A. Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.
B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.
C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.
D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.
A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.
B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin của các loài.
C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.
D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.
A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.
B. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.
C. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.
D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.
A. Quần thể mới xuất hiện
B. Chi mới xuất hiện
C. Loài mới xuất hiện
D. Họ mới xuất hiện
A. Trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể
B. Tham gia vào hình thành loài
C. Gián tiếp phân hóa các kiểu gen
D. Trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể
A. Cá thể
B. Quần thể
C. Giao tử.
D. Nhễm sắc thể.
A. (3) và (4)
B. (2) và (4)
C. (1) và (3)
D. (2) và (3)
A. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển
B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh
C. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai
D. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ
A. Cách li sinh sản
B. Hình thái
C. Sinh lí, sinh hoá
D. Sinh thái
A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể
B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp
D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới
A. 5 → 1 → 4
B. 4 → 3 → 1
C. 3 → 1 → 4
D. 1 → 3 → 4
A. Động vật bậc cao
B. Động vật
C. Thực vật
D. Có khả năng phát tán mạnh
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li tập tính
D. Lai xa và đa bội hoá
A. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học
B. Tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học
D. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học
A. H2
B. O2
C. N2
D. NH3
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ
B. Axit nuclêic được hình thành từ các nuclêôtit
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ
D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.
B. Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.
C. Đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.
D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.
A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.
B. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
A. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.
B. Khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.
C. Giới hạn dưới, giới hạn trên.
D. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.
A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
A. Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.
B. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.
C. Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.
D. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.
A. Biến động theo chu kì ngày đêm.
B. Biến động theo chu kì nhiều năm.
C. Biến động theo chu kì mùa.
D. Biến động theo chu kì tuần trăng.
A. cân bằng sinh học
B. cân bằng quần thể
C. khống chế sinh học
D. giới hạn sinh thái
A. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài
B. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (2) và (4)
A. (1),(3),(5),(6)
B. (1),(3),(4),(5),(6)
C. (3),(4),(5),(6)
D. (1),(4),(5),(6)
A. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, mỗi mắt xích là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
B. nhiều loài sinh vật có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
C. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước.
D. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
C. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.
A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1)
B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)
C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
B. Sự phân bố của các loài trong không gian.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Nhóm tuổi.
A. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
C. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
D. kích thước của quần thể còn nhỏ.
A. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. Thái cổ - Nguyên sinh -Cổ sinh - Trung sinh - Tân sinh
B. Thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh - Tân sinh - Trung sinh
C. Cổ sinh - Thái cổ - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh
D. Thái cổ - Cổ sinh - Trung sinh - Nguyên sinh - Tân sinh
A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.
C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.
D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. I→II→III
B. III→II→I
C. I→III→II
D. II→III→I
A. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô.
B. Cá cơm ở vùng biển Pêru giảm mạnh số lượng khi có dòng nước nóng chảy về
C. Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao
D. Gia cầm giảm mạnh số lượng khi xuất hiện dịch H5N1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Ếch, nhái trong hồ.
B. Cá chép trong ao.
C. Vi khuẩn lam trong hồ.
D. Ba ba sông.
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.
C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
A. (1),(3),(4)
B. (1),(2),(3)
C. (1),(2),(5)
D. (2),(5)
A. La là một loài mới của tiến hoá
B. Lừa và ngựa không bị cách li cơ học
C. La là sản phẩm của lai xa
D. La mang đặc tính của cả lừa và ngựa
A. Khi sử dụng thức ăn bị nhuộm đen do khói bụi đã làm cho cơ thể bướm bị nhuộm đen.
B. Môi trường sống là các thân cây bạch dương bị nhuộm đen đã làm phát sinh các đột biến tương ứng màu đen trên cơ thể sâu đo bạch dương.
C. Tất cả bướm sâu đo bạch dương có cùng một kiểu gen, khi cây bạch dương có màu trắng thì bướm có màu trắng, khi cây có màu đen thì bướm có màu đen.
D. Dạng đột biến quy định kiểu hình màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đã xuất hiện một cách ngẫu nhiên từ trước và được chọn lọc tự nhiên giữ lại.
A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.
B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.
C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái.
D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.
B. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
C. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
D. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. các sinh vật sản xuất
B. các động vật ăn sinh vật sản xuất
C. các sinh vật phân giải
D. các động vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1
A. khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
C. khoảng giá trị xác định của một số nhân tố sinh thái, mà ngoài khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, mà ngoài khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
A. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.
B. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.
C. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.
D. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Rừng lá kim phương Bắc → đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới.
B. Đồng rêu → rừng lá kim phương Bắc → rừng mưa nhiệt đới → rừng lá rụng ôn đới.
C. Đồng rêu → rừng lá kim phương Bắc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới.
D. Đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng lá kim phương Bắc → rừng mưa nhiệt đới.
A. đột biến, biến động di truyền.
B. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.
C. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến, di nhập gen.
A. hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.
B. môi trường nước không bị năng lượng mặt trời đốt nóng.
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên cạn.
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã.
A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.
B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.
C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.
D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A. Tinh tinh.
B. Đười ươi.
C. Gôrilia.
D. Vượn.
A. Không được tác động vào các hệ sinh thái.
B. Bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái.
C. Bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái.
D. Bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái.
A. I và II.
B. I, II và III.
C. I, II và IV.
D. I, II, III và IV.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
A. chọn lọc nhân tạo.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. biến dị cá thể.
D. biến dị xác định
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau.
D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
A. Thực vật.
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa.
C. Động vật.
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển.
A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.
B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.
C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.
D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.
A. Homo erectus.
B. Homo habilis.
C. Nêanđectan.
D. Crômanhôn.
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.
A. phân hoá giới tính.
B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.
C. tỉ lệ phân hoá.
D. phân bố giới tính.
A. cân bằng sinh học.
B. cân bằng quần thể.
C. khống chế sinh học.
D. giới hạn sinh thái.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
B. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.
C. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.
D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.
A. (2), (3) và (4)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (3) và (4)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. hội sinh
B. cạnh trạnh
C. vật dữ - con mồi
D. ức chế - cảm nhiễm
A. (2), (1), (4) và (3)
B. (3), (2), (1) và (4)
C. (2), (3),(4) và (1)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định
B. tiếp tục đánh bắt vì quần thể đang ở trạng thái trẻ
C. dừng ngay việc đánh bắt, nếu không nguồn cá trong hồ sẽ sạn kiệt
D. hạn chế đánh bắt vì không đem lại hiệu quả kinh tế cao
A. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù
B. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể
C. mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở
D. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao
A. nhóm sau sinh sản
B. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
C. nhóm đang sinh sản
D. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
A. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
D. Môi trường vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
A. cạnh tranh cùng loài
B. hỗ trợ cùng loài
C. hỗ trợ khác loài
D. ức chế - cảm nhiễm
A. độ đa dạng
B. kích thước quần thể
C. mật độ cá thể
D. tỉ lệ đực – cái
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ.
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ.
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ.
D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ.
A. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối
B. Sâu bọ sống trong các tổ mối
C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn
D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển
A. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
A. ức chế - cảm nhiễm
B. ức chế - cảm nhiễm
C. khống chế sinh học
D. nhịp sinh học
A. quan hệ hội sinh
B. quan hệ hỗ trợ
C. quan hệ hợp tác
D. quan hệ đối kháng
A. kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. kiểu phân bố giúp sinh vật tân dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
C. kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp ở những sinh vật sống bầy đàn
D. kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều
A. ổ sinh thái
B. quần thể
C. sinh cảnh
D. quần xã
A. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới
B. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới
C. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể
D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp
A. cao, rộng
B. thấp, hẹp
C. cao, hẹp
D. thấp, rộng
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
A. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.
B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.
D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.
A. Chim sáo đậu trên lưng con trâu rừng
B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu
C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ
A. 3,2°C – 38°C
B. 20°C – 30°C
C. 5,6°C – 42°C
D. 20°C – 35°C
A. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
B. phát triển của quần xã sinh vật
C. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác
D. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác
A. Cỏ ven bờ hồ
B. Cá rô phi đơn tính trong hồ
C. Chuột trong vườn
D. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ
B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong
D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã
A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
A. Kỉ Đêvôn
B. Kỉ Cacbon (Than đá)
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Triat (Tam điệp)
A. làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
B. làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau
C. giúp các loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau
D. làm tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau
A. Hội sinh
B. Kí sinh
C. Ức chế - cảm nhiễm
D. Vật ăn thịt – con mồi
A. chim sâu và sâu đo
B. tôm và tép
C. ếch đồng và chim sẻ
D. cá rô phi và cá chép
A. Phân bố cá thể
B. Tăng trưởng của quần thể
C. Biến động số lượng cá thể
D. Kích thước của quần thể
A. hệ sinh thái
B. quần xã
C. quần thể
D. tập hợp cá thể voi
A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau
B. thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu dùng
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao
D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao
A. I và II
B. I, IV và V
C. II, III và V
D. II và III
A. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
B. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường
D. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
A. cạnh tranh
B. hỗ trợ hoặc cạnh tranh
C. không có mối quan hệ
D. hỗ trợ
A. nhiệt độ xuống quá thấp
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn
C. khí hậu
D. lũ lụt
A. Theo chu kì nhiều năm
B. Không theo chu kì
C. Theo chu kì mùa
D. Theo chu kì tuần trăng
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. theo chu kỳ mùa
B. theo chu kỳ năm
C. không theo chu kỳ
D. theo chu kì nhiều năm
A. Thông đuôi ngựa
B. Lan
C. Bạch đàn trắng
D. Lim xanh
A. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.
B. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp.
C. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao.
D. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp.
A. 10
B. 6
C. 16
D. 4
A. 8/9
B. 1/3
C. 8/17
D. 9/17
A. Cây cỏ ven bờ ở Hồ Tây
B. Cây sống trong rừng Cúc Phương
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Đàn cá chép đang sống trong ao
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.
C. duy trì mật độ hợp lí của các cá thể trong quần thể.
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
D. Các cây hành, tỏi tiết các chất ra môi trường làm ảnh hưởng tới các loài khác.
A. 0,6AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
B. 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1.
C. 0,0375AA + 0,8625Aa + 0,1aa = 1.
D. 0,8625AA + 0,0375Aa + 0,1aa = 1.
A. Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh - vật chủ.
B. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
C. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.
D. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.
A. Tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.
B. Hình thành nên chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong thủy vực.
C. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.
D. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
C. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.
D. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.
A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.
C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.
A. 79, 01%.
B. 45,83%.
C. 9,375%.
D. 7.03%.
A. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể.
B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.
C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.
D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.
A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.
B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.
A. nhóm đang sinh sản
B. nhóm trước sinh sản
C. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
A. biến động tuần trăng
B. biến động theo mùa
C. biến động nhiều năm
D. biến động không theo chu kì
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.
B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.
D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.
A. các cơ thể thích nghi nhất
B. các đơn vị phân loại trên loài
C. các cơ thể thích nghi hơn
D. các loài mới
A. CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.
C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Đột biến và CLTN.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Di - nhập gen.
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,48
D. 0,42
A. (3), (4)
B. (1), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (3)
A. Nhiệt độ.
B. Tập tính sinh sản của loài.
C. Điều kiện dinh dưỡng.
D. Mật độ cá thể của quần thể.
A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể.
B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường.
C. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.
D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. đột biến.
A. 100% Aa
B. 0,25AA : 0,5 Aa : 0,25aa
C. 100%AA
D. 0,04AA : 0,0.32 Aa : 0,64aa
A. Kí sinh cùng loài
B. Cạnh tranh khác loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Quan hệ hỗ trợ
A. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
B. Loài đặc trưng, loài ưu thế, mật độ cá thể.
C. Số lượng loài, số lượng cá thể trong loài, loài đặc trưng và loài ưu thế.
D. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
A. B = 0,35; b = 0,65
B. B = 0,65; b = 0,35
C. B = 0,8; b = 0,2
D. B = 0,2; b = 0,8
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt.
B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ.
C. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm.
D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Đêvôn
B. Cambri
C. Than đá
D. Xilua
A. Kết quả tác động của các yểu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.
B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.
C. Khi không xảy ra đột biển, không có CLTN, không có di - nhập gen, nểu thành phẩn kiêu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tổ ngẫu nhiên.
D. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.
A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.
B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.
D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dần tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.
D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. sinh vật tiêu thụ.
B. động vật có xương sống.
C. sinh vật sản xuất.
D. sinh vật phân giải.
A. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.
B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.
C. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.
D. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.
A. ba bộ nhiễm sắc thể đơn bội của ba loài khác nhau.
B. bốn bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của bốn loài khác nhau.
C. bốn bộ nhiễm sắc thể đơn bội của bốn loài khác nhau.
D. ba bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của ba loài khác nhau.
A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.
C. Đột biến và di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học.
C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học
A. Giới hạn sinh thái
B. Nơi ở
C. Sinh cảnh
D. Ổ sinh thái
A. Sinh cảnh
B. Ổ sinh thái
C. Môi trường
D. Giới hạn sinh thái
A. Di - nhập gen.
B. Giao phối.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Đột biến.
A. biến động di truyền.
B. thoái hóa giống.
C. di - nhập gen.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.
B. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đồi.
C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.
D. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tẩn số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.
B. Nhóm loài.
C. Tỉ lệ giới tính.
D. Mật độ cá thể.
A. có khả năng tiêu diệt các loài khác.
B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
C. số lượng cá thể nhiều.
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.
A. Đột biến trung tính.
B. Thường biến.
C. Biến dị cá thể.
D. Biến dị tổ hợp.
A. hợp tác.
B. cạnh tranh.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
A. di - nhập gen.
B. giao phối không ngẫu nhiên.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. đột biến, CLTN.
A. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
B. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
C. làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. định hướng quá trình tiến hóa.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số loài nhiều và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều.
B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.
C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.
D. Độ đa dạng của quẩn xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sổng của môi trường.
A. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ
B. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục
C. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu
D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. nhiễm sắc thể.
A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
D. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.
D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.
B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa.
C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sàn.
D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.
A. hợp tác.
B. cộng sinh.
C. hội sinh.
D. cạnh tranh.
A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở.
B. Chúng cùng giới hạn sinh thái.
C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái.
D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái.
A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.
B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.
C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.
A. Quá trình giao phối.
B. Đột biến.
C. Biến dị tổ hợp.
D. Di nhập gen.
A. Nếu kích thước quẩn thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau,
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.
D. Nếu kích thước quẩn thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
A. nguồn gốc thống nhất của các loài.
B. quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới.
C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên với quá trình tiến hóa
D. sự tiến hóa không ngừng của sinh giới.
A. 0,1A — 0,2A—0,3A—0,4A — 0,5A—0,6A — 0,7A —0,8A —0,9A.
B. 0,8A — 0,9A—0,7A—0,6A — 0,5A—0,4A — 0,3A —0,2A —0,1A.
C. 0,9A— 0,8A—0,7A— 0,6A — 0,5 A—0,4A —0,3A —0,2A —0,1A.
D. 0,9A— 0,8A—0,7A— 0,6A — 0,5A—0,6A —0,7A —0,8A —0,9A.
A. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen
B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen
C. Các nhân tố tiến hỏa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần sổ alen
A. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.
B. vừa làm thay đổi tẩn số alen vừa làm thay đối thành phần kiểu gen của quần thể.
C. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể
D. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.
A. ưu thế.
B. đặc biệt.
C. đặc trưng.
D. có số lượng nhiều.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247