A. làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B. làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D. cả ba kết luận trên đều sai.
A. ròng rọc cố định
B. mặt phẳng nghiêng
C. đòn bẩy
D. mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B. Trong hệ thống ròng rọc động, không có ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.
A. Một ròng rọc cố định.
B. Một ròng rọc động.
C. Hai ròng rọc cố định.
D. Một ròng rọc động và một ròng rọc cố định
A. lớn hơn trọng lượng của vật.
B. bằng trọng lượng của vật.
C. nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. lớn hơn trọng lượng của vật và thay đổi hướng của lực kéo.
A. về lực
B. về hướng của lực
C. về đường đi
D. Cả 3 đều đúng
A. Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao.
B. Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột.
C. Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực.
D. Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.
A. Ròng rọc cố định
B. Ròng rọc động
C. Mặt phẳng nghiêng
D. Đòn bẩy
A. Đưa xe máy lên bậc dốc ở cửa để vào trong nhà.
B. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh.
C. Đứng trên cao dùng lực kéo lên để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên.
D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao.
A. 3 (m)
B. 5 (m)
C. 7 (m)
D. 9 (m)
A. Chất rắn khi nóng lên thì nở ra.
B. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Chất rắn khi lạnh đi thì co lại.
D. Các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau.
A. Để dễ dàng tu sửa cầu.
B. Để tránh tác hại của sự dãn nở vì nhiệt.
C. Để tạo thẩm mỹ.
D. Cả 3 lý do trên.
A. Cả hai cây thước đều cho kết quả chính xác như nhau.
B. Cây thước làm bằng nhôm.
C. Cây thước làm bằng đồng.
D. Các phương án đưa ra đều sai.
A. Nhôm – Đồng – Sắt
B. Nhôm – Sắt – Đồng
C. Sắt – Nhôm – Đồng
D. Đồng – Nhôm – Sắt
A. Không có gì thay đổi.
B. Vào mùa hè cột sắt dài ra và vào mùa đông cột sắt ngắn lại.
C. Ngắn lại sau mỗi năm do bị không khí ăn mòn.
D. Vào mùa đông cột sắt dài ra và vào mùa hè cột sắt ngắn lại.
A. khối lượng của vật giảm đi.
B. thể tích của vật giảm đi.
C. trọng lượng của vật giảm đi.
D. trọng lượng của vật tăng lên.
A. Làm nóng nút.
B. Làm nóng cổ lọ.
C. Làm lạnh cổ lọ.
D. Làm lạnh đáy lọ.
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
C. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
A. Khối lượng của hòn bi tăng.
B. Khối lượng của hòn bi giảm.
C. Khối lượng riêng của hòn bi tăng.
D. Khối lượng riêng của hòn bi giảm.
A. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao tăng.
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C. Chỉ có chiều cao tăng.
D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không thay đổi.
A. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
B. Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi.
D. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
A. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều tăng.
B. Ban đầu khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm sau đó bắt đầu tăng.
C. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều giảm.
D. Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều không đổi.
A. Chất lỏng ở hai bình giống nhau nhưng nhiệt độ của chúng khác nhau.
B. Chất lỏng ở hai bình khác nhau, nhiệt độ của chúng khác nhau.
C. Hai bình A và B chứa cùng một loại chất lỏng.
D. Hai bình A và B chứa hai loại chất lỏng khác nhau.
A. Khối lượng không đổi, ban đầu thể tích giảm sau đó tăng.
B. Khối lượng không đổi, thể tích giảm.
C. Khối lượng tăng, thể tích giảm.
D. Khối lượng tăng, thể tích không đổi.
A. Nước trào ra nhiều hơn rượu
B. Nước và rượu trào ra như nhau
C. Rượu trào ra nhiều hơn nước
D. Không đủ cơ sở để kết luận
A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước.
B. nước ở giữa hồ đóng băng trước.
C. nước ở mặt hồ đóng băng trước.
D. nước trong hồ đóng băng cùng một lúc.
A. giống nhau
B. không giống nhau
C. tăng dần lên
D. giảm dần đi
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi.
A. thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. thể tích của nước tăng, của bình không tăng.
D. thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
A. Khối lượng riêng nhỏ nhất
B. Khối lượng riêng lớn nhất
C. Khối lượng lớn nhất
D. Khối lượng nhỏ nhất
A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.
B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật.
C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật.
D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng.
A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.
B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.
C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên.
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên.
A. Làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao.
B. Không thay đổi nhiệt độ của khâu.
C. Nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao.
D. Cả ba phương án trên đều sai.
A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi.
C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ.
D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định.
A. Khối lượng riêng của vật rắn tăng.
B. Thể tích của vật tăng.
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Cả A và B.
A. Quả bóng tăng dần như được thổi.
B. Quả bóng giảm dần thể tích.
C. Quả bóng dữ nguyen hình dạng cũ.
D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi.
A. Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
D. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm.
A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít.
B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều.
C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện.
D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn.
A. Thủy ngân.
B. Rượu pha màu đỏ.
C. Nước pha màu đỏ.
D. Dầu công nghiệ pha màu đỏ.
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Cả ba đều đúng.
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
D. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng lên hoặc giảm đi.
A. Thể tích nước co lại.
B. Thể tích nước nở ra.
C. Thể tích nước không thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Đường kính của lỗ tăng.
B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.
C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng.
D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thuớ lỗ.
A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C. Nước nóng tràn vào bóng.
D. Không khí tràn vào bóng.
A. 100.
B. 212.
C. 32.
D. 180.
A. 32.
B. 37,78.
C. 18.
D. 42.
A. Nở vì nhiệt giống nhau.
B. Nở vì nhiệt khác nhau.
C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên.
A. Cái kìm.
B. Máy tời.
C. Cái cân đòn.
D. Cái kéo.
A. nóng lên; lạnh đi
B. nóng lên; nóng lên
C. lạnh đi; lạnh đi
D. lạnh đi; nóng lên
A. Vì đổ đầy, nước nóng, thể tích nước tăng tràn ra ngoài.
B. Lâu sôi.
C. Để bếp không bị đè nặng.
D. Tốn củi.
A. Bán kính của quả cầu tăng.
B. Trọng lượng của quả cầu tăng.
C. Bán kính của quả cầu giảm.
D. Trọng lượng của quả cầu giảm.
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng của chất lỏng giảm.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
A. Lực kế.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc.
D. Mặt phẳng nghiêng.
A. Bằng một nửa trọng lượng của vật.
B. Lớn gấp hai lần trọng lượng của vật.
C. Bằng với trọng lượng của vật.
D. Lớn hơn trọng lượng của vật.
A. Mỗi đòn bẩy đều có một điểm tựa.
B. Dùng đòn bẩy luôn được lợi về lực.
C. Điểm tựa của đòn bẩy là vị trí mà đòn bẩy có thể quay quanh nó.
D. Dùng đòn bẩy có thể nâng hoặc làm di chuyển vật được dễ dàng.
A. Vì thép không bị gỉ.
B. Vì thép giá thành thấp.
C. Vì thép có độ bền cao.
D. Vì thép và bê tông nở vì nhiệt như nhau.
A. khác nhau
B. giống nhau
C. không thể xác định được
D. tùy vào điều kiện môi trường
A. Vì thép không bị gỉ.
B. Vì thép giá thành thấp.
C. Vì thép có độ bền cao.
D. Vì thép và bê tông nở vì nhiệt như nhau.
A. Mỗi đòn bẩy đều có một điểm tựa.
B. Dùng đòn bẩy luôn được lợi về lực.
C. Điểm tựa của đòn bẩy là vị trí mà đòn bẩy có thể quay quanh nó.
D. Dùng đòn bẩy có thể nâng hoặc làm di chuyển vật được dễ dàng.
A. Bằng một nửa trọng lượng của vật.
B. Lớn gấp hai lần trọng lượng của vật.
C. Bằng với trọng lượng của vật.
D. Lớn hơn trọng lượng của vật.
A. Lực kế.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc.
D. Mặt phẳng nghiêng.
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng của chất lỏng giảm.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
A. Vì đổ đầy, nước nóng, thể tích nước tăng tràn ra ngoài.
B. Lâu sôi.
C. Để bếp không bị đè nặng.
D. Tốn củi.
A. Bán kính của quả cầu tăng.
B. Trọng lượng của quả cầu tăng.
C. Bán kính của quả cầu giảm.
D. Trọng lượng của quả cầu giảm.
A. Cái kìm.
B. Máy tời.
C. Cái cân đòn.
D. Cái kéo.
A. Mặt phẳng nghiêng.
B. Ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động.
D. Đòn bẩy.
A. Các chất rắn nở ra khi nóng lên.
B. Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
C. Các chất rắn khác nhau nở về dãn nở vì nhiệt khác nhau.
D. Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
A. Chu vi khâu lớn hơn chu vi cán dao.
B. Chu vi khâu nhỏ hơn chu vi cán dao.
C. Khâu co dãn vì nhiệt.
D. Một lí do khác.
A. Khối lượng của vật tăng.
B. Thể tích của vật tăng.
C. Thể tích của vật giảm.
D. Khối lượng của vật tăng đồng thời thể tích của vật giảm.
A. Chất lỏng co lại khi nhiệt độ tăng, nở ra khi nhiệt độ giảm.
B. Chất lỏng nở ra khi nhiệt độ tăng, co lại khi nhiệt độ giảm.
C. Chất lỏng không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng khi nhiệt độ thay đổi.
A. Khối lượng riêng nhỏ nhất.
B. Khối lượng riêng lớn nhất.
C. Khối lượng lớn nhất.
D. Khối lượng nhỏ nhất.
A. Lon bia phồng lên.
B. Lon bia bị móp lại.
C. Lon bia giữ nguyên hình dạng ban đầu.
D. Nút cao su bị bật ra.
A. 1000C
B. 1320F.
C. 2120F.
D. 3730K.
A. 0F = 32 + 1,8. t0C.
B. 0F = 32 – 1,8. t0C.
C. 0F = 1,8 + 32. t0C.
D. 0F =1,8 + 32. t0C.
A. Không khí nở vì nhiệt nhiều hơn ôxi
B. Không khí nở vì nhiệt ít hơn ôxi.
C. Không khí và ô xi nở vì nhiệt như nhau.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Lốp xe dễ bị nổ.
B. Lốp xe bị xuống hơi.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra với lốp xe.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Để tiết kiệm đinh
B. Để tôn không bị thủng nhiều lỗ.
C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Đường kính của lỗ tăng.
B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.
C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng.
D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thuớ lỗ.
A. Thể tích nước co lại.
B. Thể tích nước nở ra.
C. Thể tích nước không thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C. Nước nóng tràn vào bóng.
D. Không khí tràn vào bóng.
A. 100
B. 212
C. 32
D. 180
A. 32.
B. 37,78.
C. 18.
D. 42.
A. Nở vì nhiệt giống nhau.
B. Nở vì nhiệt khác nhau.
C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế thủy ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên.
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau.
B. Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt.
C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
D. Khi co dãn vì nhiệt, các chất rắn có thể gây ra lực lớn.
A. 10,017(m)
B. 7,017(m)
C. 5,017(m)
D. 50,017(m)
A. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau.
B. Các chất rắn đều bị co dãn vì nhiệt.
C. Các chất rắn khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
D. Khi co dãn vì nhiệt, các chất rắn có thể gây ra lực lớn.
A. Hơ nóng cổ chai.
B. Hơ nóng cả nắp và cổ chai.
C. Hơ nóng đáy chai.
D. Hơ nóng nắp chai.
A. Để tôn không bị thủng nhiều chỗ.
B. Để tiết kiệm đinh.
C. Để tôn dễ dàng co dãn vì nhiệt.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Chất lỏng nở ra khi nóng lên.
B. Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt khác nhau.
C. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
D. Các chất lỏng khác nhau co dãn vì nhiệt giống nhau.
A. Làm bếp bị đè nặng.
B. Nước nóng thể tích tăng nên tràn ra ngoài.
C. Tốn chất đốt.
D. Lâu sôi.
A. Thể tích của chất lỏng giảm.
B. Khối lượng của chất lỏng không đổi.
C. Thể tích của chất lỏng tăng.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
A. chất rắn.
B. chất lỏng.
C. chất khí.
D. các chất dãn nở như nhau.
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế y tế.
C. Nhiệt kế thủy ngân.
D. Cả 3 nhiệt kế trên đều không dùng được.
A. 370C
B. 700F
C. 310K
D. 98,60F
A. 500C
B. 320C
C. 180C
D. 37,770C
A. Xe cút kít đẩy (hoặc) kéo hàng.
B. Đồ mở nắp chai bia, chai nước ngọt.
C. Triền dốc để dắt xe lên lề đường cao.
D. Cả A, B, C đều là những máy cơ đơn giản.
A. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để đưa hàng lên ô tô tải.
B. Người ta dùng đòn bẩy để đưa vật liệu xây dựng lên tầng cao.
C. Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để đưa hàng trên xe tải xuống.
D. Người ta dùng ròng rọc để đưa hàng từ trên tầng cao xuống đất.
A. 20,017(m)
B. 30,017(m)
C. 40,017(m)
D. 50,017(m)
A. Tháp Eiffel cao thêm 10cm vào mùa hạ.
B. Khi rót nước nóng vào cốc thủy tinh dày , cốc bị vỡ.
C. Cửa gõ khó đóng sát vào mùa mưa.
D. Đáy nồi nhôm nấu nướng lâu ngày bị võng xuống.
A. Trọng lượng của vật tăng
B. Trọng lượng riêng của vật tăng
C. Trọng lượng riêng của vật giảm
D. Cả 3 hiện tưởng trên đều không xảy ra
A. nước dưới đáy hồ đóng băng trước
B. nước ở giữa hồ đóng băng trước
C. nước ở mặt hồ đóng băng trước
D. nước ở trong hồ đóng băng cùng một lúc
A. Giảm
B. Tăng
C. Không thay đổi
D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng
A. Quả bóng căng dần như được thổi
B. Quả bóng giảm dần thể tích
C. Quả bóng dữ nguyên hình dáng cũ
D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi
A. 200C
B. 120C
C. 180C
D. 220C
A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1
B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điển tựa O
C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O
D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O
A. Chất khí nở vì nhiệt ít hơn chất rắn
B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
C. Chất khí và chất rắn nở vì nhiệt giống nhau
D. Cả 3 kết luận trên đều sai
A. Nhiệt kế rượu
B. Nhiệt kế thủy ngân
C. Nhiệt kế y tế
D. cả 3 nhiệt kế trên
A. 50,4cm3
B. 40,4cm3
C. 30,4cm3
D. 20,4cm3
A. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được nhanh hơn.
B. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được dễ dàng hơn.
C. Dùng máy cơ đơn giản chẳng giúp được gì cho ta mà trái lại làm ta thực hiện công việc phức tạp hơn, qua nhiều giai đoạn hơn.
D. Máy cơ đơn giản chỉ duy nhất giúp ta đưa hàng hóa, vật liệu lên cao được nhẹ nhàng hơn.
A. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng lớn.
B. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng nhỏ.
C. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo vật càng lớn.
D. Mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì độ cao nâng vật càng thấp.
A. Chiều dài, rộng và chiều cao tăng.
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C. Chỉ có chiều cao tăng.
D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không đổi.
A. nóng lên
B. lạnh đi
C. nguội đi
D. Tất cả đều đúng.
A. Mặt phẳng nghiêng
B. Đòn bẩy
C. Máy cơ đơn giản
D. Ròng rọc
A. Máy cơ đơn giản
B. Đòn bẩy
C. Ròng rọc
D. Mặt phẳng nghiêng
A. 50N
B. 500N
C. 450N
D. 5N
A. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được nhanh hơn.
B. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được dễ dàng hơn.
C. Dùng máy cơ đơn giản chẳng giúp được gì cho ta mà trái lại làm ta thực hiện công việc phức tạp hơn, qua nhiều giai đoạn hơn.
D. Máy cơ đơn giản chỉ duy nhất giúp ta đưa hàng hóa, vật liệu lên cao được nhẹ nhàng hơn.
A. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng lớn.
B. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì độ nghiêng của nó càng nhỏ.
C. Mặt phẳng nghiêng càng dài thì lực kéo vật càng lớn.
D. Mặt phẳng nghiêng càng ngắn thì độ cao nâng vật càng thấp.
A. Chiều dài, rộng và chiều cao tăng.
B. Chỉ có chiều dài và chiều rộng tăng.
C. Chỉ có chiều cao tăng.
D. Chiều dài, chiều rộng và chiều cao không đổi.
A. 370F
B. 66,60F
C. 3100F
D. 98,60F
A. n0C=320C+(n.1,80F)
B. n0F=320C+(n.1,80F)
C. n0C=320F+(n.1,80C)
D. n0C=320F+(n.1,80F)
A. Trong xây dựng các công trình nhỏ, người công nhân cần đưa các vật liệu lên cao.
B. Khi treo hoặc tháo cờ thì ta không phải trèo lên cột.
C. Chiếc kéo dùng để cắt kim loại thường có phần tay cầm dài hơn lưỡi kéo để được lợi về lực.
D. Ở đầu móc các cần cẩu hay xe ô tô cần cẩu đều được lắp các ròng rọc động.
A. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ giảm thể tích làm bình ga bị nổ.
B. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ tăng thể tích làm bình ga bị nổ.
C. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng khí sẽ giảm thể tích làm bình ga bị nổ.
D. Vì khi phơi nắng, nhiệt độ tăng, ga ở dạng lỏng sẽ tăng thể tích làm bình ga bị nổ.
A. nở ra
B. co lại
C. rút ngắn
D. hẹp lại
A. Ròng rọc cố định.
B. Mặt phẳng nghiêng.
C. Đòn bẩy.
D. Mặt phẳng nghiêng và đòn bẩy.
A. Lực kéo bằng 100N
B. Lực kéo nhỏ hơn 1000N
C. Lực kéo bằng 1000N
D. Lực lớn hơn 500N
A. mặt phẳng nghiêng
B. ròng rọc
C. đòn bẩy
D. Tất cả đều đúng.
A. 50N
B. 500N
C. 450N
D. 5N
A. F
B. F>P
C. F=P
D. Cả B và C
A. ít; nhỏ
B. ít, lớn
C. nhiều; nhỏ
D. nhiều; ít
A. Ròng rọc cố định chỉ thay đổi độ lớn của lực.
B. Trong hệ thống ròng rọc động không có ròng rọc cố định.
C. Ròng rọc động có thể thay đổi cả độ lớn và hướng của lực.
D. Với hai ròng rọc cố định thì có thể thay đổi độ lớn của lực.
A. Chai bị vỡ nát vụn.
B. Chai giữ nguyen hình dạng cũ.
C. Thể tích chai tăng.
D. Chai bị vỡ đôi chỗ buộc dây thép.
A. Hơ nóng nút.
B. Hơ nóng cổ lọ.
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ.
D. Hơ nóng đáy lọ.
A. Giảm
B. Tăng.
C. Không thay đổi.
D. Thoạt đầu giảm rồi sau mới tăng.
A. Thể tích của nước tăng nhiều hơn thể tích của bình.
B. Thể tích của nước tăng ít hơn thể tích của bình.
C. Thể tích của nước tăng, của bình không tăng.
D. Thể tích của bình tăng trước, của nước tăng sau và tăng nhiều hơn.
A. Khôi lượng của vật giảm.
B. Khối lượng riêng của vật tăng.
C. Trọng lượng riêng của vật giảm.
D. Chiều cao hình trụ tăng.
A. 1000C.
B. 420C.
C. 370C.
D. 200C.
A. 00C và 1000C.
B. 00C và 370C.
C. -1000C và 1000C.
D. 370C và 1000C.
A. 35
B. 25
C. 60
D. 45.
A. Thể tích không thay đổi vì bình thủy tinh đậy kín.
B. Thể tích tăng.
C. Thể tích giảm.
D. Cả ba kết luận trên đêu sai.
A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.
B. Đặt điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật.
C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật.
D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của vật cần nâng.
A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.
B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống.
C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên.
D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên.
A. làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao.
B. không thay đổi nhiệt độ của khâu
C. nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao.
D. cả ba phương án trên đều sai.
A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi.
C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ
D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định.
A. Khối lượng riêng của vật rắn tăng.
B. Thể tích của vật tăng,
C. Khối lượng của vật tăng.
D. Cả A và B.
A. Quả bóng căng dần như được thổi.
B. Quả bóng giảm dần thể tích.
C. Quả bóng giữ nguyên hình dạng cũ.
D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi.
A. Chất khí nở ra khi nóng lên co lại khi lạnh đi.
B. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
C. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn.
D. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm.
A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít.
B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều
C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện
D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn.
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn.
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng.
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí.
D. Cả 3 đều đúng
A. Thủy ngân.
B. Nước pha màu đỏ.
C. Rượu pha màu đỏ.
D. Dầu công nghệ pha màu đỏ
A. Bêtông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
B. Bêtông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau.
C. Bêtông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
D. Lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bêtông.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Tăng lên hoặc giảm đi.
A. đường kính của lỗ tăng.
B. đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.
C. đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng.
D. đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ.
A. thể tích nước co lại.
B. thể tích nước nở ra.
C. thể tích nước không thay đổi.
D. cả ba kết luận trên đều sai
A. không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B. vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C. nước nóng tràn vào bóng.
D. không khí tràn vào bóng.
A. 100.
B. 212.
C. 32.
D. 112
A. 32° C
B. 37,78°C.
C. 18°C.
D. 180°C.
A. nở vì nhiệt giống nhau.
B. nở vì nhiệt khác nhau.
C. không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rẳn, khí, lỏng
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.
A. Nhiệt kế rượu.
B. Nhiệt kế thuỷ ngân.
C. Nhiệt kế y tế.
D. Dùng được cả 3 loại nhiệt kế trên.
A. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế
B. Nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế, nhiệt kế
C. Nhiệt độ, nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt kế
D. Nhiệt độ, nhiệt kế, nhiệt giai, nhiệt kế
A. nhiệt giai
B. nhiệt độ
C. nhiệt kế
D. Tất cả đều đúng.
A. Đúng
B. Sai
C. Vừa đúng vừa sai
D. Không thể kết luận được
A. giảm
B. tăng
C. không đổi
D. không thể xác định được
A. 4,298kg/m3.
B. 3,298kg/m3.
C. 2,298kg/m3.
D. 1,298kg/m3.
A. 1,169kg/m3.
B. 2,169kg/m3.
C. 3,169kg/m3.
D. 4,169kg/m3.
A. 12,98N/m3.
B. 22,98N/m3.
C. 32,98N/m3.
D. 1,298N/m3.
A. nhiệt độ ; Nở ra ;Trào.
B. nhiệt giai ; Nở ra ;Trào.
C. nhiệt độ ; co lại ;Trào.
D. nhiệt giai ; co lại ;Trào.
A. tăng lên, dãn nở, bị vỡ.
B. tăng lên, co lại, bị vỡ.
C. hạ xuống, dãn nở, bị vỡ.
D. hạ xuống, co lại, bị vỡ.
A. lạnh đi; nóng lên
B. nóng lên; lạnh đi.
C. nóng lên; trời nóng
D. trời lạnh; lạnh đi
A. khác nhau, co vì nhiệt.
B. giống nhau, co nở vì nhiệt.
C. giống nhau, dãn nở vì nhiệt.
D. khác nhau, dãn nở vì nhiệt.
A. Cái kìm.
B. Máy tời.
C. Cái cân đòn.
D. Cái kéo.
A. Bán kính của quả cầu tăng.
B. Trọng lượng của quả cầu tăng.
C. Bán kính của quả cầu giảm.
D. Trọng lượng của quả cầu giảm.
A. Vì đổ đầy, nước nóng, thể tích nước tăng tràn ra ngoài.
B. Lâu sôi.
C. Để bếp không bị đè nặng.
D. Tốn củi.
A. Khối lượng của chất lỏng tăng.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng.
C. Khối lượng của chất lỏng giảm.
D. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm.
A. Lực kế.
B. Đòn bẩy.
C. Ròng rọc.
D. Mặt phẳng nghiêng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247