A. Thuốc súng.
B. Kĩ thuật in.
C. Máy hơi nước.
D. Kim chỉ nam.
A. Nhu cầu lớn của đất nước có số dân đông nhất thế giới.
B. Có nhiều chính sách, biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
C. Thu hút được nguồn vốn nước ngoài đầu tư vào nông nghiệp.
D. Diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
A. Điện, luyện kim, cơ khí
B. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy tự động
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác
D. Điện, chế tạo máy, cơ khí
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Ven biển
D. Gần Nhật Bản và Hàn Quốc
A. Thay đổi cơ chế quản lý.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
A. sản lượng lương thực thấp.
B. diện tích đất canh tác chỉ có khoảng 100 triệu ha.
C. dân số đông nhất thế giới.
D. năng suất cây lương thực thấp.
A. Cơ khí chính xác.
B. Lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghệ thông tin.
A. Sông ngòi và khí hậu.
B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu.
D. Biển và khoáng sản.
A. Điện tử.
B. Cơ khí chính xác.
C. Hóa chất.
D. Sản xuất máy tự động.
A. Miền Bắc chỉ phát triển cây trồng có nguồn gốc ôn đới, miền Nam chỉ phát triển cây trồng miền nhiệt đới.
B. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới, miền Nam là cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, miền Nam chỉ phát triển cây nhiệt đới.
D. Miền Bắc chủ yếu là cây trồng có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt; miền Nam là cây trồng có nguồn gốc nhiệt đới và cận nhiệt.
A. phổ biến giống thuần chủng.
B. xây dựng mới đường giao thông.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất.
D. giao quyền sử dụng đất cho dân.
A. Được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. Được tự do trao đổi mọi sản phẩm hàng hóa với thị trường trong nước và thế giới.
C. Được nhận mọi nguồn vốn FDI của nước ngoài và được chia đều trên toàn quốc.
D. Được nhà nước chủ động đầu tư, hiện đại hóa thiết bị, trang bị vũ khí quân sự.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
A. Bò
B. Dê
C. Cừu
D. Ngựa
A. Giúp người học có nhiều lựa chọn hơn khi bước vào các kì tuyển sinh toàn quốc.
B. Chuẩn bị đội ngũ lao động có chất lượng cao cho công cuộc hiện đại hóa đất nước.
C. Hoàn thành được chỉ tiêu của các kế hoạch về giáo dục hiện đại Trung Quốc.
D. Tạo lực hút lớn với các sinh viên, học sinh thế giới có nhu cầu du học ở Trung Quốc.
A. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
B. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
D. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
A. Đông dân.
B. Nhiều thành phần dân tộc.
C. Có nhiều đồng bằng.
D. Cung cấp nông sản xuất khẩu.
A. Tình hữu nghị và sự ổn định lâu dài.
B. Tình đoàn kết và sự thịnh vượng.
C. Tình láng giềng và hợp tác toàn diện.
D. Tình thân và hướng tới tương lai.
A. nền kinh tế phát triển.
B. gần biển, khí hậu mát mẻ.
C. đất phù sa màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
D. nguồn nước dồi dào, sinh vật phong phú.
A. Có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời.
B. Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng.
C. Thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nguồn lao động đông đảo, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bằng.
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
A. Động đất mạnh, núi lửa phun trào.
B. Khí hậu ôn đới lục địa.
C. Hoạt động công nghiệp mạnh mẽ.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
A. Đường sắt Đông - Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà.
C. Con đường tơ lụa.
D. Vòng qua biển Đông.
A. Đường sắt Đông - Tây.
B. Đường sông Hoàng Hà - Trường Giang.
C. Các sân bay ở miền Tây.
D. Đường vành đai Bắc Kinh.
A. Lúa mì, khoai tây, củ cải đường
B. Lúa gạo, mía, chè, bông
C. Lúa mì, lúa gạo, khoai tây
D. Lúa gạo, ngô, hướng dương
A. Đông Bắc
B. Hoa Bắc
C. Hoa Trung
D. Hoa Nam
A. Sự phát triển nhanh của nền kinh tế.
B. Tâm lí không muốn sinh nhiều con của người dân.
C. Tiến hành chính sách dân số rất triệt để.
D. Sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bố đều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
A. Lao động tập trung chủ yếu ở nông thôn.
B. Nguồn nhân lực ngày càng giảm chất lượng.
C. Lao động hoạt động nông nghiệp là chủ yếu.
D. Lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
A. Ảnh hưởng tiêu cực đến cơ cấu giới tính.
B. Ảnh hưởng đến nguồn lao động trong tương lai.
C. Tạo ra nguồn lao động có sức mạnh.
D. Tạo ra nhiều vấn đề xã hội cho đất nước và kinh tế.
A. tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng.
C. giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
D. chất lượng đời sống dân cư được cải thiện.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
B. Chênh lệch lớn cơ cấu giới tính khi sinh.
C. Thủ tiêu tư tưởng trọng nam khinh nữ.
D. Đẩy nhanh hơn tốc độ già hóa dân số.
A. Khí hậu ôn đới lục địa.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Địa hình bằng phẳng hơn.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
A. Tacla Macan.
B. Kalahari.
C. Victoria Lớn.
D. Colorado.
A. Chủ yếu là đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi phân bố ở phía tây, đồng bằng ở phía đông.
C. Phía Tây có các hoang mạc, bán hoang mạc
D. Địa hình không có sự phân hóa.
A. Campuchia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Mianma.
A. Kinh tuyến 15⁰Đ.
B. Kinh tuyến 100⁰Đ.
C. Kinh tuyến 105⁰Đ.
D. Kinh tuyến 110⁰Đ.
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Tốc độ gia tăng dân cao.
C. Dân số nam nhiều.
D. Quy mô dân số đông.
A. Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới
B. Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới
C. Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh
D. Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247