A. Hiện tượng nhấp nháy
B. Hiệu suất phát quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Công suất
B. Chiều dài ống
C. Điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1000ᵒC
B. 1100ᵒC
C. Khoảng 1000ᵒC - 1100ᵒC
D. Đáp án khác
A. Cao
B. thấp
C. trung bình
D. Đáp án khác
A. Đồng
B. Nhôm
C. Hợp kim của đồng, nhôm
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Pheroniken
B. Nicrom
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Vôn
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
A. Ít hỏng
B. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
C. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
A. Đặc tính vật liệu
B. Công dụng vật liệu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vật liệu mà dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
A. Axit
B. Bazo
C. Muối
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện trở suất rất lớn
B. Đặc tính cách điện tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sứ
B. Mica
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thép kĩ thuật điện
B. Đặc tính dẫn từ tốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện năng thành nhiệt năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Điện năng thành quang năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Làm nam châm vĩnh cửa.
B. Làm aten
C. Làm lõi các biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. ấm điện
D. cả 3 đáp án trên
A. Ω
B. A
C. V
D. Đáp án khác
A. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
B. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
C. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
D. Đáp án khác
A. Công suất định mức
B. Dung tích soong
C. Điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả a và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
B. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
C. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Núm điều chỉnh
B. Đèn tín hiệu
C. Vỏ máy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Như nhau
D. Đáp án khác
A. Vật liệu cách điện
B. Vật liệu dẫn từ
C. Vật liệu dẫn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu không cho dòng điện chạy qua
B. Vật liệu mà có dòng điện chạy qua
C. Vật liệu mà đường sức từ chạy qua
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kim loại
B. Hợp kim
C. than chì
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bàn là
B. Bếp điện
C. Mỏ hàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thủy tinh
B. Nhựa ebonit
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 8oC
B. 10oC
C. 8 ÷ 10ᵒC
D. Đáp án khác
A. Ferit
B. Pecmaloi
C. Anico
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành cơ năng
C. Điện năng thành nhiệt năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dung tích của nồi
B. Dung tích của hình
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Công suất định mức là: 2000V
B. Công suất định mức là: 200V
C. Công suất định mức là: 11,4V
D. Công suất định mức là: 15V
A. Giúp lựa chọn đồ dùng điện phù hợp
B. Giúp sử dụng đồ dùng điện đúng yêu cầu kĩ thuật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tiêu thụ điện năng
B. Biến đổi điện năng thành quang năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bóng sáng
B. Bóng mờ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nối với mạng điện
B. Cung cấp điện cho đèn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 4%
B. 5%
C. 4 ÷ 5 %
D. Đáp án khác
A. 10 giờ
B. 100 giờ
C. 1000 giờ
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
A. Acgon
B. Kripton
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào
B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra
C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra
D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra
A. Công suất định mức
B. Điện áp định mức
C. Dòng điện định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng
B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng
D. Đáp án khác
A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng
B. Ít hỏng
C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vỏ máy
B. Núm điều chỉnh
C. Đèn tín hiệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tan học không tắt đèn phòng học
B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm
C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm
B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng
C. Không sử dụng lãng phí điện năng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn huỳnh quang
B. Đèn sợi đốt
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các tòa nhà
B. Khu thương mại
C. Hành lang
D. Cả 3 đáp án trên
A. Như nhau
B. Ít hơn 4 đến 5 lần
C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất vừa
C. Điện trở suất lớn
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện trung bình
B. Dẫn điện càng tốt
C. Dẫn điện càng kém
D. Đáp án khác
A. Điện trở suất vừa
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất nhỏ
D. Đáp án khác
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
A. Không thay đổi
B. Giảm một nửa
C. Tăng gấp đôi
D. Đáp án khác
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Nấu cơm
B. Đun nước nóng
C. Đốt nóng, sưởi ấm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quay máy bơm nước
B. Quay quạt điện
C. Quay máy xay xát
D. Chiếu sáng đường phố
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
C. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sử dụng đúng điện áp định mức
B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lõi thép
B. Dây quấn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện
B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp
C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng
B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng
C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bàn là điện
B. Nồi cơm điện
C. Ấm điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Từ 0h đến 18h
B. Từ 18h đến 22h
C. Từ 22h đến 24h
D. Từ 12h đến 18h
A. Giờ “điểm”
B. Giờ “thấp điểm”
C. Giờ “cao điểm”
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ
B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Không là quần áo
B. Cắt điện một số đèn không cần thiết
C. Cắt điện bình nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Biến đổi dòng điện
B. Biến đổi điện áp
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha
D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dưới 0,35 mm
B. Trên 0,5 mm
C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm
D. Trên 0,35 mm
A. Dưới 20%
B. Trên 25%
C. Từ 20 ÷ 25%
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ánh sáng phát ra không liên tục
B. Có hiệu ứng nhấp nháy
C. Gây cảm giác mỏi mắt
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,6 m
B. 1,5 m
C. 2,4 m
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Đèn ống huỳnh quang
B. Đèn compac huỳnh quang
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đuôi đèn
B. Bóng thủy tinh
C. Sợi đốt
D. Đáp án khác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1789
B. 1879
C. 1987
D. 1939
A. Đốt nóng, sưởi ấm
B. Nấu cơm
C. Đun nước nóng
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
A. Dẫn điện càng tốt
B. Dẫn điện càng kém
C. Dẫn điện trung bình
D. Đáp án khác
A. Điện trở suất nhỏ
B. Điện trở suất lớn
C. Điện trở suất vừa
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện
B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện
C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện
B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ
C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Động cơ điện
B. Bơm
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều loại
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức
B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì
C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cấu tạo đơn giản
B. Sử dụng dễ dàng
C. Ít hỏng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều
B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện
C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện
D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo
A. Điện áp định mức
B. Công suất định mức
C. Dung tích soong
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ
B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn
C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp
B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp
C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp
D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp
A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện
B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện
C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giầy cao su cách điện
B. Giá cách điện
C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện
D. Thảm cao su cách điện
A. Sử dụng các vật lót cách điện
B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện
C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện
B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Rút phích cắm điện
B. Rút nắp cầu chì
C. Cắt cầu dao
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vật liệu dẫn từ
B. Vật liệu cách điện
C. Vật liệu dẫn điện
D. Đáp án khác
A. Lõi dẫn từ của nam châm điện
B. Lõi của máy biến áp
C. Lõi của máy phát điện
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chốt phích cắm điện
B. Thân phích cắm điện
C. Lõi dây điện
D. Lỗ lấy điện
A. Tăng gấp đôi
B. Giảm một nửa
C. Không thay đổi
D. Đáp án khác
A. Dưới 15 năm
B. Trên 20 năm
C. Từ 15 ÷ 20 năm
D. Đáp án khác
A. Tác dụng của nhiệt độ
B. Do chấn động
C. Tác động lí hóa khác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vôn
B. Ampe
C. Oát
D. Đáp án khác
A. Điện áp định mức
B. Dòng điện định mức
C. Công suất định mức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chiếu sáng trong nhà
B. Chiếu sáng đường phố
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đấu đồ dùng điện vào nguồn có điện áp bằng điện áp định mức của đồ dùng điện
B. Không cho đồ dùng điện làm việc vượt quá công suất định mức
C. Không cho đồ dùng điện làm việc với dòng điện vượt quá trị số định mức
D. Cả A, B và C
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt
B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu
C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Quay máy bơm nước
B. Quay máy xay xát
C. Chiếu sáng đường phố
D. Quay quạt điện
A. Điện năng thành quang năng
B. Điện năng thành nhiệt năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Đáp án khác
A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng
B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng
C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng
D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ
A. Chiếu sáng phòng ngủ
B. Chiếu sáng nhà tắm
C. Chiếu sáng bàn làm việc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục
B. Hiệu suất phát quang thấp
C. Tuổi thọ thấp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn
B. Thường làm bằng vonfram
C. Là phần tử rất quan trọng của đèn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ thấp
D. Ánh sáng liên tục
A. Không cần chấn lưu
B. Tiết kiệm điện năng
C. Tuổi thọ cao
D. Ánh sáng không liên tục
A. 100 giờ
B. 1000 giờ
C. 8000 giờ
D. 800 giờ
A. Chấn lưu điện cảm
B. Tắc te
C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
D. Đáp án khác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247