A. Hoạt động của hệ enzim xúc tác
B. Các nguồn năng lượng tự nhiên như năng lượng mặt trời, sấm sét, sự phân rã các chất phóng xạ
C. Dung nham trong lòng đất
D. Mưa axit
A. Tiến hóa hóa học
B. Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa xã hội
A. (3), (4)
B. (2), (5)
C. (2), (4)
D. (3), (5)
A. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
B. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ tổng hợp
C. Không tổng hợp được các hạt Côaxecva trong điều kiện hiện tại
D. Không đủ điều kiện cần thiết, nếu các chất hữu cơ được tạo ra bên ngoài cơ thể sẽ lập tức bị phân hủy
A. Hình thành nên các Côaxecva
B. Hình thành nên các protobiont
C. Hình thành nên tế bào Prokaryote
D. Hình thành nên tế bào Eukaryote
A. Mêtan (CH4)
B. Hơi nước (H2O)
C. Ôxi (O2)
D. Xianôgen (C2N2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức
A. Đột biến điểm
B. Đột biến tự đa bội
C. Đột biến dị đa bội
D. Đột biến lệch bội
A. Tổ hợp gen và môi trường
B. Tổ hợp gen và loại đột biến
C. Môi trường và loại đột biến
D. Loại đột biến
A. Loài mới
B. Cá thể mới
C. Họ mới
D. Bộ mới
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 2, 4
A. quần xã
B. mọi cấp độ
C. quần thể
D. cá thể
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm
B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm
C. 570 năm và 4,5 triệu năm
D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
A. (I)
B. (III)
C. (V)
D. (IV) và (V)
A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đôt ngột
B. thúc đẩy sự cách li di truyền
C. tạo ra loài mới một cách nhanh chóng
D. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo hướng xác định
A. 1 và 4
B. 2 và 4
C. 3 và 4
D. 2 và 3
A. Chọn lọc nhân tạo
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Biến dị cá thể
D. Sự thay đổi các điều kiện sống
A. đệ tứ
B. đệ tam
C. jura
D. tam điệp
A. Sự sống còn tập trung dưới nước
B. Hình thành sinh quyển
C. Có giun và thân mền trong giới động vật
D. Có quá trình phân bố lại địa dương
A. đột biến
B. biến động di truyền
C. di nhập gen
D. chọn lọc tự nhiên
A. Chọn lọc chống lại alen lặn
B. Chọn lọc chống lại thể dị hợp
C. Chọn lọc chống lại thể đồng hợp
D. Chọn lọc chống lại alen trội
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
B. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5
C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
A. tách ra của các lục địa dẫn đến sự biến đổi mạnh mẽ về khí hậu và sinh vật
B. di chuyển của các lục địa, lúc tách ra lúc thì liên kết lại
C. liên kết của các lục địa tạo thành siêu lục địa Pangaea
D. di chuyển của các phiến kiến tạo do sự chuyển động của các lớp dung nham nóng chảy
A. Là quá trình hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài
B. Là quá trình tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
C. Là quá trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể)
D. Là quá trình hình thành loài mới
A. Nguyên sinh → Thái cổ → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
B. Thái cổ → Cổ sinh → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
C. Cổ sinh → Thái cổ → Nguyên sinh → Trung sinh → Tân sinh
D. Thái cổ → Nguyên sinh → Cổ sinh → Trung sinh → Tân sinh
A. nhiễm sắc thể
B. kiểu gen
C. alen
D. kiểu hình
A. Cách ly địa lý
B. Cách ly tập tính
C. Cách ly sinh thái
D. Lai xa và đa bội hóa
A. Sự tiến hóa đồng qui
B. Sự tiến hóa phân ly
C. Sự tiến hóa song hành
D. Nguồn gốc chung
A. Trong hoa đực của cây đu đủ có 10 nhị, ở giữa hoa vẫn còn di tích của nhụy
B. Cánh con dơi và cánh tay người
C. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
D. Gai cây xương rồng là biến dạng của lá, gai cây hoa hồng là do sự phát triển của biểu bì thân
A. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen của quần thể
B. Di - nhập gen có thể mang đến những alen đã có sẵn trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có hướng
D. Giao phối không ngẫu nhiên vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Giao phối ngẫu nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. kỉ Đêvôn
B. kỉ Cambri
C. kỉ Jura
D. kỉ Pecmi
A. Homo erectus
B. Homo Neanderthalensis
C. Homo habilis
D. Homo sapiens
A. Cambri
B. Silua
C. Đevôn
D. Than đá
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau
B. rất dễ xảy ra hiện tượng du nhập gen
C. giữa các đảo có sự cách li địa lý tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn
D. chịu ảnh hướng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên
A. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm
B. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn
C. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền
D. mặt đất được nâng lên, biển bị thu hẹp
A. Hình thành các hợp chất hữu cơ như: rượu, anđêhit, xêton
B. Hình thành các hợp chất như axit amin, axit nuclêic
C. Hình thành tế bào sinh vật nhân sơ tổ tiên (procaryote)
D. Hình thành các pôlipeptit từ các axit amin.
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Cách li không gian
A. Loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn
B. Loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ
C. Kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể
D. Kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài thường có tương quan sao cho phù hợp với nguồn sống
A. cạnh tranh cùng loài
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể trung bình trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
C. giảm cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
A. Kỉ Cambri
B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Than đá
D. Kỉ Silua
A. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ đã có sự trùng phân các phân tử hữu cơ đơn giản thành các đại phân tử hữu cơ phức tạp
B. trong điều kiện khí quyển nguyên thuỷ, chất hoá học đã được tạo thành từ các chất vô cơ theo con đường hoá học
C. có sự hình thành các tế bào sống sơ khai từ các đại phân tử hữu cơ
D. sinh vật đầu tiên đã được hình thành trong điều kiện trái đất nguyên thuỷ
A. Chịu được ánh sáng mạnh
B. Có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu
C. Lá xếp nghiêng
D. Mọc ở nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II và IV
D. I, II, III và IV
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
A. Tính đa dạng về loài và cấu trúc của quần xã
B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian, cấu trúc quần xã và kích thước quần xã
C. Số lượng loài, hoạt động chức năng và sự phân bố của các loài trong không gian của quần xã
D. Tất cả đều sai
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hồ có ít chất hữu cơ thường dẫn đến thiếu hụt oxy
B. Cường độ quang hợp thấp ở hồ do có nhiều chất hữu cơ
C. Hồ có rất nhiều chất hữu cơ thường dẫn đến chết nhiều loài
D. Trầm tích ở hồ ít chất hữu cơ, chứa nhiều chất hữu cơ đã được phân giải
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Con mồi là loài ưu thế trong quần xã
B. Nó cho phép các loài ăn thịt khác nhập cư
C. Nó cạnh tranh loại trừ động vật ăn thịt khác
D. Nó làm cho con mồi có số lượng tương đối ít trong quần xã
A. a, b, c
B. a, c, d, f
C. b ,c , f
D. b, c, d, f
A. Quần thể vật ăn thịt có số lượng cá thể ít hơn quần thể con mồi
B. Khả năng tăng số lượng cá thể của quần thể vật ăn thịt nhanh hơn so với quần thể con mồi
C. Khi xảy ra biến động số lượng cá thể thì quần thể con mồi thường biến động trước quần thể ăn thịt
D. Quần thể con mồi bị biến động về số lượng sẽ kéo quần thể vật ăn thịt biến động theo
A. Không có; hiếm; nhiều; rất nhiều; quá nhiều
B. Không có; hiếm; không nhiều; nhiều; rất nhiều
C. Ít gặp; hiếm gặp; hay gặp; gặp nhiều; gặp rất nhiều
D. Không có; rất hiếm; hiếm; nhiều; rất nhiều
A. 1
B. 3
C. 5
D. 6
A. (5)→(3)→(1)→(2)→(4)
B. (2)→(3)→(1)→(5)→(4)
C. (4)→(1)→(3)→(2)→(5)
D. (4)→(5)→(1)→(3)→(2)
A. Sinh vật kí sinh có kích thước cơ thể nhỏ hơn sinh vật chủ
B. Mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh là nhân tố duy nhất gây ra hiện tượng khống chế sinh học
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn con mồi
D. Sinh vật kí sinh bao giờ cũng có số lượng cá thể ít hơn sinh vật chủ
A. Sự ra đời của học thuyết tế bào
B. Sự ra đời của ngành di truyền học
C. Sự ra đời của sinh học phân tử
D. Sự ra đời của địa lý sinh học
A. Thuyết tiến hóa bằng đột biến lớn và đột biến nhỏ
B. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa trung tính
C. Thuyết tiến hóa tổng hợp và thuyết tiến hóa bằng con đường sinh thái
D. Thuyết tiến hóa trung tính và thuyết tiến hóa bằng đột biến lớn
A. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
B. Tiến hóa bằng đột biến trung tính, tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
C. Tiến hóa bằng đột biến trung tính, tiến hóa lớn
D. Tiến hóa bằng đột biến trung tính và tiến hóa nhỏ
A. Diễn ra trong một thời gian dài
B. Diễn ra trong một phạm vi phân bố tương đối hẹp
C. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài
D. Khó nghiên cứu bằng thực nghiệm
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Người → tinh tinh → đười ươi → gôrila
B. Người → đười ươi → tinh tinh → gôrila
C. Người → gôrila → tinh tinh → đười ươi
D. Người → tinh tinh → gôrila → đười ươi
A. (1), (4), (5)
B. (3), (6), (7)
C. (4), (6)
D. (2), (5), (7)
A. Loài
B. Gen
C. Cá thể
D. Quần thể
A. Su hào
B. Súp lơ
C. Cải bruxen
D. Mù tạc hoang dại
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Di - nhập gen
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Giao phối ngẫu nhiên
A. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học
A. Mầm mống sự sống xuất hiện ngay khi Trái đất hình thành
B. Quá trình tiến hóa học trải qua 3 bước
C. Trong khí quyển nguyên thủy chứa khí: Nitơ, Ôxi, CO2, khí NH3
D. Chất hữu cơ đơn giản đầu tiên được tổng hợp nhờ nguồn năng lượng sinh học
A. Phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại
B. Tia tử ngoại, hoạt động núi lửa
C. Hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời
D. Tia tử ngoại và năng lương sinh học
A. Axit nuclêic và prôtêin
B. Axit amin và prôtêin
C. Prôtêin và lipit
D. Axit amin và axit nuclêic
A. Tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học
B. Tiến hóa hóa học → tiền hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học
D. Tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học
A. bằng chứng sinh học phân tử
B. cơ quan tương đồng
C. bằng chứng phôi sinh học
D. cơ quan tương tự
A. Cách li sinh sản
B. Cách li di truyền
C. Cách li sau hợp tử
D. Cách li thời gian
A. du nhập gen
B. chọn lọc tự nhiên
C. giao phối ngẫu nhiên
D. đột biến
A. Kích thước quần thể
B. Đa dạng về thành phần loài
C. Sự phân bố cá thể
D. Mật độ cá thể
A. Tạo ra các alen mới
B. Phát tán đột biến trong quần thể
C. Định hướng quá trình tiến hóa
D. Cùng với chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số các alen trội có hại trong quần thể
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Phồn thịnh của cây hạt kín, sâu bọ, chim, thú và người
B. Phát triển ưu thế của hạt trần, bò sát
C. Phát triển ưu thế của cây hạt trần, chim, thú
D. Chinh phục đất liền của thực vật và động vật
A. Tỉ lệ đực và cái trong quần thể
B. Tỉ lệ các nhóm tuổi trong quần thể
C. Số lượng cá thể có trong quần thể
D. Số lượng cá thể sinh vật sống trên một đơn vị diện tích hay thể tích
A. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau
B. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
C. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
D. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
A. Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới
B. Cách li địa lí luôn dẫn đến hình thành loài mới
C. Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá thường gặp ở động vật
D. Cách li địa lí sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thể dẫn đến hình thành loài mới
A. Không có sự cách li địa lí thì không thể hình thành lên loài mới
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoại trung gian chuyển tiếp
C. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
D. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần thể cách li
A. ổ sinh thái
B. giới hạn sinh thái
C. môi trường
D. sinh cảnh
A. 1, 2, 3
B. 2, 3, 4
C. 1, 2 ,4
D. 1 , 3 ,4
A. làm xuất hiện các đặc điểm thích nghi
B. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. hình thành loài mới
D. làm thay đổi tần số alen của loài
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. đột biến
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối ngẫu nhiên
A. Giao phối tạo alen mới trong quần thể
B. Giao phối trung hòa tính có hại của đột biến
C. Giao phối tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa
D. Giao phối phát tán đột biến trong quần thể
A. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến
B. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
D. Giao phối tạo nên các quần thể sinh vật thích nghi với môi trường
A. đột biến
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. chọn lọc tự nhiên
D. di - nhập gen
A. là nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
B. là nhân tố làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định
C. cung cấp các biến dị di truyền làm phong phú vốn gen của quần thể
D. tạo ra các alen mới, làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định
A. Làm phân hóa vốn gen của các quần thể
B. Duy trì sự toàn vẹn của loài
C. Sàng lọc kiểu gen có kiểu hình thích nghi
D. Tạo ra kiểu gen thích nghi
A. không triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen trội
B. khỏi quần thể rất nhanh nếu đó là alen trội
C. triệt để khỏi quần thể nếu đó là alen lặn
D. khỏi quần thể rất chậm nếu đó là alen trội
A. mật độ của quần thể
B. kích thước tối đa của quần thể
C. kích thước tối thiểu của quần thể
D. kích thước trung bình của quần thể
A. Tập hợp cây cỏ trên mọi đồng cỏ
B. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt
C. Tập hợp cây cọ trên một quả đồi Phú Thọ
D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
A. ADN và prôtêin
B. Axit nuclêic và prôtêin
C. ARN và prôtêin
D. ADN và ARN
A. Cổ sinh vật học
B. Sinh vật
C. Sinh vật nguyên thủy
D. Hoá thạch
A. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể
D. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. Không có sự tương tác giữa các chất hữu cơ được tổng hợp
B. Không tổng hợp được các hạt côaxecva nữa trong điều kiện hiện tại
C. Thiếu các điều kiện cần thiết và nếu có chất hữu cơ được hình thành ngoài cơ thể sống thì sẽ bị các vi khuẩn phân hủy ngay
D. Các quy luật chọn lọc tự nhiên chi phối mạnh mẽ
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi
C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới
D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Hỗ trợ cùng loài
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ khác loài
A. Kích thước quần thể nhỏ
B. Khả năng thích nghi cao phục hồi quần thể một cách nhanh chóng
C. Chịu tác động chủ yếu của các nhân tố hữu sinh
D. Tuổi thọ thấp, tập tính chăm sóc con non kém
A. Khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, sự di cư theo mùa thường xuyên xảy ra
B. Khả năng cung cấp điều kiện sống không tốt, hạn chế khả năng sinh sản của quần thể
C. Khả năng cung cấp điều kiện sống đầy đủ, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu phát triển của quần thể
D. Điều kiện thức ăn đầy đủ, không gian cư trú bị giới hạn gây nên sự biến động số lượng cá thể
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa, và giá trị này là khác nhau giữa các loài
B. Khi kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu, khả năng sinh sản của các cá thể giảm sút
C. Kích thước quần thể chính là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
D. Kích thước quần thể đạt giá trị tối đa thì khả năng cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (4)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian
B. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái tác động qua lại lẫn nhau mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được theo thời gian
C. Là khoảng không gian sinh thái ở đó chứa đựng tất cả các nhân tố sinh thái cùng tác động qua lại với nhau giúp cho sinh vật có thể tồn tại và phát triển qua thời gian
D. Là giá trị cực đại của một nhân tố sinh thái mà ở đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển qua thời gian
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống, sinh sôi, nảy nở, duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao theo đúng nguyên mẫu của nó, do đó có cấu trúc ADN luôn luôn duy trì được đặc tính đặc trưng, ổn định và bến vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hóa là quá trình tích lũy thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hóa đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là một hệ thống mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường bên ngoài, dẫn tới sự thường xuyên thay đổi thành phần của tổ chức
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tỉ lệ tử vong 2 giới không đều
B. do nhiệt độ môi trường
C. do tập tính đa thê
D. phân hoá kiểu sinh sống
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. tận dụng nguồn sống thuận lợi
B. phát huy hiệu quả hỗ trợ cùng loài
C. giảm cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài và giảm cạnh tranh cùng loài
A. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
B. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần tể
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 3, 4
A. Bị cây hạt trần cạnh tranh
B. Sự phát triển nhanh chóng bò sát ăn cỏ
C. Biến động địa chất, khí hậu khô và lạnh hơn, một số vùng khô rõ rệt
D. Sự xuất hiện của bò sát răng thú
A. Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
B. Cuối kỉ biển rút, khí hậu khô hơn, tạo điều kiện cho sự phát triển của dương xỉ có hạt
C. Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D. Hình thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn hán kéo dài
A. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận
B. khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu
C. giới hạn dưới, giới hạn trên
D. giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng
A. Làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới
B. Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gen của quần thể gốc
C. Xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa 2 quần thể đã phân li
D. Tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ
A. hợp tác
B. cạnh tranh
C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)
D. hội sinh
A. giới hạn sinh thái
B. tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường
C. không đồng đều của các nhân tố sinh thái
D. tổng hợp của các nhân tố sinh thái
A. một loài sống bình thường, nhưng gây hại cho loài khác sống chung với nó
B. hai loài đều kìm hãm sự phát triển của nhau
C. một loài bị hại thường có kích thước nhỏ, số lượng đông, một loài có lợi
D. một loài bị hại thường có kích thước lớn, số lượng ít, một loài có lợi
A. Sự xuất hiện cơ chế tự sao chép
B. Sự xuất hiện các enzim
C. Sự hình thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
A. phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
B. tương đối ổn định
C. luôn thay đổi
D. ổn định và không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi trung bình
D. tuổi quần thể
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
A. tổng số cá thể của nó
B. tổng sinh khối của nó
C. năng lượng tích luỹ trong nó
D. kích thước nơi quần thể sống
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3, 4
D. 3, 4
A. số lượng cá thể hoặc khối lượng sinh vật hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể của quần thể
B. độ lớn của khoảng không gian mà quần thể đó phân bố
C. thành phần các kiểu gen biểu hiện thành cấu trúc di truyền của quần thể
D. tương quan tỉ lệ giữa tỉ lệ tử vong với tỉ lệ sinh sản biểu thị tốc độ sinh trưởng của quần thể
A. kích thước tối thiểu
B. kích thước tối đa
C. kích thước bất ổn
D. kích thước phát tán
A. dưới mức tối thiểu
B. mức tối đa
C. mức tối thiểu
D. mức cân bằng
A. Trong quần thể có nhiều cá thể ở tuổi trước sinh sản hơn cá thể sinh sản
B. Trong quần thể có kiểu phân bố tập trung
C. Quần thể gần đạt sức chứa tối đa.
D. Quần thể có nhiều cá thể ở tuổi sau sinh sản hơn cá thể sinh sản.
A. biến động kích thước
B. biến động di truyền
C. biến động số lượng
D. biến động cấu trúc
A. Quá trình tự sao chép của ADN là cơ sở phân tử của sự di truyền và sinh sản, đảm bảo cho sự sống sinh sôi, nảy nở và duy trì liên tục
B. ADN có khả năng tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc của ADN luôn luôn duy trì được tính đặc trưng, ổn định và bền vững qua các thế hệ
C. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là quá trình tích luỹ thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hoá đa dạng hơn so với nguyên mẫu
D. Tổ chức sống là những hệ mở, thường xuyên trao đổi chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành phần của tổ chức
A. C, PN, T
B. N, H, S
C. P, P, V
D. C, N, T
A. tập tính.
B. không gian
C. sinh sản
D. địa lí
A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
B. Tạo thành các côaxecva
C. Xuất hiện các enzim
D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
A. Mêtan (CH4) và amôniac (NH3)
B. Oxy (O2) và nitơ (N2)
C. Xianôgen (C2N2)
D. Hơi nước (H2O)
A. Sự xuất hiện của cơ chế tự sao chép
B. Tác động của các enzim và nhiệt độ
C. Tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên (bức xạ nhiệt, tia tử ngoại, ...)
D. Do các cơn mưa kéo dài hàng ngàn năm
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O2 và N2
C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
A. Sự xuất hiện các enzim
B. Hình thành các chất hữu cơ phức tạp prôtêin và axit nuclêic
C. Sự tạo thành các côaxecva
D. Sự hình thành màng
A. Cách li sinh sản
B. Cách li di truyền
C. Cách li sau hợp tử
D. Cách li thời gian
A. du nhập gen
B. biến dị tổ hợp
C. giao phối ngẫu nhiên
D. đột biến
A. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
B. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
C. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
D. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá
B. khác khu vực địa lí
C. bằng cách li tập tính
D. bằng cách li sinh thái
A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung dịch
B. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại
C. Có thể phân chia thành những giọt mới dưới tác dụng cơ giới
D. Côaxecva là dạng sống đầu tiên có cấu tạo tế bào
A. Có sự tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hoá học
B. Trong khí quyển nguyên thuỷ của quả đất chưa có O2 và N2
C. Do tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên mà từ các chất vô cơ hình thành nên những hợp chất hữu cơ đơn giản đến phức tạp như axit amin, nuclêôtit
D. Quá trình hình thành các chất hữu cơ bằng con đường hoá học mới chỉ là giả thiết chưa được chứng minh bằng thực nghiệm
A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
B. Tạo thành các côaxecva
C. Xuất hiện các enzim
D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học
A. khoảng chống chịu
B. khoảng giới hạn trên
C. khoảng thuận lợi
D. khoảng giới hạn dưới
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương ứng với sự phát triển của băng hà
B. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
C. Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền
D. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục và đại dương
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
A. 20oC
B. 25oC
C. 30oC
D. 35oC
A. cửa sông
B. biển gần bờ
C. xa bờ biển trên lớp nước mặt
D. biển sâu
A. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
A. Bọ cạp tôm
B. Nhện
C. Cá chân khớp và da gai
D. Tôm ba lá
A. yếu tố hữu sinh
B. yếu tố vô sinh
C. các bệnh truyền nhiễm
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. địa điểm cư trú của loài
C. khoảng không gian sinh thái
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi thường gặp của loài
C. khoảng không gian sinh thái có tất cả các điều kiện quy định cho sự tồn tại, phát triển ổn định lâu dài của loài
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
A. thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng
B. tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
C. thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây
A. sự thay đổi theo chu kỳ của sinh vật trước môi trường
B. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi nhất thời của môi trường
C. khả năng phản ứng của sinh vật trước sự thay đổi mang tính chu kỳ của môi trường
D. khả năng phản ứng của sinh vật một cách nhịp nhàng trước sự thay đổi theo chu kỳ của môi trường
A. mùa
B. tuần trăng
C. thuỷ triều
D. ngày đêm
A. cá sấu, ếch đồng, giun đất
B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu
D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
A. hợp tác
B. cạnh tranh
C. hãm sinh (ức chế - cảm nhiễm)
D. hội sinh
A. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
B. sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
C. cấu trúc giới tính, cấu trúc tuổi, sự phân bố các thể, sức sinh sản, sự tử vong
D. độ nhiều, sự phân bố các thể, mật độ cá thể, sức sinh sản, sự tử vong, kiểu tăng trưởng
A. trước sinh sản
B. đang sinh sản
C. trước sinh sản và đang sinh sản
D. đang sinh sản và sau sinh sản
A. M, T, C
B. C, T, M
C. T, C, M
D. T, M, C
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm xuống
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể tăng lên
D. sự xuất cư của các cá thể trong quần thể giảm tới mức tối thiểu
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
C. Tạo nguồn dinh dưỡng cho quần thể
D. Làm tăng khả năng sống xót và sinh sản của các cá thể
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi trung bình
D. tuổi quần thể
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
B. dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
D. tăng cường đánh vì quần thể đang ổn định
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Carbon hydrat
D. Prôtêin và axit nuclêic
A. Sinh sản
B. Di truyền
C. Cảm ứng
D. A và B đúng
A. Sự sinh sản
B. Sự di truyền
C. Hoạt động điều hoà và xúc tác
D. Cấu tạo của enzim và hoocmôn
A. Vận động và cảm ứng
B. Trao đổi chất và sinh sản
C. Sinh trưởng
D. Cả A, B và C đúng
A. Đa dạng
B. Đặc thù
C. Phức tạp và có kích thước lớn
D. A và B đúng
A. mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh và tác động của loài đó trong quần xã
B. mức độ lan truyền của vật kí sinh
C. tần số gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản
D. các cá thể trưởng thành
A. cấu trúc tuổi của quần thể
B. kiểu phân bố cá thể của quần thể
C. sức sinh sản và mức độ tử vong các cá thể trong quần thể
D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
B. vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
C. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
D. trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường sinh vật
A. thực vật, động vật và con người
B. vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
C. vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
D. thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau
A. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc cạnh tranh nhau con cái
B. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống như thức ăn, nơi ở, ánh sáng
C. các cá thể trong quần thể cạnh tranh giành nhau con cái để giao phối
D. các cá thể trong quần thể cạnh tranh nhau giành nguồn sống hoặc nơi ở của quần thể
A. Kết quả của chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi.
B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen trội thường làm thay đổi tần số alen chậm hơn chọn lọc chống alen lặn.
C. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số alen của quần thể.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. các tế bào nhân thực.
B. các đại phân tử hữu cơ.
C. các giọt côaxecva.
D. các tế bào sơ khai.
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng hoá thạch.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. tiến hoá hoá học → tiến hoá sinh học → tiến hoá tiền sinh học.
B. tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học.
C. tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học → tiến hoá tiền sinh học.
D. tiến hoá tiền sinh học → tiến hoá sinh học → tiến hoá hoá học.
A. bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức chủ yếu nhất ở mọi loài sinh vật.
B. là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi tạo ra kiểu gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc.
C. là một quá trình lịch sử, chịu sự chi phối của ba nhân tố là thường biến, biến dị tổ hợp và các cơ chế cách li.
D. chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi, quần thể hoặc loài ban đầu chịu áp lực của các tác nhân gây đột biến.
A. tập tính.
B. không gian.
C. sinh sản.
D. địa lí.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. (l), (5).
B. (l), (2).
C. (2), (3).
D. (3), (4).
A. các chi, các họ mới.
B. quần thể mới trong loài
C. các đơn vị phân loại trên loài
D. loài mới
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán mạnh
B. Là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới, cách li sinh sản với quần thể gốc
C. Không gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích
D. Là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loạt do tác động trực tiếp của ngoại cảnh
A. (1), (2), (3).
B. (l), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Sự phát tán hay di chuyển của một nhóm cá thể ở quần thể này đi lập quần thể mới
B. Giao phối không ngẫu nhiên xảy ra trong quần thể
C. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a
D. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Cách li địa lí là nhân tố trực tiếp tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
B. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hoá.
D. Cách li địa lí không nhất thiết dẫn đến cách li sinh sản.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. đột biến.
B. các yếu tố ngẫu nhiên.
C. di - nhập gen.
D. chọn lọc tự nhiên.
A. nhờ cơ chế lai xa và đa bội hoá.
B. khác khu vực địa lí.
C. bằng cách li tập tính.
D. bằng cách li sinh thái.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. cơ học.
B. tập tính.
C. hợp tử.
D. sinh thái.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Ngay cả khi không xảy ra đột biến, không có chọn lọc tự nhiên, không có di - nhập gen thì thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể cũng có thể bị biến đổi bởi các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Với quần thể có kích thước càng nhỏ thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
D. Kết quả tác động của các yếu tố ngẫu nhiên dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền làm suy thoái quần thể và dẫn tới diệt vong.
A. Người – tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Rhesut - khỉ Vervet - khỉ Capuchin.
B. Người – tinh tinh - khỉ Vervet - vượn Gibbon - khỉ Capuchin- khỉ Rhesut.
C. Người – tinh tinh - khỉ Rhesut - vượn Gibbon - khỉ Capuchin - khỉ Vervet.
D. Người – tinh tinh - vượn Gibbon - khỉ Vervet - khỉ Rhesut - khỉ Capuchin.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. H2.
B. Hơi nước.
C. O2.
D. NH3.
A. địa điểm thích nghi của chúng.
B. địa điểm cư trú của chúng.
C. địa điểm sinh sản của chúng.
D. địa điểm dinh dưỡng của chúng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. tuổi sinh thái
B. tuổi trung bình
C. tuổi quần thể
D. tuổi sinh lý
A. Tập trung ở những nơi có điều kiện sống tốt.
B. Điều kiện sống phân bố không đồng đều.
C. Điều kiện sống phân bố đồng đều.
D. Điều kiện sống nghèo nàn.
A. sự cạnh tranh giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
B. khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
C. sự dư thừa thức ăn sẽ làm cho quần thể nhanh chóng khôi phục lại kích thước tối đa.
D. sự giao phối gần thường xuyên diễn ra làm tăng tần số các alen lặn có hại.
A. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái và sinh lí giống nhau.
B. Hai cá thể đó sống trong cùng một sinh cảnh.
C. Hai cá thể đó có nhiều đặc điểm hình thái giống nhau.
D. Hai cá thể đó không thể giao phối với nhau.
A. Ánh sáng.
B. Thức ăn.
C. Kẻ thù.
D. Nhiệt độ.
A. I, II.
B. III, IV.
C. II, III.
D. III.
A. Không chịu áp lực của chọn lọc.
B. Số lượng cá thể lớn, giao phối tự do.
C. Các loại giao tử, hợp tử đều có sự sống như nhau.
D. Có sự di nhập gen.
A. Xuất hiện cá thể, ngẫu nhiên, vô hướng.
B. Xuất hiện cá thể, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa.
C. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, ít có ý nghĩa.
D. Xuất hiện đồng loạt, định hướng, cung cấp nguyên liệu cho chọn lọc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247