Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Câu 2 : Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa những đường giới hạn nào?

A. chí tuyến và vòng cực.

B. hai chí tuyến.

C. hai vòng cực.

D. 66o33 B và 66o33 N.

Câu 3 : Loại gió nào thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng ?

A. Tín phong.

B. gió Đông cực.

C. gió Tây ôn đới.

D. gió phơn tây nam.

Câu 4 : Các mùa trong năm được thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

A. Nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hàn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 5 : Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:

A. gió Tây ôn đới.

B. gió mùa.

C. Tín phong.

D. gió Đông cực.

Câu 6 : Các đới khí hậu trên Trái Đất là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 8 : Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố trong đó quan trọng nhất là:

A.  Dòng biển

B. Địa hình

C. Vĩ độ

D. Vị trí gần hay xa biển

Câu 9 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Quanh năm nóng.

B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.

C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.

D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.

Câu 10 : Việt Nam nằm ở vùng đới khí hậu nào?

A. Cận nhiệt đới

B. Hàn đới

C. Cận nhiệt

D. Nhiệt đới

Câu 11 : Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế theo cách nào?

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 12 : Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 13 : Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào:

A. 12 giờ trưa

B. 13 giờ trưa

C. 11 giờ trưa

D. 14 giờ trưa

Câu 14 : Tại sao có sự khác biệt về nhiệt độ giữa đất và nước:

A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.

B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.

C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.

D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.

Câu 15 : Điều nào là không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ?

A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.

B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.

C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.

D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.

Câu 16 : Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2 mét vì:

A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.

B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.

C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.

D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.

Câu 17 : Tại sao về mùa hạ, những vùng miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.

B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.

C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.

D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.

Câu 18 : Thời tiết là hiện tượng khí tượng:

A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.

B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 19 : Nhiệt độ không khí thay đổi:

A. Theo vĩ độ.

B. Theo độ cao.

C. Gần biển hoặc xa biển.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 21 : Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:

A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp

C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp

D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp

Câu 23 : Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?

A. Gió Tây ôn đới.

B. Gió Tín Phong.

C. Gió mùa đông Bắc.

D. Gió mùa đông Nam.

Câu 24 : Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khô nóng thổi vào, đó là gió:

A. Gió Nam.

B. Gió Đông Bắc.

C. Gió Tây Nam.

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Câu 25 : Gió Tây ôn đới là gió thổi thường xuyên từ:

A. Vĩ độ 30o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 60o Bắc, Nam.

B. Vĩ độ 60o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 90o Bắc, Nam.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 27 : Đai áp thấp "T" nằm ở vĩ độ bao nhiêu:

A. 0o, 60o

B. 0o, 30o

C. 0o, 90o

D. 30o, 90o

Câu 28 : Đai áp cao chữ "C" nằm ở vĩ độ bao nhiêu?

A. 30o, 90o

B. 0o, 30o

C. 0o, 60o

D. 0o, 90o

Câu 29 : Không khí luôn luôn chuyển động từ:

A. Nơi áp thấp về nơi áp cao. 

B. Biển vào đất liền.

C. Nơi áp cao về nơi áp thấp.

D. Đất liền ra biển.

Câu 30 : Gió Tín Phong còn được gọi là gió gì?

A. Gió núi - thung lũng

B. Gió Phơn

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Đông cực

Câu 31 : Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:

A. Phi kim loại

B. Năng lượng

C. Kim loại màu

D.  Kim loại đen

Câu 32 : Khoáng sản nào sau đây không thuộc nhóm khoáng sản năng lượng?

A. Dầu mỏ

B. Than đá

C. Sắt

D. Khí đốt

Câu 33 : Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:

A. Tầng đối lưu

B. Tầng cao của khí quyển

C. Tầng bình lưu

D.  Tầng ion nhiệt

Câu 34 : Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:

A. 14km

B. 18km

C. 16km

D.  20km

Câu 35 : Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời điểm:

A.  5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

B. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

C.  9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

D. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

Câu 36 : Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào thời gian nào?

A. 14 giờ trưa

B. 13 giờ trưa

C. 15 giờ trưa

D. 12 giờ trưa

Câu 37 : Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:

A. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp

B. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp

C. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp

D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp

Câu 39 : Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:

A. gió Tây ôn đới.

B.  gió Đông cực.

C.  gió mùa.

D. Tín phong.

Câu 40 : Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào?

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

B. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 41 : Chọn câu đúng. Khoáng sản là gì?

A. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.

B. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.

C.  Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.

D. Khoáng vật và các loại đá có ích.

Câu 43 : Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra:

A. 4 tầng

B. 3 tầng

C. 5 tầng

D.  2 tầng

Câu 44 : Các tầng khí quyển lần lượt từ mặt đất lên là:

A. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

B. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

C. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

D. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

Câu 45 : Tại sao có sự khác biệt về nhiệt độ của đất và nước?

A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.

B. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.

C. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.

D. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.

Câu 46 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ?

A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.

B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.

C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.

D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.

Câu 47 : Ở hai bên xích đạo, gió thổi một chiều quanh năm từ vĩ độ 30o Bắc và Nam về xích đạo là gió?

A. Gió Tín Phong.

B. Gió mùa đông Bắc.

C. Gió mùa đông Nam.

D. Gió Tây ôn đới.

Câu 48 : Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khô nóng thổi vào, đó là gió:

A. Gió Nam.

B. Gió Đông Bắc.

C. Gió Tây Nam.

D. Gió Đông.

Câu 49 : Sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào nhiều nhân tố nào?

A. Vị trí gần hay xa biển

B. Vĩ độ

C. Dòng biển

D. Địa hình

Câu 50 : Đặc điểm nào không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 - 2.000 mm.

B. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.

C. Quanh năm nóng.

D. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.

Câu 51 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu:

A. đới nóng

B. đới cận nhiệt

C. đới ôn hòa

D. đới lạnh

Câu 52 : Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên được gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Lưu vực sông

D. Cửa sông

Câu 53 : Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất ở miền Bắc

A. Sông Thái Bình

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Mã

Câu 54 :  Nước ta có biển:

A. Biển Thái Lan

B. Biển Đông

C. Biển đen

D. Biển Bắc Bộ

Câu 55 : Hiện tượng sóng thần là do:

A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới

B. Sự thay đổi áp suất của biển

C. Chuyển động của dòng khí xoáy

D.  Động đất ngầm dưới đáy biển

Câu 56 : Loài động vật thuộc loài động vật di cư là:

A. Các loài sống dưới nước

B. Các loài gặm ngấm

C. Các loại thuộc họ linh trưởng

D. Các loài chim

Câu 57 : Đới khí hậu có các mùa trong năm thể hiện rất rõ là:

A. Đới nóng

B. Đới lạnh

C. Đới ôn hòa

D.  Đới cận nhiệt

Câu 58 : Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Hợp lưu

D. . Chế độ dòng chảy

Câu 59 : Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Hợp lưu

D. Chế độ dòng chảy

Câu 60 : Dòng biển nóng là:

A. Dòng biển Gơn-xtrim

B. Dòng biển Pê-ru

C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a

D. Dòng biển Ben-ghê-la

Câu 62 : Khí quyển lấy hơi nước từ nguồn nào là chủ yếu?

A. sinh vật.

B. biển và đại dương.

C. sông ngòi.

D. ao, hồ.

Câu 63 : Đới nóng (hay nhiệt đới) là vùng nằm giữa:

A. hai vòng cực.

B. 66°33 B và 66°33 N.

C. chí tuyến và vòng cực.

D. hai chí tuyến.

Câu 64 : Định nghĩa thời tiết là gì?

A. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. Là hiện tượng khí tượng xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.

C. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 66 : Tại sao khi về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

A. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là giống nhau.

B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau.

C. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.

D. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.

Câu 67 : Các hiện tượng khí tượng thủy văn như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:

A. tầng đối lưu.

B.  tầng bình lưu.

C. tầng nhiệt.

D.  tầng cao của khí quyển.

Câu 68 : Các khối khí dựa vào yếu tố nào để đặt tên?

A. Khí áp và độ ẩm của khối khí.

B. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.

C. Nhiệt độ của khối khí.

D. Độ cao của khối khí.

Câu 70 : Mỏ nội sinh gồm có các mỏ nào sau đây?

A. Đồng

B. Than đá

C. Đá vôi

D. Apatit

Câu 71 : Trong lớp vỏ Trái Đất, các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ

A. lớn và rất phân tán.

B. nhỏ và rất phân tán.

C. nhỏ và khá tập trung.

D. lớn và khá tập trung.

Câu 72 : Loại khoáng sản kim loại màu gồm:

A. đồng, chì, kẽm.

B. crôm, titan, mangan.

C. than đá, sắt, đồng.

D. apatit, đồng, vàng.

Câu 74 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là:

A. tập trung phần lớn ô dôn.

B. không khí rất đặc.

C. nằm trên tầng đối lưu.

D. không khí cực loãng.

Câu 75 : Nhiệt độ không khí thay đổi:

A. Theo độ cao.

B. Gần biển hoặc xa biển.

C. Theo vĩ độ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 76 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm là:

A.  tập trung phần lớn ô dôn.

B. không khí rất đặc.

C. nằm trên tầng đối lưu.

D. không khí cực loãng.

Câu 78 : Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

A. Tín phong.

B. gió Tây ôn đới.

C. gió phơn tây nam.

D.  gió Đông cực.

Câu 79 : Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào?

A. Hàn đới.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Ôn đới.

Câu 80 : Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

A. Từ 201 - 500 mm.

B. Từ 501- l.000mm.

C. Từ 1.001 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

Câu 81 : Tại sao không khí có độ ẩm?

A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.

B. Do không khí chứa nhiều mây.

C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.

Câu 82 : Dựa vào đâu mà người ta chia khoáng sản thành 3 nhóm?

A.  tính chất và công dụng

B. công dụng và màu sắc

C. tính chất và màu sắc

D. tính chất và đặc tính

Câu 83 : Các tầng khí quyển lần lượt từ trên xuống là:

A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu

B.  tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu

C.  tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu

D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu

Câu 85 : Phải đặt nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu khi đo nhiệt độ không khí?

A. cách mặt đất 3m

B. cách mặt đất 4m

C. cách mặt đất 5m

D. cách mặt đất 2m.

Câu 88 : Dụng cụ để tính lượng mưa rơi ở một địa phương và đo độ ẩm của không khí là:

A. Nhiệt kế và khí áp kế

B. Áp kế và vũ kế

C. Ẩm kế và vũ kế

D. Vũ kế và khí áp kế

Câu 91 : Lượng mưa trung bình năm ở nước ta rơi vào khoảng:

A. 1300 – 1800mm

B. 1400 – 1900mm

C. 1500 – 2000mm

D. 1600 – 2100mm

Câu 92 : Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở:

A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây

B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông

C. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

D. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây

Câu 93 : Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường:

A. Kinh tuyến.

B. Kinh tuyến gốc.

C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 94 : Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường:

A. Kinh tuyến.

B. Kinh tuyến gốc.

C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu 96 : Mỏ không phải mỏ nội sinh là:

A. Vàng, bạc

B.  Đồng, chì

C. Đồng, sắt

D. Than đá, cao lanh

Câu 97 : Ở nước ta khoáng sản Apatit tập trung chủ yếu ở:

A. Thái Nguyên

B. Lào Cai

C. Cao Bằng

D. Quảng Ninh

Câu 98 : Tầng có độ cao trung bình khoảng 16km là tầng:

A. Tầng đối lưu

B. Tầng bình lưu

C. Tầng ion

D. Tầng ô dôn

Câu 99 : Khối khí lạnh hình thành ở:

A. Trên các biển

B. Trên vùng núi cao

C. Vùng vĩ độ cao

D. Vùng vĩ độ thấp

Câu 101 : Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A. Nhiệt độ không khí tăng

B. Không khí bốc lên cao

C. Nhiệt độ không khí giảm

D. Không khí hạ xuống thấp

Câu 102 : Chọn câu đúng nhất. Khoáng sản là gì?

A. Các tích tụ tự nhiên của khoáng vật

B. Các loại đá và khoáng vật có ích

C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau

D. Các loại nham thạch từ các trận động đất

Câu 103 : Loại khoáng sản không phải khoáng kim loại màu là:

A. than đá

B. đồng

C. chì

D. vàng

Câu 104 : Tầng đối lưu là tầng khí quyển nằm:

A. sát mặt đất

B. giữu tầng ion và nhiệt

C. dưới tầng cao của khí quyển

D. trên tầng cao của khí quyển

Câu 105 : Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian:

A. ngắn nhất định không thay đổi

B. ngắn nhất định ở một nơi

C. xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.

D. dài và trở thành quy luật

Câu 106 : Ở nước ta có hoạt động của gió hành tinh:

A. Gió biển

B. Gió Mậu dịch

C. Gió đất

D. Gió mùa

Câu 108 : Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:

A.  Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D.  Oxi

Câu 110 : Khối khí lạnh hình thành ở vùng:

A. Biển và đại dương.Khối khí lạnh hình thành ở vùng:

B. Đất liền.

C. Vùng vĩ độ thấp.

D. Vùng vĩ độ cao.

Câu 111 : Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển ra:

A. 2 tầng

B. 3 tầng

C. 4 tầng

D. 5 tầng

Câu 112 : Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:

A. Tầng đối lưu

B. Tầng Ion nhiệt

C. Tầng cao của khí quyển

D. Tầng bình lưu

Câu 113 : Tầng đối lưu có độ cao trung bình vào khoảng:

A. 12km

B. 14km

C. 16km

D. 18km

Câu 114 : Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt là:

A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.

B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.

C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.

D.  bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.

Câu 115 : Việc đặt tên cho các khối khí dựa vào:

A. Nhiệt độ của khối khí.

B. Khí áp và độ ẩm của khối khí.

C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.

D. Độ cao của khối khí.

Câu 116 : Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:

A. tầng đối lưu.

B. tầng bình lưu.

C. tầng nhiệt.

D. tầng cao của khí quyển.

Câu 117 : Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là:

A. Từ 80km trở lên

B. Không khí cực loãng.

C. Không có quan hệ với đời sống con người

D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người

Câu 118 : Tại sao ở các dãy núi cao có sự khác nhau về nhiệt độ dưới chân núi và trên đỉnh núi?

A. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng

B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm

C.  Nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc

D.  Trên cao nhận được bức xạ nhiều hơn

Câu 119 : Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 120 : Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 121 : Tại sao trong không khí lại có độ ẩm?

A. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.

B. Do không khí chứa nhiều mây.

C.  Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.

D. Do mưa rơi xuyên qua không khí.

Câu 122 : Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình ( TB) năm là bao nhiêu?

A. Từ 201 - 500 mm.

B. Từ 501- l.000mm.

C. Từ 1.001 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

Câu 123 : Tính chất của các mùa trong năm thể hiện rất rõ ở đới khí hậu nào?

A. Hàn đới.

B. Nhiệt đới.

C. Cận nhiệt đới.

D. Ôn đới.

Câu 124 : Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng có tên gọi là gì?

A. Tín phong.

B. gió Tây ôn đới.

C. gió phơn tây nam.

D. gió Đông cực.

Câu 126 : Nhiệt độ không khí thay đổi theo điều kiện nào?

A. Theo độ cao.

B. Gần biển hoặc xa biển.

C. Theo vĩ độ.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 127 : Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm như thế nào?

A. tập trung phần lớn ô dôn.

B. không khí rất đặc.

C. nằm trên tầng đối lưu.

D. không khí cực loãng.

Câu 129 : Loại khoáng sản kim loại màu gồm những kim loại nào?

A. đồng, chì, kẽm.

B.  crôm, titan, mangan.

C.  than đá, sắt, đồng.

D. apatit, đồng, vàng.

Câu 130 : Trong lớp vỏ của Trái Đất thì các nguyên tố hoá học thường chiếm một tỉ lệ

A. lớn và rất phân tán.

B.  nhỏ và rất phân tán.

C. nhỏ và khá tập trung.

D.  lớn và khá tập trung.

Câu 131 : Dụng cụ nào dùng để tính lượng mưa rơi ở một địa phương và đo độ ẩm của không khí ?

A. Nhiệt kế và khí áp kế

B. Áp kế và vũ kế

C. Ẩm kế và vũ kế

D. Vũ kế và khí áp kế

Câu 133 : Ta phải đặt nhiệt kế cách mặt đất bao nhiêu khi đo nhiệt độ không khí?

A. cách mặt đất 3m

B. cách mặt đất 4m

C. cách mặt đất 5m

D. cách mặt đất 2m.

Câu 135 : Các tầng khí quyển sắp xếp lần lượt từ trên xuống là:

A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu

B.  tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu

C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưu

D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu

Câu 136 : Dựa vào yếu tố nào mà người ta chia khoáng sản thành 3 nhóm?

A. tính chất và công dụng

B. công dụng và màu sắc

C. tính chất và màu sắc

D. tính chất và đặc tính

Câu 137 : Ở nước ta mở than tập trung chủ yếu ở:

A. Quảng Ninh

B. Quảng Nam

C. Quảng Bình

D. Quảng Trị

Câu 138 : Những nơi tập trung khoáng sản gọi là:

A. vùng khoáng sản

B. mỏ khoáng sản

C. miền khoáng sản

D. điểm khoáng sản

Câu 139 : Các tầng cao của khí quyển không có đặc điểm là:

A. từ 80km trở lên

B. không khí cực loãng.

C. không có quan hệ với đời sống con người

D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người

Câu 140 : Mặt Trời là nguồn cung cấp chính:

A. nhiệt và bức xạ nhiệt cho Trái Đất

B. nhiệt và mưa nhiệt cho Trái Đất

C. nhiệt và ánh sáng nhiệt cho Trái Đất

D.  nhiệt và ẩm nhiệt cho Trái Đất

Câu 141 : Ở miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:

A. Gió mùa đông Bắc

B. Gió mùa tây Nam

C. Gió biển – đất

D.  Gió núi và gió thung lũng

Câu 142 : Trái đất chúng ta có dạng hình gì?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình cầu

D. Hình bầu dục

Câu 143 : Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là:

A. Kinh tuyến Đông.

B. Kinh tuyến Tây.

C. Kinh tuyến 180o.

D. Kinh tuyến gốc.

Câu 144 : Kinh tuyến Tây là:

A.  Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.

B. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.

C. Nằm phía dưới xích đạo.

D. Nằm phía trên xích đạo.

Câu 147 : Hai châu thổ lớn nhất, nhì của nước ta là:

A. Sông Thái Bình, sông Đà

B. Sông Cả, sông Đà Nẵng

C. Sông Cửu Long, sông Hồng

D. Sông Mã, sông Đồng Nai

Câu 148 : Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời?

A. Vị trí thứ 3

B. Vị trí thứ 5

C. Vị trí thứ 9

D. Vị trí thứ 7

Câu 149 : Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là:

A. Từ 300 – 400m

B. Từ 400- 500m

C. Từ 200 – 300m

D. Trên 500m

Câu 150 : Dựa vào kiến thức đã học, hãy cho biết đồng bằng nào dưới đây được gọi là đồng bằng bào mòn?

A. Đồng bằng A-ma-dôn

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng châu Âu

D. Đồng bằng Hoàng Hà

Câu 151 : Loài động vật nào thuộc loài động vật di cư ?

A. Các loài sống dưới nước

B. Các loài gặm ngấm

C. Các loại thuộc họ linh trưởng

D. Các loài chim

Câu 152 : Hiện tượng sóng thần tạo nên là do đâu?

A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới

B. Sự thay đổi áp suất của biển

C. Chuyển động của dòng khí xoáy

D. Động đất ngầm dưới đáy biển

Câu 153 : Nước ta có biển nào?

A. Biển Thái Lan

B. Biển Đông

C. Biển đen

D. Biển Bắc Bộ

Câu 154 : Sông nào có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất ở miền Bắc nước ta ?

A. Sông Thái Bình

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Mã

Câu 155 : Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên được gọi là gì?

A. Chi lưu

B.  Phụ lưu

C. Lưu vực sông

D. Cửa sông

Câu 156 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?

A. đới nóng

B. đới cận nhiệt

C. đới ôn hòa

D. đới lạnh

Câu 157 : Khí hậu có ảnh hưởng đến động vật và thực vật như thế nào?

A. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu nhiều hơn thực vật

B. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật

C. Động vật và thực vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như nhau

D. Tùy loài động vật và thực vật khác nhau

Câu 158 : Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra:

A. thành phần hữu cơ trong đất

B. thành phần khoáng trong đất

C. thành phần độ phì của đất

D. thành phần dinh dưỡng cho đất

Câu 159 : Dòng biển nóng là dòng nào?

A. Dòng biển Pê-ru

B. Dòng biển Gơn-xtrim

C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a

D. Dòng biển Ben-ghê-la

Câu 160 : Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau gọi là gì?

A. Chi lưu

B.  Phụ lưu

C. Hợp lưu

D. Chế độ dòng chảy

Câu 161 : Các con sông có nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Hợp lưu

D. Chế độ dòng chảy

Câu 162 : Đới khí hậu nào có các mùa trong năm thể hiện rất rõ?

A. Đới nóng

B. Đới lạnh

C. Đới ôn hòa

D. Đới cận nhiệt

Câu 163 : Gió thổi thường xuyên ở vùng ôn đới là:

A. Gió mùa đông Bắc

B. Gió Đông Cực

C. Gió Tây ôn đới

D. Gió mùa đông Nam

Câu 164 : Đới nóng là đới nằm giữa:

A. chí tuyến và vòng cực.

B. hai chí tuyến Bắc - Nam.

C. hai vòng cực.

D. Cực và cận cực

Câu 165 : Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:

A. Gió đất – biển

B.  Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D.  Gió mùa

Câu 166 : Hồ do hình thành từ khúc uốn sông ở nước ta là:

A. Hồ Tây     

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm      

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 167 : Một số cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu ở nước ta là:

A. Cà phê, cao su, chè

B. Táo, nho, cà phê

C. Thông, tùng, chè

D. Chà là, dừa, cà phê

Câu 168 : Nước biển và đại dương có những vận động nào?

A. Sóng, thủy triều và dòng biển

B. Sóng thần, dòng hải lưu

C. Các dòng biển nóng và lạnh

D. Triều cường, triều kém và sóng

Câu 169 : Mỏ nội sinh gồm có các mỏ:

A. Đồng

B.  Than đá

C. Đá vôi

D. Apatit

Câu 170 : Loại khoáng sản nào dùng làm nhiên liệu cho công nghiệp năng lượng, nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất?

A. Kim loại.

B. Vật liệu xây dựng.

C.  Phi kim loại.

D. Năng lượng.

Câu 171 : Các khối khí được đặt tên dựa vào yếu tố nào?

A. Khí áp và độ ẩm của khối khí.

B. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.

C. Nhiệt độ của khối khí.

D. Độ cao của khối khí.

Câu 172 : Các hiện tượng khí tượng như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xảy ra ở:

A. tầng đối lưu.

B. tầng bình lưu.

C. tầng nhiệt.

D. tầng cao của khí quyển.

Câu 173 : Thời tiết là gì?

A. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. Là hiện tượng khí tượng xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.

C. Là hiện tượng khí tượng xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 174 : Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

A. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là giống nhau.

B. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau.

C.  Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.

D. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.

Câu 175 : Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:

A. hai vòng cực.

B. 66°33 B và 66°33 N.

C. chí tuyến và vòng cực.

D. hai chí tuyến.

Câu 178 : Nguồn chính nào cung cấp hơi nước cho khí quyển?

A.  biển và đại dương.

B.  sông ngòi.

C. ao, hồ.

D. sinh vật.

Câu 179 : Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí:

A.  càng thấp.

B. càng cao.

C. trung bình.

D. Bằng 0°C.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247