A. Bôi trơn các bề mặt ma sát
B. Làm mát
C. Bao kín và chống gỉ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động cơ làm việc bình thường
B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép
C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn
D. Luôn mở
A. Loại bốc hơi
B. Loại đối lưu tự nhiên
C. Loại tuần hoàn cưỡng bức
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
A.
B.
C.
D.
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc xăng
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện.
D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp.
A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh
B. Cung cấp không khí vào xilanh
C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh
D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
A. Thùng nhiên liệu chứa xăng
B. Chỉ có một bầu lọc
C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun
D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Cuối kì nén
D. Đầu kì nén
A. WĐK âm thì CT nạp đầy
B. WĐK dương thì CT nạp đầy
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Đ1, Đ2
B. Đ1, Đ2, ĐĐK
C. ĐĐK, CT
D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT
A. Làm quay trục khuỷu
B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc
C. Làm quay bánh đà
D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
A. Tay quay
B. Dây
C. Bàn đạp
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Bugi
B. Quạt gió
C. Khớp truyền động
D. Pit-tông
A. 1877
B. 1860
C. 1858
D. 1879
A. Nước Pháp
B. Nước Bỉ
C. Nước Đức
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt
B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống phân phối khí
C. Hệ thống trục khuỷu
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động
B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động
C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điểm chết phía dưới
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
A. Nắp máy
B. Xilanh
C. Đỉnh pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác
B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần
D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2, 3, 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Xilanh
B. Cacte
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Nắp máy
B. Thân xilanh
C. Cacte
D. Cả A và B đều đúng
A. Nhóm pit-tông
B. Nhóm thanh truyền
C. Nhóm trục khuỷu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Pit-tông
B. Xec măng
C. Chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Trục khuỷu
B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đóng cả 2 cửa
B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bơm cao áp
A. Các cảm biến
B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hòa khí
A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng
C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều
A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun
B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun
C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
D. Cả 3 đáp án trên
A. WN
B. WĐK
C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn
B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn
D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được
B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện
D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện
A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động
D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến
A. 1860
B. 1877
C. 1885
D. 1897
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì
A. Động cơ pittông
B. Động cơ tua bin khí
C. Động cơ phản lực
D. Cả 3 đáp án trên
A. Cơ cấu phân phối khí
B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
A. Động cơ 2 kì
B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
A. Bơm chuyển nhiên liệu
B. Bơm cao áp
C. Bầu lọc tinh
D. Thùng xăng
A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao
B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao
C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp
D. Giảm áp suất trên đường ống
A.
B.
C.
D.
A. Biến áp
B. Bugi
C. Khóa điện
D. Tụ
A. Hệ thống khởi động bằng tay
B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dòng một chiều của pin
B. Dòng một chiều của ac quy
C. Dòng xoay chiều
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Động cơ xăng
B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 4 kì
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. 1858
B. 1585
C. 1885
D. 1860
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hệ thống bôi trơn
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống khởi động
D. Hệ thống đánh lửa
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
A. 15
B. 21
C. 15 ÷ 21
D. Đáp án khác
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 4
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Nén, cháy – dãn nở, nạp
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Áo nước
B. Khoang chứa nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Đáp án khác
A. Liền khối
B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông
C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Đường ống thải
B. Áo nước
C. Vòi phun
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
A. Pit-tông
B. Xilanh
C. Nắp máy
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Trục khuỷu
B. Đối trọng
C. Bạc lót
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Đỉnh bằng
B. Đỉnh lồi
C. Đỉnh lõm
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Cacte dầu
B. Két làm mát
C. Quạt gió
D. Bơm
A. Bơm dầu
B. Lưới lọc dầu
C. Van hằng nhiệt
D. Đồng hồ báo áp suất dầu
A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở
B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm
C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte
D. Dầu được bơm hút từ cacte lên
A. Van hằng nhiệt
B. Két nước
C. Bơm nước
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trục khuỷu
B. Vòi phun
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi
A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí
B. Hệ thống phun xăng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Bơm cao áp
B. Vòi phun
C. Xilanh
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
A. Kì nén
B. Cuối kì nén
C. Kì nạp
D. Kì thải
A. Nhiên liệu điêzen
B. Không khí
C. Hòa khí
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Phân cực thuận
B. Phân cực ngược
C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương
D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm
A. Tạo tia lửa điện cao áp
B. Tạo tia lửa điện hạ áp
C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm
D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. W1
B. W2
C. W1 hoặc W2
D. W1 và W2
A. Động cơ điện
B. Lõi thép
C. Thanh kéo
D. Bugi
A. 1858
B. 1897
C. 1879
D. 1987
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Theo nhiên liệu
B. Theo số hành trình pit-tông
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến
B. Pit-tông chuyển động quay
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Hệ thống thanh truyền
B. Hệ thống làm mát
C. Hệ thống bugi
D. Đáp án khác
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
A. Động cơ 1 xilanh
B. Động cơ nhiều xilanh
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
A. 90ᵒ
B. 180ᵒ
C. 360ᵒ
D. 720ᵒ
A. Thể tích toàn phần
B. Thể tích buồng cháy
C. Thể tích công tác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Giới hạn bởi hai điểm chết
D. Đáp án khác
A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10
B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2, 3, 4
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Động cơ làm mát bằng nước
B. Động cơ làm mát bằng không khí
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
A. Động cơ hơi nước
B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết
C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
A. Điểm chết trên
B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác
A. 6
B. 10
C. 6 ÷ 10
D. Đáp án khác
A. Kì nạp
B. Kì nén
C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải
A. Kì 1
B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2, 3, 4
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Nạp
B. Nén
C. Cháy – dãn nở
D. Thải
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ
C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác
A. Xilanh
B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu
D. Đáp án khác
A. Sự bố trí các xilanh
B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên
A. Bugi
B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thân máy
B. Nắp máy
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thanh truyền
B. Bulong
C. Đai ốc
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh
B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót
C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Bôi trơn bằng vung té
B. Bôi trơn cưỡng bức
C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ
C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte
D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Quạt gió
B. Puli và đai truyền
C. Áo nước
D. Bầu lọc dầu
A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí
B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ
A. Thùng xăng
B. Buồng phao
C. Họng khuếch tán
D. Bầu lọc xăng
A. Buồng phao
B. Thùng xăng
C. Họng khuếch tán
D. Đường ống nạp
A. Thùng xăng chứa xăng
B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
D. Bầu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí
A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới
B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3
A. Thân xilanh
B. Cacte
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Liền khối
B. Chia làm 2 nửa
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Giống nhau
B. Tương đối giống nhau
C. Khác nhau
D. Tương đối khác nhau
A. Rời với thân
B. Đúc liền với thân
C. Đáp án A hoặc B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cánh tản nhiệt
B. Trục khuỷu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thân xilanh
B. Nắp máy
C. Cacte
D. Đáp án khác
A. Nạp
B. Nén
C. Thải
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đỉnh
B. Đầu
C. Thân
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy
B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy
C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo
D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. mối hàn kém bền
B. mối hàn hở
C. dễ cong vênh
D. tiết kiệm kim loại
A. Kìm hàn
B. Mỏ hàn
C. Que hàn
D. Ống dẫn khí oxi
A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau
B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy
C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy
D. Cả 3 đáp án đều sai
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Góc trước
B. Góc sau
C. Góc sắc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp
B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm
C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Người máy công nghiệp
B. Dây chuyền tự động
C. Máy tự động
D. Đáp án khác
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giới hạn bền
B. Giới hạn dẻo
C. Giới hạn cứng
D. Giới hạn kéo
A. Có cơ tính cao
B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn
C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém
D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. khối lượng vật liệu thay đổi
B. thành phần vật liệu thay đổi
C. làm kim loại nóng chảy
D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy
A. Phôi phải chuyển động
B. Dao phải chuyển động
C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau
D. Phôi hoặc dao phải chuyển động
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Máy tự động
B. Máy tự động cứng
C. Máy tự động mềm
D. Người máy công nghiệp
A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.
C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247