu 31 : Nguyên nhân chủ yếu nhất nào dưới đây làm cho giao thông vận tải biển có vị trí không thể thiếu được đối với Nhật Bản?

A. Do lãnh thổ đất nước là quần đảo cách xa lục địa.

B. Do nhu cầu nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp và nguyên liệu công nghiệp.

C. Do nhu cầu liên hệ giữa các đảo trong nước.

D. Do sự phát triển của ngoại thương yêu cầu.

Câu 32 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho diện tích trồng lúa gạo của Nhật Bản giảm?

A. Thiên tai khắc nghiệt: động đất, nủi lửa,...

B. Biến đổi khí hậu, nhất là nước biển dâng.

C. Chuyển sang trồng các loại cây khác.

D. Phát triển nông nghiệp quảng canh.

Câu 33 : Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?

A. Là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.

B. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).

C. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).

D. Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rôbôt.

Câu 34 : Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Nhật Bản?

A. Phần nhỏ dân cư của Nhật Bản sinh sống ở các thành phố ven biển.

B. Người lao động cần cù, làm việc tích cực, có ý thức tự giác, tinh thần trách nhiệm rất cao.

C. Nhật Bản là nước đông dân, tính tới 06/2017 dân số Nhật Bản đứng thứ 11 thế giới.

D. Người Nhật rất chú trọng đầu tư cho giáo dục, y tế và giao thông công cộng.

Câu 35 : Nhân tố đóng vai trò quan trọng nhất giúp ngành vận tải biển của Nhật Bản phát triển mạnh là

A. Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ.

B. Công nghiệp phát triển nên nhu cầu trao đổi hàng hóa quốc tế lớn.

C. Công nghiệp cơ khí phát triển từ lâu đời.

D. Ngành đánh bắt hải sản phát triển.

Câu 36 : Nhận xét nào sau đây không phải là nguyên nhân làm nên giai đoạn "Thần kì Nhật Bản" của nền kinh tế?

A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn.

C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Không chịu bất kì ảnh hưởng nào của thiên tai: động đất, sóng thần, bão, lũ,...

Câu 39 : Nhật Bản có lượng mưa lớn là do

A. tính chất quần đảo

B. nằm trong khu vực gió mùa

C. có dòng biển nóng và lạnh bao quanh

D. nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên

Câu 40 : Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do

A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.

B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.

C. Phát huy được tính tự lập, tự cường.

D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.

Câu 41 : Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do

A. Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó

B. Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài

C. Phát huy được tính tự lập, tự cường

D. Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài, tận dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật và vốn đầu tư của các nước.

Câu 42 : Nhật Bản đứng đầu thế giới về sản xuất

A. ô tô các loại

B. vi mạch và chất bán dẫn

C. vật liệu truyền thông

D. điện và thép

Câu 43 : Nhật Bản đứng hàng thứ mấy thế giới về thương mại

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

Câu 44 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về

A. tài chính

B. giá trị GDP

C. thương mại

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 45 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại không phải sau

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. CHLB Đức

D. Trung Quốc

Câu 46 : Nhật Bản đứng hàng thứ tư thế giới về thương mại sau

A. Hoa Kì, Trung Quốc, Pháp

B. Hoa Kì, Anh, Ô-xtrây-li-a

C. Hoa Kì, LB Nga, CHLB Đức

D. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc

Câu 47 : Nhật Bản không phải đứng thứ hai thế giới về

A. kinh tế

B. tài chính

C. thương mại

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 48 : Nhật Bản đứng thứ hai thế giới về

A. giao thông vận tải biển

B. thương mại

C. sản lượng điện

D. giá trị sản lượng công nghiệp

Câu 49 : Nhật Bản là nước

A. không có khoáng sản

B. nghèo khoáng sản

C. giàu khoáng sản

D. rất giàu về khoáng sản

Câu 50 : Nhật Bản nằm ở khu vực nào dưới đây?

A. Đông Á

B. Nam Á

C. Bắc Á

D. Tây Á

Câu 52 : Nhật Bản nằm trong khu vực hoạt động chủ yếu của gió nào sau đây?

A. Gió mùa.

B. Gió Tây.

C. Gió Tín phong.

D. Gió phơn.

Câu 54 : Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do

A. Có nguồn lao động dồi dào

B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao

C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao

D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú

Câu 56 : Nhật Bản thường xuyên chịu ảnh hưởng của động đất và núi lửa là do

A. địa hình chủ yếu là đồi núi

B. tác động của sóng biển trên nên đất yếu

C. nằm trong vành núi đai lửa Thái Bình Dương

D. lãnh thổ là quân đảo nên nền đất không ổn định

Câu 57 : Nhóm tuổi chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản năm 2005 là

A. từ 15 - 64 tuổi

B. 65 tuổi trở lên

C. dưới 15 tuổi

D. trong độ tuổi lao động

Câu 58 : Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm xuống nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Có nhiều thiên tai

B. Khủng hoảng dầu mỏ thế giới

C. Khủng hoảng tài chính thế giới

D. Cạn kiệt về tài nguyên khoáng sản

Câu 59 : Những năm 1973-1974 và 1979-1980, tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản sụt giảm là do nguyên nhân chủ yếu nào?

A. Khủng hoảng dầu mỏ.

B. Dịch bệnh bùng phát.

C. Điều chỉnh chiến lược phát triển.

D. Động đất và sóng thần.

Câu 60 : Nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất ở Nhật Bản là

A. phía bắc đảo Hôn-su

B. phía nam đảo Hôn-su

C. phía nam đảo Xi-cô-cư

D. phía đông đảo Kiu-xiu

Câu 62 : Nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế NHẬT BẢN là do

A. Nhật Bản ưu tiên phát triển thương mại, tài chính.

B. Nhật Bản tập trung ưu tiên phát triển công nghiệp.

C. Diện tích đất nông nghiệp quá ít.

D. Nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp có lợi thế hơn sản xuất.

Câu 64 : Núi Phú Sĩ nằm trên đảo nào dưới đây của Nhật Bản?

A. Hôcaiđô.

B. Hônsu.

C. Kiuxiu.

D. Xicôcư.

Câu 65 : Nước chiếm khoảng 41% sản lượng tàu biển xuất khẩu của thế giới là

A. Trung Quốc

B. Nhật Bản

C. LB Nga

D. Hoa Kì

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247