Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 6 năm 2021

Câu 1 : Nhóm nào dưới đây gồm những quả đều là quả mọng?

A. quả cà chua, quả dưa hấu,quả cam

B. quả cam,quả lạc,quả dưa hấu

C. quả cải,quả phượng vĩ,quả dưa hấu

D. quả mận,quả đào,quả phượng vĩ

Câu 3 : Khi nói về vi khuẩn, phát biểu đúng?

A. Vi khuẩn có kích thước nhỏ, mỗi tế bào chỉ từ 1 đến vài phần nghìn milimet

B. Vi khuẩn gồm những cơ thể đơn bào, riêng lẻ hoặc có khi xếp thành từng đám, từng chuỗi.

C. Một số vi khuẩn có roi nên có thể di chuyển được, một số ít vi khuẩn có khả năng tự dưỡng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5 : Vì sao rêu chỉ có thể phát triển được ở nơi ẩm ướt?

A. Chưa có rễ chính thức chỉ có rễ giả, thân và lá chưa có mạch dẫn

B. Có rễ chính thức, thân không phân nhánh

C. Chưa có rễ, thân, lá chính thức

D. Thân, lá đã có mạch dẫn ở mức độ đơn giản, rễ chưa phát triển

Câu 7 : Nấm và tảo khác nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Nấm sống chủ yếu ở dưới nước còn tảo sống chủ yếu ở trên cạn

B. Nấm có cơ thể đơn bào còn tảo có cơ thể đa bào

C. Nấm không chứa diệp lục còn thảo chứa chất diệp lục

D. Nấm có lối sống hoại sinh còn tảo có lối sống kí sinh

Câu 8 : Phương pháp nào dưới đây giúp thức ăn hạn chế được ôi thiu?

A. ướp lạnh

B. đậy lồng bàn

C. phơi khô

D. ướp muối

Câu 9 : Nhiệt độ tốt nhất cho sự phát triển của nấm là?

A. 10oC-15oC

B. 20oC-30oC

C. 35oC-40oC

D. 25oC-30oC

Câu 11 : Tính đa dạng của thực vật thể hiện ở điều nào dưới đây?

A. số lượng loài

B. sự đa dạng của môi trường sống

C. số lượng cá thể trong mỗi loài

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Hoạt động nào dưới đây góp phần cải tạo ô nhiễm môi trường?

A. Săn bắt động vật hoang dã

B. Đốt rừng làm nương rẫy

C. Sử dụng thuốc trừ sâu bừa bãi

D. Trồng rừng

Câu 14 : Bộ phận nào dưới đây không có ở cây rêu?

A. thân

B. lá

C. Rễ thật sự

D. túi bào tử

Câu 16 : Cây nào dưới đây thuộc lớp Hai lá mầm?

A. Lúa

B. Bưởi

C. Cau

D. Gừng

Câu 17 : Nhận định nào đúng, khi nói về hình thái bên ngoài của địa?

A. hình cành mắc vào cành cây

B. một búi sợi mắc vào cành cây

C. hình vảy dính chặt vào vỏ cây

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20 : Nhóm quả nào dưới đây gồm những cây có quả giả?

A. Táo tây, đào lộn hột, sung, dâu tây.

B. mít, bưởi, xoài, vải thiều

C. cà chua, táo, điều, dưa hấu

D. dâu tây, điều, na, ổi

Câu 22 : Khi nói về virut, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. virut kí sinh bắt buộc trên cơ thể sống khác, thường gây bệnh cho vật chủ

B. virut có kích thước rất nhỏ, chỉ khoảng 12-50 phần triệu milimet

C.  virut chưa phải là dạng cơ thể sống điển hình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: sau khi thụ tinh, hợp tử phát triển thành…(1)…, noãn phát triển thành…(2)…chứa phôi, …(3)…phát triển thành….(4)…chứa hạt

A. (1): noãn; (2): quả; (3): bao hoa; (4): phôi

B. (1): phôi; (2): bao phấn; (3): bao hoa; (4): quả

C. (1): phôi; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): quả

D. (1): noãn; (2): hạt; (3): bầu nhụy; (4): phôi

Câu 24 : Rêu thường sống ở môi trường?

A. khô ráo

B. ẩm ướt.

C. trong nước

D. nhiều ánh sáng

Câu 26 : Hiện nay trên Trái Đất, nhóm thực vật nào tiến hóa nhất?

A. hạt trần

B. hạt kín

C. quyết

D. tảo

Câu 27 : Cây nào dưới đây là cây Hai lá mầm?

A. Phong lan

B. mía

C. nghệ

D. cam

Câu 28 : Vi khuẩn có vai trò như thể nào trog thiên nhiên và đời sống con người?

A. Phân giải các chất hữu cơ giúp tăng chất dinh dưỡng cho đất

B. Góp phần hình thành than đá và dầu lửa

C. ứng dụng trong công nghệ sinh học, chế biến thực phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 29 : Đặc điểm nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường sống trên sa mạc khô và nóng?

A. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân

B. Lá nhỏ, thân thấp

C. Thân mọng nước, lá biến thành gai  

D. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn

Câu 30 : Những quả, hạt được phát tán nhờ gió có đặc điểm gì?

A. vỏ quả khi khô tự nẻ

B. có móc hoặc có gai

C. có cánh hoặc túm lông nhẹ.

D. có Hương thơm, vị ngọt

Câu 32 : Hạt của cây nào dưới đây thực chất là quả?

A. đào, táo ta

B. lạc, ổi

C. ngô, dâu tây

D. Ổi. cà chua

Câu 33 : Nhận định nào đúng khi nói về vi khuẩn?

A. Vi khuẩn là những sinh vật nhỏ bé, có cấu tạo đơn giản ( tế bào chưa có nhân hoàn chỉnh)

B. Vi khuản có khả năng sinh sản rât nhanh

C. Vi khuẩn phân bố rộng rãi trong thiên nhiên và thường với số lượng lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 34 : Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ Tảo là thực vật bậc thấp?

A. chứa chất diệp lục

B. Sống ở dưới nước

C. Chưa có thân, rễ,lá thật sự.

D. cơ thể có cấu tạo đa bào

Câu 35 : Cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật Hạt kín?

A. bèo hoa dâu

B. bèo tấm

C. rau bợ

D. bèo vảy ốc

Câu 36 : Thực vật nào dưới đây là cây Hạt kín bé nhất hiện nay?

A. bèo tấm

B. rau muống

C. Cải

D. mù tạc

Câu 37 : Tại sao người ta lại nói “rừng cây như một lá phổi xanh” của con người?

A. Vì thực vật có tác dụng điều hòa khí hậu

B. Vì thực vật cung cấp oxi cho hoạt động hô hấp

C. Vì thực vật giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào là đặc điểm chung của tảo?

A. có rễ chính thức

B. cơ thể đơn bào

C. Có chất diệp lục.

D. Dị dưỡng

Câu 39 : Đặc điểm nào dưới đây có ở mọi loại tảo ?

A. đã có rễ thân lá

B. cơ thể đơn bào

C. sống trong môi trường nước

D. chứa chất diệp lục.

Câu 40 : Nhóm gồm những cây có quả và hạt thích nghi với hình thức phát tán nhờ gió ?

A. Trinh nữ, ngải cứu, xoài, trâm bầu,quả ké đầu ngựa

B. Chò, thìa là, cải, ké đầu ngựa, bồ công anh

C.  Chò, trâm bầu, bồ công anh, hoa sữa.

D. Ngô, đậu bắp, cỉa, hoa sữa, nhãn

Câu 41 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm rêu tiến hóa hơn tảo?

A. đã có rễ chính thức

B. thân có mạch dẫn

C. đã có rễ, thân , lá chính thức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 42 : Nhóm nào dưới đây không gồm những quả khô nẻ ?

A. xà cừ, ổi, chò, đậu bắp

B. cà chua, chò, me, dừa

C. cau, bông, cải,thìa là

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 43 : thực vật có vai trò như thế nào đối với môi trường tự nhiên?

A. tổng hợp các chất hữu cơ làm thức ăn cho người và những động vật khác

B. giữ đất và bảo vệ nguồn nước ngầm, giúp điều hòa khí hậu

C. giảm thiểu ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 44 : Nhóm quả khô nẻ thường thích nghi với hình thức phát tán nào?

A. Tự phát tán

B. phát tán nhờ gió

C. phát tán nhờ con người

D. phát tán nhờ động vật

Câu 46 : Cây nào dưới đây có cơ quan sinh sản là nón?

A. Rong mơ

B. Dương xỉ

C. Rêu

D. Cây thông

Câu 47 : Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?

A. hành, phong lan, bí đỏ, cà chua, bèo tấm

B. rau muống, gừng, bí đỏ, cà chua, mía

C. rau muống, ổi, mướp đắng, cà chua, kinh giới

D. cau, ngọc lan, gừng, bèo tấm, tỏi tây

Câu 48 : Hành động của con người giúp tăng cường khắc phục suy thái môi trường?

A. Xây dựng các vườn quốc gia

B. Tăng cường giáo dục người dân ý thực bảo vệ môi trường

C. Tăng cường trồng cây gây rừng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : Bao hoa gồm có hai thành phần, đó là?

A. Nhị và nhụy

B. Đài và nhụy

C. Tràng và nhị

D. đài và tràng.

Câu 51 : Tế bào sinh dục đực của cây lưỡng tính có ở đâu?

A. Trong noãn của nhuỵ

B. Trong đài hoa

C. Trong không bào của cánh hoa

D. Trong bao phấn của nhị

Câu 52 : Bộ phận nào của hoa thường có khả năng quang hợp?

A. Đài

B. Nhụy

C. Nhị

D. Tràng

Câu 53 : Cây nào dưới đây có hoa đơn tính?

A. Mướp hương 

B. Chanh

C. Cúc

D. Cải

Câu 54 : Nhị và nhụy không tồn tại đồng thời trong một bông hoa?

A. Bưởi

B. Liễu

C. Ổi

D. Táo tây

Câu 55 : Hoa lưỡng tính có đặc điểm nào dưới đây?

A. Chỉ có nhụy

B. Chỉ có nhị

C. Có đủ đài và tràng

D. Có đủ nhị và nhụy.

Câu 56 : Hoa cái là hoa gì?

A. Hoa đơn tính chỉ có nhụy

B. Hoa đơn tính chỉ có nhị.

C. Hoa lưỡng tính chỉ có nhị.

D. Hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhụy

Câu 57 : Hoa nào dưới đây có cách xếp trên cây khác với những loài hoa còn lại?

A. Hoa  khế

B. Hoa súng

C. Hoa tra làm chiếu

D. Hoa râm bụt

Câu 58 : Hiện tượng hoa mọc thành cụm có ý nghĩa thích nghi như thế nào?

A. Giúp tăng hiệu quả thụ phấn nhờ việc di chuyển của côn trùng trên cụm hoa.

B. Giúp côn trùng dễ nhận ra, nhờ vậy mà tăng cơ hội thụ phấn cho hoa.

C. Giúp hoa nương tựa vào nhau, hạn chế sự gãy rụng khi gió bão.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 59 : Hoa tự thụ phấn có đặc điểm gì?

A. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.

B. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.

C. Luôn là hoa lưỡng tính.  

D. Luôn là hoa đơn tính.

Câu 60 : Hoa tự thụ phấn là?

A. Hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhụy của một hoa khác cùng cây.

B. Hoa có hạt phấn từ nhụy rơi vào đầu nhị của chính nó.

C. Hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.

D. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.

Câu 61 : Hoa giao phấn bao gồm những đối tượng nào?

A. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc

B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc

C. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc

D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín cùng lúc

Câu 62 : Nhị hoa thường có màu gì?

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu 63 : Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về các loài hoa?

A. Hoa khoai tây là hoa lưỡng tính.

B. Hoa mướp đắng là hoa lưỡng tính.

C. Hoa hồng là hoa đơn tính.

D. Hoa sen là hoa đơn tính.

Câu 64 : Loài hoa nào dưới đây có lá đài và cánh hoa giống hệt nhau?

A. Hoa bưởi

B. Hoa loa kèn

C. Hoa cà

D. Hoa bí đỏ

Câu 65 : Những hoa nào sau đây là hoa lưỡng tính?

A. Hoa mướp, hoa táo tây, hoa hồng, hoa bầu

B. Hoa cải, hoa bưởi, hoa hồng, hoa cam

C. Hoa cải, hoa bưởi, hoa bí, hoa dâm bụt

D. Hoa cải, hoa bưởi, hoa liễu, hoa bí

Câu 66 : Cơ quan sinh sản của hoa lưỡng tính là?

A. Đài hoa và nhị hoa

B. Tràng hoa và nhụy hoa

C. Đài hoa và tràng hoa

D. Nhị hoa và nhụy hoa

Câu 67 : Hoa gồm bộ phận chủ yếu nào?

A. Tràng, nhị và nhụy

B. Nhị và Nhụy

C. Đài, tràng, nhị và nhụy

D. Đài, tràng, nhị

Câu 68 : Những hoa nào sau đây là hoa đơn tính?

A. Hoa cải, hoa bưởi, hoa hồng, hoa chanh

B. Hoa mướp, hoa dưa chuột, hoa ngô, hoa bí đỏ

C. Hoa bưởi, hoa liễu, hoa bìm bùm

D. Hoa huệ, hoa bưởi, hoa bí, hoa dâm bụt

Câu 69 : Căn cứ vào cách xếp hoa trên cây, có thể chia hoa thành hai nhóm là?

A. Hoa đực, hoa cái

B. Hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn

C. Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

D. Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

Câu 70 : Căn cứ vào bộ phận sinh sản chủ yếu hoa, có thể chia hoa thành hai nhóm?

A. Hoa mọc đơn độc, hoa mọc thành cụm

B. Hoa tự thụ phấn, hoa giao phấn

C. Hoa đực, hoa cái

D. Hoa đơn tính, hoa lưỡng tính

Câu 72 : Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ?

A. Phi lao

B. Nhài

C. Lúa

D. Ngô

Câu 73 : Cây nào dưới đây không thụ phấn nhờ sâu bọ, cũng không thụ phấn nhờ gió?

A. Rong đuôi chó

B. Mướp

C. Dạ hương

D. Quỳnh

Câu 74 : Nhóm nào dưới đây gồm những loài hoa thụ phấn nhờ gió?

A. Hoa cỏ may, hoa ngô, hoa lau

B. Hoa cà, hoa bí đỏ, hoa chanh

C. Hoa hồng, hoa sen, hoa cải

D. Hoa râm bụt, hoa khế, hoa na

Câu 75 : Chức năng chủ yếu của bao hoa là gì?

A. Sinh sản

B. Tổng hợp chất hữu cơ đi nuôi cây

C. Bảo vệ, che chở cho nhị và nhuỵ

D. Dự trữ sắc tố cho cây

Câu 76 : Hoa đơn tính là hoa có đặc điểm?

A. Có đài, tràng

B. Có đài, nhụy

C. Có đài, tràng, nhị, nhụy

D. Thiếu nhị hoặc nhụy

Câu 77 : Đặc điểm của hoa thụ phấn nhờ sâu bọ là gì?

A. 1, 2, 3, 4.

B. 2, 3, 4, 5

C. 1, 3, 4, 5

D. 3, 4, 5, 6

Câu 78 : Hoa cái là hoa đơn tính hay lưỡng tính có nhị hay nhụy?

A. Hoa đơn tính chỉ có nhụy

B. Hoa đơn tính chỉ có nhị.

C. Hoa lưỡng tính chỉ có nhị.

D. Hoa lưỡng tính có đủ cả nhị và nhụy

Câu 79 : Hoa giao phấn gồm những đối tượng nào?

A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc

B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc

C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhụy, nhị chín cùng lúc

D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc

Câu 80 : Giao phấn là hiện tượng?

A. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy

B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy của hoa đó

C. Hạt phấn của hoa này tiếp xúc với đầu nhụy của hoa kia

D. Tế bào sinh dục đực kết hợp với tế bào sinh dục cái trong noãn tạo thành hợp tử

Câu 81 : Thụ phấn là hiện tượng gì?

A. Hạt phấn phát tán ra khỏi bao phấn

B. Hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy

C. Hạt phấn nảy mầm

D. Hạt phấn tiếp xúc với noãn

Câu 85 : Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa nào chứa nhiều noãn nhất?

A. Hoa vải

B. Hoa măng cụt

C. Hoa lạc

D. Hoa na

Câu 86 : Quả nào dưới đây không còn vết tích của đài?

A. Quả bưởi

B. Quả cà

C. Quả thị

D. Quả Sapoche

Câu 87 : Hạt là do bộ phận nào của hoa biến đổi thành sau thụ tinh?

A. Bao phấn

B. Noãn

C. Bầu nhụy

D. Vòi nhụy

Câu 88 : Quả chuối khi chín vẫn còn vết tích của?

A. Đầu nhụy

B. Lá đài

C. tràng

D. bao phấn

Câu 89 : Sau khi thụ tinh, bầu nhụy của hoa sẽ biến đổi và phát triển thành?

A. Hạt chứa noãn.

B. Noãn chứa phôi.

C. Quả chứa hạt.

D. Phôi chứa hợp tử.

Câu 92 : Loại quả nào dưới đây đa phần không có hạt?

A. Hồng xiêm

B. Ớt chỉ thiên

C. Thanh long

D. Chuối

Câu 93 : Thụ phấn là hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với?

A. Vòi nhụy

B. Đầu nhụy

C. noãn

D. Bầu

Câu 94 : Hoa tự thụ phấn là?

A. Hoa có hạt phấn rơi vào đầu nhụy của chính hoa đó.

B. Hoa có hạt phấn rơi vào đậu nhụy của một hoa khác cùng cây.

C. Hoa có các hạt phấn tự thụ phấn cho nhau.

D. Hoa có hạt phấn từ nhụy rơi vào đầu nhị của chính nó.

Câu 95 : Hoa tự thụ phấn là hoa đơn tính hay lưỡng tính?

A. Luôn là hoa đơn tính.

B. Phần lớn là hoa lưỡng tính, một số ít là hoa đơn tính.

C. Có thể là hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.

D. Luôn là hoa lưỡng tính.

Câu 96 : Hoa giao phấn bao gồm những đối tượng hoa như thế nào?

A. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính khác gốc

B. Hoa lưỡng tính và hoa đơn tính cùng gốc

C. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín cùng lúc

D. Hoa đơn tính và hoa lưỡng tính có nhị, nhụy chín không cùng lúc.

Câu 99 : Quả nào dưới đây là quả khô không nẻ?

A. Lạc

B. Chò

C. Bồ kết

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 100 : Khi chín, vỏ của quả nào dưới đây không có khả năng tự nứt ra?

A. Quả bông

B. Quả me

C. Quả đậu đen

D. Quả cải

Câu 101 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.

B. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.

C.  Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.

D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.

Câu 102 : Quả thìa là được xếp vào nhóm nào dưới đây?

A. Quả khô không nẻ

B. Quả khô nẻ

C. Quả mọng

D. Quả hạch

Câu 103 : Quả nào dưới đây không phải là quả mọng?

A. Quả cam

B. Quả chuối

C. Quả đu đủ

D. Quả đào

Câu 104 : Dựa vào đặc điểm của thịt vỏ và hạt, quả dừa được xếp cùng nhóm với?

A. Quả đậu Hà Lan.

B. Quả hồng xiêm.

C. Quả xà cừ.

D. Quả mận.

Câu 105 : Loại “hạt” nào dưới đây thực chất là quả?

A. Hạt lúa

B. Hạt ngô

C. Hạt sen

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 106 : Củ nào dưới đây thực chất là quả?

A. Củ lạc

B. Củ gừng

C. Củ đậu

D. Củ su hào

Câu 107 : Nhóm nào dưới đây gồm những quả hạch?

A. Táo ta, xoài, bơ

B. Chanh, hồng, cà chua

C. Cải, cà, khoai tây

D. Cau, dừa, thìa là

Câu 108 : Trong các quả sau, nhóm quả khô nẻ gồm?

A. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa.

B. Quả cải, quả bông, quả đậu đen.

C. Quả táo, quả chi chi, quả đậu xanh

D. Quả mơ, quả chanh, quả ổi.

Câu 109 : Trong các quả sau, nhóm quả khô không nẻ gồm?

A. Quả cải, quả bông, quả đậu Hà Lan.

B. Quả táo, quả chi chi, quả cây xấu hổ.

C. Quả mơ, quả chanh, quả thóc (hạt thóc).

D. Quả chò, quả thìa là, quả ké đầu ngựa.

Câu 110 : Dựa vào đặc điểm của vỏ quả có thể chia các quả thành 2 nhóm chính là?

A. Quả khô nẻ và quả khô không nẻ.

B. Quả khô nẻ và quả hạch.

C. Quả khô không nẻ và quả hạch.

D. Quả khô và quả thịt.

Câu 111 : Đặc điểm chính phân biệt quả khô và quả thịt?

A. Vỏ quả

B. Hạt nằm trong quả.

C. Thịt quả.

D. Cả A và C.

Câu 112 : Đặc điểm nào không có ở quả thịt?

A. Vỏ quả mềm, dày chứa thịt.

B. Quả gồm toàn thịt quả hoặc mọng nước.

C. Trong phần vỏ quả có hạch cứng bọc lấy hạt.

D. Vỏ quả khô, mỏng, cứng, tự nứt khi chín.

Câu 113 : Người ta phải thu hoạch đỗ xanh và đỗ đen trước khi quả chín khô vì?

A. Khi chín khô hạt sẽ bị hỏng không thu hoạch được.

B. Khi chín quả dễ bị thối không thu hoạch được.

C. Khi chín khô vỏ quả nẻ làm hạt rơi xuống đất khó thu hoạch.

D. Khi chín khô vỏ quả dính chặt vào hạt nên khó thu hoạch.

Câu 114 : Hoa thụ phấn nhờ gió có một số dấu hiệu điển hình để nhận biết, dấu hiệu nào dưới đây không nằm trong số đó?

A. Đậu nhụy có chất dính

B. Chỉ nhị dài, bao phấn treo lủng lẳng

C. Bao hoa thường tiêu giảm

D. Hạt phấn nhỏ và nhẹ

Câu 115 : Những cây có hoa nở về đêm thường có đặc điểm gì để thu hút sâu bọ?

A. Có màu trắng nổi bật để sâu bọ dễ nhận biết

B. Có đĩa mật để níu chân sâu bọ

C. Toả ra mùi hương ngọt ngào, đặc biệt quyến rũ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 117 : Cây nào dưới đây thụ phấn chủ yếu nhờ sâu bọ?

A. Lúa

B. Ngô

C. Nhài.

D. Phi lao

Câu 118 : Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?

A. Vì có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan

B. Vì có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của mỗi cơ quan

C. Vì khi tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 119 : Rễ giả được tìm thấy ở thực vật nào dưới đây?

A. Bèo hoa dâu

B. Dương xỉ

C. Rêu

D. Bạch quả

Câu 123 : Thế nào là Phân loại thực vật?

A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.

B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.

C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.

D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.

Câu 126 : Đặc điểm của ngành Dương xỉ là?

A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón

B. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt

C. Chưa có rễ, thân, lá, sống chủ yếu dưới nước

D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử

Câu 127 : Đặc điểm của ngành Hạt kín là?

A. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có bào tử

B. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có nón

C. Rễ giả, lá nhỏ hẹp, có bảo tử, sống ở nơi ẩm ướt

D. Rễ thật, lá đa dạng, sống ở những nơi khác nhau, có hạt nằm trong quả

Câu 129 : Chỉ ra quả nào là quả khô không nẻ?

A. Chò

B. Bồ kết

C. Lạc

D. Cả 3 phương án trên

Câu 130 : Khi chín, vỏ của loại quả nào không có khả năng tự nứt ra?

A. Qủa bông

B. Qủa me

C. Qủa đậu đen

D. Qủa cải

Câu 131 : Phát biểu nào đúng khi nói về các loại quả?

A. Quả hạch được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả mọng.

B. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả hạch và quả mọng.

C. Quả mọng được phân chia làm 2 nhóm là quả thịt và quả hạch.

D. Quả thịt được phân chia làm 2 nhóm là quả khô và quả mọng.

Câu 132 : Quả thìa là thuộc nhóm nào dưới đây?

A. Quả mọng

B. Quả hạch

C. quả khô không nẻ.

D. quả khô nẻ.

Câu 133 : Quả nào không phải là quả mọng?

A. Quả đào

B. Quả đu đủ

C. Quả cam

D. Quả chuối

Câu 134 : Dựa vào đặc điểm của thịt vỏ và hạt, quả dừa được xếp cùng nhóm với?

A. Qủa Hồng Xiêm

B. Qủa Xà Cừ

C. Qủa đậu Hà Lan

D. Qủa mận

Câu 135 : Loại “hạt” nào thực chất là quả?

A. Hạt lúa

B. Hạt ngô

C. Hạt sen

D. Cả 3 loại hạt trên

Câu 136 : Chất dinh dưỡng ở hạt đậu xanh được dự trữ ở đâu?

A. Lá mầm

B. Phôi nhũ

C. Chồi mầm

D. Hạt

Câu 137 : Ở hạt ngô, bộ phận nào chiếm phần lớn trọng lượng?

A. Rễ

B. Lá mầm

C. Phôi nhũ

D. Chồi mầm

Câu 140 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?

A. Sen, sắn, khế, gừng, dong ta

B. Cao lương, dừa, mía, rau má, rau ngót

C. Cam, mít, cau, chuối, thanh long

D. Rau dền, khoai lang, cà chua, cải thảo

Câu 141 : Bạn có thể tìm thấy phôi nhũ ở loại hạt nào dưới đây?

A. Hạt đậu đen

B. Hạt cọ

C. Hạt bí

D. Hạt cải

Câu 142 : Vì sao người ta chỉ giữ lại làm giống các hạt to, chắc, mẩy, không bị sứt sẹo và sâu bệnh?

A. Vì những hạt này có phôi khoẻ và giữ được nguyên vẹn chất dinh dưỡng dự trữ. Đây là điều kiện cốt lõi giúp hạt có tỉ lệ nảy mầm cao và phát triển thành cây con khoẻ mạnh.

B. Vì những hạt này có khả năng ức chế hoàn toàn sâu bệnh. Mặt khác, từ mỗi hạt này có thể phát triển cho ra nhiều cây con và giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.

C. Vì những hạt này có thể nảy mầm trong bất kì điều kiện nào mà không bị tác động bởi các yếu tố của môi trường bên ngoài.  

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 144 : Phôi của hạt bao gồm những bộ phận nào?

A. Rễ mầm, lá mầm, chồi mầm và phôi nhũ

B. Phôi nhũ, thân mầm, chồi mầm

C. Phôi nhũ, rễ mầm, thân mầm và chồi mầm  

D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm và chồi mầm

Câu 145 : Hạt gồm các bộ phận nào?

A. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.

B. Vỏ, thân mầm, rễ mầm.

C. Vỏ, phôi nhũ, chồi mầm.

D. Vỏ, lá mầm, chồi mầm.

Câu 146 : Phôi của hạt gồm những bộ phận?

A. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm.

B. Rễ mầm, chồi mầm, phôi nhũ

C. Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, lá mầm.

D. Rễ mầm, thân mầm, lá mầm

Câu 147 : Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Một lá mầm gồm?

A. Hạt ngô, hạt kê, hạt thóc (lúa).

B. Hạt cà chua, hạt ớt, hạt vừng.

C. Hạt mít, hạt đậu, hạt lạc.

D. Hạt táo, hạt bí ngô, hạt na

Câu 148 : Trong các hạt sau, các hạt thuộc cây Hai lá mầm gồm?

A. Hạt lạc, hạt bưởi, hạt kê.

B. Hạt chanh, hạt lúa mì, hạt xoài.

C. Hạt cà chua, hạt đậu, hạt ngô

D. Hạt nhãn, hạt đào, hạt vải.

Câu 150 : Cây nào dưới đây có số lá mầm trong hạt khác với những cây còn lại?

A. Hoàng tinh

B. Chuối

C. Xương rồng

D. Hành tây

Câu 151 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cây Hai lá mầm?

A. Rễ cọc

B. Gân lá hình cung

C. Cuống phân tách rõ ràng với lá

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 152 : Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá?

A. Bèo tây, trúc

B. Râm bụt, mây

C. Gai, tía tô

D. Trầu không, mía

Câu 157 : Loài hoa nào dưới đây thường có 4 - 5 cánh?

A. Hoa Bưởi

B. Hoa Loa Kèn

C. Hoa Huệ

D. Hoa Ly

Câu 158 : Cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm phân biệt nhau ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Kiểu gân lá

B. Dạng rễ

C. Số lá mầm của hạt

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 159 : Trong lịch sử phát triển của giới Thực vật, Quyết trần có nguồn gốc từ?

A. Rêu

B. Quyết

C. Tảo đơn bào nguyên thủy.

D. Tảo đa bào nguyên thủy.

Câu 160 : Trong lịch sử Trái Đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào?

A. Lạnh và ẩm

B. Nóng và ẩm

C. Nóng và khô hanh

D. Lạnh và khô hanh

Câu 161 : Quyết cổ đại còn có tên gọi khác là gì?

A. Hạt trần

B. Quyết trần

C. Dương Xỉ

D. Dương Xỉ Cổ.

Câu 162 : Quá trình phát triển của giới Thực vật trải qua 3 giai đoạn chính theo trình tự sớm muộn như sau?

A. Sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước; các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín.

B. Sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín; các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước.

C. Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín.

D. Các thực vật ở cạn lần lượt xuất hiện; sự xuất hiện và chiếm ưu thế của các thực vật Hạt kín; sự xuất hiện của các cơ thể dưới nước.

Câu 163 : Trong lịch sử Trái Đất, sự xuất hiện hay diệt vong của các loài thực vật có mối liên hệ mật thiết với?

A. Sự thay đổi của điều kiện khí hậu, địa chất.

B. Sự tác động theo hai chiều thuận nghịch của con người.

C. Tốc độ sinh sản của chúng.

D. Cường độ trao đổi chất và năng lượng của mỗi loài.

Câu 164 : Thực vật ở cạn đầu tiên là?

A. Tảo đa bào nguyên thủy.

B. Quyết trần.

C. Quyết cổ đại.

D. Dương xỉ cổ

Câu 165 : Trong các nhóm thực vật dưới đây, nhóm nào xuất hiện sau cùng?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Hạt trần

D. Hạt kín

Câu 166 : Trên Trái Đất, thực vật ở cạn xuất hiện trong điều kiện nào?

A. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất

B. Xảy ra hiện tượng trôi dạt lục địa

C. Diện tích đất liền dần mở rộng

D. Khí hậu trở nên khô và lạnh (thời kì Băng hà)

Câu 167 : Trong lịch sử Trái Đất, Hạt trần xuất hiện khi?

A. Khí hậu nóng và rất ẩm.

B. Khí hậu trở nên khô và lạnh.

C. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất.  

D. Diện tích đất liền ngày một thu hẹp.

Câu 169 : Sinh vật xuất hiện đầu tiên trong các đại dương có cấu tạo?

A. Đơn bào phức tạp

B. Đơn bào đơn giản

C. Cả A và B

D. Đáp án khác

Câu 171 : Phát biểu đúng về quá trình xuất hiện và phát triển của giới thực vật?

A. Thực vật và điều kiện bên ngoài không có mối liên quan với nhau

B. Quá trình phát triển của giới thực vật phát triển qua 2 giai đoạn chính

C. Giới thực vật xuất hiện dần dần từ những dạng đơn giản nhất đến những dạng phức tạp nhất

D. Khi những điều kiện sống thay đổi sẽ làm xuất hiện thêm nhiều loài thực vật mới và không làm mất đi những thực vật đã có trước đó

Câu 172 : Điều kiện thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện?

A. Các lục địa mới xuất hiện diện tích đất liền mở rộng

B. Các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất

C. Khí hậu tiếp tục khô và nóng hơn

D. Khí hậu trở nên khô và lạnh hơn

Câu 173 : Thực vật ở nước (tảo nguyên thủy) xuất hiện trong điều kiện nào?

A. Động vật ở nước chưa xuất hiện

B. Đại dương chiếm phần lớn diện tích

C. Khí hậu thuận lợi

D. Khí hậu trở nên khô và lạnh

Câu 174 : Đặc điểm chủ yếu để phân biệt lớp Hai lá mầm và lớp Một lá mầm?

A. Kiểu gân lá

B. Số cánh hoa

C. Số lá mầm của phôi

D. Kiểu rễ

Câu 175 : Nhóm các cây lớp Một lá mầm gồm?

A. Cây mía, cây cà phê, cây chè

B. Cây đậu xanh, cây tỏi, cây hành

C. Cây lúa, cây bắp, cây cải  

D. Cây lúa, cây bắp, cây mía

Câu 176 : Hiện nay, các nhà khoa học đã phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ thấp đến cao theo trật tự như thế nào?

A. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.

B. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.

C. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.

D. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.

Câu 177 : Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất?

A. Ngành Hạt kín

B. Ngành Hạt trần

C. Ngành Dương xỉ

D. Ngành Rêu

Câu 178 : Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều có rễ, thân, lá thật sự

B. Đều sinh sản bằng hạt

C. Đều sống chủ yếu trên cạn

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 181 : So với dương xỉ, cây hạt trần có điểm nào ưu việt hơn?

A. Có rễ thật

B. Sinh sản bằng hạt

C. Thân có mạch dẫn

D. Có hoa và quả

Câu 182 : Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Thông

D. Rau bợ

Câu 183 : Cơ quan sinh sản của cây thông là?

A. Hoa, quả, hạt

B. Hoa, quả,

C. Hạt

D. Nón cái và nón đực

Câu 184 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?

A. Trắc bách diệp

B. Bạch quả

C. Đu đủ

D. Thông tre

Câu 185 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?

A. Sam trắng

B. Kim giao

C. cau

D. Hoàng đàn

Câu 186 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần ?

A. Bách tán

B. Vạn tuế

C. Thông

D. Cam

Câu 187 : Hạt trần khác Hạt kín ở đặc điểm?

A. Rễ 

B. Thân

C. Hạt nằm lộ 

D. Bào tử

Câu 188 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần? 

A. Tuế

B. Dừa

C. Thông tre

D. Kim giao

Câu 189 : Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt? 

A. Trắc bách diệp

B. Bèo tổ ong

C. Rêu

D. Rau bợ

Câu 190 : Cơ quan sinh sản của thông có tên gọi là gì? 

A. Hoa

B. Túi bào tử

C. Qủa

D. Nón

Câu 191 : So với dương xỉ, cây Hạt trần có đặc điểm nào ưu việt? 

A. Có rễ thật

B. Sinh sản bằng hạt

C.  Thân có mạch dẫn 

D. Có hoa và quả

Câu 192 : Vảy ở nón cái của cây thông thực chất là?

A. lá noãn.

B. noãn.

C. Nhị

D. Túi phấn

Câu 194 : Cây cà chua thuộc cây Hạt kín vì?

A. Có rễ cọc

B. Phôi của hạt có hai lá mầm

C. Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)

D. Cả A, B và C đúng

Câu 195 : Cây nào dưới đây có thân gỗ?

A. Hướng dương

B. Lay ơn

C. Bèo Nhật Bản 

D. Phật thủ

Câu 196 : Cây nào dưới đây có lá hình mạng?

A. Tre

B. Địa liền

C. Kinh giới

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 197 : Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại?  

A. Rong đuôi chồn

B. Hồ tiêu

C. Bèo tây 

D. Bèo tấm

Câu 199 : Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? 

A. Sinh sản bằng hạt

B. Có hoa và quả

C. Thân có mạch dẫn 

D. Sống chủ yếu ở cạn

Câu 200 : Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng? 

A. Chức năng sống hoàn thiện

B. Phân bố rộng

C. Hình thái đa dạng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 201 : Lá đài của loài hoa nào dưới đây không có màu xanh lục?

A. Hoa bưởi

B. Hoa hồng

C. Hoa ly

D. Hoa cà

Câu 202 : Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào? 

A. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài 

B. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống

C. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 203 : Cây nào dưới đây có lá hình mạng?

A. Địa liền

B. Kinh giới

C. Tre

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 204 : Rễ chùm không được tìm thấy ở cây nào dưới đây?

A. Rau dền

B. Hành hoa

C. Lúa

D. Gừng

Câu 205 : Quả bồ công anh có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây?

A. Hạt hoa sữa

B. Quả chò

C. Quả chi chi

D. A và B đúng

Câu 206 : Quả chò có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây ?

A. Quả bồ công anh

B. Quả cải

C. Quả chi chi

D. Quả đậu bắp

Câu 207 : Quả cây xấu hổ có hình thức phát tán tương tự quả nào dưới đây ?

A. Hạt thông

B. Quả cải

C. Quả chò

D. Quả đậu bắp

Câu 208 : Những quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm nào dưới đây?

A. Kích thước nhỏ bé

B. Có cánh hoặc có lông

C. Nhẹ

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 209 : Những loài tảo nào dưới đây sống ở nước mặn?

A. Rong mơ, rau câu, tảo sừng hươu

B. Rong mơ, tảo xoắn, tảo vòng

C. Rau diếp biển, tảo tiểu cầu, tảo xoắn

D. Tảo vòng, tảo nâu, rau câu

Câu 210 : Phát biểu nào dưới đây là đúng về mức độ tổ chức cơ thể của tảo?

A. Đơn bào

B. Đa bào, chưa phân hóa thành rễ, thân, lá

C. Đa bào, đã phân hóa thành rễ, thân, lá

D. Cả A và B

Câu 211 : Loại tảo nào dưới đây có màu xanh lục? 

A. Rong mơ

B. Tảo xoắn

C. Tảo nâu

D. Tảo đỏ

Câu 212 : Loại tảo nào dưới đây có cấu tạo đơn bào? 

A. Rau diếp biển

B. Tảo tiểu cầu

C. Tảo sừng hươu

D. Rong mơ

Câu 213 : Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều sống chủ yếu trên cạn

B. Đều có rễ, thân, lá thật sự

C. Đều sinh sản bằng hạt

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 214 : Loại tảo nào dưới đây có môi trường sống khác với những loại tảo còn lại? 

A. Tảo sừng hươu

B. Tảo xoắn

C. Tảo silic 

D. Tảo vòng

Câu 219 : Cho các loài cây sau:

A. (1) , (2), (6), (7), (9) và (10)

B. (1) , (3), (6), (7), (9) và (10)

C. (1) , (2), (6), (7), (8) và (10)

D. (1) , (2), (3), (7), (9) và (10)

Câu 220 : Xét điều kiện về thời gian chiếu sáng, cây trung tính là nhóm cây nào sau đây?

A. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

B. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía 

C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương

D. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương

Câu 221 : Cơ thế thực vật có hoa gồm hai loại cơ quan là?

A. cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản

B. cơ quan nuôi dưỡng và cơ quan phát triển nòi giống.

C. cơ quan hoa, quả, hạt và cơ quan rễ, thân, lá

D. cơ quan sinh trưởng và cơ quan phát triển.

Câu 222 : Các cây, rau bợ, dương xỉ, rêu, thông là những cây?

A. có hoa.

B. Không có hoa.

C. có hoa, sống một năm.

D. có hoa, sống lâu năm.

Câu 223 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây toàn cây có hoa là?

A. cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.

B. cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.

C. cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.

D. cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.

Câu 224 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây gổm toàn cây lâu năm là

A. cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.

B. cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,

C. cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.

D. cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.

Câu 225 : Đặc điểm nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường sống trên sa mạc khô và nóng?

A. Thân mọng nước, lá biến thành gai

B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn

C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân

D. Lá nhỏ, thân thấp

Câu 226 : Cặp nào dưới đây gồm hai loài thực vật có môi trường sống tương tự nhau?

A. Rau dừa nước và rau mác

B. Rong đuôi chó và rau sam

C. Rong đuôi chó và rau sam

D. Bèo cái và lúa nương

Câu 229 : Loài thực vật nào dưới đây được xếp vào lớp Một lá mầm?

A. Hành tây

B. Xương rồng

C. Táo

D. Ổi

Câu 230 : Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm?

A. Rẻ quạt

B. Bí

C. Lúa nước

D. Lúa mì

Câu 231 : Hạt nào chứa chất dinh dưỡng ở phôi nhũ?

A. đậu đen

B. Cam

C. Cau

D. hướng dương

Câu 232 : Hạt chứa chất dinh dưỡng dự trữ ở lá mầm?

A. Lúa

B. Ngô

C. Cau

D. Bưởi

Câu 233 : Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều sống chủ yếu trên cạn

B. Đều có rễ, thân, lá thật sự

C. Đều sinh sản bằng hạt

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 234 : Xét điều kiện về thời gian chiếu sáng, cây trung tính là nhóm cây nào sau đây?

A. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

B. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía 

C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương

D. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương

Câu 235 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây gổm toàn cây lâu năm là?

A. cây mít, cây khoai lang, cây ổi, cây tỏi.

B. cây cà rốt, cây cải cúc, cây gỗ lim, cây hồng xiêm,

C. cây na, cây táo, cây su hào, cây đậu Hà Lan.

D. cây đa, cây ổi, cây bàng, cây hoa phượng.

Câu 236 : Trong những nhóm cây sau đây, nhóm cây toàn cây có hoa là?

A. cây rêu, cây thông, cây bạch đàn, cây dừa.

B. cây lúa, cây đậu xanh, cây cà chua, cây bưởi.

C. cây chuối, cây khế, cây cải, cây dương xỉ.

D. cây rau bợ, cây xấu hổ, cây sen, cây bách tán.

Câu 237 : Đặc điểm nào của cây xương rồng giúp chúng thích nghi với môi trường sống trên sa mạc khô và nóng?

A. Thân mọng nước, lá biến thành gai

B. Thân vươn cao, lá tập trung ở ngọn

C. Lá có dạng vảy, bọc ngoài thân

D. Lá nhỏ, thân thấp

Câu 238 : Cặp nào dưới đây gồm hai loài thực vật có môi trường sống tương tự nhau?

A. Rau dừa nước và rau mác

B. Rong đuôi chó và rau sam

C. Rong đuôi chó và rau sam

D. Bèo cái và lúa nương

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247