A. Nguyền Trãi
B. Nguyễn Bỉnh Khiêm
C. Nguyễn Dữ
D. Phạm Đình Hổ
A. Thể thơ thất ngôn bát cú biến thể
B. Thất ngôn tứ tuyệt
C. Thất ngôn bát cú
D. Ngũ ngôn
A. Bạch Vân am thi tập
B. Bạch Vân quốc ngữ thi
C. Ức trai thi tập
D. Quốc âm thi tập
A. Phép điệp ngữ
B. Phép đối
C. Phép so sánh
D. Phép nhân hóa
A. Ca ngợi cuộc sống thanh nhàn.
B. Thể hiện vẻ đẹp nhân cách và trí tuệ của tác giả.
C. Thể hiện quan niệm về cuộc sống nhàn tản.
D. Mong ước được sống xa lánh cuộc đời.
A. Mai
B. Cày
C. Cuốc
D. Cần câu
A. Thanh đạm
B. Khắc khổ
C. Thiếu thốn
D. Đầy đủ
A. Măng
B. Trúc
C. Rau muống
D. Giá
A. Thanh đạm
B. Thanh bần
C. Thanh thiên
D. Thanh cao
A. Nơi không có người ở.
B. Nơi không có người cầu cạnh ta và cũng không có cầu cạnh người.
C. Nơi tĩnh tại của thiên nhiên và cũng là nơi thảnh thơi của tâm hồn.
D. Hai ý B và C
A. Sống nhàn, tránh vất vả cực nhọc về thể chất.
B. Sống hòa hợp với thiên nhiên.
C. Sống đạm bạc mà thanh nhàn.
D. Phủ nhận danh lợi, giữ cốt cách thanh cao.
A. Ước muốn về cuộc sống thanh nhàn của tác giả.
B. Lời giãi bày về cuộc sống ẩn dật, thanh nhàn xa rời danh lợi với chốn quan trường.
C. Thể hiện quan niệm nhân sinh của nhà thơ.
D. Thể hiện nhân cách của nhà thơ.
A. Thoát ra ngoài vòng ganh đua của thói tục.
B. Sống tốt cho riêng mình.
C. Không bị cuốn hút bởi tiền tài, địa vị.
D. Tâm hồn an nhiên, khoáng đạt.
A. Cô đọng, hàm súc
B. Cầu kì, trau chuốt
C. Tự nhiên, mộc mạc mà ý vị
D. Chân thực, gần với ca dao
A. Sự nghiệp
B. Cuộc sống
C. Nhân cách
D. Trí tuệ
A. Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.
B. Ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác.
C. Xởi lởi trời cởi cho, so đo trời co lại.
D. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247