A. quá trình liên kết một số quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng, đối ngoại,...
B. quá trình liên kết các nước phát triển trên thế giới về các mặt kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng,...
C. quá trình liên kết các nước đang phát triển trên thế giới về các mặt kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật, an ninh, quốc phòng, thể thao, đối ngoại,...
D. quá trình liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt, từ kinh tế đến văn hóa, khoa học,...
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...
B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu
D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới
A. Hàn Quốc
B. Phi-líp-pin
C. Việt Nam
D. Ma-lai-xi-a
A. Liên minh châu Âu (EU)
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)
C. Tổ chức thương mại thế giới (WTO)
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
A. 130 thành viên
B. 140 thành viên
C. 150 thành viên
D. 160 thành viên
A. thấp hơn
B. thấp hơn rất nhiều
C. bằng nhau
D. cao hơn
A. 68%
B. 77%
C. 86%
D. 95%
A. 150 thành viên (tính đến tháng 1 - 2007)
B. Thúc đẩy sự hình thành và phát triển nền kinh tế tri thức
C. Chi phối tới 95% hoạt động thương mại của thế giới
D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại
A. công nghiệp
B. nông nghiệp
C. dịch vụ
D. tài chính, ngân hàng
A. Liên hợp quốc (LHQ), Tổ chức Lao động quốc tế (ILO)
B. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng Thế giới (WB)
C. Tổ chức Hợp tác và phát triển (OECD), Diễn đàn kinh tế thế giới (WEF)
D. Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), Cơ quan Năng lượng quốc tế (IEA)
A. thương mại thế giới phát triển mạnh
B. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
D. các công ti xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
A. cơ quan Năng lượng quốc tế
B. tổ chức Lao động quốc tế
C. Quỹ tiền tệ quốc tế
D. tổ chức Hợp tác và phát triển
A. FDI
B. HDI
C. IMF
D. ODA
A. Diễn đàn Kinh tế Thế giới
B. Tổ chức Thưong mại Thế giới
C. Ngân hàng Thế giới
D. Quỹ tiền tệ quốc tế
A. WTO
B. WB
C. WEF
D. IMF
A. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn
B. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
C. Có phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia khác nhau
D. Có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy tự do hóa thương mại
A. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
B. Đẩy nhanh đầu tư
C. Tăng cường tự do hóa thương mại trong phạm vi khu vực
D. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
A. tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. thúc đẩy sản xuất phát triển
C. tăng cường sự hợp tác quốc tế
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo
A. đầu tư nước ngoài tăng nhanh
B. các công ti xuyên quốc gia
C. Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO)
D. thị trường tài chính quốc tế mở rộng
A. UNFPA
B. AFTA
C. SAPTA
D. NAFTA
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên hợp quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
A. MERCOSUR
B. NAFTA
C. ASEAN
D. APEC
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hoa Kì, Ca-na-đa
B. Hoa Kì, Ca-na-đa, Cô-lôm-bi-a
C. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
D. Hoa Kì, Ca-na-đa, Bra-xin, Ác-hen-ti-na
A. Hoa Kì
B. Mê-hi-cô
C. Ca-na-đa
D. Bra-xin
A. 1957
B. 1967
C. 1991
D. 1994
A. Liên minh châu Âu (EU)
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR)
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA)
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC)
A. NAFTA
B. APEC
C. EU
D. MERCOSUR
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. 1991.
B. 1967.
C. 1957.
D. 1989.
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. NAFTA.
B. APEC.
C. EU.
D. MERCOSUR.
A. Hà Lan.
B. Tây Ban Nha.
C. Xlô-vê-ni-a.
D. Na Uy.
A. 1967.
B. 1957.
C. 1989.
D. 1991.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. APEC.
B. MERCOSUR.
C. ASEAN.
D. NAFTA.
A. Phi-líp-pin.
B. Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Đông Ti-mo.
A. 1989.
B. 1991
C. 1957.
D. 1967
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. MERCOSUR.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. ASEAN.
A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
A. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC).
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Thái Lan, Việt Nam.
B. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin, Mi-an-ma, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po, Bru-nây.
C. Ma-lai-xi-a, Việt Nam, Bru-nây, Phi-lip-pin, Xin-ga-po, Lào, In-đô-nê-xi-a.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, In-đô-nê-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam, Thái Lan, Phi-lip-pin.
A. châu Âu.
B. Bắc Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. châu Á - Thái Bình Dương.
A. 1991.
B. 1989.
C. 1957.
D. 1994.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
B. Thị trường chung Nam Mĩ.
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. NAFTA.
B. APEC.
C. MERCOSUR.
D. OECD.
A. Cô-lôm-bi-a.
B. Ác-hen-ti-na.
C. U-ru-goay.
D. Pa-ra-goay.
A. Cô-lôm-bi-a.
B. Guy-a-na.
C. Vê-nê-xu-ê-la.
D. Ê-cu-a-đo.
A. Pa-ra-goay.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. U-ru-goay.
D. Ác-hen-ti-na.
A. U-ru-goay, Guy-a-na, E-cu-a-đo, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
B. Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Cô-lôm-bi-a, Bra-xin, Xu-ri-nam.
C. Vê-nê-xu-ê-la, Ác-hen-ti-na, Bra-xin, Pê-ru, Bô-li-vi-a.
D. Bra-xin, Ác-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay, Vê-nê-xu-ê-la.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
B. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
D. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
A. EU, APEC, NAFTA, MERCOSUR, ASEAN.
B. APEC, NAFTA, EU, ASEAN, MERCOSUR.
C. MERCOSUR, APEC, NAFTA, EU, ASEAN.
D. NAFTA, EU, APEC, ASEAN, MERCOSUR.
A. EU, APEC, ASEAN, NAFTA, MERCOSUR.
B. NAFTA, APEC, EU, MERCOSUR, ASEAN.
C. APEC, ASEAN, EU, NAFTA, MERCOSUR.
D. ASEAN, MERCOSUR, APEC, EU, NAFTA.
A. NAFTA.
B. APEC.
C. EU.
D. MERCOSUR.
A. Tài chính.
B. Ngân hàng.
C. Bảo hiểm.
D. Vận tải biển.
A. Tăng cường quá trình toàn cầu hóa kinh tế.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước.
C. Tạo nên động lực thúc đẩy tăng trưởng, phát triển kinh tế.
D. Tăng cường tự do hóa thương mại, đầu tư dịch vụ.
A. 150.
B. 151.
C. 152.
D. 153.
A. Tổ chức Thương mại thế giới.
B. Liên minh châu Âu.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
C. làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước
D. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế
A. có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia.
B. chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới.
C. thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. chiếm 2/3 buôn bán quốc tế.
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu
B. Thị trường quốc tế mở rộng
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh
D. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
A. EU.
B. APEC.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
A. vai trò quan trọng của các công ty xuyên quốc gia.
B. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
C. sự phân hóa giàu - nghèo giữa các nhóm nước.
D. sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
A. Có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia.
B. Hoạt động trong nhất trong ngành du lịch và thương mại.
C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
A. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
B. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
B. Đẩy nhanh đầu tư.
C. Gia tăng khoảng cách giảu nghèo, cạnh tranh giữa các nước.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
A. sự phát triển kinh tế không đều và sức cạnh tranh của các khu vực.
B. những nét tương đồng về văn hóa, địa lí, xã hội.
C. có chung mục tiêu, lợi ích phát triển khi liên kết với nhau.
D. xuất hiện những vấn đề mang tính toàn cầu.
A. ASEAN.
B. EU.
C. NAFTA.
D. MERCOSUR.
A. Hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
B. Thúc đẩy tự do hóa thương mại.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế thế giới.
D. Làm nền kinh tế thế giới phát triển năng động hơn.
A. ASEAN.
B. APEC.
C. EU.
D. NAFTA.
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
A. EU.
B. NAFTA
C. MERCOSUR.
D. ASEAN.
A. Nhận chuyển giao các công nghệ lỗi thời, gây ô nhiễm.
B. Đón đầu được công nghệ hiện đại và áp dụng vào sản xuất.
C. Mở rộng thị trường buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
D. Phá bỏ hàng rào thuế quan, đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa.
A. Thị trường chung Nam Mĩ.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
A. EU và ASEAN.
B. NAFTA và EU.
C. NAFTA và APEC.
D. APEC và ASEAN.
A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
B. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thị trường chung Nam Mĩ.
D. Liên minh châu Âu.
A. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nhóm nước.
B. Nhu cầu giao lưu quốc tế, trao đổi hàng hóa ngày càng tăng.
C. Dỡ bỏ các rào cản trong thương mại, đầu tư, dịch vụ, công nghệ....
D. Sự ra đời và vai trò ngày càng lớn của các công ty xuyên quốc gia.
A. Bảo thủ, thực hiện chính sách đóng cửa nền kinh tế.
B. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.
C. Luôn giữ quan hệ hợp tác với vai trò trung lập.
D. Chỉ giữ quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
A. Sự gia tăng nhanh dân số thế giới và hàng hóa.
B. Nhu cầu hàng hóa tăng nhanh, kích thích sản xuất.
C. Sự phát triển của khoa học, công nghệ hiện đại.
D. Sự ra đời của các công ty xuyên quốc gia.
A. Tìm cách lũng loạn nền kinh tế nước khác.
B. Đều có ý đồ thao túng thị trường nước khác.
C. Cố gắng bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình.
D. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương, đa phương.
A. Phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Sản xuất sản phẩm chưa chế biến, giá rẻ.
C. Dỡ bỏ các hàng rào thuế quan.
D. Chuyển giao khoa học công nghệ kĩ thuật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247