Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021

Câu 1 : Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?

A. Bôi trơn các bề mặt ma sát

B. Làm mát

C. Bao kín và chống gỉ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Van an toàn bơm dầu mở khi nào?

A. Động cơ làm việc bình thường

B. Khi áp suất dầu trên các đường vượt quá giới hạn cho phép

C. Khi nhiệt độ dầu cao quá giới hạn

D. Luôn mở

Câu 3 : Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?

A. Loại bốc hơi

B. Loại đối lưu tự nhiên

C. Loại tuần hoàn cưỡng bức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4 : Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ thay đổi như thế nào?

A. Đóng cả 2 cửa

B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm

C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát

D. Mở cả 2 cửa

Câu 6 : Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc xăng

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.

B. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.

C. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện.

D. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp.

Câu 8 : Nhiệm vụ của hệ thống nhiên liệu trong động cơ điêzen là gì?

A. Cung cấp nhiên liệu vào xilanh

B. Cung cấp không khí vào xilanh

C. Cung cấp nhiên liệu và không khí vào xilanh

D. Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh

Câu 9 :  Chọn phát biểu đúng: Ở hệ thống nhiên liệu của động cơ điêzen:

A. Thùng nhiên liệu chứa xăng

B. Chỉ có một bầu lọc

C. Đường hồi từ vòi phun về thùng nhiên liệu để giảm áp suất ở vòi phun

D. Bơm chuyển nhiên liệu hút nhiên liệu điêzen

Câu 10 : Nhiên liệu được phun vào xilanh của động cơ ở thời gian nào?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Cuối kì nén

D. Đầu kì nén

Câu 11 : WĐK được đặt ở vị trí thảo mãn điều kiện nào?

A. WĐK âm thì CT nạp đầy

B. WĐK dương thì CT nạp đầy

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 12 : Bộ chia điện gồm các thành phần nào?

A. Đ1, Đ2

B. Đ1, Đ2, ĐĐK

C. ĐĐK, CT

D. Đ1, Đ2, ĐĐK, CT

Câu 13 : Nhiệm vụ của hệ thống khởi động là gì?

A. Làm quay trục khuỷu

B. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến khi động cơ ngừng làm việc

C. Làm quay bánh đà

D. Làm quay trục khuỷu của động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

Câu 14 : Hệ thống khởi động bằng tay khởi động bằng?

A. Tay quay

B. Dây

C. Bàn đạp

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 15 : Chi tiết nào thuộc hệ thống khởi động?

A. Bugi

B. Quạt gió

C. Khớp truyền động

D. Pit-tông

Câu 16 : Động cơ 2 kì ra đời năm nào?

A. 1877

B. 1860

C. 1858

D. 1879

Câu 17 : Người chế tạo động cơ xăng đầu tiên thuộc quốc gia nào?

A. Nước Pháp

B. Nước Bỉ

C. Nước Đức

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 18 : Động cơ đốt trong có quá trình nào diễn ra trong xilanh động cơ?

A. Quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh nhiệt

B. Quá trình biến nhiệt năng thành công cơ học

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 20 : Động cơ đốt trong có hệ thống nào?

A. Hệ thống bôi trơn

B. Hệ thống phân phối khí

C. Hệ thống trục khuỷu

D. Đáp án khác

Câu 21 : Động cơ nhiệt có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23 : Thế nào là điểm chết?

A. Là vị trí mà tại đó pit-tông chuyển động

B. Là vị trí mà tại đó pit-tông ngừng chuyển động

C. Là vị trí mà tại đó pit-tông đổi chiều chuyển động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24 : Điểm chết dưới là gì?

A. Điểm chết phía dưới

B. Điểm chết

C. Điểm chết mà tại đó pit-tông gần tâm trục khuỷu nhất

D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất

Câu 25 : Đơn vị của thể tích buồng cháy là gì?

A. Mm3

B. Cm3

C. M3

D. Dm3

Câu 26 : Thể tích xilanh giới hạn bởi thiết bị nào?

A. Nắp máy

B. Xilanh

C. Đỉnh pit-tông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Tỉ số nén là tỉ số giữa yếu tố nào?

A. Thể tích toàn phần và thể tích công tác

B. Thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy

C. Thể tích công tác và thể tích toàn phần

D. Thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần

Câu 28 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

A. Kì 1

B. Kì 2

C. Kì 3

D. Kì 2, 3, 4

Câu 30 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 1 là kì gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 31 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 4 là kì gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 32 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì nạp pit-tông đi từ đâu đến đâu?

A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 33 : Chi tiết nào sau đây là chi tiết cố định?

A. Thân máy

B. Nắp máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 34 : Thân xilanh dùng để lắp thành phần nào?

A. Xilanh

B. Cacte

C. Trục khuỷu

D. Đáp án khác

Câu 35 : Trong sơ đồ cấu tạo thân máy và nắp máy, người ta chỉ ra các bộ phận nào?

A. Nắp máy

B. Thân xilanh

C. Cacte

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 36 : Áo nước bố trí ở vị trí nào?

A. Nắp máy

B. Thân xilanh

C. Cacte

D. Cả A và B đều đúng

Câu 37 : Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có các bộ phận nào?

A. Nhóm pit-tông

B. Nhóm thanh truyền

C. Nhóm trục khuỷu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm pit-tông có các bộ phận nào?

A. Pit-tông

B. Xec măng

C. Chốt pit-tông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39 : Đỉnh pit-tông có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 40 : Có mấy phương pháp bôi trơn?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 41 : Khi dầu qua két làm mát dầu thì xảy ra hiện tượng gì?

A. Van khống chế lượng dầu qua két mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

C. Van an toàn bơm dầu mở

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 43 : Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?

A. Trục khuỷu

B. Áo nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Bugi

Câu 45 : Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Đóng cả 2 cửa

B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm

C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát

D. Mở cả 2 cửa

Câu 46 : Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bơm cao áp

Câu 47 : Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Bộ chế hòa khí

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây sai về dòng điện?

A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận

B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng

C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều

D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều

Câu 49 : Nhiệm vụ của bơm cao áp là gì?

A. Cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun

B. Cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm vào vòi phun

C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 51 : Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?

A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm

B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm

C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm

D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm

Câu 52 : Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?

A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn

B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ

C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn

D. Động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình

Câu 53 : Phát biểu nào sau đây sai về hệ thống khởi động?

A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được

B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy

C. Trục roto của động cơ điện quay tròn khi có điện

D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây đúng về các loại khớp?

A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép

B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt

C. Khớp truyền động truyền động

D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến

Câu 56 : Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 2 mã lực là động cơ gì?

A. Động cơ xăng

B. Động cơ điêzen

C. Động cơ 2 kì

D. Động cơ 4 kì

Câu 57 : Động cơ đốt trong có loại nào?

A. Động cơ pittông

B. Động cơ tua bin khí

C. Động cơ phản lực

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 58 : Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?

A. Cơ cấu phân phối khí

B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 59 : Theo số hành trình pittông, động cơ đốt trong có các loại động cơ nào?

A. Động cơ 2 kì

B. Động cơ 4 kì

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 60 : Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen?

A. Bơm chuyển nhiên liệu

B. Bơm cao áp

C. Bầu lọc tinh

D. Thùng xăng

Câu 61 : Đường hồi nhiên liệu từ bơm cao áp về thùng nhiên liệu là do đâu?

A. Áp suất nhiên liệu ở vòi phun quá cao

B. Áp suất nhiên liệu ở bơm cao áp quá cao

C. Nhiên liệu bị rò rỉ ở bơm cao áp

D. Giảm áp suất trên đường ống

Câu 63 : Hệ thống đánh lửa có chi tiết nào đặc trưng?

A. Biến áp

B. Bugi

C. Khóa điện

D. Tụ

Câu 64 : Cách khỏi động nào sau đây thuộc hệ thống khởi động của động cơ đốt trong?

A. Hệ thống khởi động bằng tay

B. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện

C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 65 : Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện nào?

A. Dòng một chiều của pin

B. Dòng một chiều của ac quy

C. Dòng xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 66 : Động cơ đốt trong đầu tiên có công suất 20 mã mực là động cơ nào?

A. Động cơ xăng

B. Động cơ điêzen

C. Động cơ 4 kì

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 67 : Động cơ xăng đầu tiên ra đời năm nào?

A. 1858

B. 1585

C. 1885

D. 1860

Câu 69 : Động cơ pit-tông có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 70 : Động cơ điêzen không có hệ thống nào?

A. Hệ thống bôi trơn

B. Hệ thống làm mát

C. Hệ thống khởi động

D. Hệ thống đánh lửa

Câu 71 : Động cơ nhiệt có mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 73 : Điểm chết có những điểm nào?

A. Điểm chết trên

B. Điểm chết dưới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 75 : Đơn vị thể tích công tác là gì?

A. Mm3

B. Cm3

C. M3

D. Dm3

Câu 76 : Thể tích buồng cháy là thể tích xilanh khi pit-tông ở vị trí nào?

A. Điểm chết trên

B. Điểm chết dưới

C. Điểm chết

D. Đáp án khác

Câu 77 : Động cơ xăng có tỉ số nén là bao nhiêu?

A. 15

B. 21

C. 15 ÷ 21

D. Đáp án khác

Câu 78 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp mở ở kì nào?

A. Kì 1

B. Kì 2

C. Kì 3

D. Kì 4

Câu 79 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào sau đây?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Nén, cháy – dãn nở, nạp

Câu 80 : Ở động cơ điê zen 4 kì, kì 3 là kì gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 81 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 1 là kì nào sau đây?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 82 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 3 pit-tông đi từ vị trí nào?

A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 83 : Thân xilanh động cơ làm mát bằng không khí chứa bộ phận nào?

A. Áo nước

B. Khoang chứa nước

C. Cánh tản nhiệt

D. Đáp án khác

Câu 84 : Thân máy được chế tạo như thế nào?

A. Liền khối

B. Chế tạo rời, lắp ghép bằng bulông

C. Chế tạo rời, lắp ghép bằng gugiông

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 85 : Nắp máy lắp như thế nào?

A. Đường ống thải

B. Áo nước

C. Vòi phun

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 86 : Áo nước không bố trí ở đâu?

A. Thân xilanh

B. Nắp máy

C. Cacte

D. Đáp án khác

Câu 87 : Không gian làm việc của động cơ được tạo thành từ bộ phận nào sau đây?

A. Pit-tông

B. Xilanh

C. Nắp máy

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 88 : Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm trục khuỷu có bộ phận nào sau đây?

A. Trục khuỷu

B. Đối trọng

C. Bạc lót

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 89 : Đỉnh pit-tông có các loại nào dưới đây?

A. Đỉnh bằng

B. Đỉnh lồi

C. Đỉnh lõm

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 90 : Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào sau đây?

A. Cacte dầu

B. Két làm mát

C. Quạt gió

D. Bơm

Câu 91 : Hệ thống bôi trơn không có bộ phận nào?

A. Bơm dầu

B. Lưới lọc dầu

C. Van hằng nhiệt

D. Đồng hồ báo áp suất dầu

Câu 92 : Phát biểu nào sau đây sai về bôi trơn?

A. Trường hợp áp suất dầu trên các đường vượt quá giá trị cho phép, van an toàn bơm dầu mở

B. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm

C. Van an toàn bơm dầu mở để một phần dầu chảy ngược về trước bơm, một phần chảy về cacte

D. Dầu được bơm hút từ cacte lên

Câu 93 : Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống làm mát?

A. Van hằng nhiệt

B. Két nước

C. Bơm nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 94 : Hệ thống làm mát bằng không khí có chi tiết đặc trưng nào?

A. Trục khuỷu

B. Vòi phun

C. Cánh tản nhiệt

D. Bugi

Câu 95 : Hệ thống nhiên liệu ở động cơ xăng có loại nào?

A. Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí

B. Hệ thống phun xăng

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 97 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại đâu?

A. Buồng phao

B. Thùng xăng

C. Họng khuếch tán

D. Đường ống nạp

Câu 99 : Ở động cơ điêzen, kì nén có nhiệm vụ gì?

A. Nhiên liệu điêzen

B. Không khí

C. Hòa khí

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 100 : ĐĐK cho dòng điện đi qua khi nào?

A. Phân cực thuận

B. Phân cực ngược

C. Phân cực thuận và cực điều khiển dương

D. Phân cực thuận và cực điều khiển âm

Câu 101 : Nhiệm vụ của hệ thống đánh lửa gì?

A. Tạo tia lửa điện cao áp

B. Tạo tia lửa điện hạ áp

C. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy hòa khí trong xilanh động cơ đúng thời điểm

D. Tạo tia lửa điện cao áp để châm cháy xăng

Câu 103 : Đối với biến áp: dòng điện qua “mát” tới đâu?

A. W1

B. W2

C. W1 hoặc W2

D. W1 và W2

Câu 104 : Chi tiết nào không thuộc hệ thống khởi động?

A. Động cơ điện

B. Lõi thép

C. Thanh kéo

D. Bugi

Câu 106 : Động cơ đốt trong có vai trò quan trọng trong lĩnh vực nào?

A. Sản xuất

B. Đời sống

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 107 : Dựa vào dấu hiệu nào để phân loại động cơ đốt trong?

A. Theo nhiên liệu

B. Theo số hành trình pit-tông

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 108 : Động cơ pit-tông có loại nào?

A. Pit-tông chuyển động tịnh tiến

B. Pit-tông chuyển động quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 109 : Động cơ đốt trong có hệ thống nào?

A. Hệ thống thanh truyền

B. Hệ thống làm mát

C. Hệ thống bugi

D. Đáp án khác

Câu 110 : Đâu là động cơ nhiệt?

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ đốt trong

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 111 : Theo số xilanh, động cơ đốt trong có những loại động cơ nào?

A. Động cơ 1 xilanh

B. Động cơ nhiều xilanh

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 113 : Động cơ đốt trong có thể tích nào?

A. Thể tích toàn phần

B. Thể tích buồng cháy

C. Thể tích công tác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 114 : Thể tích công tác là thể tích xilanh khi pit-tông ở đâu?

A. Điểm chết trên

B. Điểm chết dưới

C. Giới hạn bởi hai điểm chết

D. Đáp án khác

Câu 115 : Chọn phát biểu đúng về động cơ:

A. Động cơ xăng có tỉ số nén từ 6 ÷ 10

B. Động cơ điêzen có tỉ số nén từ 15 ÷ 21

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 116 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?

A. Kì 1

B. Kì 2

C. Kì 3

D. Kì 2, 3, 4

Câu 117 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải đóng ở kì nào dưới đây?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải, nén, cháy – dãn nở

Câu 118 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 là kì nào dưới đây?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 119 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 2 là kì gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 120 : Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có những động cơ nào?

A. Động cơ làm mát bằng nước

B. Động cơ làm mát bằng không khí

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 121 : Đâu là động cơ nhiệt?

A. Động cơ hơi nước

B. Động cơ đốt trong

C. Đáp án A hoặc B

D. Cả A và B đều đúng

Câu 122 : Có mấy loại điểm chết?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 123 : Điểm chết trên là gì?

A. Điểm chết phía trên

B. Điểm chết

C. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất

D. Điểm chết mà tại đó pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất

Câu 124 : Đơn vị thể tích toàn phần kí hiệu là gì?

A. Mm3

B. Cm3

C. M3

D. Dm3

Câu 125 : Thể tích toàn phần là thể tích xilanh khi pit-tông ở điểm nào?

A. Điểm chết trên

B. Điểm chết dưới

C. Điểm chết

D. Đáp án khác

Câu 126 : Động cơ điêzen có tỉ số nén là bao nhiêu?

A. 6

B. 10

C. 6 ÷ 10

D. Đáp án khác

Câu 127 : Ở động cơ điêzen 4 kì, xupap thải mở ở kì nào?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Câu 128 : Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào sau đây?

A. Kì 1

B. Kì 2

C. Kì 3

D. Kì 2, 3, 4

Câu 129 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 130 : Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Cháy – dãn nở

D. Thải

Câu 131 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ điểm nào đến điểm nào?

A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới

B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 132 : Thân máy và lắp máy động cơ đốt trong dùng để làm gì?

A. Lắp các cơ cấu động cơ

B. Lắp các hệ thống động cơ

C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ

D. Đáp án khác

Câu 133 : Cacte dùng để lắp bộ phận nào?

A. Xilanh

B. Thân xilanh

C. Trục khuỷu

D. Đáp án khác

Câu 134 : Cấu tạo thân máy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Sự bố trí các xilanh

B. Sự bố trí các cơ cấu

C. Sự bố trí các hệ thống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135 : Nắp máy dùng để lắp bộ phận nào?

A. Bugi

B. Vòi phun

C. Đường ống nạp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 137 : Cánh tản nhiệt bố trí ở đâu?

A. Thân máy

B. Nắp máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 138 : Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có bộ phận nào?

A. Thanh truyền

B. Bulong

C. Đai ốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 140 : Đâu là bề mặt ma sát?

A. Bề mặt tiếp xúc của pit-tông với xilanh

B. Bề mặt tiếp xúc của chốt khuỷu với bạc lót

C. Bề mặt tiếp xúc của chốt pit-tông với lỗ chốt pit-tông

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 141 : Có những phương pháp bôi trơn nào?

A. Bôi trơn bằng vung té

B. Bôi trơn cưỡng bức

C. Bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142 : Phát biểu nào sau đây đúng về dầu bôi trơn?

A. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte

B. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, ngấm vào bề mặt ma sát và các chi tiết giúp chi tiết giảm nhiệt độ

C. Dầu sau khi lọc sạch quay trở về cacte

D. Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó thải ra ngoài

Câu 144 : Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống làm mát?

A. Quạt gió

B. Puli và đai truyền

C. Áo nước

D. Bầu lọc dầu

Câu 145 : Nước qua két được làm mát do đâu?

A. Diện tích tiếp xúc rất lớn của vỏ ống với không khí

B. Quạt gió hút không khí qua giàn ống

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 146 : Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

A. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ

B. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ

C. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ

D. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu 147 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

A. Thùng xăng

B. Buồng phao

C. Họng khuếch tán

D. Bầu lọc xăng

Câu 148 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại bộ phận nào?

A. Buồng phao

B. Thùng xăng

C. Họng khuếch tán

D. Đường ống nạp

Câu 149 : Phát biểu nào sau đây sai về bộ lọc nhiên liệu?

A. Thùng xăng chứa xăng

B. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

C. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí

D. Bầu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

Câu 150 : Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 4 pit-tông đi từ vị trí nào đến vị trí nào?

A. Điểm chết trên đến điểm chết dưới

B. Điểm chết dưới đến điểm chết trên

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 151 : Đơn vị thể tích là gì?

A. Mm3

B. Cm3

C. M3

D. Dm3

Câu 152 : Thân máy có những bộ phận nào dưới đây?

A. Thân xilanh

B. Cacte

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 153 : Cacte được chế tạo như thế nào?

A. Liền khối

B. Chia làm 2 nửa

C. Đáp án A hoặc B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 154 : Cấu tạo cacte ở các động cơ là như thế nào?

A. Giống nhau

B. Tương đối giống nhau

C. Khác nhau

D. Tương đối khác nhau

Câu 155 : Xilanh được chế tạo như thế nào?

A. Rời với thân

B. Đúc liền với thân

C. Đáp án A hoặc B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 156 : Nắp máy lắp gồm những bộ phận nào?

A. Cánh tản nhiệt

B. Trục khuỷu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 157 : Cánh tản nhiệt không được bố trí ở đâu?

A. Thân xilanh

B. Nắp máy

C. Cacte

D. Đáp án khác

Câu 158 : Pit-tông nhận lực từ trục khuỷu để thực hiện quá trình gì?

A. Nạp

B. Nén

C. Thải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 159 : Pit-tông có mấy phần?

A. Đỉnh

B. Đầu

C. Thân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 160 : Tính chất vật liệu gồm những tính chất nào?

A. Tính chất cơ học

B. Tính chất lí học

C. Tính chất hóa học

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 161 : Hàn là phương pháp nối các chi tiết kim loại với nhau bằng cách nào sau đây?

A. Nung nóng chi tiết đến trạng thái chảy

B. Nung nóng chỗ nối đến trạng thái chảy

C. Làm nóng để chỗ nối biến dạng dẻo

D. Làm nóng để chi tiết biến dạng dẻo

Câu 162 : Có mấy loại giới hạn bền?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 163 : Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp hàn là gì?

A. mối hàn kém bền

B. mối hàn hở

C. dễ cong vênh

D. tiết kiệm kim loại

Câu 165 : Lưỡi cắt chính là gì?

A. Giao tuyến của mặt trước với mặt sau

B. Giao tuyến của mặt trước với mặt đáy

C. Giao tuyến của mặt sau với mặt đáy

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 167 : Trên dao tiện cắt đứt có góc nào sau đây?

A. Góc trước

B. Góc sau

C. Góc sắc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 168 : Công dụng của rô bốt là gì?

A. Dùng trong các dây chuyền sản xuất công nghiệp

B. Thay thế con người làm việc ở môi trường nguy hiểm

C. Thay thế con người làm việc ở môi trường độc hại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 170 : Tính chất đặc trưng về cơ học là gì?

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 171 : Đặc trưng cho độ bền của vật liệu là giới hạn như thế nào?

A. Giới hạn bền

B. Giới hạn dẻo

C. Giới hạn cứng

D. Giới hạn kéo

Câu 172 : Ưu điểm của công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực là gì?

A. Có cơ tính cao

B. Chế tạo được vật có kích thước từ nhỏ đến lớn

C. Chế tạo phôi từ vật có tính dẻo kém

D. Chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

Câu 174 : Phương pháp gia công áp lực là gì?

A. khối lượng vật liệu thay đổi

B. thành phần vật liệu thay đổi

C.  làm kim loại nóng chảy

D. dùng ngoại lực tác dụng thông qua dụng cụ hoặc thiết bị như búa tay, búa máy

Câu 175 : Để cắt vật liệu bộ phận nào phải chuyển động?

A. Phôi phải chuyển động

B. Dao phải chuyển động

C. Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau

D. Phôi hoặc dao phải chuyển động

Câu 178 : Máy tiện CNC là gì?

A. Máy tự động

B. Máy tự động cứng

C. Máy tự động mềm

D. Người máy công nghiệp

Câu 179 : Chọn phát biểu đúng: Phát triển bền vững là cách phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ nào?

A. Tương lai, không ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.

B. Tương lai nhưng ảnh hưởng đến nhu cầu hiện tại.

C. Hiện tại mà không ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.

D. Hiện tại nhưng ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247