A. quả cà chua, quả dưa hấu,quả cam
B. quả cam,quả lạc,quả dưa hấu
C. quả cải,quả phượng vĩ,quả dưa hấu
D. quả mận,quả đào,quả phượng vĩ
A. Bao phấn
B. Noãn
C. Chỉ nhị
D. bầu nhụy
A. Vi khuẩn có kích thước nhỏ, mỗi tế bào chỉ từ 1 đến vài phần nghìn milimet
B. Vi khuẩn gồm những cơ thể đơn bào, riêng lẻ hoặc có khi xếp thành từng đám, từng chuỗi.
C. Một số vi khuẩn có roi nên có thể di chuyển được, một số ít vi khuẩn có khả năng tự dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
A. (1): đực; (2): cái; (3): hợp tử
B. (1): cái; (2): đực; (3): noãn
C. (1): cái; (2): đực; (3): hợp tử
D. (1): đực; (2): cái; (3): noãn
A. Chưa có rễ chính thức chỉ có rễ giả, thân và lá chưa có mạch dẫn
B. Có rễ chính thức, thân không phân nhánh
C. Chưa có rễ, thân, lá chính thức
D. Thân, lá đã có mạch dẫn ở mức độ đơn giản, rễ chưa phát triển
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
A. Nấm sống chủ yếu ở dưới nước còn tảo sống chủ yếu ở trên cạn
B. Nấm có cơ thể đơn bào còn tảo có cơ thể đa bào
C. Nấm không chứa diệp lục còn thảo chứa chất diệp lục
D. Nấm có lối sống hoại sinh còn tảo có lối sống kí sinh
A. ướp lạnh
B. đậy lồng bàn
C. phơi khô
D. ướp muối
A. 10oC-15oC
B. 20oC-30oC
C. 35oC-40oC
D. 25oC-30oC
A. Qủa khô nẻ
B. quả mọng
C. quả hạch
D. Qủa khô không nẻ
A. số lượng loài
B. sự đa dạng của môi trường sống
C. số lượng cá thể trong mỗi loài
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vải
B. Xoài
C. Bưởi
D. Chôm chôm
A. Săn bắt động vật hoang dã
B. Đốt rừng làm nương rẫy
C. Sử dụng thuốc trừ sâu bừa bãi
D. Trồng rừng
A. thân
B. lá
C. Rễ thật sự
D. túi bào tử
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lúa
B. Bưởi
C. Cau
D. Gừng
A. hình cành mắc vào cành cây
B. một búi sợi mắc vào cành cây
C. hình vảy dính chặt vào vỏ cây
D. Cả 3 đáp án trên
A. nicôtin
B. moocphin
C. Côcain
D. Cafein
A. chuối
B. khoai lang
C. hoa hồng
D. đậu tương
A. Táo tây, đào lộn hột, sung, dâu tây.
B. mít, bưởi, xoài, vải thiều
C. cà chua, táo, điều, dưa hấu
D. dâu tây, điều, na, ổi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. virut kí sinh bắt buộc trên cơ thể sống khác, thường gây bệnh cho vật chủ
B. virut có kích thước rất nhỏ, chỉ khoảng 12-50 phần triệu milimet
C. virut chưa phải là dạng cơ thể sống điển hình
D. Cả 3 đáp án trên
A. (1): noãn; (2): quả; (3): bao hoa; (4): phôi
B. (1): phôi; (2): bao phấn; (3): bao hoa; (4): quả
C. (1): phôi; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): quả
D. (1): noãn; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): phôi
A. khô ráo
B. ẩm ướt.
C. trong nước
D. nhiều ánh sáng
A. quả chi chi
B. hạt thông
C. quả cây xấu hổ
D. quả ké đầu ngựa
A. hạt trần
B. hạt kín
C. quyết
D. tảo
A. Phong lan
B. mía
C. nghệ
D. cam
A. Phân giải các chất hữu cơ giúp tăng chất dinh dưỡng cho đất
B. Góp phần hình thành than đá và dầu lửa
C. ứng dụng trong công nghệ sinh học, chế biến thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
B. Lá nhỏ, thân thấp
C. Thân mọng nước, lá biến thành gai
D. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
A. vỏ quả khi khô tự nẻ
B. có móc hoặc có gai
C. có cánh hoặc túm lông nhẹ.
D. có Hương thơm, vị ngọt
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. đào, táo ta
B. lạc, ổi
C. ngô, dâu tây
D. Ổi. cà chua
A. Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ bé, có cấu tạo đơn giản ( tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh)
B. Vi khuản có khả năng sinh sản rât nhanh
C. Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên nhiên và thường với số lượng lớn
D. Cả 3 đáp án trên
A. chứa chất diệp lục
B. Sống ở dưới nước
C. Chưa có thân, rễ,lá thật sự.
D. cơ thể có cấu tạo đa bào
A. bèo hoa dâu
B. bèo tấm
C. rau bợ
D. bèo vảy ốc
A. bèo tấm
B. rau muống
C. Cải
D. mù tạc
A. Vì thực vật có tác dụng điều hòa khí hậu
B. Vì thực vật cung cấp oxi cho hoạt động hô hấp
C. Vì thực vật giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. có rễ chính thức
B. cơ thể đơn bào
C. Có chất diệp lục.
D. Dị dưỡng
A. đã có rễ thân lá
B. cơ thể đơn bào
C. sống trong môi trường nước
D. chứa chất diệp lục.
A. Trinh nữ, ngải cứu, xoài, trâm bầu,quả ké đầu ngựa
B. Chò, thìa là, cải, ké đầu ngựa, bồ công anh
C. Chò, trâm bầu, bồ công anh, hoa sữa.
D. Ngô, đậu bắp, cỉa, hoa sữa, nhãn
A. đã có rễ chính thức
B. thân có mạch dẫn
C. đã có rễ, thân , lá chính thức
D. Cả 3 đáp án trên
A. xà cừ, ổi, chò, đậu bắp
B. cà chua, chò, me, dừa
C. cau, bông, cải,thìa là
D. Cả 3 đáp án trên
A. tổng hợp các chất hữu cơ làm thức ăn cho người và những động vật khác
B. giữ đất và bảo vệ nguồn nước ngầm, giúp điều hòa khí hậu
C. giảm thiểu ô nhiễm môi trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tự phát tán
B. phát tán nhờ gió
C. phát tán nhờ con người
D. phát tán nhờ động vật
A. quả cải
B. quả chò
C. quả trâm bầu
D. quả bồ công anh
A. Rong mơ
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. Cây thông
A. hành, phong lan, bí đỏ, cà chua, bèo tấm
B. rau muống, gừng, bí đỏ, cà chua, mía
C. rau muống, ổi, mướp đắng, cà chua, kinh giới
D. cau, ngọc lan, gừng, bèo tấm, tỏi tây
A. Xây dựng các vườn quốc gia
B. Tăng cường giáo dục người dân ý thực bảo vệ môi trường
C. Tăng cường trồng cây gây rừng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhị và nhụy
B. Đài và nhụy
C. Tràng và nhị
D. đài và tràng.
A. Nhụy
B. Nhị
C. Tràng
D. Đài
A. Trong noãn của nhuỵ
B. Trong đài hoa
C. Trong không bào của cánh hoa
D. Trong bao phấn của nhị
A. Đài
B. Nhụy
C. Nhị
D. Tràng
A. Mướp hương
B. Chanh
C. Cúc
D. Cải
A. Bưởi
B. Liễu
C. Ổi
D. Táo tây
A. Chỉ có nhụy
B. Chỉ có nhị
C. Có đủ đài và tràng
D. Có đủ nhị và nhụy.
A. Hoa đơn tính chỉ có nhụy
B. Hoa đơn tính chỉ có nhị.
C. Hoa lưỡng tính chỉ có nhị.
D. Hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhụy
A. Hoa khế
B. Hoa súng
C. Hoa tra làm chiếu
D. Hoa râm bụt
A. Giúp tăng hiệu quả thụ phấn nhờ việc di chuyển của côn trùng trên cụm hoa.
B. Giúp côn trùng dễ nhận ra, nhờ vậy mà tăng cơ hội thụ phấn cho hoa.
C. Giúp hoa nương tựa vào nhau, hạn chế sự gãy rụng khi gió bão.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.
B. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.
C. Luôn là hoa lưỡng tính.
D. Luôn là hoa đơn tính.
A. Hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhụy của một hoa khác cùng cây.
B. Hoa có hạt phấn từ nhụy rơi vào đầu nhị của chính nó.
C. Hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.
D. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.
A. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc
B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc
C. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc
D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín cùng lúc
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Màu vàng
D. Màu tím
A. Hoa khoai tây là hoa lưỡng tính.
B. Hoa mướp đắng là hoa lưỡng tính.
C. Hoa hồng là hoa đơn tính.
D. Hoa sen là hoa đơn tính.
A. Hoa bưởi
B. Hoa loa kèn
C. Hoa cà
D. Hoa bí đỏ
A. Hoa mướp, hoa táo tây, hoa hồng, hoa bầu
B. Hoa cải, hoa bưởi, hoa hồng, hoa cam
C. Hoa cải, hoa bưởi, hoa bí, hoa dâm bụt
D. Hoa cải, hoa bưởi, hoa liễu, hoa bí
A. Đài hoa và nhị hoa
B. Tràng hoa và nhụy hoa
C. Đài hoa và tràng hoa
D. Nhị hoa và nhụy hoa
A. Tràng, nhị và nhụy
B. Nhị và Nhụy
C. Đài, tràng, nhị và nhụy
D. Đài, tràng, nhị
A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa hồng, hoa chanh
B. Hoa mướp, hoa dưa chuột, hoa ngô, hoa bí đỏ
C. Hoa bưởi, hoa liễu, hoa bìm bùm
D. Hoa huệ, hoa bưởi, hoa bí, hoa dâm bụt
A. Hoa đực, hoa cái
B. Hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn
C. Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm
D. Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính
A. Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm
B. Hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn
C. Hoa đực, hoa cái
D. Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. Phi lao
B. Nhài
C. Lúa
D. Ngô
A. Rong đuôi chó
B. Mướp
C. Dạ hương
D. Quỳnh
A. Hoa cỏ may, hoa ngô, hoa lau
B. Hoa cà, hoa bí đỏ, hoa chanh
C. Hoa hồng, hoa sen, hoa cải
D. Hoa râm bụt, hoa khế, hoa na
A. Sinh sản
B. Tổng hợp chất hữu cơ đi nuôi cây
C. Bảo vệ, che chở cho nhị và nhuỵ
D. Dự trữ sắc tố cho cây
A. Có đài, tràng
B. Có đài, nhụy
C. Có đài, tràng, nhị, nhụy
D. Thiếu nhị hoặc nhụy
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4, 5
C. 1, 3, 4, 5
D. 3, 4, 5, 6
A. Hoa đơn tính chỉ có nhụy
B. Hoa đơn tính chỉ có nhị.
C. Hoa lưỡng tính chỉ có nhị.
D. Hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhụy
A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc
B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc
C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhụy, nhị chín cùng lúc
D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc
A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy của hoa đó
C. Hạt phấn của hoa này tiếp xúc với đầu nhụy của hoa kia
D. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn tạo thành hợp tử
A. Hạt phấn phát tán ra khỏi bao phấn
B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy
C. Hạt phấn nảy mầm
D. Hạt phấn tiếp xúc với noãn
A. Hoa giao phấn
B. Sâu bọ
C. Gió
D. hoa tự thụ phấn
A. Thông
B. Rau bợ
C. Mía
D. Dương xỉ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoa vải
B. Hoa măng cụt
C. Hoa lạc
D. Hoa na
A. Quả bưởi
B. Quả cà
C. Quả thị
D. Quả Sapoche
A. Bao phấn
B. Noãn
C. Bầu nhụy
D. Vòi nhụy
A. Đầu nhụy
B. Lá đài
C. tràng
D. bao phấn
A. Hạt chứa noãn.
B. Noãn chứa phôi.
C. Quả chứa hạt.
D. Phôi chứa hợp tử.
A. Hợp tử
B. phôi
C. noãn
D. Hạt
A. Chỉ nhị
B. Bao phấn
C. Ống phấn
D. Túi phôi.
A. Hồng xiêm
B. Ớt chỉ thiên
C. Thanh long
D. Chuối
A. Vòi nhụy
B. Đầu nhụy
C. noãn
D. Bầu
A. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.
B. Hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhụy của một hoa khác cùng cây.
C. Hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.
D. Hoa có hạt phấn từ nhụy rơi vào đầu nhị của chính nó.
A. Luôn là hoa đơn tính.
B. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.
C. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.
D. Luôn là hoa lưỡng tính.
A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc
B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc
C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín cùng lúc
D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc.
A. Rau bợ
B. Thông
C. Mía
D. Dương xỉ
A. Cà chua
B. Chanh
C. Nho
D. Xoài
A. Lạc
B. Chò
C. Bồ kết
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Quả bông
B. Quả me
C. Quả đậu đen
D. Quả cải
A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
C. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
A. Quả khô không nẻ
B. Quả khô nẻ
C. Quả mọng
D. Quả hạch
A. Quả cam
B. Quả chuối
C. Quả đu đủ
D. Quả đào
A. Quả đậu Hà Lan.
B. Quả hồng xiêm.
C. Quả xà cừ.
D. Quả mận.
A. Hạt lúa
B. Hạt ngô
C. Hạt sen
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Củ lạc
B. Củ gừng
C. Củ đậu
D. Củ su hào
A. Táo ta, xoài, bơ
B. Chanh, hồng, cà chua
C. Cải, cà, khoai tây
D. Cau, dừa, thìa là
A. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa.
B. Quả cải, quả bông, quả đậu đen.
C. Quả táo, quả chi chi, quả đậu xanh
D. Quả mơ, quả chanh, quả ổi.
A. Quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan.
B. Quả táo, quả chi chi, quả cây xấu hổ.
C. Quả mơ, quả chanh, quả thóc (hạt thóc).
D. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa.
A. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.
B. Quả khô nẻ và quả hạch.
C. Quả khô không nẻ và quả hạch.
D. Quả khô và quả thịt.
A. Vỏ quả
B. Hạt nằm trong quả.
C. Thịt quả.
D. Cả A và C.
A. Vỏ quả mềm, dày chứa thịt.
B. Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước.
C. Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt.
D. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín.
A. Khi chín khô hạt sẽ bị hỏng không thu hoạch được.
B. Khi chín quả dễ bị thối không thu hoạch được.
C. Khi chín khô vỏ quả nẻ làm hạt rơi xuống đất khó thu hoạch.
D. Khi chín khô vỏ quả dính chặt vào hạt nên khó thu hoạch.
A. Đậu nhụy có chất dính
B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng
C. Bao hoa thường tiêu giảm
D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ
A. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết
B. Có đĩa mật để níu chân sâu bọ
C. Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. 5
B. 4
C. 1
D. 2
A. Lúa
B. Ngô
C. Nhài.
D. Phi lao
A. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan
B. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan
C. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Bèo hoa dâu
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. Bạch quả
A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
A. Bộ
B. Loài
C. Chi
D. Ngành
A. Rau cau
B. Rong mơ
C. Rau đay
D. Rau diếp biển
A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
A. Sến
B. Trắc
C. Tuế
D. Táu
A. Họ
B. Chi
C. Bộ
D. Lớp
A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
B. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
C. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước
D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử
B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón
C. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt
D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả
A. Nho
B. Cà chua
C. Chanh
D. Xoài
A. Chò
B. Bồ kết
C. Lạc
D. Cả 3 phương án trên
A. Qủa bông
B. Qủa me
C. Qủa đậu đen
D. Qủa cải
A. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.
B. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.
C. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.
D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.
A. Quả mọng
B. Quả hạch
C. quả khô không nẻ.
D. quả khô nẻ.
A. Quả đào
B. Quả đu đủ
C. Quả cam
D. Quả chuối
A. Qủa Hồng Xiêm
B. Qủa Xà Cừ
C. Qủa đậu Hà Lan
D. Qủa mận
A. Hạt lúa
B. Hạt ngô
C. Hạt sen
D. Cả 3 loại hạt trên
A. Lá mầm
B. Phôi nhũ
C. Chồi mầm
D. Hạt
A. Rễ
B. Lá mầm
C. Phôi nhũ
D. Chồi mầm
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta
B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót
C. Cam, mít, cau, chuối, thanh long
D. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo
A. Hạt đậu đen
B. Hạt cọ
C. Hạt bí
D. Hạt cải
A. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.
B. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.
D. Tất cả các phương án đưa ra.
A. Hạt ngô
B. Hạt lạc
C. Hạt cau
D. Hạt lúa
A. Rễ mầm, lá mầm, chồi mầm và phôi nhũ
B. Phôi nhũ, thân mầm, chồi mầm
C. Phôi nhũ, rễ mầm, thân mầm và chồi mầm
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm
A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
B. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.
C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.
D. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.
A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm.
B. Rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ
C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.
D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm
A. Hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa).
B. Hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng.
C. Hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.
D. Hạt táo, hạt bí ngô, hạt na
A. Hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê.
B. Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài.
C. Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô
D. Hạt nhãn, hạt đào, hạt vải.
A. Cau
B. Mía
C. Ngô
D. Cải
A. Hoàng tinh
B. Chuối
C. Xương rồng
D. Hành tây
A. Rễ cọc
B. Gân lá hình cung
C. Cuống phân tách rõ ràng với lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Bèo tây, trúc
B. Râm bụt, mây
C. Gai, tía tô
D. Trầu không, mía
A. Thân leo
B. Thân gỗ
C. Thân cột
D. Thân cỏ
A. Lương thực
B. thực phẩm
C. hoa màu
D. thuốc
A. Mướp
B. Cải
C. Tỏi
D. Cà chua
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoa Bưởi
B. Hoa Loa Kèn
C. Hoa Huệ
D. Hoa Ly
A. Kiểu gân lá
B. Dạng rễ
C. Số lá mầm của hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Rêu
B. Quyết
C. Tảo đơn bào nguyên thủy.
D. Tảo đa bào nguyên thủy.
A. Lạnh và ẩm
B. Nóng và ẩm
C. Nóng và khô hanh
D. Lạnh và khô hanh
A. Hạt trần
B. Quyết trần
C. Dương Xỉ
D. Dương Xỉ Cổ.
A. Sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước; các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín.
B. Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín; các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước.
C. Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín.
D. Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước.
A. Sự thay đổi của điều kiện khí hậu, địa chất.
B. Sự tác động theo hai chiều thuận nghịch của con người.
C. Tốc độ sinh sản của chúng.
D. Cường độ trao đổi chất và năng lượng của mỗi loài.
A. Tảo đa bào nguyên thủy.
B. Quyết trần.
C. Quyết cổ đại.
D. Dương xỉ cổ
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Hạt trần
D. Hạt kín
A. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất
B. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa
C. Diện tích đất liền dần mở rộng
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà)
A. Khí hậu nóng và rất ẩm.
B. Khí hậu trở nên khô và lạnh.
C. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất.
D. Diện tích đất liền ngày một thu hẹp.
A. Tảo
B. Rêu
C. Hạt trần
D. Dương xỉ
A. Đơn bào phức tạp
B. Đơn bào đơn giản
C. Cả A và B
D. Đáp án khác
A. Dương xỉ cổ
B. Tảo
C. Tảo nguyên thủy.
D. Rêu
A. Thực vật và điều kiện bên ngoài không có mối liên quan với nhau
B. Quá trình phát triển của giới thực vật phát triển qua 2 giai đoạn chính
C. Giới thực vật xuất hiện dần dần từ những dạng đơn giản nhất đến những dạng phức tạp nhất
D. Khi những điều kiện sống thay đổi sẽ làm xuất hiện thêm nhiều loài thực vật mới và không làm mất đi những thực vật đã có trước đó
A. Các lục địa mới xuất hiện diện tích đất liền mở rộng
B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất
C. Khí hậu tiếp tục khô và nóng hơn
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh hơn
A. Động vật ở nước chưa xuất hiện
B. Đại dương chiếm phần lớn diện tích
C. Khí hậu thuận lợi
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh
A. Kiểu gân lá
B. Số cánh hoa
C. Số lá mầm của phôi
D. Kiểu rễ
A. Cây mía, cây cà phê, cây chè
B. Cây đậu xanh, cây tỏi, cây hành
C. Cây lúa, cây bắp, cây cải
D. Cây lúa, cây bắp, cây mía
A. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.
B. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.
C. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
D. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.
A. Ngành Hạt kín
B. Ngành Hạt trần
C. Ngành Dương xỉ
D. Ngành Rêu
A. Đều có rễ, thân, lá thật sự
B. Đều sinh sản bằng hạt
C. Đều sống chủ yếu trên cạn
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Bách tán
B. Thông
C. Pơmu
D. Xêcôia
A. Thông
B. Cau
C. Dừa
D. Mít
A. Có rễ thật
B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn
D. Có hoa và quả
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Thông
D. Rau bợ
A. Hoa, quả, hạt
B. Hoa, quả,
C. Hạt
D. Nón cái và nón đực
A. Trắc bách diệp
B. Bạch quả
C. Đu đủ
D. Thông tre
A. Sam trắng
B. Kim giao
C. cau
D. Hoàng đàn
A. Bách tán
B. Vạn tuế
C. Thông
D. Cam
A. Rễ
B. Thân
C. Hạt nằm lộ
D. Bào tử
A. Tuế
B. Dừa
C. Thông tre
D. Kim giao
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
A. Hoa
B. Túi bào tử
C. Qủa
D. Nón
A. Có rễ thật
B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn
D. Có hoa và quả
A. lá noãn.
B. noãn.
C. Nhị
D. Túi phấn
A. Hồ tiêu
B. Cà phê
C. mít
D. Bèo tấm
A. Có rễ cọc
B. Phôi của hạt có hai lá mầm
C. Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)
D. Cả A, B và C đúng
A. Hướng dương
B. Lay ơn
C. Bèo Nhật Bản
D. Phật thủ
A. Tre
B. Địa liền
C. Kinh giới
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Rong đuôi chồn
B. Hồ tiêu
C. Bèo tây
D. Bèo tấm
A. 1/4
B. 4/7
C. 2/5
D. 3/8
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
A. Chức năng sống hoàn thiện
B. Phân bố rộng
C. Hình thái đa dạng
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Hoa bưởi
B. Hoa hồng
C. Hoa ly
D. Hoa cà
A. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài
B. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống
C. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Địa liền
B. Kinh giới
C. Tre
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Rau dền
B. Hành hoa
C. Lúa
D. Gừng
A. Hạt hoa sữa
B. Quả chò
C. Quả chi chi
D. A và B đúng
A. Quả bồ công anh
B. Quả cải
C. Quả chi chi
D. Quả đậu bắp
A. Hạt thông
B. Quả cải
C. Quả chò
D. Quả đậu bắp
A. Kích thước nhỏ bé
B. Có cánh hoặc có lông
C. Nhẹ
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu
B. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng
C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn
D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu
A. Đơn bào
B. Đa bào, chưa phân hóa thành rễ, thân, lá
C. Đa bào, đã phân hóa thành rễ, thân, lá
D. Cả A và B
A. Rong mơ
B. Tảo xoắn
C. Tảo nâu
D. Tảo đỏ
A. Rau diếp biển
B. Tảo tiểu cầu
C. Tảo sừng hươu
D. Rong mơ
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. Tảo sừng hươu
B. Tảo xoắn
C. Tảo silic
D. Tảo vòng
A. Ngành
B. Chi
C. Bộ
D. Lớp
A. Ngành
B. Lớp
C. Bộ
D. Loài
A. Chi
B. Bộ
C. Lớp
D. Ngành
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
A. (1) , (2), (6), (7), (9) và (10)
B. (1) , (3), (6), (7), (9) và (10)
C. (1) , (2), (6), (7), (8) và (10)
D. (1) , (2), (3), (7), (9) và (10)
A. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương
D. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
A. cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản
B. cơ quan nuôi dưỡng và cơ quan phát triển nòi giống.
C. cơ quan hoa, quả, hạt và cơ quan rễ, thân, lá
D. cơ quan sinh trưởng và cơ quan phát triển.
A. có hoa.
B. Không có hoa.
C. có hoa, sống một năm.
D. có hoa, sống lâu năm.
A. cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B. cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
C. cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
D. cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
A. cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.
B. cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,
C. cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.
D. cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D. Lá nhỏ, thân thấp
A. Rau dừa nước và rau mác
B. Rong đuôi chó và rau sam
C. Rong đuôi chó và rau sam
D. Bèo cái và lúa nương
A. Phi lao
B. Bạch đàn
C. Bách tán
D. Xà cừ
A. Rong mơ
B. Rau câu
C. Rau đay
D. Rau diếp biển
A. Hành tây
B. Xương rồng
C. Táo
D. Ổi
A. Rẻ quạt
B. Bí
C. Lúa nước
D. Lúa mì
A. đậu đen
B. Cam
C. Cau
D. hướng dương
A. Lúa
B. Ngô
C. Cau
D. Bưởi
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
B. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía
C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương
D. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương
A. cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.
B. cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,
C. cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.
D. cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.
A. cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.
B. cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.
C. cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.
D. cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.
A. Thân mọng nước, lá biến thành gai
B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn
C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân
D. Lá nhỏ, thân thấp
A. Rau dừa nước và rau mác
B. Rong đuôi chó và rau sam
C. Rong đuôi chó và rau sam
D. Bèo cái và lúa nương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247