A. In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a
C. Bru-nây
D. Phi-lip-pin
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Thái Lan.
D. Ma-lai-xi-a
A. 1000m
B. 2000m
C. 3000m
D. 4000m
A. Việt Nam, Phi-lip-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a
B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan.
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-lip-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
A. Bán đảo Đông Dương
B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Trung - Ấn
D. Bán đảo Tiểu Á
A. Bán đảo Đông Dương.
B. Bán đảo Mã Lai.
C. Bán đảo Trung - Ấn.
A. Lào và Mi-an-ma.
B. Thái Lan và Việt Nam
C. Mi-an-ma và Thái Lan
D. Việt Nam và Mi-an-ma
A. Phật giáo
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo
D. Do thái giáo
A. Xích đạo
B. Cận nhiệt đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới gió mùa
A. hợp tác cùng phát triển.
B. phát triển du lịch.
C. ổn định chính trị.
A. Thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội trong nước và giữa các nước.
B. Thúc đẩy giao lưu văn hóa, du lịch giữa các nước.
C. Tăng cường giao thương kinh tế qua các cửa khẩu.
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lai-xi-a
A. Sing-ga-po.
B. Việt Nam.
C. Mi-an-ma.
A. Cam-pu-chia.
B. Lào.
D. Mi-an-ma.
A. Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam.
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. Xin-ga-po.
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Đông Ti-mo.
B. Lào.
D. Cam-pu-chia.
A. Cam-pu-chia
B. In-đô-nê-xi-a
C. Phi-lip-pin
D. Việt Nam
A. Thái Lan
B. Xin-ga-po
D. Ma-lay-xi-a
A. Mi-an-ma
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Cam-pu-chia.
A. Ma-lai-xi-a
B. Xin-ga-po
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Việt Nam
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Thái Lan, Việt Nam
C. Phi-lip-pin, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam, Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Phi-lip-pin, Việt Nam
A. Đông Nam Á chủ yếu phát triển nhiệt điện.
B. Sản lượng điện cao nhưng dân số đông.
C. Sản lượng điện thấp và dân số đông.
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/4
D. 1/5
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vấn đề người nhập cư.
C. Tình trạng đói nghèo và đô thị hóa tự phát.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện, hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước đồng đều, ổn định và vững chắc.
C. Có 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên.
A. Bru-nây
B. Việt Nam
C. Mi-an-ma
D. Lào
A. Mi-an-ma.
B. Phi-lip-pin
C. Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a
A. Lào.
B. Cam-pu-chia.
D. Đông Ti-mo.
A. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng, dịch vụ
B. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp và xâv dụng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ
C. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng
D. giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
A. Công nghiệp dệt may, da dày
B. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu
A. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia.
B. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.
C. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài.
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin và Ma-lai-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a, Campuchia và Ma-lai-xi-a.
C. Campuchia, Lào và Ma-lai-xi-a.
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
C. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
A. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo hướng đông -tây giữa các quốc gia, đặc biệt ở những vùng núi khó khăn.
B. Thúc đẩy hoạt động giao lưu phát triển kinh tế - xã hội theo giữa các quốc gia Đông Nam Á lục địvới Đông Nam Á hải đảo.
C. Mở rộng các vùng hậu phương cho các cảng của các quốc gia ven biển, thúc đẩy phát triển kinh tế biển.
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
A. Kinh tế, văn hóa, thể thao.
B. Trật tự - an toàn xã hội.
D. Đa dạng, trong tất cả các lĩnh vực.
A. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Ma-lai-xi-a.
B. Xin-ga-po, Mi-an-ma, Bru-nây, Đông Ti-mo
C. Cam-pu-chia, Phi-líp-pin, Xin-ga-po
D. Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Xin-ga-po
A. Thông qua các diễn đàn.
B. Tổ chức sản xuất vũ khí hạt nhân.
C. Tổ chức các hội nghị.
A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy hướng bắc - nam.
B. phần lớn có khí hậu xích đạo.
C. sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
A. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp giữa các dân tộc.
B. Thất nghiệp, đào tạo nguồn lực.
D. GDP có sự chênh lệch lớn giữa các quốc gia.
A. Vì mỗi nước trong khu vực ở mức độ khác nhau và tùy hứng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định
B. Vì giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo,...
C. Vì giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp
D. Khu vực đông dân, có nhiều thành phần dân tộc, tôn giáo và ngôn ngữ
A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia
B. Thất nghiệp và sự phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
C. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường chưa hợp lí
D. Sự đa dạng về truyền thống, phong tục và tập quán ở mỗi quốc gia
A. Lãnh thổ Bắc Mi-an-ma, Bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
B. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mê Công.
D. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thống ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại.
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực
A. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện và hiện đại.
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp.
C. Hệ thống giao thông được mở rộng và hiện đại.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Cán cân xuất - nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên của ASEAN
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế ảia các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.
B. Sử dụng chung một loại tiền.
C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới.
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247