Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021

Câu 1 : Từ hợp chất vô cơ đã hình thành nên hợp chất hữu cơ đơn giản đầu tiên nhờ hoạt động nào?

A. Hoạt động của hệ enzim xúc tác

B. Các nguồn năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, sấm sét, sự phân rã các chất phóng xạ

C. Dung nham trong lòng đất

D. Mưa axit

Câu 2 : Chọn lọc tự nhiên tác động đầu tiên vào giai đoạn nào sau đây? 

A. Tiến hóa hóa học

B. Tiến hóa tiền sinh học

C. Tiến hóa sinh học

D. Tiến hóa xã hội

Câu 4 : Vì sao ngày nay sự sống không còn tiếp tục được hình thành theo phương thức hóa học từ các chất vô cơ?

A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ

B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ tổng hợp

C. Không tổng hợp được các hạt Côaxecva trong điều kiện hiện tại

D. Không đủ điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được tạo ra bên ngoài cơ thể sẽ lập tức bị phân hủy

Câu 5 : Kết quả nào sau đây là kết quả của quá trình tiến hóa tiền sinh học?

A. Hình thành nên các Côaxecva

B. Hình thành nên các protobiont

C. Hình thành nên tế bào Prokaryote

D. Hình thành nên tế bào Eukaryote

Câu 8 : Phát biểu nào sau đây không đúng về các quá trình của ADN?

A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục

B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ

C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu

D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức

Câu 9 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen về một gen nào đó trong vốn gen của quần thể

A. Đột biến điểm

B. Đột biến tự đa bội

C. Đột biến dị đa bội

D. Đột biến lệch bội

Câu 10 : Giá trị thích nghi của đột biến thay đổi tùy thuộc vào yếu tố nào?

A. Tổ hợp gen và môi trường

B. Tổ hợp gen và loại đột biến

C. Môi trường và loại đột biến

D. Loại đột biến

Câu 11 : Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là hình thành yếu tố nào dưới đây?

A. Loài mới

B. Cá thể mới

C. Họ mới

D. Bộ mới

Câu 12 : Cho các nhân tố sau:

A. 1, 2

B. 1, 4

C. 1, 3

D. 2, 4

Câu 13 : Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là gì?

A. quần xã

B. mọi cấp độ

C. quần thể

D. cá thể

Câu 14 : Chu kì bán rã của 14C và 238U là bao nhiêu?

A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm

B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm

C. 570 năm và 4,5 triệu năm

D. 570 năm và 4,5 tỉ năm

Câu 15 : Trong các bằng chứng tiến hóa:

A. (I)

B. (III)

C. (V)

D. (IV) và (V)

Câu 16 : Vai trò của biến động di truyền trong tiến hoá nhỏ là:

A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột

B. thúc đẩy sự cách li di truyền

C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng

D. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định

Câu 17 : Cho các nhân tố sau:

A. 1 và 4

B. 2 và 4

C. 3 và 4

D. 2 và 3

Câu 18 : Theo Đacuyn, nhân tố chính dẫn đến tạo ra các loài sinh vật mới trong tự nhiên là:

A. Chọn lọc nhân tạo 

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Biến dị cá thể

D. Sự thay đổi các điều kiện sống

Câu 19 : Loài người hình thành vào kỉ nào?

A. đệ tứ

B. đệ tam

C. jura

D. tam điệp

Câu 20 : Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là gì?

A. Sự sống còn tập trung dưới nước

B. Hình thành sinh quyển

C. Có giun và thân mền trong giới động vật

D. Có quá trình phân bố lại địa dương

Câu 21 : Nhân tố tiến hoá làm thay đổi đồng thời tần số tương đối các alen thuộc một gen của cả hai quần thể là:

A. đột biến

B. biến động di truyền

C. di nhập gen

D. chọn lọc tự nhiên

Câu 22 : Tác động của chọn lọc sẽ đào thải một loại alen khỏi quần thể qua một thế hệ là gì?

A. Chọn lọc chống lại alen lặn

B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp

C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp

D. Chọn lọc chống lại alen trội

Câu 23 : Cho các nội dung:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 24 : Bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?

A. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)

B. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5

C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân

D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN

Câu 25 : Trôi dạt lục địa là hiện tượng gì?

A. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật

B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại

C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea

D. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy

Câu 26 : Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ là gì?

A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài

B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể

C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể)

D. Là quá trình hình thành loài mới

Câu 27 : Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào sau đây?

A. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh

B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh

C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh

D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh

Câu 29 : Ở thực vật quá trình hình thành loài diễn ra nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?

A. Cách ly địa lý

B. Cách ly tập tính

C. Cách ly sinh thái

D. Lai xa và đa bội hóa

Câu 30 : Trong tiến hóa các cơ tương đồng có ý nghĩa phản ánh điều gì?

A. Sự tiến hóa đồng qui

B. Sự tiến hóa phân ly

C. Sự tiến hóa song hành

D. Nguồn gốc chung

Câu 31 : Bằng chứng nào sau đây phản ánh sự tiến hóa đồng quy (tương tự)?

A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy

B. Cánh con dơi và cánh tay người

C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá

D. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân

Câu 32 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về vai trò của các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể

B. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng

D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 33 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?

A. Giao phối ngẫu nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Đột biến

Câu 35 : Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là gì?

A. Homo erectus

B. Homo Neanderthalensis

C. Homo habilis

D. Homo sapiens

Câu 37 : Vì sao quần đảo là nơi lý tưởng cho quá trình hình thành loài mới?

A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau

B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen

C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn

D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 38 : Yếu tố quyết định sự sống có thể chuyển từ nước lên cạn là gì?

A. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm

B. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn

C. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền

D. mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp

Câu 39 : Tiến hoá tiền sinh học là quá trình gì?

A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton

B. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic

C. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)

D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.

Câu 41 : Khi nói về quan hệ giữa kích thước quần thể và kích thước cơ thể, thì câu sai là gì?

A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn

B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ

C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể

D. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài thường có tương quan sao cho phù hợp với nguồn sống

Câu 42 : Để diệt sâu đục thân lúa, người ta thả ong mắt đỏ vào ruộng lúa. Đó là phương pháp đấu tranh sinh học dựa vào

A. cạnh tranh cùng loài

B. khống chế sinh học

C. cân bằng sinh học

D. cân bằng quần thể

Câu 43 : Mật độ của quần thể là gì?

A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó

B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể

C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể

D. số lượng cá thể trung bình trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

Câu 44 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là gì?

A. tận dụng nguồn sống thuận lợi

B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài

C. giảm cạnh tranh cùng loài

D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài

Câu 45 : Sự sống chuyển từ dưới nước lên ở cạn vào kỉ nào sau đây?

A. Kỉ Cambri

B. Kỉ Đêvôn

C. Kỉ Than đá

D. Kỉ Silua

Câu 46 : Thí nghiệm của Fox và cộng sự đã chứng minh điều gì?

A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp

B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học

C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ

D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ

Câu 47 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở cây ưa sáng?

A. Chịu được ánh sáng mạnh

B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá xếp nghiêng

D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng

Câu 48 : Xét các yếu tố sau đây:

A. I và II

B. I, II và III

C. I, II và IV

D. I, II, III và IV

Câu 49 : Tuổi quần thể là gì?

A. tuổi thọ trung bình của cá thể

B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể

C. thời gian sống thực tế của cá thể

D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh

Câu 50 : Đặc trưng cơ bản của quần xã gồm những yếu tố nào?

A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã

B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã

C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã

D. Tất cả đều sai

Câu 51 : Cho các hiện tượng sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 52 : Trong các nội dung sau đây, nội dung nào là đúng? 

A. Hồ có ít chất hữu cơ thường dẫn đến thiếu hụt oxy

B. Cường độ quang hợp thấp ở hồ do có nhiều chất hữu cơ

C. Hồ có rất nhiều chất hữu cơ thường dẫn đến chết nhiều loài

D. Trầm tích ở hồ ít chất hữu cơ, chứa nhiều chất hữu cơ đã được phân giải

Câu 53 : Cho các mối quan hệ sinh thái sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 54 : Loài ăn thịt chủ chốt có thể duy trì đa dạng loài trong quần xã nếu:

A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã

B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư

C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác

D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã

Câu 55 : Cho một số loài có đặc điểm sinh thái như sau:

A. a, b, c 

B. a, c, d, f

C. b ,c , f

D. b, c, d, f

Câu 56 : Khi nói về mối quan hệ giữa vật ăn thịt và con mồi, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Quần thể vật ăn thịt có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi

B. Khả năng tăng số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn so với quần thể con mồi

C. Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động trước quần thể ăn thịt

D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng sẽ kéo quần thể vật ăn thịt biến động theo

Câu 57 : Để chia độ phong phú của các loài trong quần xã người ta dùng các kí hiệu: 0; +; ++; +++; ++++. Các kí hiệu trên được biểu thị lần lượt là:

A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều

B. Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều

C. Ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều

D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều

Câu 59 : Cho các quần xã sinh vật sau:

A. (5)→(3)→(1)→(2)→(4)

B. (2)→(3)→(1)→(5)→(4)

C. (4)→(1)→(3)→(2)→(5)

D. (4)→(5)→(1)→(3)→(2)

Câu 60 : Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ

B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi

D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ

Câu 61 : Đâu là thời điểm để phân biệt thuyết tiến hóa cổ điển và thuyết tiến hóa hiện đại?

A. Sự ra đời của học thuyết tế bào

B. Sự ra đời của ngành di truyền học

C. Sự ra đời của sinh học phân tử

D. Sự ra đời của địa lý sinh học

Câu 62 : Thuyết tiến hóa hiện đại bao gồm những thuyết nào?

A. Thuyết tiến hóa bằng đột biến lớn và đột biến nhỏ

B. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa trung tính

C. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa bằng con đường sinh thái

D. Thuyết tiến hóa trung tính và thuyết tiến hóa bằng đột biến lớn

Câu 63 : Thuyết tiến hóa tổng hợp được chia thành những loại nào?

A. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn

B. Tiến hóa bằng đột biến trung tính, tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn

C. Tiến hóa bằng đột biến trung tính, tiến hóa lớn

D. Tiến hóa bằng đột biến trung tính và tiến hóa nhỏ

Câu 64 : Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tiến hóa nhỏ?

A. Diễn ra trong một thời gian dài

B. Diễn ra trong một phạm vi phân bố tương đối hẹp

C. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài

D. Khó nghiên cứu bằng thực nghiệm

Câu 65 : Có bao nhiêu nhận xét đúng?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 68 : Trình tự các nuclêôtit trong đoạn mạch mang mã gốc của một đoạn gen mã hóa cấu trúc của nhóm enzim đêhiđrôgenaza ở người và vượn người như sau:

A. Người → tinh tinh → đười ươi → gôrila

B. Người → đười ươi → tinh tinh → gôrila

C. Người → gôrila → tinh tinh → đười ươi

D. Người → tinh tinh → gôrila → đười ươi

Câu 69 : Cho thông tin về vai trò của các nhân tố tiến hóa như sau:

A. (1), (4), (5)

B. (3), (6), (7)

C. (4), (6)

D. (2), (5), (7)

Câu 70 : Đơn vị tiến hóa cơ sở là gì?

A. Loài

B. Gen

C. Cá thể

D. Quần thể

Câu 71 : Trong các loài sau đây, đâu là loài gốc hình thành nên 3 loài còn lại?

A. Su hào

B. Súp lơ

C. Cải bruxen

D. Mù tạc hoang dại

Câu 76 : Sự sống trên Trái đất được hình thành qua những giai đoạn nào sau đây?

A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học

B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học

C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học

D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học

Câu 77 : Nhận xét nào sau đây đúng về nguồn gốc sự sống?

A. Mầm mống sự sống xuất hiện ngay khi Trái đất hình thành

B. Quá trình tiến hóa học trải qua 3 bước

C. Trong khí quyển nguyên thủy chứa khí: Nitơ, Ôxi, CO2, khí NH3

D. Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng sinh học

Câu 78 : Quá trình tiến hóa dẫn tới sự hình thành nên các hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản không có sự tham gia của nguồn năng lượng nào?

A. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại

B. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa

C. Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời

D. Tia tử ngoại và năng lương sinh học

Câu 79 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì?

A. Axit nuclêic và prôtêin

B. Axit amin và prôtêin

C. Prôtêin và lipit

D. Axit amin và axit nuclêic

Câu 80 : Quá trình tiến hóa trên trái đất có thể chia làm các giai đoạn nào?

A. Tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học

B. Tiến hóa hóa học → tiền hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học

C. Tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học

D. Tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học

Câu 81 : Để xác định quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật người ta không dựa vào

A. bằng chứng sinh học phân tử

B. cơ quan tương đồng

C. bằng chứng phôi sinh học

D. cơ quan tương tự

Câu 83 : Theo quan điểm hiện đại, nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hóa là gì?

A. du nhập gen

B. chọn lọc tự nhiên

C. giao phối ngẫu nhiên

D. đột biến

Câu 84 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Kích thước quần thể

B. Đa dạng về thành phần loài

C. Sự phân bố cá thể

D. Mật độ cá thể

Câu 85 : Đối với quá trình tiến hóa, đột biến gen có vai trò gì?

A. Tạo ra các alen mới

B. Phát tán đột biến trong quần thể

C. Định hướng quá trình tiến hóa

D. Cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể

Câu 86 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau

B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật

C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn

D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau

Câu 88 : Điểm đáng chú ý nhất trong đại Tân sinh là:

A. Phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người

B. Phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát

C.  Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú

D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật

Câu 89 : Mật độ cá thể của quần thể sinh vật là gì?

A. Tỉ lệ đực và cái trong quần thể

B. Tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể

C. Số lượng cá thể có trong quần thể

D. Số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích

Câu 90 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm

A. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau

B. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường

C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm

D. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

Câu 91 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới

B. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới

C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật

D. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới

Câu 92 : Câu nào dưới đây nói về vai trò của sự cách li địa lí trong quá trình hình thành loài là đúng nhất?

A. Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành lên loài mới

B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoại trung gian chuyển tiếp

C. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản

D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li

Câu 95 : Tiến hóa nhỏ thực chất là quá trình như thế nào?

A. làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi

B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể

C. hình thành loài mới

D. làm thay đổi tần số alen của loài

Câu 96 : Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp được kết quả

A. giao phối không ngẫu nhiên

B. đột biến

C. các yếu tố ngẫu nhiên

D. giao phối ngẫu nhiên

Câu 97 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về vai trò của giao phối đối với quá trình tiến hóa?

A. Giao phối tạo alen mới trong quần thể

B. Giao phối trung hòa tính có hại của đột biến

C. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa

D. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể

Câu 98 : Khi nói về vai trò của quá trình giao phối ngẫu nhiên trong tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến

B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên

C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể

D. Giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường

Câu 99 : Nhân tố tiến hóa có tính chất qui định chiều hướng tiến hóa là gì?

A. đột biến

B. giao phối không ngẫu nhiên

C. chọn lọc tự nhiên

D. di - nhập gen

Câu 100 : Đối với quá trình tiến hóa nhỏ, chọn lọc tự nhiên là nhân tố như thế nào?

A. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

B. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định

C. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể

D. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định

Câu 101 : Trong quá trình hình thành loài mới, các cơ chế cách li có vai trò gì?

A. Làm phân hóa vốn gen của các quần thể

B. Duy trì sự toàn vẹn của loài

C. Sàng lọc kiểu gen có kiểu hình thích nghi

D. Tạo ra kiểu gen thích nghi

Câu 102 : Chọn lọc tự nhiên đào thải các đột biến có hại và tích lũy các đột biến có lợi trong quần thể. Alen đột biến có hại sẽ bị chọn lọc tự nhiên đào thải

A. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội

B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội

C. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn

D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội

Câu 103 : Số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển, gọi là gì?

A. mật độ của quần thể

B. kích thước tối đa của quần thể

C. kích thước tối thiểu của quần thể

D. kích thước trung bình của quần thể

Câu 104 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây cỏ trên mọi đồng cỏ

B. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt

C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi Phú Thọ

D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

Câu 105 : Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là gì?

A. ADN và prôtêin

B. Axit nuclêic và prôtêin

C. ARN và prôtêin

D. ADN và ARN

Câu 106 : Di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước đã để lại trong các lớp đất đá được gọi là gì?

A. Cổ sinh vật học

B. Sinh vật

C. Sinh vật nguyên thủy

D. Hoá thạch

Câu 107 : Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể

D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

Câu 108 : Vì sao ngày nay, sự sống không còn tiếp tục được hình thành từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học?

A. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp

B. Không tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại

C. Thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân hủy ngay

D. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ

Câu 109 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản

Câu 111 : Điều nào sau đây không đúng với quần thể tăng trưởng theo đường cong hàm số mũ? 

A. Kích thước quần thể nhỏ

B. Khả năng thích nghi cao phục hồi quần thể một cách nhanh chóng

C. Chịu tác động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh

D. Tuổi thọ thấp, tập tính chăm sóc con non kém

Câu 112 : Quần thể sẽ tăng trưởng kích thước theo đồ thị dạng chữ J trong điều kiện nào?

A. Khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, sự di cư theo mùa thường xuyên xảy ra

B. Khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, hạn chế khả năng sinh sản của quần thể

C. Khả năng cung cấp điều kiện sống đầy đủ, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu phát triển của quần thể

D. Điều kiện thức ăn đầy đủ, không gian cư trú bị giới hạn gây nên sự biến động số lượng cá thể

Câu 114 : Khi nói đến kích thước quần thể, khẳng định nào sau đây không chính xác?

A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa, và giá trị này là khác nhau giữa các loài

B. Khi kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu, khả năng sinh sản của các cá thể giảm sút

C. Kích thước quần thể chính là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển

D. Kích thước quần thể đạt giá trị tối đa thì khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên

Câu 115 : Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đối với sinh vật?

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (4) 

C. (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (4)

Câu 117 : Nêu khái niệm về giới hạn sinh thái?

A. Khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian

B. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian

C. Là khoảng không gian sinh thái ở đó chứa đựng tất cả các nhân tố sinh thái cùng tác động qua lại với nhau giúp cho sinh vật có thể tồn tại và phát triển qua thời gian

D. Là giá trị cực đại của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển qua thời gian

Câu 118 : Cho các nhận xét sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 119 : Phát biểu nào sau đây không đúng vê ADN?

A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục

B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ

C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu

D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức

Câu 121 : Vì sao tỉ lệ đực: cái ở ngỗng và vịt lại là 40/60 (hay 2/3)?

A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều

B. do nhiệt độ môi trường

C. do tập tính đa thê

D. phân hoá kiểu sinh sống

Câu 122 : Tuổi quần thể là gì?

A. tuổi thọ trung bình của cá thể

B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể

C. thời gian sống thực tế của cá thể

D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh

Câu 123 : Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể

B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường

C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể

D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể

Câu 124 : Kiểu phân bố ngẫu nhiên có ý nghĩa sinh thái là gì?

A. tận dụng nguồn sống thuận lợi

B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài

C. giảm cạnh tranh cùng loài

D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài

Câu 125 : Mật độ của quần thể là gì?

A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó

B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể

C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể

D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể

Câu 126 : Nếu nguồn sống không bị giới hạn, đồ thị tăng trưởng của quần thể ở dạng:

A. tăng dần đều

B. đường cong chữ J

C. đường cong chữ S

D. giảm dần đều

Câu 127 : Các dạng biến động số lượng?

A. 1, 2

B. 1, 3, 4

C. 2, 3

D. 2, 3, 4

Câu 128 : Trong kỉ Pecmơ quyết khổng lồ bị tiêu diệt vì:

A. Bị cây hạt trần cạnh tranh

B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ

C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt

D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú

Câu 129 : Sự xuất hiện dương xỉ có hạt ở kỉ Than đá do đâu?

A. Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập

B. Cuối kỉ biển rút, khí hậu khô hơn, tạo điều kiện cho sự phát triển của dương xỉ có hạt

C. Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay

D. Hình thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài

Câu 130 : Giới hạn sinh thái gồm có:

A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận

B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu

C. giới hạn dưới, giới hạn trên

D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng

Câu 131 : Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò như thế nào?

A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới

B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc

C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li

D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ

Câu 132 : Quan hệ giữa chim sáo với trâu thuộc quan hệ

A. hợp tác

B. cạnh tranh

C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)

D. hội sinh

Câu 133 : Nhiệt độ không khí tăng lên đến khoảng 40- 45oC sẽ làm tăng các quá trình trao đổi chất ở động vật biến nhiệt, nhưng lại kìm hãm sự di chuyển của con vật điều đó thể hiện quy luật sinh thái

A. giới hạn sinh thái

B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường

C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái

D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái

Câu 134 : Trong quan hệ giữa hai loài, đặc trưng của mối quan hệ cạnh tranh là

A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó

B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau

C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi

D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi

Câu 135 : Bước quan trọng để dạng sống sản sinh ra những dạng giống chủng, di truyền đặc điểm của chúng cho thế hệ sau là:

A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép

B. Sự xuất hiện các enzim

C. Sự hình thành các côaxecva

D. Sự hình thành màng

Câu 136 : Sinh vật hằng nhiệt là sinh vật có nhiệt độ cơ thể như thế nào?

A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

B. tương đối ổn định

C. luôn thay đổi

D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

Câu 138 : Phần lớn quần thể sinh vật trong tự nhiên tăng trưởng theo dạng:

A. tăng dần đều

B. đường cong chữ J

C. đường cong chữ S

D. giảm dần đều

Câu 139 : Kích thước của một quần thể không phải là yếu tố nào?

A. tổng số cá thể của nó

B. tổng sinh khối của nó

C. năng lượng tích luỹ trong nó

D. kích thước nơi quần thể sống

Câu 140 : Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới yếu tố nào?

A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể

B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể

C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể

D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể

Câu 141 : Các cực trị của kích thước quần thể là gì?

A. 1, 2, 3

B. 1, 2

C. 2, 3, 4

D. 3, 4

Câu 142 : Kích thước của quần thể sinh vật là gì?

A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể

B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố

C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể

D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể

Câu 143 : Khi số lượng cá thể của quần thể ở mức cao nhất để quần thể có khả năng duy trì phù hợp nguồn sống thì gọi là:

A. kích thước tối thiểu

B. kích thước tối đa

C. kích thước bất ổn

D. kích thước phát tán

Câu 144 : Quần thể dễ có khả năng suy vong khi kích thước của nó đạt:

A. dưới mức tối thiểu

B. mức tối đa

C. mức tối thiểu

D. mức cân bằng

Câu 145 : Một quần thể như thế nào là quần thể không sinh trưởng nhanh?

A. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản

B. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung

C. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.

D. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.

Câu 146 : Thay đổi làm tăng hay giảm kích thước quần thể được gọi là:

A. biến động kích thước

B. biến động di truyền

C. biến động số lượng

D. biến động cấu trúc

Câu 147 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng

A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh sôi, nảy nở và duy trì liên tục

B. ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc của ADN luôn luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ

C. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là quá trình tích luỹ thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hoá đa dạng hơn so với nguyên mẫu

D. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành phần của tổ chức

Câu 150 : Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có:

A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên

B. Tạo thành các côaxecva

C. Xuất hiện các enzim

D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học

Câu 151 : Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có:

A. Mêtan (CH4) và amôniac (NH3)

B. Oxy (O2) và nitơ (N2)

C. Xianôgen (C2N2)

D. Hơi nước (H2O)

Câu 152 : Giai đoạn tiến hoá hoá học từ các chất vô cơ đã hình thành các chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ:

A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép

B. Tác động của các enzim và nhiệt độ

C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, ...)

D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm

Câu 153 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học:

A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học

B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O2 và N2

C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit

D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm

Câu 154 : Sự kiện nào dưới đây không phải là sự kiện nổi bật trong giai đoạn tiến hoá tiền sinh học:

A. Sự xuất hiện các enzim

B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic

C. Sự tạo thành các côaxecva

D. Sự hình thành màng

Câu 156 : Theo quan điểm hiện đại, nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là

A. du nhập gen

B. biến dị tổ hợp

C. giao phối ngẫu nhiên

D. đột biến

Câu 157 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau

B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật

C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn

D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau

Câu 159 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định

C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể

Câu 161 : Thuộc tính nào dưới đây không phải là của các côaxecva:

A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch

B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại

C. Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới

D. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào

Câu 162 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về các sự kiện xảy ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học:

A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học

B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O2 và N2

C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit

D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm

Câu 163 : Trong giai đoạn tiến hoá hoá học đã có:

A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên

B. Tạo thành các côaxecva

C. Xuất hiện các enzim

D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học

Câu 164 : Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC - 30oC. Khoảng nhiệt độ này gọi là:

A. khoảng chống chịu

B. khoảng giới hạn trên

C. khoảng thuận lợi

D. khoảng giới hạn dưới

Câu 166 : Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng:

A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà

B. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền

C. Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền

D. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục và đại dương

Câu 167 : Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Câu 169 : Loài thuỷ sinh vật có giới hạn sinh thái rộng nhất đối với nồng độ muối sống ở

A. cửa sông

B. biển gần bờ

C. xa bờ biển trên lớp nước mặt

D. biển sâu

Câu 170 : Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm những nhân tố nào?

A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật

B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật

C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật

D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Câu 171 : Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:

A. Bọ cạp tôm

B. Nhện

C. Cá chân khớp và da gai

D. Tôm ba lá

Câu 172 : Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là:

A. yếu tố hữu sinh

B. yếu tố vô sinh

C. các bệnh truyền nhiễm

D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng

Câu 173 : Nơi ở là gì?

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. địa điểm cư trú của loài

C. khoảng không gian sinh thái

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 174 : Ổ sinh thái là gì?

A. khu vực sinh sống của sinh vật

B. nơi thường gặp của loài

C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài

D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật

Câu 175 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, làm ảnh hưởng đến các yếu tố nào?

A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng

B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây

C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Câu 176 : Nhịp sinh học là gì?

A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường

B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường

C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường

D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường

Câu 177 : Ếch nhái, gấu ngủ đông là nhịp sinh học theo nhịp điệu nào?

A. mùa

B. tuần trăng

C. thuỷ triều

D. ngày đêm

Câu 178 : Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là gì?

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất

B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu

Câu 179 : Quần thể là một tập hợp cá thể như thế nào?

A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định

C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định

D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

Câu 180 : Quan hệ giữa lúa với cỏ dại thuộc quan hệ gì?

A. hợp tác

B. cạnh tranh

C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)

D. hội sinh

Câu 181 : Các dấu hiệu đặc trưng cơ bản của quần thể là gì?

A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng

B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng

C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong

D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng

Câu 182 : Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm

A. trước sinh sản

B. đang sinh sản

C. trước sinh sản và đang sinh sản

D. đang sinh sản và sau sinh sản

Câu 184 : Nếu mật độ cá thể của một quần thể sinh vật tăng quá mức tối đa thì xảy ra điều gì?

A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống

C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên

D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu

Câu 185 : Điều nào sau đây không đúng với vai trò của quan hệ hỗ trợ trong quần thể?

A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định

B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường

C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể

D. Làm tăng khả năng sống xót và sinh sản của các cá thể

Câu 187 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Câu 188 : Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể

B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường

C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể

D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể

Câu 189 : Khi đánh bắt cá càng được nhiều con non thì nên

A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ

B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt

C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái

D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định

Câu 190 : Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:

A. Prôtêin

B. Axit nuclêic

C. Carbon hydrat

D. Prôtêin và axit nuclêic

Câu 191 : Trong cơ thể sống Axit nuclêic đóng vai trò quan trọng trong:

A. Sinh sản

B. Di truyền

C. Cảm ứng

D. A và B đúng

Câu 192 : Ở cơ thể sống, prôtêin đóng vai trò quan trọng trong:

A. Sự sinh sản

B. Sự di truyền

C. Hoạt động điều hoà và xúc tác

D. Cấu tạo của enzim và hoocmôn

Câu 193 : Trong các dấu hiệu của sự sống dấu hiệu nào không thể có ở vật thể vô cơ.

A. Vận động và cảm ứng

B. Trao đổi chất và sinh sản

C. Sinh trưởng

D. Cả A, B và C đúng

Câu 194 : Đặc điểm nổi bật của các đại phân tử sinh học là:

A. Đa dạng

B. Đặc thù

C. Phức tạp và có kích thước lớn

D. A và B đúng

Câu 195 : Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc tính cơ bản của quần thể là mật độ có ảnh hưởng tới

A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã

B. mức độ lan truyền của vật kí sinh

C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản

D. các cá thể trưởng thành

Câu 196 : Mật độ cá thể trong quần thể là nhân tố điều chỉnh yếu tố nào?

A. cấu trúc tuổi của quần thể

B. kiểu phân bố cá thể của quần thể

C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể

D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

Câu 197 : Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do đâu?

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm

B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng

C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể

Câu 198 : Có các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường

A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật

Câu 199 : Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm các nhân tố nào?

A. thực vật, động vật và con người

B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau

Câu 200 : Quan hệ cạnh tranh là gì?

A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái

B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng

C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối

D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể

Câu 201 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi.

B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thường làm thay đổi tần số alen chậm hơn chọn lọc chống alen lặn.

C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể.

Câu 203 : Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, ở giai đoạn tiến hóa hóa học đã hình thành nên các loại tế bào nào?

A. các tế bào nhân thực.

B. các đại phân tử hữu cơ.

C. các giọt côaxecva.

D. các tế bào sơ khai.

Câu 204 : Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp chúng ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

B. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng hoá thạch.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 206 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất đã trải qua các giai đoạn theo thứ tự:

A. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học.

B. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.

C. tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học.

D. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học.

Câu 207 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới là gì?

A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chủ yếu nhất ở mọi loài sinh vật.

B. là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.

C. là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố là thường biến, biến dị tổ hợp và các cơ chế cách li.

D. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.

Câu 211 : Theo quan niệm hiện đại, kết quả của quá trình tiến hoá nhỏ là hình thành

A. các chi, các họ mới.

B. quần thể mới trong loài

C. các đơn vị phân loại trên loài

D. loài mới

Câu 213 : Theo quan niệm hiện đại, quá trình hình thành loài mới như thế nào?

A. Bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh

B. Là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc

C. Không gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích 

D. Là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh

Câu 216 : Giả sử tần số tương đối của các alen ở một quần thể là 0,5A : 0,5a đột ngột biến đổi thành 0,7A : 0,3a. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hiện tượng trên?

A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới

B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể

C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a

D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối

Câu 218 : Khi nói về quá trình hình thành loài khác khu vực địa lí, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.

C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.

D. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản.

Câu 226 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngay cả khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền làm suy thoái quần thể và dẫn tới diệt vong.

Câu 230 : Nơi ở của các loài là gì?

A. địa điểm thích nghi của chúng. 

B. địa điểm cư trú của chúng.

C. địa điểm sinh sản của chúng.

D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.

Câu 233 : Cá thể trong quần thể phân bố đồng đều khi nào?

A. Tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt.

B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều.

C. Điều kiện sống phân bố đồng đều.

D. Điều kiện sống nghèo nàn.

Câu 234 : Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì xảy ra hiện tượng gì?

A. sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

B. khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.

C. sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa.

D. sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại.

Câu 235 : Khi nào ta có thể kết luận chính xác hai cá thể sinh vật nào đó thuộc hai loài khác nhau?

A. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau.

B. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh.

C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau.

D. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau.

Câu 237 : Quá trình giao phối không có vai trò nào sau đây:

A. I, II.

B. III, IV.

C. II, III.

D. III.

Câu 238 : Nội dung nào sau đây, không là điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec.

A. Không chịu áp lực của chọn lọc.

B. Số lượng cá thể lớn, giao phối tự do.

C. Các loại giao tử, hợp tử đều có sự sống như nhau.

D. Có sự di nhập gen.

Câu 239 : Theo Đac Uyn biến dị cá thể là loại biến dị như thế nào?

A. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng.

B. Xuất hiện cá thể, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, ít có ý nghĩa.

D. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247