A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến.
C. hai vòng cực.
D. 66o33 B và 66o33 N.
A. Tín phong.
B. gió Đông cực.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió phơn tây nam.
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. gió Tây ôn đới.
B. gió mùa.
C. Tín phong.
D. gió Đông cực.
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dòng biển
B. Địa hình
C. Vĩ độ
D. Vị trí gần hay xa biển
A. Quanh năm nóng.
B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.
D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
A. Cận nhiệt đới
B. Hàn đới
C. Cận nhiệt
D. Nhiệt đới
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
A. 12 giờ trưa
B. 13 giờ trưa
C. 11 giờ trưa
D. 14 giờ trưa
A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.
A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Theo vĩ độ.
B. Theo độ cao.
C. Gần biển hoặc xa biển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 22oC.
B. 23oC.
C. 24oC.
D. 25oC.
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín Phong.
C. Gió mùa đông Bắc.
D. Gió mùa đông Nam.
A. Gió Nam.
B. Gió Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. Vĩ độ 30o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 60o Bắc, Nam.
B. Vĩ độ 60o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 90o Bắc, Nam.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 0o, 60o
B. 0o, 30o
C. 0o, 90o
D. 30o, 90o
A. 30o, 90o
B. 0o, 30o
C. 0o, 60o
D. 0o, 90o
A. Nơi áp thấp về nơi áp cao.
B. Biển vào đất liền.
C. Nơi áp cao về nơi áp thấp.
D. Đất liền ra biển.
A. Gió núi - thung lũng
B. Gió Phơn
C. Gió Mậu Dịch
D. Gió Đông cực
A. Phi kim loại
B. Năng lượng
C. Kim loại màu
D. Kim loại đen
A. Dầu mỏ
B. Than đá
C. Sắt
D. Khí đốt
A. Tầng đối lưu
B. Tầng cao của khí quyển
C. Tầng bình lưu
D. Tầng ion nhiệt
A. 14km
B. 18km
C. 16km
D. 20km
A. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
B. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
C. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
D. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
A. 14 giờ trưa
B. 13 giờ trưa
C. 15 giờ trưa
D. 12 giờ trưa
A. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
B. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
C. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. gió Tây ôn đới.
B. gió Đông cực.
C. gió mùa.
D. Tín phong.
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.
B. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
C. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
D. Khoáng vật và các loại đá có ích.
A. 5 nhóm
B. 4 nhóm
C. 3 nhóm
D. 2 nhóm
A. 4 tầng
B. 3 tầng
C. 5 tầng
D. 2 tầng
A. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
B. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
C. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
B. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
C. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
D. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
A. Gió Tín Phong.
B. Gió mùa đông Bắc.
C. Gió mùa đông Nam.
D. Gió Tây ôn đới.
A. Gió Nam.
B. Gió Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam.
D. Gió Đông.
A. Vị trí gần hay xa biển
B. Vĩ độ
C. Dòng biển
D. Địa hình
A. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 - 2.000 mm.
B. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
C. Quanh năm nóng.
D. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
A. đới nóng
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
A. Biển Thái Lan
B. Biển Đông
C. Biển đen
D. Biển Bắc Bộ
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
A. Các loài sống dưới nước
B. Các loài gặm ngấm
C. Các loại thuộc họ linh trưởng
D. Các loài chim
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa
D. Đới cận nhiệt
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. . Chế độ dòng chảy
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Pê-ru
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Ben-ghê-la
A. càng thấp.
B. càng cao.
C. trung bình.
D. Bằng 0°C.
A. sinh vật.
B. biển và đại dương.
C. sông ngòi.
D. ao, hồ.
A. hai vòng cực.
B. 66°33 B và 66°33 N.
C. chí tuyến và vòng cực.
D. hai chí tuyến.
A. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. Là hiện tượng khí tượng xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
C. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là giống nhau.
B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau.
C. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
D. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
A. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
B. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
C. Nhiệt độ của khối khí.
D. Độ cao của khối khí.
A. Kim loại.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Phi kim loại.
D. Năng lượng.
A. Đồng
B. Than đá
C. Đá vôi
D. Apatit
A. lớn và rất phân tán.
B. nhỏ và rất phân tán.
C. nhỏ và khá tập trung.
D. lớn và khá tập trung.
A. đồng, chì, kẽm.
B. crôm, titan, mangan.
C. than đá, sắt, đồng.
D. apatit, đồng, vàng.
A. 0,3°C.
B. 0,4°C.
C. 0,5°C.
D. 0,6°C.
A. tập trung phần lớn ô dôn.
B. không khí rất đặc.
C. nằm trên tầng đối lưu.
D. không khí cực loãng.
A. Theo độ cao.
B. Gần biển hoặc xa biển.
C. Theo vĩ độ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. tập trung phần lớn ô dôn.
B. không khí rất đặc.
C. nằm trên tầng đối lưu.
D. không khí cực loãng.
A. 25oC.
B. 26oC.
C. 27oC.
D. 28oC.
A. Tín phong.
B. gió Tây ôn đới.
C. gió phơn tây nam.
D. gió Đông cực.
A. Hàn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới.
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
B. Do không khí chứa nhiều mây.
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
A. tính chất và công dụng
B. công dụng và màu sắc
C. tính chất và màu sắc
D. tính chất và đặc tính
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
A. 11,1°C
B. 11,5°C
C. 12°C
D. 12,2°C
A. cách mặt đất 3m
B. cách mặt đất 4m
C. cách mặt đất 5m
D. cách mặt đất 2m.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 7
D. 2
A. Nhiệt kế và khí áp kế
B. Áp kế và vũ kế
C. Ẩm kế và vũ kế
D. Vũ kế và khí áp kế
A. nhiệt độ
B. độ ẩm
C. khí áp
D. lượng mưa
A. bề mặt đất
B. không khí
C. bức xạ mặt trời
D. mặt nước
A. 1300 – 1800mm
B. 1400 – 1900mm
C. 1500 – 2000mm
D. 1600 – 2100mm
A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây
B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông
C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.
D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. 0o
B. 30o
C. 90o
D. 180o
A. Vàng, bạc
B. Đồng, chì
C. Đồng, sắt
D. Than đá, cao lanh
A. Thái Nguyên
B. Lào Cai
C. Cao Bằng
D. Quảng Ninh
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Tầng ion
D. Tầng ô dôn
A. Trên các biển
B. Trên vùng núi cao
C. Vùng vĩ độ cao
D. Vùng vĩ độ thấp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
A. Các tích tụ tự nhiên của khoáng vật
B. Các loại đá và khoáng vật có ích
C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau
D. Các loại nham thạch từ các trận động đất
A. than đá
B. đồng
C. chì
D. vàng
A. sát mặt đất
B. giữu tầng ion và nhiệt
C. dưới tầng cao của khí quyển
D. trên tầng cao của khí quyển
A. ngắn nhất định không thay đổi
B. ngắn nhất định ở một nơi
C. xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. dài và trở thành quy luật
A. Gió biển
B. Gió Mậu dịch
C. Gió đất
D. Gió mùa
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
A. Khí cacbonic
B. Khí nito
C. Hơi nước
D. Oxi
A. 0,30C.
B. 0,40C.
C. 0,50C.
D. 0,60C.
A. Biển và đại dương.Khối khí lạnh hình thành ở vùng:
B. Đất liền.
C. Vùng vĩ độ thấp.
D. Vùng vĩ độ cao.
A. 2 tầng
B. 3 tầng
C. 4 tầng
D. 5 tầng
A. Tầng đối lưu
B. Tầng Ion nhiệt
C. Tầng cao của khí quyển
D. Tầng bình lưu
A. 12km
B. 14km
C. 16km
D. 18km
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
A. Nhiệt độ của khối khí.
B. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
D. Độ cao của khối khí.
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
A. Từ 80km trở lên
B. Không khí cực loãng.
C. Không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
A. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng
B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
C. Nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc
D. Trên cao nhận được bức xạ nhiều hơn
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
B. Do không khí chứa nhiều mây.
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
A. Hàn đới.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới.
A. Tín phong.
B. gió Tây ôn đới.
C. gió phơn tây nam.
D. gió Đông cực.
A. 25oC.
B. 26oC.
C. 27oC.
D. 28oC.
A. Theo độ cao.
B. Gần biển hoặc xa biển.
C. Theo vĩ độ.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. tập trung phần lớn ô dôn.
B. không khí rất đặc.
C. nằm trên tầng đối lưu.
D. không khí cực loãng.
A. 0,3°C.
B. 0,4°C.
C. 0,5°C.
D. 0,6°C.
A. đồng, chì, kẽm.
B. crôm, titan, mangan.
C. than đá, sắt, đồng.
D. apatit, đồng, vàng.
A. lớn và rất phân tán.
B. nhỏ và rất phân tán.
C. nhỏ và khá tập trung.
D. lớn và khá tập trung.
A. Nhiệt kế và khí áp kế
B. Áp kế và vũ kế
C. Ẩm kế và vũ kế
D. Vũ kế và khí áp kế
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. cách mặt đất 3m
B. cách mặt đất 4m
C. cách mặt đất 5m
D. cách mặt đất 2m.
A. 11,1°C
B. 11,5°C
C. 12°C
D. 12,2°C
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
A. tính chất và công dụng
B. công dụng và màu sắc
C. tính chất và màu sắc
D. tính chất và đặc tính
A. Quảng Ninh
B. Quảng Nam
C. Quảng Bình
D. Quảng Trị
A. vùng khoáng sản
B. mỏ khoáng sản
C. miền khoáng sản
D. điểm khoáng sản
A. từ 80km trở lên
B. không khí cực loãng.
C. không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
A. nhiệt và bức xạ nhiệt cho Trái Đất
B. nhiệt và mưa nhiệt cho Trái Đất
C. nhiệt và ánh sáng nhiệt cho Trái Đất
D. nhiệt và ẩm nhiệt cho Trái Đất
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió mùa tây Nam
C. Gió biển – đất
D. Gió núi và gió thung lũng
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình cầu
D. Hình bầu dục
A. Kinh tuyến Đông.
B. Kinh tuyến Tây.
C. Kinh tuyến 180o.
D. Kinh tuyến gốc.
A. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
C. Nằm phía dưới xích đạo.
D. Nằm phía trên xích đạo.
A. 360
B. 361
C. 180
D. 181
A. 181
B. 182
C. 180
D. 179
A. Sông Thái Bình, sông Đà
B. Sông Cả, sông Đà Nẵng
C. Sông Cửu Long, sông Hồng
D. Sông Mã, sông Đồng Nai
A. Vị trí thứ 3
B. Vị trí thứ 5
C. Vị trí thứ 9
D. Vị trí thứ 7
A. Từ 300 – 400m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 200 – 300m
D. Trên 500m
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng châu Âu
D. Đồng bằng Hoàng Hà
A. Các loài sống dưới nước
B. Các loài gặm ngấm
C. Các loại thuộc họ linh trưởng
D. Các loài chim
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
A. Biển Thái Lan
B. Biển Đông
C. Biển đen
D. Biển Bắc Bộ
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
A. đới nóng
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
A. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu nhiều hơn thực vật
B. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật
C. Động vật và thực vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như nhau
D. Tùy loài động vật và thực vật khác nhau
A. thành phần hữu cơ trong đất
B. thành phần khoáng trong đất
C. thành phần độ phì của đất
D. thành phần dinh dưỡng cho đất
A. Dòng biển Pê-ru
B. Dòng biển Gơn-xtrim
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Ben-ghê-la
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa
D. Đới cận nhiệt
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió Đông Cực
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió mùa đông Nam
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến Bắc - Nam.
C. hai vòng cực.
D. Cực và cận cực
A. Gió đất – biển
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
A. Cà phê, cao su, chè
B. Táo, nho, cà phê
C. Thông, tùng, chè
D. Chà là, dừa, cà phê
A. Sóng, thủy triều và dòng biển
B. Sóng thần, dòng hải lưu
C. Các dòng biển nóng và lạnh
D. Triều cường, triều kém và sóng
A. Đồng
B. Than đá
C. Đá vôi
D. Apatit
A. Kim loại.
B. Vật liệu xây dựng.
C. Phi kim loại.
D. Năng lượng.
A. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
B. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
C. Nhiệt độ của khối khí.
D. Độ cao của khối khí.
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
A. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. Là hiện tượng khí tượng xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
C. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là giống nhau.
B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau.
C. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
D. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
A. hai vòng cực.
B. 66°33 B và 66°33 N.
C. chí tuyến và vòng cực.
D. hai chí tuyến.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. biển và đại dương.
B. sông ngòi.
C. ao, hồ.
D. sinh vật.
A. càng thấp.
B. càng cao.
C. trung bình.
D. Bằng 0°C.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247