A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Chất xơ.
B. Protein.
C. Gluxit.
D. Lipid.
A. (1): các chất dinh dưỡng, (2): sản phẩm
B. (1): các chất khoáng, (2): sản phẩm
C. (1): tốt và đủ, (2): sản phẩm
D. (1): các chất dinh dưỡng, (2): Sữa
A. Các loại vật nuôi.
B. Quy mô chăn nuôi.
C. Thức ăn chăn nuôi.
D. Cả A và B đều đúng.
A. Chất béo
B. Chất giàu protein
C. năng lượng
D. Chất dinh dưỡng
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện.
B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý
D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
A. 0,4 mg.
B. 3 – 4 kg.
C. 0,8 – 1 kg.
D. 30 kg.
A. Điều kiện môi trường.
B. Sự chăm sóc của con người.
C. Đặc điểm di truyền.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Quy định về sử dụng đực giống ở chăn nuôi gia đình.
B. Phân vùng chăn nuôi.
C. Chính sách chăn nuôi.
D. Đăng kí quốc gia các giống vật nuôi.
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5.
C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5.
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Đặc điểm di truyền.
B. Điều kiện môi trường.
C. Sự chăm sóc của con người.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. Sản lượng trứng
B. Sản lượng sữa
C. Cân nặng
D. Tất cả đều đúng
A. Cá thể con.
B. Giao tử
C. Hợp tử.
D. Cá thể già.
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Chất xơ.
B. Protein.
C. Gluxit.
D. Lipid.
A. Lợn
B. Chuột
C. Tinh tinh
D. Gà
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Chọn phối cùng giống.
B. Chọn phối lai tạp.
C. Chọn phối khác giống.
D. Tất cả đều sai.
A. Giảm độ thô cứng, giảm bớt độc hại.
B. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng.
C. Tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
A. Chăm sóc.
B. Thức ăn.
C. Di truyền.
D. Cả a, b, c đều đúng.
A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi.
B. Chất lượng thịt.
C. Lượng mỡ.
D. Chất lượng sữa
A. Động vật.
B. Chất khoáng
C. Chất khô.
D. Thực vật.
A. Xử lí nhiệt.
B. Làm khô.
C. Kiềm hoá rơm rạ.
D. Ủ men
A. Sự tăng lên về khối lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận của cơ thể.
C. Sự tăng lên về chất lượng và kích thước các bộ phận của cơ thể.
D. Sự tăng lên về chất lượng và số lượng vật nuôi.
A. Rơm, lúa
B. Khoai lang củ
C. Rau muống
D. Bột cá
A. Vitamin, gluxit
B. Nước, vitamin
C. Nước, protein
D. Glixerin và axit béo
A. Protein
B. Xơ
C. Gluxit
D. Lipit
A. Phương pháp vật lí
B. Phương pháp hóa học
C. Phương pháp sinh học
D. Phương pháp hỗn hợp
A. Sơ chế
B. Chế biến
C. phơi khô
D. ủ men
A. (1): tăng mùi vị, (2): ngon miệng, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
B. (1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
C. (1): ngon miệng, (2): tăng mùi vị, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất thải
D. (1): ngon miệng, (2): tăng cân, (3): thích ăn, (4): bớt khối lượng, (5): chất độc hại
A. Vịt
B. Bò
C. Lợn
D. Trâu
A. thịt, sữa, lông, trừ trứng
B. thịt, trứng, sữa, trừ lông
C. thịt, trứng, lông, trừ sữa.
D. Sữa, trứng, lông, trừ thịt
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
A. Sự phát dục
B. Sự sinh trưởng.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Độ dày mỡ lưng.
B. Độ dày mỡ lưng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ bụng. Trừ Cân nặng
C. Cân nặng, mức tiêu tốn thức ăn, độ dày mỡ lưng, trừ Độ dày mỡ bụng.
D. Cân nặng, độ dày mỡ lưng, độ dày mỡ bụng, trừ Mức tiêu tốn thức ăn
A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.
B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.
C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.
D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
A. Thức ăn giàu tinh bột
B. Thức ăn hạt
C. Thức ăn thô xanh
D. Thức ăn nhiều sơ
A. Gà Tam Hoàng
B. Gà có thể hình dài
C. Gà Ri
D. Gà có thể hình ngắn, chân dài
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Cân nặng.
B. Mức tiêu tốn thức ăn.
C. Độ dày mỡ bụng.
D. Độ dày mỡ lưng.
A. Lợn
B. Chuột
C. Tinh tinh
D. Gà
A. Cung cấp phương tiện di chuyển, sức kéo.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vắc-xin.
D. Tất cả đều đúng.
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
A. Giao tử
B. Hợp tử
C. Cá thể con.
D. Cá thể gà
A. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực lại làm giống.
B. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái lại làm giống.
C. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái lại làm giống.
D. Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé lại làm giống.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Giữ thức ăn lâu hỏng và có đủ nguồn thức ăn cho vật nuôi
B. Để dành được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi.
C. Chủ động nguồn thức ăn cho vật nuôi
D. Tận dụng được nhiều loại thức ăn cho vật nuôi.
A. Con đực với con cái trong cùng một giống để đời con cùng giống với bố mẹ.
B. Con đực với con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống.
C. Con đực với con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
D. Con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi.
A. Động vật.
B. Chất khoáng.
C. Thực vật.
D. Chất béo.
A. Khác giống.
B. Khác loài.
C. Cùng loài.
D. Cùng giống.
A. 30%
B. >30%
C. <30%
D. 20%
A. Nhập khẩu ngô, bột để nuôi vật nuôi.
B. Luân canh, gối vụ để sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu.
D. Trồng nhiều loại cỏ, rau xanh cho vật nuôi.
A. Giàu protein
B. Giàu chất khoáng
C. Giàu chất
D. Giàu gluxit
A. Nuôi giun đất
B. Trồng thật nhiều lúa, ngô, khoai, sắn
C. Chế biến sản phẩm nghề cá
D. Trồng nhiều cây họ đậu
A. Lợn Ỉ-Lợn Đại bạch
B. Lợn Ỉ-Lợn Ỉ
C. Bò Hà Lan-Bò Hà Lan
D. Tất cả đều sai
A. Đông Bắc
B. Đông Nam
C. Bắc
D. Tây Bắc
A. các chất dinh dưỡng
B. năng lượng
C. Chất xơ
D. chất khoáng
A. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Tốt và đủ
B. (1) các chất dinh dưỡng, (2) gia cầm, (3) Tốt và đủ
C. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) Nhiều và tốt
D. (1) gia cầm, (2) các chất dinh dưỡng (3) ít
A. (5): các chất dinh dưỡng, (6) chất thải
B. (5): chất khoáng, (6) chất thải
C. (5): các chất dinh dưỡng, (6): sản phẩm
D. (5): sản phẩm, (6): các chất dinh dưỡng
A. Thịt, sữa, da, trừ trứng.
B. Trứng, sữa, da, trừ thịt
C. trứng, sữa, thịt trừ da
D. trứng, thịt, da, trừ sữa
A. Vịt
B. Gà
C. Lợn
D. Ngan
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
A. 42g
B. 79g
C. 152g
D. 64g
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
A. Ruột – máu.
B. Dạ dày – máu.
C. Vách ruột – máu.
D. Vách ruột – gan.
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn
D. Ion khoáng.
A. Protein.
B. Muối khoáng.
C. Gluxit
D. Vitamin
A. Nước.
B. Axit amin.
C. Đường đơn.
D. Ion khoáng.
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. Giống kiêm dụng.
B. Giống lợn hướng mỡ.
C. Giống lợn hướng nạc.
D. Tất cả đều sai.
A. Có 2 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình
B. Có 3 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống
C. Có 3 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất
D. Có 4 cách phân loại giống vật nuôi: - Theo địa lý. - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất
A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều Sai
A. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
B. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi không chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
C. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do con người tạo ra. Các cá thể trong cùng một giống thì khác nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
D. Giống vật nuôi là nhóm vật nuôi gồm nhiều cá thể vật nuôi có chung nguồn gốc, ổn định về tính di truyền do tự nhiên vốn có. Các cá thể trong cùng một giống thì giống nhau về ngoại hình và sức sản xuất.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91%
D. 89,4%
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết.
B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc mầm bệnh.
C. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
A. 30 – 40%
B. 60 – 75%
C. 10 – 20%
D. 35 – 50%
A. Độ ẩm trong chuồng 60 – 75%.
B. Độ thông thoáng tốt.
C. Độ chiếu sáng nhiều nhất.
D. Không khí ít độc.
A. 3
B. 2
C. 1
D. Cả B và C đều đúng
A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.
B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.
C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.
D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ít nhất.
B. 20%
C. 15%
D. 30%
A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.
B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.
C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.
D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nuôi vật nuôi mẹ tốt.
B. Kiểm tra năng suất thường xuyên.
C. Giữ ấm cơ thể.
D. Giữ vệ sinh, phòng bệnh cho vật nuôi non.
A. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
B. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra sau khi sinh 1 tuần lễ và kéo dài 1 tuần lễ đối với bò mẹ.
C. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 2 tuần lễ đối với bò mẹ.
D. Là sữa do vật nuôi mẹ tiết ra ngay sau khi sinh và kéo dài 3 tuần lễ đối với bò mẹ.
A. Ăn ngon miệng hơn.
B. Tiêu hóa tốt hơn.
C. Khử bỏ chất độc hại.
D. Cả A, B và C đều sai.
A. Ăn ngon miệng hơn.
B. Tiêu hóa tốt hơn.
C. Khử bỏ chất độc hại.
D. Cả A, B và C đều sai.
A. Làm tăng mùi vị.
B. Tăng tính ngon miệng.
C. Giữ thức ăn lâu hỏng.
D. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
A. Làm tăng mùi vị.
B. Tăng tính ngon miệng.
C. Dễ tiêu hóa, khử bỏ chất độc hại.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá.
A. Cám.
B. Ngô
C. Premic khoáng.
D. Bột tôm.
A. Cám.
B. Khô dầu đậu tương.
C. Premic vitamin.
D. Bột cá
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trâu.
B. Gà
C. Lợn
D. Vịt
A. Chọn phối cùng giống.
B. Chọn phối khác giống.
C. Chọn phối lai tạp.
D. Tất cả đều sai.
A. Có sức sản xuất cao.
B. Thịt ngon, dễ nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều Sai
A. Cân nặng
B. Sản lượng trứng
C. Sản lượng sữa
D. Tất cả đều đúng
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. Kiểm tra năng suất.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều Sai
A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.
B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.
C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.
D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.
A. 100 phần bột : 5 phần men rượu.
B. 100 phần bột : 3 phần men rượu.
C. 50 phần bột : 4 phần men rượu.
D. 100 phần bột : 4 phần men rượu.
A. Rang
B. Hấp
C. Kho
D. Luộc
A. Chất xơ.
B. Lipid
C. Gluxit
D. Protein
A. Chất xơ.
B. Lipid.
C. Gluxit
D. Protein
A. Chế biến sản phẩm nghề cá.
B. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn.
C. Nuôi giun đất.
D. Trồng nhiều cây hộ Đậu.
A. Làm khô.
B. Ủ xanh
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều Sai
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Ủ men.
B. Kiềm hóa rơm rạ.
C. Rang đậu.
D. Đường hóa tinh bột.
A. Có 2 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp vật lý - Phương pháp hóa học
B. Có 2 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp hóa học - Phương pháp vi sinh học
C. Có 2 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp vật lý - Phương pháp vi sinh học
D. Có 3 phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi: - Phương pháp vật lý - Phương pháp hóa học - Phương pháp vi sinh học
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
B. Ủ xanh làm phân bón.
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
D. Cả A và C đều đúng.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 50%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 30%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng gluxit > 20%.
A. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 14%.
B. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 20%.
C. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 50%.
D. Là thức ăn có chứa hàm lượng protein > 30%.
A. Vật nuôi thồ hàng cày, kéo.
B. Cung cấp thịt, trứng sữa.
C. Cunng cấp lông, da, sừng , móng.
D. Vật nuôi tăng sức đề kháng.
A. Vật nuôi hoạt động.
B. Tăng sức đề kháng của vật nuôi.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 7,9%
B. 3,8 – 4%
C. 4 – 4,5%
D. 5%
A. 150 – 200 quả/năm/con.
B. 250 – 270 quả/năm/con.
C. 200 – 270 quả/năm/con.
D. 100 – 170 quả/năm/con.
A. 3500 – 4000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
B. 1400 – 2100 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
C. 5500 – 6000 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
D. 5000 – 5500 kg/chu kì ngày tiết sữa/con
A. 40.000 con.
B. 20.000 con.
C. 30.000 con.
D. 10.000 con.
A. Theo địa lý.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.
D. Theo hướng sản xuất.
A. Đặc điểm di truyền.
B. Điều kiện môi trường.
C. Sự chăm sóc của con người.
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
A. 0,4 mg.
B. 3 – 4 kg.
C. 0,8 – 1 kg.
D. 30 kg.
A. Sự sinh trưởng.
B. Phát dục sau đó sinh trưởng.
C. Sự phát dục.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. Sự sinh trưởng.
B. Sự phát dục.
C. Phát dục sau đó sinh trưởng.
D. Sinh trưởng sau đó phát dục.
A. 42g
B. 79g
C. 152g
D. 64g
A. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra cùng một lúc.
B. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, không liên quan gì nhau.
C. Sự sinh trưởng và phát dục xảy ra xen kẽ, hỗ trợ lẫn nhau.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
A. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87.
B. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 87,5
C. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97.
D. m (kg) = Dài thân x (vòng ngực)2 x 97,5
A. Giao tử
B. Hợp tử
C. Cá thể con.
D. Cá thể già
A. Phải có mục đích rõ ràng.
B. Chọn một số ít cá thể đực, cái cùng giống tham gia.
C. Quản lí giống chặt chẽ, tránh giao phối cận huyết.
D. Nuôi dưỡng tốt đàn vật nuôi.
A. Thể hình dài.
B. Thể hình ngắn.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Gà Lơ go x Gà Ri.
B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.
C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.
D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.
A. Da vàng hoặc vàng trắng.
B. Lông pha tạp từ nâu, vàng nâu, hoa mơ, đỏ tía…
C. Mào dạng đơn.
D. Tất cả đều đúng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 87,3%
B. 73,49%
C. 91,0%
D. 89,4%
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Bột cá.
D. Rơm lúa
A. Rau muống.
B. Khoai lang củ.
C. Ngô hạt.
D. Rơm lúa.
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều Sai.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Nghiền nhỏ.
B. Cắt ngắn.
C. Ủ men.
D. Đường hóa.
A. Ủ men.
B. Kiềm hóa rơm rạ.
C. Rang đậu.
D. Đường hóa tinh bột.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phơi khô dự trữ đến mùa đông.
B. Ủ xanh làm phân bón.
C. Ủ xanh làm thức ăn dự trữ đến mùa đông
D. Cả A và C đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247