Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Vật lý Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021

Câu 4 : Trường hợp nào có xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín?

A. Cho thanh nam châm đứng yên trước cuộn dây.

B. Cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm.

C. Cho cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm.

D. Khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây dẫn kín không thay đổi.

Câu 5 : Kết luận nào đúng khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều?

A. Máy phát điện xoay chiều là có hai thành phần cơ bản: nam châm và cuộn dây dẫn.

B. Nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng.

C. Phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là rôto.

D.  Tất cả các kết luận trên.

Câu 7 : Chiếu một chùm tia sáng song song với trục chính ∆ của thấu kính hội tụ thì chùm tia ló:

A. Cũng là chùm song song

B. Là chùm hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính

C. Là chùm phân kỳ

D. Là chùm tia bất kỳ.

Câu 8 : Chiếu một tia sáng từ thủy tinh ra không khí dưới góc tới i = α. Kết quả nào sau đây là hợp lý?

A. Góc khúc xạ r = 00

B. Góc khúc xạ r < α0

C. Góc khúc xạ r  =  α0

D. Góc khúc xạ r  > α0

Câu 9 : A’B’ là ảnh của vật AB qua thấu kính hội tụ, ảnh và vật nằm về hai phía đối với thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng nhất?

A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật

B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều với vật

C. ảnh là thật, lớn hơn vật ngược chiều với vật

D. ảnh là ảo và luôn bằng vật.

Câu 13 : Khi nhìn một vật ra xa dần thì mắt phải điều tiết như thế nào?

A. Xẹp xuống làm tiêu cự của nó tăng

B. Phồng lên làm tiêu cự của nó tăng

C. Phồng lên làm tiêu cự của nó giảm

D. Xẹp xuống làm tiêu cự của nó giảm

Câu 14 : Về phương diện tạo ảnh, giữa mắt và máy ảnh có những tính chất nào giống nhau?

A. Tạo ra ảnh thật nhỏ hơn vật

B. Tạo ra ảnh thật lớn hơn vật

C. Tạo ra ảnh ảo nhỏ hơn vật

D. Tạo ta ảnh ảo lớn hơn vật

Câu 15 : Kính nào sau đây có thể làm kính cận thị ?

A. Kính hội tụ có tiêu cự 5cm

B. Kính phân kì có tiêu cự 5cm

C. Kính hội tụ có tiêu cự 50cm

D. Kính phân kì có tiêu cự 50cm

Câu 16 : Khi đeo kính để khắc phục tật mắt lão thì ảnh của vật qua kính có đặc điểm gì?

A. Ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật

B. Ảnh ảo cùng chiều lớn hơn vật

C. Ảnh thật ngược chiều nhỏ hơn vật

D. Ảnh thật ngược chiều lớn hơn vật

Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng, kính lúp là một thấu kính:

A. Hội tụ có tiêu cự dài

B. Hội tụ có tiêu cự ngắn

C. Phân kì có tiêu cự dài

D.  Phân kì có tiêu cụ ngắn

Câu 19 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về kính lúp?

A.  Kính lúp là một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn

B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

C. Mỗi kính lúp có 1 độ bội giác, độ bội giác càng lớn tiêu cự càng nhỏ

D. Kính lúp có bộ bội giác, quan sát vật sẽ thấy ảnh lớn

Câu 20 : Để tạo ra dòng điện cảm ứng dùng các cách sau, cách nào là khả quan nhất?

A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây.

B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây.

C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng.

D. Cả ba cách đều đúng.

Câu 21 : Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 100cm. Hỏi người đó đeo thấu kính gì, có tiêu cự bao nhiêu để sửa tật cận thị đó?

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 100cm

B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 100cm

C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm

D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm

Câu 22 : Khi xuất hiện dòng điện một chiều, không đổi chạy trong cuộn dây sơ cấp của một máy biến thế thì trong cuộn thứ cấp đã nối thành mạch kín

A. có dòng điện một chiều không đổi.

B. có dòng điện một chiều biến đổi.

C. có dòng điện xoay chiều.

D. không có dòng điện nào cả.

Câu 23 : Hiện tượng nào dưới đây có thể xảy ra? Khi một tia sáng đi từ không khí tới mặt phân cách giữa không khí và nước:

A. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng khúc xạ.

B. Chỉ có thể xảy ra hiện tượng phản xạ.

C. Có thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.

D. Không thể đồng thời xảy ra cả hiện tượng khúc xạ lẫn hiện tượng phản xạ.

Câu 24 : Ảnh của một vật sáng tạo bởi thấu kính phân kì bất kỳ là ảnh nào dưới đây?

A. Ảnh thật lớn hơn vật.

B. Ảnh thật nhỏ hơn vật.

C. Ảnh ảo lớn hơn vật.

D. Ảnh ảo nhỏ hơn vật.

Câu 25 : Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh rồi giảm dần góc tới. Độ lớn góc khúc xạ thay đổi như thế nào?

A. Tăng dần.

B. Giảm dần.

C. Không thay đổi.

D. Lúc đầu giảm, sau đó tăng.

Câu 26 : Đặt một vật sáng trên trục chính và vuông góc với trục chính cách thấu kính hội tụ d = 8(cm) tiêu cự của thấu kính f = 12(cm). Ta thu được một ảnh loại gì cách thấu kính bao xa?

A. Ảnh thật, cách thấu kính 24(cm).

B. Ảnh thật, cách thấu kính 4,8(cm).

C. Ảnh thật, cách thấu kính 12(cm).

D. Ảnh ảo, cách thấu kính 24(cm).

Câu 27 : Nếu dùng một thấu kính phân kì hứng ánh sáng Mặt Trời (chùm song song) theo phương song song với trục chính của thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng?

A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính.

B. Chùm tia ló là chùm song song.

C. Chùm tia ló cũng là chùm sáng phân kì.

D. Các thông tin A, B, C đều đúng.

Câu 28 : Trường hợp nào ứng dụng tác dụng nhiệt là chủ yếu? Dùng dòng điện xoay chiều để

A. nấu cơm bằng nồi cơm điện.

B. thắp sáng một bóng đèn neon.

C. sử dụng tivi trong gia đình.

D. chạy một máy bơm nước.

Câu 30 : Trong các hình vẽ sau đây dùng nam châm điện để tại ra dòng điện cảm ứng (hình vẽ), cách nào đúng?

A. Dịch chuyển con chạy của biến trở R

B. Đóng ngắt K

C. Ngắt điện K, đang đóng, mở ngắt K

D. Cả ba cách trên đều đúng

Câu 31 : Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì

A. Từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng

B. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng

C. Từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi

D. Số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng giảm

Câu 34 : Một tia sáng truyền từ bên ngoài không khí vào thủy tinh có góc khúc xạ r:

A. Lớn hơn góc tới i

B. Nhỏ hơn góc tới i

C. Bằng góc tới i

D. Cả 3 phương án A, B, C đều có khả năng xảy ra.

Câu 36 : Tia sáng chiếu từ không khí vào nước. Quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ nào là đúng?

A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ

B. Góc tới bằng góc khúc xạ

C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ

D. Cả ba kết quả đều đúng

Câu 37 : Tia tới song song với trục chính của thấu kính phân kì cho tia ló:

A. Đi qua tiêu điểm

B. Cắt trục chính tại một điểm nào đó

C. Song song với trục chính

D. Có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Câu 39 : Máy phát điện xoay chiều gắn trên xe đạp (gọi là đinamô) có cấu tạo như thế nào ?

A. gồm 1 nam châm vĩnh cửu; 1 lõi sắt chữ U; 

B. gồm 1 nam châm ; 1 lõi sắt; 1 dây dẫn điện

C. gồm 1 nam châm vĩnh cửu; 1 dây dẫn điện

D. gồm 1 nam châm vĩnh cửu; 1 lõi sắt chữ U; 1 dây dẫn điện

Câu 40 : Điamo là máy phát điện thuộc loại:

A. một chiều

B. xoay chiều

C. không phải máy phát điện

D. đáp án khác

Câu 44 : Trong các trường hợp sau, trường hợp nào có sử dụng dòng điện xoay chiều?

A. Dòng điện nạp cho acquy

B. Dòng điện qua đèn LED

C. Dòng điện làm cho quạt trần quay theo một chiều xác định

D. Dòng điện trong đèn pin phát sáng

Câu 49 : Chọn câu đúng. Tia sáng chiếu từ thủy tinh ra không thí thì:

A. Góc tới lớn hơn góc khúc xạ

B. Góc tới bằng góc khúc xạ

C. Góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ

D. Cả ba kết quả đều đúng

Câu 50 : Câu nào sau đây không đúng với thấu kính phân kì?

A. Thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa

B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló kéo dài qua tiêu điểm

C. Tia tới song song với trục chính thì tia ló qua tiêu điểm

D. Tia tới qua quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo hướng của tia tới

Câu 55 : Ảnh A’B’ có đặc điểm gì? Khi:

A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.

B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.

D.  là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

Câu 56 : Hãy chọn câu trả lời đúng. Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ gấp 1/5 lần vật. 

A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .

B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .

C. Có thể là ảnh thật hoặc là ảnh ảo.

D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo.

Câu 57 : Chọn câu đúng. Có thể dùng các cách sau để làm quay rôto máy phát điện:

A. Năng lượng thác nước.

B. Dùng động cơ nổ.            

C. Năng lượng gió.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 59 : Một tia sáng truyền từ nước ra ngoài không khí có góc khúc xạ như thế nào?

A. lớn hơn góc tới i

B. nhỏ hơn góc tới i

C. bằng góc tới i

D. cả A, B, C đều có khả năng xảy ra.

Câu 60 : Hiện tượng nào trong các câu sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

A. tia sáng đi đến mặt gương bị hắt ngược trở lại

B. tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc xạ tại mặt phân cách giữa hai môi trường.

C. tia sáng trắng đi qua 1 lăng kính bị phân tích thành nhiều màu

D. tia sáng trắng đi qua 1 tấm kính màu đỏ thì có màu đỏ.

Câu 62 : Ở thiết bị nào thì dòng điện xoay chiều chỉ gây tác dụng nhiệt?

A. bóng đèn sợi đốt

B. ấm điện

C. quạt điện

D. máy sấy tóc.

Câu 63 : Chọn câu đúng. Máy biến thế dùng để:

A. tăng hiệu điện thế

B. giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi

C. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện

D. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế cho phù hợp với việc sử dụng.

Câu 64 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện có đặc điểm quan trọng nào?

A. đổi chiều liên tục không theo chu kỳ

B. luân phiên đổi chiều liên tục theo chu kì

C. lúc thì có chiều này lúc thì có chiều ngược lại

D. cả A và C

Câu 65 : Để chuyến đi cùng công suất điện P, nếu đường dây tải điện dài gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ

A. Tăng gấp 2 lần

B. Tăng gấp 4 lần

C. Giảm 2 lần

D. Không tăng, không giảm.

Câu 66 : Để tạo ra dòng điện cảm ứng iC người ta dùng các cách sau, cách nào là đúng?

A. Đưa cực nam châm lại gần ống dây

B. Đưa cực nam châm ra xa ống dây

C. Quay nam châm xung quanh 1 trục thẳng đứng

D. Cả 3 cách đều đúng.

Câu 67 : Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi:

A. Luôn luôn tăng

B. Luôn luôn giảm

C. Luôn phiên tăng, giảm

D. Luôn luôn không đổi.

Câu 68 : Dòng điện xoay chiều có thể tác dụng nào trong các tác dụng sau đây? Chọn cây trả lời đầy đủ nhất.

A. Tác dụng nhiệt, tác dụng từ

B. Tác dụng nhiệt,  tác dụng cơ

C. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang

D. Tác dụng nhiệt, tác dụng quang, tác dụng từ, tác dụng cơ.

Câu 69 : Vì sao trong công nghiệp và cuộc sống phải truyền tải điện năng đi xa?

A. Vì nơi sản xuất điện năng và nơi tiêu thụ điện năng cách xa nhau

B. Vì điện năng sản xuất trong kho không thể để trong kho được

C. Vì điện năng khi sản xuất ra phải sử dụng ngay

D. Cả 3 lý do A, B, C đều đúng.

Câu 72 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ứng dụng tác dụng nhiệt là chủ yếu? dùng dòng điện xoay chiều để:

A. Nấu cơm bằng nồi cơm điện

B. Thắp sáng 1 bóng đèn nêon

C. Sử dụng tivi trong gia đình

D. Chạy một máy bơm nước.

Câu 73 : Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phần chính tạo dòng điện là

A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với hai cực nam châm

B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn

C. Cuộn dây dẫn và nam châm

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt

Câu 74 : Khi có dòng điện một chiều, không đổi trong cuộn dây sơ cấp máy biến thế thì trong cuộn dây thứ cấp đã nối thành mạch kín

A. Có dòng điện 1 chiều không đổi

B. Có dòng điện 1 chiều biến đổi

C. Có dòng điện xoay chiều

D. Không có dòng điện nào cả.

Câu 76 : Chiếu tia sáng từ không khí vào thủy tinh, giảm dần góc tới, độ lớn góc khúc xạ r thay đổi như thế nào?

A. tăng dần

B. giảm dần

C. không thay đổi

D. lúc đầu giảm sau đó tăng.

Câu 77 : Ảnh của 1 vật sáng tạo bởi thấu kính phân kỳ là ảnh nào dưới đây?

A. ảnh thật, lớn hơn vật

B. ảnh thật, nhỏ hơn vật

C. ảnh ảo, lớn hơn vật

D. ảnh ảo, nhỏ hơn vật

Câu 78 : Dùng 1 thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng mặt trời (chùm sáng song song ) theo phương song song với trục chính của thấu kính. Thông tin nào sau đây là đúng?

A. chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu điểm của thấu kính

B. chùm tia ló là chùm song song

C. chùm tia ló cũng là chùm sáng phân kỳ

D. Các thông tin A, B, C đều đúng.

Câu 79 : Chọn đáp án đúng trong các phát biểu sau về ảnh của TKPK.

A. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh thật.

B. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật

C. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn ngược chiều với vật

D. vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính .

Câu 80 : Chọn cách vẽ đúng trên hình A, B ,C sau:

A. hình A và B

B. hình B 

C. hình B và C

D.  hình C

Câu 81 : Ta thu được 1 ảnh loại gì cách thấu kính bao xa? Khi:

A. Ảnh thật, cách thấu kính 24cm

B. Ảnh thật, cách thấu kính 4,8cm

C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm

D. Ảnh ảo, cách thấu kính 24cm

Câu 83 : Tăng hiệu điện thế hai đầu dây trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ

A. Giảm đi bốn lần

B. Giảm đi một nửa

C. Tăng lên gấp bốn

D. Tăng lên gấp đôi

Câu 87 : Lựa chọn các từ thích hợp điền vào chỗ trống (1) và (2): Không gian xung quanh (1)… xung quanh dòng điện tồn tại một (2)…

A. (1) điện tích ; (2) điện trường

B. (1) điện cực  ; (2) điện trường

C. (1) máy phát điện ; (2) điện trường

D. (1) nam châm ; (2) từ trường

Câu 88 : Trong hình vẽ , hãy xác định đúng chiều của các đường sức từ?

A. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Bắc, đi vào cực Nam của nam châm

B. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Nam, đi vào cực Bắc của nam châm

C. Đường sức từ có chiều đi ra khỏi cực Nam

D. Đường sức từ có chiều đi vào cực Bắc của nam châm

Câu 89 : Muốn nam châm có từ trường mạnh lên thì làm thế nào? Chọn câu đúng nhất.

A. tăng cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây 

B.  tăng số vòng của cuộn dây

C. Cả 2 cách trên

D. từ trường nam châm cố định không thể thay đổi

Câu 90 : Muốn nam châm điện mất hết từ tính thì làm thế nào? Chọn câu trả lời đúng.

A. ngắt nguồn điện

B. giảm cường độ dòng điện chạy qua nam châm

C. ngắt dòng điện chạy qua nam châm

D. tăng cường độ dòng điện chạy qua nam châm

Câu 91 : Trong hình vẽ, khung dây có dòng điện sẽ quay như thế nào?

A. từ D đến C

B. từ D đến A

C. từ B đến A

D. từ B đến D

Câu 93 : Góc tới là bao nhiêu khi:

A. 900

B.  600

C. 300

D. 00

Câu 94 : Hãy chọn câu phát biểu đúng. Chiếu chùm tia sáng đi qua tiêu điểm F của thấu kính hội tụ thì chùm tia ló

A. Chùm song song với trục chính của thấu kính

B. Chùm hội tụ tại tiêu điểm F’ của thấu kính

C. Chùm phân kỳ

D. Chùm tia bất kỳ  

Câu 95 : Chọn câu trả lời đúng? A’B’ là ảnh ảo của vật AB qua thấu kính hội tụ. Ảnh và vật như thế nào? 

A. ảnh và vật nằm cùng một phía đối với thấu kính

B. ảnh cùng chiều với vật

C. ảnh cao hơn vật

D. cả 3 câu trả lời A, B, C đều đúng.

Câu 96 : Tia sáng nào sau đây đã truyền sai khi qua thấu kính hội tụ ?

A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.

B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’

C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính

D.  tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.

Câu 97 : Tia sáng nào sau đây đã truyền sai khi qua thấu kính hội tụ ?

A. tia tới khi qua quang tâm, tia ló truyền khúc xạ xuống dưới.

B. tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua tiêu điểm F’

C. tia tới đi qua tiêu điểm F, tia ló song song với trục chính

D. tia tới trùng với trục chính, tia ló truyền thẳng.

Câu 98 : Điều nào là không đúng khi nói về ảnh được tạo ra bởi thấu kính hội tụ?

A. vật đặt ở rất xa, cho ảnh ở tiêu điểm F

B. vật đặt trong khoảng OF cho ảnh ảo

C. vật đặt trong, ngoài khoảng OF cho ảnh ảo hay ảnh thật tùy vị trí

D.  vật đặt ở khoảng 2F cho ảnh thật.

Câu 99 : Chọn một đáp án đúng nhất trong các phát biểu sau?

A. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn là ảnh thật

B. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn lớn hơn vật

C. ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn ngược chiều với vật

D. vật sáng đặt trước thấu kính phân kỳ ở mọi vị trí đều cho ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật và luôn nằm trong khoảng tiêu cự của thấu kính.

Câu 100 : Kết quả nào sau đây là hợp lý? Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước với góc tới là 600. 

A. Góc khúc xạ r = 600

B. Góc khúc xạ r = 40030’

C. Góc khúc xạ r = 00

D. Góc khúc xạ r = 700

Câu 103 : Trường hợp xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là

A. cho thanh nam châm đứng yên trước cuộn dây

B. cho cuộn dây đứng yên trước thanh nam châm

C. cho cuộn dây chuyển động lại gần thanh nam châm

D. khi giữ cho từ trường xuyên qua tiết diện của cuộn dây kín không thay đổi.

Câu 104 : Điều nào đúng khi nói về cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều?

A. máy phát điện xoay chiều là có hai thành phần cơ bản: nam châm và cuộn dây dẫn

B. nam châm là phần tạo ra từ trường, cuộn dây dẫn là phần trong đó xuất hiện suất điện động cảm ứng

C. phần đứng yên gọi là stato, phần chuyển động gọi là rôto

D. tất cả các kết luận trên.

Câu 105 : Dòng điện xoay chiều có tác dụng gì? Hãy chỉ ra kết luận không chính xác:

A.  tác dụng nhiệt và tác dụng hóa học

B. tác dụng quang

C. tác dụng từ

D. tác dụng sinh lý.

Câu 106 : Để làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải điện trong thực tế người ta thường dùng cách nào?

A. giảm điện trở của dây dẫn

B. giảm công suất của nguồn điện

C. tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn điện

D. tăng tiết diện của dây dẫn.     

Câu 107 : Máy biến thế không thể hoạt động được với hiệu điện thế U (nguồn điện E)  nào?

A. hiệu điện thế 1 chiều

B. hiệu điện thế nhỏ

C. hiệu điện thế lớn

D. hiệu điện thế xoay chiều.

Câu 110 : Chọn cách vẽ đúng trên hình sau:

A. Hình A và B

B. Hình B

C. Hình B và C

D. Hình C

Câu 111 : Thấu kính sẽ cho ảnh ảo trong trường hợp nào dưới đây?

A. dịch vật 1 khoảng f/2 lại gần thấu kính

B. dịch vật 1 khoảng f/2 ra xa thấu kính

C. dịch thấu kính 1 khoảng 3f/2 lại gần vật

D. dịch thấu kính 1 khoảng 3f/2 ra xa vật.

Câu 112 : Chọn câu trả lời đúng nhất: Chiếu một chùm tia sáng song song ∆ vào thấu kính phân kỳ TKPK thì chùm tia ló có đặc điểm nào sau đây? 

A. Chùm tia ló cũng cũng là chùm song song.

B. Chùm tia ló là chùm hội tụ .

C. Chùm tia ló là chùm phân kỳ

D. Chùm tia ló là chùm phân kỳ, đường kéo dài của các tia ló cắt nhau tại tiêu điểm của thấu kính.

Câu 114 : Trong sự khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng

B. khi góc tới giảm thì góc khúc xạ cũng giảm

C. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng giảm

D. khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ cũng bằng 00

Câu 117 : Công thức tính công suất hao phí trên đường dây tải điện:

A. ΔP=P2R/U2

B. ΔP=PR/U2

C. ΔP=P2R/U

D. ΔP=P2R/2U2

Câu 118 : Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được là vì:

A. Khung dây bị nam châm hút.

B.  Khung dây bị nam châm đẩy.

C. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ ngược chiều tác dụng.

D. Hai cạnh đối diện của khung dây bị hai lực từ cùng chiều tác dụng.

Câu 120 : Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào khi khung dây dẫn có dòng điện chạy qua?

A. điện từ trường

B. tương tác điện

C. điện trường

D. từ trường

Câu 122 : Động cơ điện một chiều có hai bộ phận chính tên gọi là gì?

A. nam châm

B. khung dây dẫn có dòng điện chạy qua

C. khung dây

D. cả A và B 

Câu 123 : Khi động cơ điện một chiều hoạt động thì xảy ra sự chuyển hóa năng lượng dạng nào?

A. cơ năng được chuyển hóa thành nhiệt năng

B. điện năng được chuyển hóa thành nhiệt năng

C. điện năng được chuyển hóa thành cơ năng

D. nhiệt năng được chuyển hóa thành cơ năng

Câu 125 : Chọn câu đúng. Dòng điện xoay chiều là dòng điện:

A. có chiều không đổi. 

B. có chiều đi từ cực dương sang cực âm.

C. có chiều luân phiên thay đổi.

D. được tạo ra nhờ máy phát điện một chiều.

Câu 126 : Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng cần dùng: 

A. Biến thế tăng điện áp. 

B. Biến thế giảm điện áp  

C. Biến thế ổn áp.

D. Cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.

Câu 127 : Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là gì?

A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên

B. số đường sức từ song song tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên

C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi

D. số lượng nam châm xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó biến thiên

Câu 128 : Giải thích nào hợp lý cho câu hỏi: "Tại sao khi đưa nam châm lại gần cuộn dây có gắn đèn LED thì bóng đèn LED lại sáng?"

A. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng, trong từ trường xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.

B. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó giảm, trong từ trường xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.

C. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó giảm, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.

D. Khi đưa nam châm lại gần cuộn dây thì số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện cảm ứng làm cho bóng đèn LED sáng.

Câu 129 : Có những cách nào làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt khi truyền tải điện năng đi xa? 

A. Giảm điện trở

B. tăng điện áp

C. Cả hai đều đúng

D. Không thể làm giảm điện năng hao phí khi truyền tải điện

Câu 130 : Cách làm nào khi truyền tải điện năng có thể giảm hao phí là có lợi nhất?

A. Tăng hiệu điện thế

B. Giảm điện trở

C. Giảm hiệu điện thế

D. Tăng điện trở

Câu 131 : Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng những cách nào?

A. Cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín

B. Cho cuộn dây quay trong từ trường của nam châm

C. Cả 2 cách trên

D. Đáp án khác

Câu 132 : Chọn câu đúng: Tại sao khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín lại tạo ra dòng điện xoay chiều?

A. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín số đường sức từ sóng song tiết diện S của cuộn dây đó tăng giảm liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.

B. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín thì cường độ từ trường của cuộn dây đó tăng giảm liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.

C. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó đổi chiều liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.

D. Khi cho nam châm quay trước cuộn dây dẫn kín số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đó tăng giảm liên tục do đó trong cuộn dây kín sinh ra dòng điện cảm ứng xoay chiều.

Câu 133 : Xét 1 tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i và r là góc tới và góc khúc xạ. điều nào sau đây là sai?

A.  i > r

B. khi i tăng thì r cũng tăng

C. khi i tăng thì r giảm

D. khi i = 00 thì r = 00

Câu 134 : Trong các hiện tượng khúc xạ ánh sáng thì ta có: tia khúc xạ nằm        

A. trong mặt phẳng tới

B. trong cùng mặt phẳng với tia tới

C. trong mặt phẳng phân cách của hai môi trường

D. bên kia pháp tuyến của mặt phẳng phân cách so với tia tới.

Câu 135 : Chọn câu trả lời đúng nhất . Vật sáng AB hình mũi tên đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính có tính chất gì?

A. ảnh thật, cùng chiều với vật

B. ảnh thật, ngược chiều với vật

C. ảnh ảo, cùng chiều với vật

D. ảnh ảo, ngược chiều với vật

Câu 136 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau:

A. Lớn hơn vật, cùng chiều với vật

B. Nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật

C. Nhỏ hơn vật, ngược chiều với vật

D. Một câu trả lời khác.

Câu 137 : Điều nào dưới dây là không đúng với đặc điểm của thấu kính hội tụ?

A. Thấu kính có phần giữa dày hơn phần rìa

B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm

C. Vật sáng nằm trong khoảng tiêu cụ OF cho ảnh ảo

D. Đối với thấu kính hội tụ khi vật sáng nằm ngoài khoảng tiêu cụ OF thì luôn luôn cho ảnh ảo.

Câu 138 : Điều nào dưới dây là không đúng với đặc điểm của thấu kính phân kỳ ?

A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.

B. Chùm tia sáng tới song song cho một chùm tia khúc xạ ló ra hội tụ tại một điểm.

C. Tia sáng đi qua quang tâm truyền thẳng.

D. Vật sáng qua thấu kính phân kỳ luôn cho một ảnh ảo.

Câu 139 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về ảnh cho bởi thấu kính hội tụ bất kỳ? 

A. Vật đặt trong khoảng OF luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

B. Vật đặt ở F’ cho 1 ảo ở vô cực

C. Vật đặt trong khoảng từ F đến 2F luôn cho 1 ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

D. Vật đặt ngoài đoạn OF luôn cho 1 ảnh thật ngược chiều với vật.

Câu 143 : Phát biểu nào là đúng khi nói về nam châm ?

A. Nam châm là những vật có đặc tính hút sắt (hay bị sắt hút)

B. Nam châm nào cũng có hai cực: cực dương và cực âm

C. Khi bẻ đôi một thanh nam châm, ta có thể tách hai cực của thanh nam châm ra khỏi nhau.

D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 144 : La bàn là dụng cụ để xác định: 

A. Phương hướng

B. Nhiệt độ

C. Độ cao

D. Hướng gió thổi

Câu 145 : Điều gì làm cho hình nhân đặt trên xe của Tổ Xung Chi luôn chỉ hướng nam?

A. Cánh tay của hình nhân gắn các điện cực

B. Cánh tay hình nhân có gắn mạch điện

C. Cánh tay hình nhân là một nam châm tự do

D. Cánh tay hình nhân là một thanh sắt đặt gần một nam châm.

Câu 146 : Hình vẽ dưới đây cho biết chiều của một đường sức của một nam châm thẳng. Các đầu X và Y của nam châm là gì?

A. X: cực dương; Y: cực âm

B. X: cực âm; Y: cực dương

C. X: cực nam; Y: cực bắc

D. X: cực bắc; Y:  cực nam

Câu 147 : Chọn câu phát biểu đúng về dòng điện xoay chiều :

A. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của pin.

B. Dòng điện xoay chiều rất giống dòng điện một chiều của ắcquy.

C. Dòng điện xoay chiều có chiều thay đổi.

D. Dòng điện xoay chiều có chiều luân phiên thay đổi.

Câu 148 : Thiết bị nào sau đây có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn dòng điện xoay chiều?

A. Đèn điện.

B. Máy sấy tóc.

C. Tủ lạnh. 

D. Đồng hồ treo tường chạy bằng pin.

Câu 149 : Khi tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn trên đường dây truyền tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ

A. Giảm đi một nửa.

B. Giảm đi bốn lần

C. Tăng lên gấp đôi.

D. Tăng lên gấp bốn.

Câu 150 : Khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nhận định nào sau đây là đúng?

A. Góc khúc xạ bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

B. Góc khúc xạ bao giờ cũng lớn hơn góc tới.

C. Góc khúc xạ bao giờ cũng bằng góc tới.

D. Tuỳ từng môi trường tới và môi trường khúc xạ mà góc tới hay góc khúc xạ sẽ lớn hơn.

Câu 151 : Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành:

A. chùm tia phản xạ.

B. chùm tia ló hội tụ.

C. chùm tia ló phân kỳ

D. chùm tia ló song song khác.

Câu 152 : Đặt một vật sáng AB trước thấu kính phân kỳ thu được ảnh A’B’ là:

A. ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

B. ảnh ảo, cùng chiều với vật, luôn nhỏ hơn vật.

C.  ảnh ảo, ngược chiều với vật, luôn lớn hơn vật.

D. ảnh thật, cùng chiều, và lớn hơn vật.

Câu 157 : Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ gấp 1/5 lần vật. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau .

A. Ảnh thật vì ảnh nhỏ hơn vật .

B. Ảnh ảo vì ảnh có chiều cao nhỏ hơn vật .

C. Có thể là ảnh thật hoặc là ảnh ảo.

D. Không thể xác định được ảnh thật hay ảo.

Câu 158 : Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA=f/2 cho ảnh A’B’. Ảnh A’B’ có đặc điểm 

A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.

B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.

D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.

Câu 161 : Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây:

A. luôn luôn tăng.

B. luôn luôn giảm.          

C. luân phiên tăng giảm.

D.  luôn không đổi.

Câu 162 : Dùng những cách nào sau đây để làm quay rôto máy phát điện:

A. Năng lượng thác nước.

B. Dùng động cơ nổ.           

C. Năng lượng gió.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 163 : ... là dòng điện có chiều luôn phiên đổi chiều. Điền từ vào chỗ trống.

A. Dòng điện xoay chiều

B. Dòng điện một chiều

C. Bất kỳ dòng điện nào

D. Dòng điện Fu-cô

Câu 165 : Trong kĩ thuật, người ta thường dùng động cơ nổ để làm gì?

A. làm mát không khí

B. hạn chế tỏa nhiệt

C. làm quay máy phát điện

D. tất cả đều đúng

Câu 166 : Để truyền đi cùng một công suất điện, nếu đường dây tải điện dài gấp ba thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt sẽ:

A. tăng 3 lần

B. giảm 3 lần        

C.  tăng 9 lần

D.  luôn không đổi.

Câu 168 : Hiện tượng tia sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường được gọi là 

A. hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

B. hiện tượng phản xạ ánh sáng

C. hiện tượng phản xạ toàn phần

D. hiện tượng nhiễu xạ

Câu 169 : Khi tia sáng truyền được từ nước sang không khí, góc khúc xạ ...

A. nhỏ hơn góc tới

B. lớn hơn góc tới

C. bằng hơn góc tới

D. tất cả đều sai

Câu 170 : Khi tia sáng truyền từ không khí sang nước, góc khúc xạ sẽ ...

A. nhỏ hơn góc tới

B. lớn hơn góc tới

C. bằng góc tới

D. tất cả đều sai

Câu 172 : Hiện tượng cảm ứng điện từ được ứng dụng trong:

A.  Acquy

B. Pin   

C.  động cơ điện một chiều

D. máy phát điện xoay chiều

Câu 173 : Bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều là gì?

A. nam châm và cuộn dây dẫn. 

B. chỉ nam châm.

C. chỉ cuộn dây dẫn. 

D. nam châm hoặc cuộn dây dẫn. 

Câu 174 : Bộ phận đứng yên của máy phát điện xoay chiều gọi là gì?

A. stato

B. rôto

C. không có bộ phận đứng yên

D. nam châm

Câu 175 : Bộ phận quay của máy phát điện xoay chiều gọi là gì?

A. stato

B. rôto

C. cuộn dây dẫn

D. nam châm

Câu 176 : Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng ...

A. cảm ứng điện từ.

B. tự cảm

C. tương tác từ trường

D. tương tác điện trường

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247