A. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực.
B. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
C. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương.
D. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.
A. Nóng và ẩm bậc nhất thế giới.
B. Khô và lạnh bậc nhất thế giới.
C. Nóng và khô bậc nhất thế giới.
D. Lạnh và ẩm bậc nhất thế giới.
A. xavan công viên độc đáo.
B. Cây bụi khô cứng phát triển.
C. Có nhiều cây bụi, công viên.
D. Đài nguyên phát triển độc đáo.
A. Chính sách dân số.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Sự phát triển kinh tế.
D. Sự phân hóa về tự nhiên.
A. Cà phê
B. Mía
C. Cao su
D. Bông
A. Vùng xích đạo
B. Vùng nhiệt đới
C. Vùng ôn đới
D. Vùng cực
A. Đại dịch AIDS.
B. Xung đột sắc tộc.
C. Dịch bệnh đe dọa.
D. Bùng nổ dân số và hạn hán.
A. Công-gô, Tan-da-ni-a.
B. Kê-ni-a, Ai Cập.
C. Ma-rốc, Tuy-ni-di.
D. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a.
A. Kim cương.
B. Chì.
C. Vàng.
D. Uranium.
A. Rộng lớn.
B. Hàng hóa.
C. Ôn đới.
D. Công nghiệp.
A. Điền trang.
B. Hộ gia đình.
C. Hợp tác xã.
D. Trang trại.
A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.
B. Lục địa Nam Cực.
C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ.
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.
A. Ma-đa-ga-xca và Xô-ma-li.
B. Ma-đa-ga-xca và Trung Ấn.
C. Xô-ma-li và Xca-đi-na-vi.
D. Xca-đi-na-vi và Ban-Căng.
A. Hình thành các khu ổ chuột.
B. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
C. Hình thành các dải siêu đô thị.
D. Các khu công nghiệp tập trung.
A. Cà phê
B. Lương thực
C. Cọ dầu
D. Ca cao
A. Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
B. Độ thị hóa có quy hoạch.
C. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
D. Trình độ công nghiệp hóa cao.
A. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
B. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
C. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
A. Một số nơi ven biển.
B. Tại các bồn địa.
C. Vùng đồng bằng.
D. Trên các cao nguyên.
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
A. Cộng hòa Nam Phi, Ai Cập.
B. Cộng hòa Nam Phi, An-giê-ri.
C. An-giê-ri, Ai Cập.
D. Ai Cập, Ni-giê-ri-a.
A. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sông Nin.
D. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
A. Giá thành sản phẩm cao.
B. Nền nông nghiệp tiến tiến
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
A. Xích đạo.
B. Cận xích đạo.
C. Rừng rậm nhiệt đới.
D. Rừng ôn đới.
A. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret
B. Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret
C. Xao Pao-lô, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Li-ma
D. Ca-ra-cat, Ri-ô đe Gia-nê-rô, Bu-ê-nôt Ai-ret
A. Người In-ca.
B. Người Mai-a.
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Anh-điêng.
A. Trước năm 1492.
B. Cuối thế kỉ XV đến thế kỉ XVI.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
A. Trước năm 1492.
B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
A. Cu Ba.
B. Bra-xin.
C. Ha-i-ti.
D. Chi-Lê.
A. Trước năm 1492.
B. Từ 1492 đến thế kỉ XVI.
C. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
D. Từ đầu thế kỉ XIX.
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. In-ca, Mai-an, sông Nin.
B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
A. Cooc-di-e.
B. Apalat.
C. Atlat.
D. Andet.
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
A. Hoa Kì.
B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa.
D. Bra-xin.
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.
A. Cooc-di-e.
B. Himalaya.
C. Atlat.
D. Andet.
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Xích đạo.
D. Cận xích đạo.
A. Người Mai-a.
B. Người A-xơ-tếch.
C. Người In-ca.
D. Người Anh-điêng.
A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C. U-ru-goay, Chi-le
D. Bra-xin, Chi-le
A. Sông Mixixipi.
B. Sông Amadon.
C. Sông Panama.
D. Sông Orrinoco.
A. Săn bắt và chăn nuôi.
B. Chăn nuôi và trồng trọt.
C. Săn bắn và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Quảng canh - độc canh.
B. Quảng canh.
C. Thâm canh.
D. Du canh.
A. Vùng núi An-đét
B. Vùng cửa sông, cửa sông
C. Vùng ven sông A-ma-dôn
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.
B. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.
C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
D. Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.
A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Sơn nguyên Bra-xin.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Vùng núi An-đét.
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
C. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
A. Các ngành dịch vụ.
B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C. Các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
A. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
B. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
C. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
D. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
A. Đông – Tây.
B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Theo chiều bắc - nam.
B. Theo chiều đông - tây.
C. Bắc - nam và đông - tây.
D. Theo chiều đông – tây và độ cao.
A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.
B. Vùng đồng bằng Trung tâm với dãy núi A-pa-lat.
C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.
D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.
A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
B. Miền núi phía tây.
C. Ven biển Thái Bình Dương.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Đông – Tây.
B. Tây Bắc – Đông Nam.
C. Bắc – Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Nền nông nghiệp tiến tiến
C. Giá thành cao.
D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
A. Dệt và thực phẩm.
B. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.
C. Luyện kim và cơ khí.
D. Điện tử và hàng không vũ trụ.
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Hướng phân bố núi.
B. Tính chất trẻ của núi.
C. Chiều rộng và độ cao của núi.
D. Thứ tự sắp xếp địa hình.
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Quần đảo Ảng-ti.
C. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
D. Miền núi An-đét.
A. Sản lượng lúa gạo
B. Doanh thu du lịch
C. Công nghiệp hóa
D. Đô thị hóa
A. Các hộ nông dân.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hợp tác xã.
D. Các công ti tư bản nước ngoài.
A. Hàng không.
B. Vũ trụ.
C. Nguyên tử, hạt nhân.
D. Cơ khí.
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt, thực phẩm,
C. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
D. Cơ khí và điện tử.
A. vùng công nghiệp mới của Bắc Mĩ
B. vùng công nghiệp lạc hậu của Hoa Kì
C. vùng công nghiệp truyền thống ở Đông Bắc Hoa Kì
D. vùng công nghiệp mới ở phía Nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì.
A. Luyện kim và cơ khí.
B. Điện tử và hàng không vũ trụ.
C. Dệt và thực phẩm.
D. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
C. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
D. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
A. Hoa Kì, Ca-na-đa, Mê-hi-cô
B. Hoa Kì, U-ru-goay, Pa-ra-goay
C. Hoa Kì, Chi-lê, Mê-hi-cô
D. Bra-xin, U-ru-goay, Pa-ra-goay
A. Hoa Kì.
B. Canada.
C. Mê-hi-cô.
D. Panama.
A. trình độ kĩ thuật chưa cao
B. thiếu thị trường tiêu thụ
C. thiếu lao động và nguyên liệu
D. Lịch sử định cư lâu đời.
A. Canada.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước cùng hợp tác.
A. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
B. Xích đạo, nhiệt đới, cận cực, hàn đới.
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đối, cực đới.
D. Xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới, cực đới.
A. Núi cao.
B. Ngược hướng gió.
C. Dòng biển lạnh.
D. Khí hậu nóng, ẩm.
A. Quần đảo Ảng-ti.
B. Vùng núi An-đét.
C. Eo đất Trung Mĩ.
D. Sơn nguyên Bra-xin.
A. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
B. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
A. Tính chất trẻ của núi.
B. Thứ tự sắp xếp địa hình.
C. Chiều rộng và độ cao của núi.
D. Hướng phân bố núi.
A. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
B. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
C. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
D. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Các hòn đảo trong biển Ca-ri-bê.
C. Lục địa Nam Mĩ.
D. Lục địa Bắc Mĩ.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
B. Nhiều đất đỏ và khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Có nhiều cảng tốt, thuận lợi cho xuất khẩu.
D. Có lực lượng lao động da đen đông, tiền công rẻ.
A. Gió tín phong đông bắc.
B. Gió tín phong Tây bắc.
C. Gió tín phong đông Nam.
D. Gió tín phong Tây Nam.
A. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
B. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
C. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
D. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
A. Trung và Nam Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Phi.
D. Bắc Á.
A. Ôn đới
B. Cận xích đạo
C. Núi cao.
D. Xích đạo
A. Angentina.
B. Bra-xin.
C. Pa-na-ma.
D. Chi lê.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Dệt, thực phẩm.
B. Khai khoáng, luyện kim.
C. Cơ khí và điện tử.
D. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
A. Canada.
B. Bra-xin
C. Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì.
A. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
B. Alaxca và Bắc Canada.
C. Mê-hi-cô và Alaxca.
D. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
A. Miền núi phía tây.
B. Ven biển Thái Bình Dương.
C. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Châu Mĩ.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
A. Rộng lớn.
B. Ôn đới.
C. Hàng hóa.
D. Công nghiệp.
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
A. Ca-na-đa.
B. Hoa Kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ngang nhau.
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
A. Ca-na-đa.
B. Hoa kì.
C. Mê-hi-cô.
D. Ba nước như nhau.
A. Năng suất cao.
B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng.
D. Tỉ lệ lao động cao.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Một thảo nguyên rộng mênh mông.
B. Một đồng bằng nông nghiệp trù phú.
C. Một cách đồng lúa mì mênh mông.
D. Một cánh đồng hoa quả nhiệt đới rộng lớn.
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Miền núi An-đét.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
A. Địa hình
B. Vĩ độ
C. Khí hậu
D. Con người
A. Dãy núi An-dét.
B. Dãy Atlat.
C. Dãy Hi-ma-lay-a.
D. Dãy Cooc-di-e
A. Xích đạo.
B. Cận xích đạo.
C. Rừng rậm nhiệt đới.
D. Rừng ôn đới.
A. Diện tích lưu vực nhỏ nhất thế giới.
B. Lượng nước lớn nhất thế giới.
C. Dài nhất thế giới.
D. Ngắn nhất thế giới.
A. Rừng xích đạo nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
B. Rừng xích đạo ẩm nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
C. Rừng cận nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
D. Rừng nhiệt đới nguyên sinh chiếm phần lớn diện tích đồng bằng.
A. Bắc Mĩ.
B. Trung Mĩ.
C. Nam Mĩ.
D. Bắc Phi.
A. Sông Cô-lô-ra-đô.
B. Sông Mi-xi-xi-pi.
C. Sông A-ma-dôn.
D. Sông Pa-ra-na.
A. Rất đều.
B. Đều.
C. Không đều.
D. Rất không đều.
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
A. Các ngành công nghiệp truyền thống.
B. Các ngành dịch vụ.
C. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
D. Cân đối giữa nông, công nghiệp và dịch vụ.
A. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
A. Đô thị càng dày đặc.
B. Đô thị càng thưa thớt.
C. Đô thị quy mô càng nhỏ.
D. Đô thị quy mô càng lớn.
A. Rất muộn.
B. Muộn.
C. Sớm.
D. Rất sớm.
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
A. Các khu công nghiệp tập trung.
B. Hình thành các dải siêu đô thị.
C. Hình thành các vùng công nghiệp cao.
D. Hình thành các khu ổ chuột.
A. Sự phát triển kinh tế.
B. Sự phân hóa về tự nhiên.
C. Chính sách dân số.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Sản lượng lúa gạo
B. Doanh thu du lịch
C. Công nghiệp hóa
D. Đô thị hóa
A. Các hộ nông dân.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hợp tác xã.
D. Các công ti tư bản nước ngoài.
A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.
B. Quần đảo Ảng-ti.
C. Eo đất phía tây Trung Mĩ.
D. Miền núi An-đét.
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. Pam-pa, La-pla-ta, A-ma-dôn.
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa.
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
A. Hướng phân bố núi.
B. Tính chất trẻ của núi.
C. Chiều rộng và độ cao của núi.
D. Thứ tự sắp xếp địa hình.
A. Dệt và thực phẩm.
B. Khai thác than, sắt, dầu mỏ.
C. Luyện kim và cơ khí.
D. Điện tử và hàng không vũ trụ.
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Nền nông nghiệp tiến tiến
C. Giá thành cao.
D. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
A. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Đại Tây Dương.
B. Phía Nam và duyên hải ven Đại Tây Dương.
C. Phía Tây Bắc và duyên hải ven Thái Bình Dương.
D. Phía Nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
A. Đông – Tây.
B. Tây Bắc – Đông Nam.
C. Bắc – Nam.
D. Đông Bắc – Tây Nam.
A. Nê-grô-ít
B. Môn-gô-lô-ít
C. Ơ-rô-pê-ô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Châu Mĩ.
B. Châu Á.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Miền núi phía tây.
B. Ven biển Thái Bình Dương.
C. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.
D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.
A. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
B. Alaxca và Bắc Canada.
C. Mê-hi-cô và Alaxca.
D. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
A. Canada.
B. Bra-xin
C. Mê-hi-cô.
D. Hoa Kì.
A. Dệt, thực phẩm,
B. Khai khoáng, luyện kim.
C. Cơ khí và điện tử.
D. Khai khoáng và chế biến lọc dầu.
A. Trung và Nam Mĩ có diện tích nhỏ hơn Bắc Mĩ.
B. Trung và Nam Mĩ có diện tích bằng diện tích Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Mĩ có diện tích lớn hơn Bắc Mĩ.
D. Khó so sánh với nhau vì diện tích Bắc Mĩ luôn biến động.
A. Angentina.
B. Bra-xin.
C. Pa-na-ma.
D. Chi lê.
A. Ôn đới
B. Cận xích đạo
C. Núi cao.
D. Xích đạo
A. Trung và Nam Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Trung và Nam Phi.
D. Bắc Á.
A. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
B. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
C. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
D. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Đại Dương.
D. Châu Phi.
A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.
D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.
A. Ơ-rô-pê-ô-ít
B. Nê-grô-ít
C. Môn-gô-lô-ít
D. Ôt-xtra-lo-it
A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.
B. Ma-gien-lăng.
C. David.
D. Michel Owen.
A. Sang xâm chiếm thuộc địa
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Đi thăm quan du lịch
A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
C. In-ca, Mai-an, sông Nin.
D. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.
B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.
C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bông, mía, cà phê.
D. Làm ô xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.
A. Phía Đông Bắc của châu Mĩ.
B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.
C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đông của châu Mĩ.
D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.
A. Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na
C. U-ru-goay, Chi-le
D. Bra-xin, Chi-le
A. Người Mai-a.
B. Người A-xơ-tếch.
C. Người In-ca.
D. Người Anh-điêng.
A. Rừng rậm nhiệt đới.
B. Rừng ôn đới.
C. Xích đạo
D. Cận xích đạo.
A. La-pla-ta, Pam-pa, A-ma-dôn
B. A-ma-dôn, La-pla-ta, Pam-pa
C. Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn, Pam-pa
D. Pam-pa, A-ma-dôn, La-pla-ta
A. Cooc-di-e.
B. Himalaya.
C. Atlat.
D. Andet.
A. Nhật Bản.
B. Hoa Kì.
C. Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga.
A. Hoa Kì.
B. Mê-hi-cô.
C. Ca-na-đa.
D. Bra-xin.
A. Cooc-di-e.
B. Apalat.
C. Atlat.
D. Andet.
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
C. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
D. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
A. In-ca, Mai-an, sông Nin.
B. Hoàng Hà, A-xơ-tếch, sông Nin.
C. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.
D. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.
A. Săn bắt và chăn nuôi.
B. Chăn nuôi và trồng trọt.
C. Săn bắn và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Các ngành dịch vụ.
B. Các ngành công nghiệp kĩ thuật cao.
C. Các ngành công nghiệp truyền thống.
D. Cân đối giữa nông - công và dịch vụ.
A. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
B. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
C. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
D. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
A. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
C. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
A. Cạnh tranh với các nước Tây Âu
B. Cạnh tranh với các khôi kinh tế ASEAN.
C. Khống chế các nước Mĩ La-tinh
D. Tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới
A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
C. Đất đai rộng và bằng phẳng.
D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
A. Eo đất Trung Mĩ.
B. Sơn nguyên Bra-xin.
C. Quần đảo Ảng-ti.
D. Vùng núi An-đét.
A. Xích đạo, nhiệt đới, ôn đới, cực đới.
B. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cực đới.
C. Xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới.
D. Xích đạo, cận xích đạo, cận nhiệt đối, ôn đới.
A. Vùng núi An-đét
B. Vùng cửa sông, cửa sông
C. Vùng ven sông A-ma-dôn
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
A. Quảng canh - độc canh.
B. Quảng canh.
C. Thâm canh.
D. Du canh.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247