A. hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện.
B. hiệu điện thế giữa hai điểm của một đoạn mạch.
C. hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn.
D. hiệu điện thế của cực dương nguồn điện hay của một điểm nào đó trên mạch điện.
A. Mắc vôn kế song song với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm nối với cực âm của nguồn điện
B. Mắc vôn kế song song với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm nối với cực dương của nguồn điện.
C. Mắc vôn kế nối tiếp với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm nối với cực âm của nguồn điện.
D. Mắc vôn kế nối tiếp với 2 cực của nguồn điện. Cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm nối với cực dương của nguồn điện.
A. 314 mV
C. 1,52 V
D. 3,16 V
B. 5,8 V
A. a
B. b
C. c
D. d
A. Kích thước của vôn kế
B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. Cách mắc vôn kế trong mạch.
D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
A. 100 V hay 200 V
B. 110 V hay 220 V
C. 200 V hay 240 V
D. 90 V hay 240 V
A. Điện một chiều (DC), GHĐ bằng 220 V
B. Điện xoay chiều (AC), GHĐ nhỏ hơn 220 V
C. Điện một chiều (DC), GHĐ lớn hơn 220 V
D. Điện xoay chiều (AC), GHĐ lớn hơn 220 V
A. 25
B. 2500
C. 250
D. 0,025
A. 45
B. 4500
C. 450
D. 0,045
A. U
B. u
C. V
D. v
A. U
B. V
C. I
D. A
A. 314mV
B. 5,8V
C. 1,52V
D. 3,16V
A. 0,4V
B. 0,2V
C. 0,1V
D. 0,5V
A. Giữa hai cực của một pin còn mới khi chưa mắc vào mạch
B. Giữa hai cực của một pin là nguồn điện trong mạch kín
C. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng
D. Cả A,B,C đều đúng
A. Có dòng điện chạy qua bóng đèn.
B. Không có dòng điện chạy qua bóng đèn.
C. A hoặc B đúng.
D. Mạch điện hở.
A. Có
B. Lúc có lúc không
C. Không có
D. Không xác định được.
A. 1 mV = 0,001 V
B. 1 V = 1 000 000 mV
C. 1 mV = 1000 V
D. 1 V = 100 mV.
A. 0,22 kV = 2,2 V.
B. 0,22 kV = 22 V
C. 0,22 kV = 220 V
D. 0,22 kV = 2200 V
A. 0,05 V
B. 3V
C. 1 mV
D. 0,9 V
A. 0,005 kV
B. 0,005 kV
C. 900 mV
D. 900 mV
A. Hiệu điện thế
B. Cường độ dòng điện
C. Lực điện
D. Vôn
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Điện kế
D. Áp kế
A. Tác dụng của dòng điện
B. Cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ điện thế
A. Tác dụng của dòng điện
B. Cường độ dòng điện
C. Hiệu điện thế
D. Cường độ điện thế
A. 1V = 1000mV
B. 1kV = 1000mV
C. 1mV = 0,001V
D. 1000V = 1kV
A. Cực âm, cực dương
B. Cực âm, cực âm
C. Cực dương, cực âm
D. Cực dương, cực dương
A. ${1}{V}{=}{1000}{m}{V}$
B. ${5}{k}{V}{=}{5.10}^{6}{V}$
C. ${1}{m}{V}{=}{0}{,}{01}{V}$
D. ${0}{,}{25}{m}{V}{=}{250}{V}$
A. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
B. Dấu (+) phải được nối với cực dương của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
C. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực dương của nguồn
D. Dấu (+) phải được nối với cực âm của nguồn, dấu (-) phải nối với cực âm của nguồn
A. Nối tiếp
B. Song song
C. Hỗn hợp
D. Tùy ý
A. Ampe kế nối tiếp
B. Ampe song song
C. Vôn kế song song
D. Vôn kế nối tiếp
A. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Hiệu điện thế của dòng điện trong mạch
D. Hiệu điện thế toàn bộ mạch điện
A. Cường độ dòng điện giữa hai cực của nguồn điện
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn
C. Tổng hiệu điện thế của dòng điện trong mạch và của nguồn
D. Tổng cường độ dòng điện của bóng đèn và dòng điện của nguồn điện
A. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1
B. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu hai bóng đèn
C. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2
D. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ1
A. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2
B. Vôn kế (1) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu hai bóng đèn
C. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn Đ2
D. Vôn kế (2) chỉ hiệu điện thế giữa hai đầu hai bóng đèn
A. 1, 2 và 3
B. 1 và 4
C. 2 và 3
D. 1, 2, 3 và 4
A. Hiệu điện thế ở hai đầu nguồn điện
B. Hiệu điện thế ở hai đầu bóng đèn
C. Hiệu điện thế ở hai điểm 1 và 2
D. Cả A, B, C đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247