Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 12 năm 2021

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Cánh của bồ câu và cánh châu chấu là cơ quan tương đồng do có chức năng giống nhau là giúp cơ thể bay.

B. Các cơ quan tương đồng có thể có hình thái, cấu tạo không giống nhau do chúng thực hiện chức năng khác nhau.

C. Tuyến tiết nọc độc của rắn và tuyến tiết nọc độc của bò cạp vừa được xem là cơ quan tương đồng, vừa được xem là cơ quan tương tự.

D. Gai của cây hoa hồng là biến dạng của lá, còn gai của cây xương rồng là biến dạng của thân, và do có nguồn gốc khác nhau nên không được xem là cơ quan tương đồng.

Câu 2 : Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là gì?

A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.

B. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.

C. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.

D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 3 : Ý nào không phải là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mọi gen của các loài.

B. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của prôtêin của các loài.

C. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của ADN của các loài.

D. Sự thống nhất về cấu tạo và chức năng của mã di truyền của các loài.

Câu 4 : Tồn tại chủ yếu trong học thuyết Đacuyn là chưa chỉ rõ điều gì?

A. Hiểu rõ nguyên nhân phát sinh biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

B. Giải thích thành công cơ chế hình thành các đặc điểm thích nghi ở sinh vật.

C. Đi sâu vào các con đường hình thành loài mới.

D. Làm rõ tổ chức của loài sinh học.

Câu 5 : Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi nào?

A. Quần thể mới xuất hiện

B. Chi mới xuất hiện

C. Loài mới xuất hiện

D. Họ mới xuất hiện

Câu 6 : Là nhân tố tiến hóa khi nhân tố đó như thế nào?

A. Trực tiếp biến đổi vốn gen của quần thể

B. Tham gia vào hình thành loài

C. Gián tiếp phân hóa các kiểu gen

D. Trực tiếp biến đổi kiểu hình của quần thể

Câu 9 : Cách li sau hợp tử không phải là trở ngại gì?

A. Trở ngại ngăn cản con lai phát triển

B. Trở ngại ngăn cản sự thụ tinh

C. Trở ngại ngăn cản tạo ra con lai

D. Trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ

Câu 11 : Phát biểu nào dưới đây nói về vai trò của cách li địa trong quá trình hình thành loài là đúng nhất

A. Môi trường địa lí khác nhau là nguyên nhân chính làm phân hoá thành phần kiểu gen của quần thể

B. Cách li địa lí luôn luôn dẫn đến cách li sinh sản

C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành loài mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp

D. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới

Câu 13 : Hình thành loài bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với loài nào?

A. Động vật bậc cao

B. Động vật

C. Thực vật

D. Có khả năng phát tán mạnh

Câu 14 : Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất bằng cách nào?

A. Cách li địa lí

B. Cách li sinh thái

C. Cách li tập tính

D. Lai xa và đa bội hoá

Câu 15 : Trình tự các giai đoạn của tiến hoá diễn ra như thế nào?

A. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá sinh học

B. Tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học

C. Tiến hoá tiền sinh học- tiến hoá hoá học – tiến hoá sinh học

D. Tiến hoá hoá học – tiến hoá tiền sinh học

Câu 17 : Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì?

A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ

B. Axit nuclêic được hình thành từ các nuclêôtit

C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vô cơ

D. Chất vô cơ được hình thành từ các nguyên tố có trên bề mặt trái đất

Câu 18 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 19 : Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật. Người ta chia lịch sử trái đất thành các đại theo thời gian từ trước đên nay là:

A. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại cổ sinh, đại trung sinh, đại tân sinh.

B. Đại thái cổ, đại cổ sinh, đại trung sinh đại nguyên sinh, đại tân sinh.

C. Đại cổ sinh, đại nguyên sinh, đại thái cổ, đại trung sinh, đại tân sinh.

D. Đại thái cổ, đại nguyên sinh, đại trung sinh, đại cổ sinh, đại tân sinh.

Câu 20 : Giới hạn sinh thái là gì?

A. Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian.

B. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

C. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

D. Giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.

Câu 21 : Giới hạn sinh thái gồm có những yếu tố nào?

A. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn cực thuận.

B. Khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu.

C. Giới hạn dưới, giới hạn trên.

D. Giới hạn dưới, giới hạn trên, giới hạn chịu đựng.

Câu 22 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +2°C đến 44°C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng là: +5,6°C đến +42°C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn.

C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn.

D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn.

Câu 23 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.

C. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.

Câu 24 : Sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật có thể dẫn tới điều gì?

A. Giảm kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu.

B. Tăng kích thước quần thể tới mức tối đa.

C. Duy trì số lượng cá thể trong quần thể ở mức độ phù hợp.

D. Tiêu diệt lẫn nhau giữa các cá thể trong quần thể, làm cho quần thể bị diệt vong.

Câu 25 : Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện:

A. Biến động theo chu kì ngày đêm.

B. Biến động theo chu kì nhiều năm.

C. Biến động theo chu kì mùa.

D. Biến động theo chu kì tuần trăng.

Câu 26 : Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là gì?

A. cân bằng sinh học

B. cân bằng quần thể

C. khống chế sinh học

D. giới hạn sinh thái

Câu 27 : Tính đa dạng về loài của quần xã là gì?

A. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài

B. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

C. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

D. Số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 29 : Cho các nhân tố sau:

A. (1),(3),(5),(6)

B. (1),(3),(4),(5),(6)

C. (3),(4),(5),(6)

D. (1),(4),(5),(6)

Câu 30 : Một chuỗi thức ăn gồm những thành phần nào?

A. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, mỗi mắt xích là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.

B. nhiều loài sinh vật có quan hệ cạnh tranh về dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.

C. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước.

D. nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau và mỗi loài là một mắt xích của chuỗi. Trong một chuỗi, một mắt xích vừa có nguồn thức ăn là mắt xích phía trước, vừa là nguồn thức ăn của mắt xích phía sau.

Câu 33 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.

B. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

C. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

D. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi.

Câu 34 : Trong diễn thế thứ sinh trên đất canh tác đã bỏ hoang để trở thành rừng thứ sinh, sự phát triển của các thảm thực vật trải qua các giai đoạn:

A. (5) → (3) → (2) → (4) → (1)

B. (5) → (3) → (4) → (2) → (1)

C. (5) → (2) → (3) → (4) → (1)

D. (1) → (2) → (3) → (4) → (5)

Câu 36 : Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?

A. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.

B. Sự phân bố của các loài trong không gian.

C. Tỉ lệ giới tính.

D. Nhóm tuổi.

Câu 37 : Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự tăng chậm số lượng cá thể là do

A. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.

C. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.

D. kích thước của quần thể còn nhỏ.

Câu 38 : Ý nghĩa sinh thái của phân bố ngẫu nhiên là gì?

A. sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

B. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

C. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 39 : Lịch sử trái đất gồm đại địa chất theo thứ tự như thế nào?

A. Thái cổ - Nguyên sinh -Cổ sinh -  Trung sinh - Tân sinh

B. Thái cổ - Nguyên sinh - Cổ sinh - Tân sinh - Trung sinh

C. Cổ sinh - Thái cổ - Nguyên sinh - Trung sinh - Tân sinh

D. Thái cổ - Cổ sinh - Trung sinh - Nguyên sinh - Tân sinh

Câu 41 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu 42 : Quá trình phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất gồm các giai đoạn sau:

A. I→II→III

B. III→II→I

C. I→III→II

D. II→III→I

Câu 43 : Ví dụ nào sau đây minh họa cho kiểu biến động không theo chu kỳ?

A. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời gian thu hoạch lúa, ngô.

B. Cá cơm ở vùng biển Pêru giảm mạnh số lượng khi có dòng nước nóng chảy về

C. Muỗi thường có nhiều khi thời tiết ấm áp và độ ẩm cao

D. Gia cầm giảm mạnh số lượng khi xuất hiện dịch H5N1

Câu 45 : Trong các loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng theo tiềm năng sinh học?

A. Ếch, nhái trong hồ.

B. Cá chép trong ao.

C. Vi khuẩn lam trong hồ.

D. Ba ba sông.

Câu 47 : Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là gì?

A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.

B. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển.

C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.

D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.

Câu 48 : Xét các trường hợp sau:

A. (1),(3),(4)

B. (1),(2),(3)

C. (1),(2),(5)

D. (2),(5)

Câu 49 : Lừa đực giao phối với ngựa cái sinh ra con la có khả năng sinh trưởng nhưng bất thụ. Kết luận nào sau đây sai?

A. La là một loài mới của tiến hoá 

B. Lừa và ngựa không bị cách li cơ học

C. La là sản phẩm của lai xa

D. La mang đặc tính của cả lừa và ngựa

Câu 50 : Theo quan điểm tiến hoá hiện đại, giải thích nào sau đây về sự xuất hiện bướm sâu đo bạch dương màu đen (Biston betularia) ở vùng Manchetxtơ (Anh) vào những năm cuối thế kỷ XIX, nửa đầu thế kỷ XX là đúng?

A. Khi sử dụng thức ăn bị nhuộm đen do khói bụi đã làm cho cơ thể bướm bị nhuộm đen.

B. Môi trường sống là các thân cây bạch dương bị nhuộm đen đã làm phát sinh các đột biến tương ứng màu đen trên cơ thể sâu đo bạch dương.

C. Tất cả bướm sâu đo bạch dương có cùng một kiểu gen, khi cây bạch dương có màu trắng thì bướm có màu trắng, khi cây có màu đen thì bướm có màu đen.

D. Dạng đột biến quy định kiểu hình màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đã xuất hiện một cách ngẫu nhiên từ trước và được chọn lọc tự nhiên giữ lại.

Câu 51 : Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn thế sinh thái thứ sinh luôn khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật.

B. Trong diễn thế sinh thái, song song với quá trình biến đổi của quần xã là quá trình biến đổi về các điều kiện tự nhiên của môi trường.

C. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là một trong những nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái.

D. Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường

Câu 52 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên.

B. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

C. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

D. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 53 : Bậc dinh dưỡng cấp 1 gồm những thành phần nào?

A. các sinh vật sản xuất

B. các động vật ăn sinh vật sản xuất

C. các sinh vật phân giải

D. các động vật ăn sinh vật tiêu thụ bậc 1

Câu 54 : Khái niệm về giới hạn sinh thái là gì?

A. khoảng giá trị xác định của nhiều nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật  tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, ở đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

C. khoảng giá trị xác định của một số nhân tố sinh thái, mà ngoài khoảng đó sinh vật  tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

D. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái, mà ngoài khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

Câu 55 : Khi nói về sự biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hươu và nai là những loài ít có khả năng bảo vệ vùng sống nên khả năng sống sót của con non phụ thuộc rất nhiều vào số lượng kẻ thù ăn thịt.

B. Trong những nhân tố sinh thái vô sinh, nhân tố khí hậu có ảnh hưởng thường xuyên và rõ rệt nhất tới sự biến động số lượng cá thể của quần thể.

C. Hổ và báo là những loài có khả năng bảo vệ vùng sống nên sự cạnh tranh để bảo vệ vùng sống không ảnh hưởng tới số lượng cá thể trong quần thể.

D. Ở chim, sự cạnh tranh nơi làm tổ ảnh hưởng tới khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể.

Câu 57 : Dựa vào mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn, có thể sắp xếp các khu sinh học sau đây theo trình tự đúng là:

A. Rừng lá kim phương Bắc → đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới.

B. Đồng rêu → rừng lá kim phương Bắc → rừng mưa nhiệt đới → rừng lá rụng ôn đới.

C. Đồng rêu → rừng lá kim phương Bắc → rừng lá rụng ôn đới → rừng mưa nhiệt đới.

D. Đồng rêu → rừng lá rụng ôn đới → rừng lá kim phương Bắc → rừng mưa nhiệt đới.

Câu 58 : Các nhân tố tiến hoá không làm phong phú vốn gen của quần thể là gì?

A. đột biến, biến động di truyền. 

B. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên.

C. giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên.

D. đột biến, di nhập gen.

Câu 59 : Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái dưới nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì sao?

A. hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn.

B. môi trường nước không bị năng lượng mặt trời đốt nóng.

C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định hơn môi trường trên cạn.

D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn.

Câu 60 : Sự khác nhau giữa cây thông nhựa liền rễ với cây không liền rễ như thế nào?

A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.

B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.

C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ.

D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ.

Câu 61 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu.

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ.

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.

Câu 62 : Lưới thức ăn và bậc dinh dưỡng được xây dựng nhằm mô tả quan hệ gì?

A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã.

B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã.

C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể.

D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã.

Câu 63 : Hậu quả của việc gia tăng nồng độ khí CO2 trong khí quyển là gì?

A. làm cho bức xạ nhiệt trên Trái đất dễ dàng thoát ra ngoài vũ trụ.

B. tăng cường chu trình cacbon trong hệ sinh thái.

C. kích thích quá trình quang hợp của sinh vật sản xuất.

D. làm cho Trái đất nóng lên, gây thêm nhiều thiên tai.

Câu 64 : Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là gì?

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.

B. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.

C. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh, tập quán hoạt động nhưng di truyền được.

D. những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 65 : Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?

A. Tinh tinh.

B. Đười ươi.

C. Gôrilia.

D. Vượn.

Câu 66 : Đối với các hệ sinh thái nhân tạo, tác động nào sau đây của con người nhằm duy trì trạng thái ổn định của nó?

A. Không được tác động vào các hệ sinh thái.

B. Bổ sung vật chất và năng lượng cho các hệ sinh thái.

C. Bổ sung vật chất cho các hệ sinh thái.

D. Bổ sung năng lượng cho các hệ sinh thái.

Câu 67 : Xét các yếu tố sau đây:

A. I và II.

B. I, II và III.

C. I, II và IV.

D. I, II, III và IV.

Câu 70 : Cơ quan tương đồng là những cơ quan ra sao?

A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.

B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.

D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

Câu 71 : Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là:

A. chọn lọc nhân tạo.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. biến dị cá thể.

D. biến dị xác định

Câu 72 : Tiến hoá lớn là quá trình như thế nào?

A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.

B. hình thành loài mới.

C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.

D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.

Câu 73 : Cách li trước hợp tử là gì?

A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển.

B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.

C. trở ngại ngăn cản các sinh vật giao phối với nhau.

D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.

Câu 74 : Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng nào?

A. Thực vật.

B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa.

C. Động vật.

D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển.

Câu 75 : Tiến hóa hóa học là quá trình tổng hợp các chất nào?

A. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức hóa học.

B. các chất hữu cơ từ các chất vô cơ theo phương thức sinh học.

C. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức sinh học.

D. các chất vô cơ từ các chất hữu cơ theo phương thức hóa học.

Câu 76 : Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là dạng người nào?

A. Homo erectus.

B. Homo habilis.

C. Nêanđectan.

D. Crômanhôn.

Câu 77 : Quan hệ hỗ trợ trong quần thể là mối quan hệ như thế nào?

A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.

B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống.

C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi.

D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống.

Câu 78 : Tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và cá thể cái ở một quần thể được gọi là gì?

A. phân hoá giới tính.

B. tỉ lệ đực:cái (tỉ lệ giới tính) hoặc cấu trúc giới tính.

C. tỉ lệ phân hoá.

D. phân bố giới tính.

Câu 79 : Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể bị kìm hãm ở mức nhất định bởi quan hệ sinh thái trong quần xã gọi là gì?

A. cân bằng sinh học.

B. cân bằng quần thể.

C. khống chế sinh học.

D. giới hạn sinh thái.

Câu 81 : Dựa vào những biến đổi về địa chất, khí hậu, sinh vật, người ta chia lịch sử Trái Đất thành các đại theo thời gian từ trước đến nay là:

A. đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

B. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Tân sinh.

C. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh.

D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh.

Câu 82 : Diễn thế nguyên sinh có các đặc điểm sau, các phương án đúng là:

A. (2), (3) và (4)

B. (1), (2) và (4)

C. (1), (3) và (4)

D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 84 : Xét quần thể các loài sau: (1) Cá trích → (2) Cá mập → (3) Tép → (4) Tôm bạc

A. (2), (1), (4) và (3)

B. (3), (2), (1) và (4)

C. (2), (3),(4) và (1)

D. (1), (2), (3) và (4)

Câu 85 : Ở một hồ nước, khi đánh bắt cá mà các mẻ lưới thu được tỉ lệ cá con quá nhiều thì ta nên làm gì?

A. tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định

B. tiếp tục đánh bắt vì quần thể đang ở trạng thái trẻ

C. dừng ngay việc đánh bắt, nếu không nguồn cá trong hồ sẽ sạn kiệt

D. hạn chế đánh bắt vì không đem lại hiệu quả kinh tế cao

Câu 86 : Quần thể được điều chỉnh về mức cân bằng khi nào?

A. môi trường sống thuận lợi, thức ăn dồi dào, ít kẻ thù

B. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp đe dọa sự tồn tại của quần thể

C. mật độ cá thể tăng lên quá cao dẫn đến thiếu thức ăn, nơi ở

D. mật độ cá thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao

Câu 87 : Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi

A. nhóm sau sinh sản

B. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

C. nhóm đang sinh sản

D. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản

Câu 88 : Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là môi trường nào?

A. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

C. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

D. Môi trường vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

Câu 89 : Hiện tượng liền rễ ở cây thông nhựa là ví dụ minh họa cho mối quan hệ nào?

A. cạnh tranh cùng loài

B. hỗ trợ cùng loài

C. hỗ trợ khác loài

D. ức chế - cảm nhiễm

Câu 90 : Dấu hiệu nào không phải là đặc trưng của quần thể?

A. độ đa dạng

B. kích thước quần thể

C. mật độ cá thể

D. tỉ lệ đực – cái

Câu 91 : Quá trình diễn thế sinh thái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn diễn ra theo trình tự như thế nào?

A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ.

B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ.

C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ.

D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ.

Câu 92 : Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh?

A. Trùng roi sống trong ống tiêu hóa của mối

B. Sâu bọ sống trong các tổ mối

C. Dây tơ hồng bám trên thân cây lớn

D. Làm tổ tập đoàn giữa nhạn và cò biển

Câu 93 : Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái như thế nào?

A. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

Câu 95 : Trong quan hệ giữa 2 loài, có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ nào sau đây?

A. quan hệ hội sinh

B. quan hệ hỗ trợ

C. quan hệ hợp tác

D. quan hệ đối kháng

Câu 96 : Phân bố cá thể theo nhóm là gì?

A. kiểu phân bố làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

B. kiểu phân bố giúp sinh vật tân dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

C. kiểu phân bố phổ biến nhất, thường gặp ở những sinh vật sống bầy đàn

D. kiểu phân bố thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều

Câu 98 : Cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài không có vai trò nào sau đây?

A. Tạo động lực thúc đẩy sự hình thành các đặc điểm thích nghi mới

B. Làm mở rộng ổ sinh thái của loài, tạo điều kiện để loài phân li thành các loài mới

C. Làm tăng số lượng các cá thể của quần thể, tăng kích thước quần thể

D. Duy trì số lượng và sự phân bố cá thể ở mức phù hợp

Câu 101 : Sự phát sinh, phát triển của sự sống trên Trái Đất lần lượt trải qua các giai đoạn nào?

A. Tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học.

B. Tiến hóa hóa học – tiến hóa sinh học.

C. Tiến hóa hóa học – tiến hóa tiền sinh học - tiến hóa sinh học.

D. Tiến hóa tiền sinh học – tiến hóa sinh học – tiến hóa hóa học.

Câu 102 : Ví dụ nào sau đây phản ánh mối quan hệ hội sinh:

A. Chim sáo đậu trên lưng con trâu rừng

B. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu

C. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

D. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

Câu 103 : Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ bao nhiêu?

A. 3,2°C – 38°C

B. 20°C – 30°C

C. 5,6°C – 42°C

D. 20°C – 35°C

Câu 104 : Diễn thế sinh thái là quá trình như thế nào?

A. biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường

B. phát triển của quần xã sinh vật

C. thay thế liên tục từ quần xã này đến quần xã khác

D. biến đổi tuần tự từ quần xã này đến quần xã khác

Câu 105 : Nhóm cá thể sinh vật nào dưới đây là 1 quần thể?

A. Cỏ ven bờ hồ

B. Cá rô phi đơn tính trong hồ

C. Chuột trong vườn

D. Ếch xanh và nòng nọc của nó trong hồ

Câu 106 : Các đặc trưng cơ bản của quần xã là gì?

A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ

B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã

C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong

D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã

Câu 107 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái nào?

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

C. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

Câu 108 : Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh?

A. Kỉ Đêvôn

B. Kỉ Cacbon (Than đá)

C. Kỉ Pecmi

D. Kỉ Triat (Tam điệp)

Câu 109 : Ý nghĩa của sự phân tầng trong quần xã là gì?

A. làm giảm sự cạnh tranh nguồn sống giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

B. làm tăng khả năng sử dụng nguồn sống, do các loài có nhu cầu ánh sáng khác nhau

C. giúp các loài thích nghi với các điều kiện sống khác nhau

D. làm tiết kiệm diện tích, do các loài có nhu cầu nhiệt độ khác nhau

Câu 110 : Ở mối quan hệ nào sau đây, 1 loài có hại còn 1 loài không có lợi cũng không có hại?

A. Hội sinh

B. Kí sinh

C. Ức chế - cảm nhiễm

D. Vật ăn thịt – con mồi

Câu 111 : Hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể nào?

A. chim sâu và sâu đo

B. tôm và tép

C. ếch đồng và chim sẻ

D. cá rô phi và cá chép

Câu 112 : Số lượng cá thể của 1 loài có thể tăng hoặc giảm do sự thay đổi của các nhân tố vô sinh và hữu sinh của môi trường được gọi là hiện tượng gì?

A. Phân bố cá thể

B. Tăng trưởng của quần thể

C. Biến động số lượng cá thể

D. Kích thước của quần thể

Câu 113 : Những con voi trong vườn bách thú là thuộc tổ chức nào?

A. hệ sinh thái

B. quần xã

C. quần thể

D. tập hợp cá thể voi

Câu 114 : Trong cùng một thủy vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, rô phi, cá chép để:

A. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau

B. thỏa mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu dùng

C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao

D. tăng tính đa dạng sinh học trong ao

Câu 115 : Cho các kiểu phân bố cá thể như sau:

A. I và II

B. I, IV và V

C. II, III và V

D. II và III

Câu 116 : Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biết điều gì?

A. con đường trao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã

B. mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

C. nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ

D. mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật

Câu 117 : Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

B. Tăng khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

C. Các cá thể tận dụng được nguồn sống từ môi trường

D. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Câu 118 : Trong quần thể, các cá thể luôn gắn bó với nhau thông qua mối quan hệ nào sau đây?

A. cạnh tranh

B. hỗ trợ hoặc cạnh tranh

C. không có mối quan hệ

D. hỗ trợ

Câu 119 : Nhân tố nào là nhân tố hữu sinh gây biến động số lượng cá thể của quần thể?

A. nhiệt độ xuống quá thấp

B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong đàn

C. khí hậu

D. lũ lụt

Câu 124 : Một quần xã ổn định thường có số lượng như thế nào?

A. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài cao.

B. số lượng loài lớn và số lượng cá thể của loài thấp.

C. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài cao.

D. số lượng loài nhỏ và số lượng cá thể của loài thấp.

Câu 127 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Cây cỏ ven bờ ở Hồ Tây

B. Cây sống trong rừng Cúc Phương

C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh

D. Đàn cá chép đang sống trong ao

Câu 128 : Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là gì?

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.

B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường.

C. duy trì mật độ hợp lí của các cá thể trong quần thể.

D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.

Câu 129 : Mối quan hệ sinh thái nào sau đây, không có loài nào có lợi?

A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.

B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.

C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.

D. Các cây hành, tỏi tiết các chất ra môi trường làm ảnh hưởng tới các loài khác.

Câu 131 : Những mối quan hệ nào sau đây luôn làm cho một loài có lợi và một loài có hại?

A. Quan hệ cộng sinh và quan hệ kí sinh - vật chủ.

B. Quan hệ hội sinh và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.

C. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ ức chế cảm nhiễm.

D. Quan hệ kí sinh - vật chủ và quan hệ vật ăn thịt - con mồi.

Câu 132 : Trong cùng 1 thủy vực, người ta thường xuyên nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn ở 1 tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là:

A. Tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.

B. Hình thành nên chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong thủy vực.

C. Tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.

D. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.

Câu 134 : Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới yếu tố nào?

A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.

B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.

C. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể.

D. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.

Câu 135 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau.

B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn.

C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau.

D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật.

Câu 137 : Mật độ của quần thể là gì?

A. số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích nào đó của quần thể.

B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể.

C. khối lượng sinh vật thấp nhất ở một thời điểm xác định trong một đơn vị thể tích của quần thể.

D. số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó.

Câu 138 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần.

B. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động.

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh.

Câu 139 : Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, đang sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm nào?

A. nhóm đang sinh sản

B. nhóm trước sinh sản

C. nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản

D. nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

Câu 140 : Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở miền bắc Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là biểu hiện biến động nào?

A. biến động tuần trăng

B. biến động theo mùa

C. biến động nhiều năm

D. biến động không theo chu kì

Câu 142 : Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ cây họ đậu.

B. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.

C. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng.

D. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối.

Câu 143 : Tiến hoá lớn là quá trình hình thành yếu tố nào?

A. các cơ thể thích nghi nhất

B. các đơn vị phân loại trên loài

C. các cơ thể thích nghi hơn

D. các loài mới

Câu 144 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, cặp nhân tố tiến hoá nào sau đây có thể làm xuất hiện các alen mới trong quần thể?

A. CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Giao phối không ngẫu nhiên và di - nhập gen.

C. Đột biến và di - nhập gen.

D. Đột biến và CLTN.

Câu 145 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến.

D. Di - nhập gen.

Câu 147 : Cho các nhân tố sau:

A. (3), (4)

B. (1), (4)

C. (2), (3)

D. (1), (3)

Câu 148 : Tỉ lệ giới tính của quần thể không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?

A. Nhiệt độ.

B. Tập tính sinh sản của loài.

C. Điều kiện dinh dưỡng.

D. Mật độ cá thể của quần thể.

Câu 149 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, điều nào sau đây đúng?

A. Sự gia tăng mức độ cạnh tranh cùng loài sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng của quần thể. 

B. Cạnh tranh cùng loài giúp duy trì ổn định số lượng cá thể của quần thể cân bằng với sức chứa của môi trường.

C. Khi mật độ cá thể quá cao và nguồn sống khan hiếm thì sự cạnh tranh cùng loài giảm.

D. Cạnh tranh cùng loài làm thu hẹp ổ sinh thái của loài.

Câu 152 : Hiện tượng cá mập con khi mới nở ăn các trứng chưa nở và phôi nở sau thuộc mối quan hệ nào?

A. Kí sinh cùng loài

B. Cạnh tranh khác loài

C. Cạnh tranh cùng loài

D. Quan hệ hỗ trợ

Câu 153 : Các đặc trưng cơ bản về thành phần loài của một quần xã bao gồm các yếu tố nào?

A. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.

B. Loài đặc trưng, loài ưu thế, mật độ cá thể.

C. Số lượng loài, số lượng cá thể trong loài, loài đặc trưng và loài ưu thế.

D. Thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.

Câu 157 : Quần thể là một tập hợp các cá thể như thế nào?

A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

B. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.

C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

D. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.

Câu 159 : Dạng biến động nào sau đây thuộc dạng biến động không theo chu kì?

A. Nhiệt độ tăng đột ngột làm châu chấu ở trên cánh đồng chết hàng loạt.

B. Cứ sau 5 năm số lượng cá thể châu chấu trên cánh đồng lại giảm xuống do tăng nhiệt độ.

C. Số lượng cá thể tảo ở Hồ Gươm tăng lên vào ban ngày và giảm xuống vào ban đêm.

D. Số lượng cá thể muỗi tăng lên vào mùa xuân nhưng lại giảm xuống vào mùa đông.

Câu 162 : Sự phân hoá tảo diễn ra ở kỉ nào?

A. Đêvôn

B. Cambri

C. Than đá

D. Xilua

Câu 163 : Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kết quả tác động của các yểu tố ngẫu nhiên thường dẫn tới làm nghèo vốn gen của quần thể, giảm sự đa dạng di truyền và có thể dẫn tới làm suy thoái quần thể.

B. Một quần thể đang có kích thước lớn nhưng do các yếu tố thiên tai hoặc bất kì các yếu tố nào khác làm giảm kích thước của quần thể một cách đáng kể thì những cá thể sống sót có thể có vốn gen khác biệt hẳn với vốn gen của quần thể ban đầu.

C. Khi không xảy ra đột biển, không có CLTN, không có di - nhập gen, nểu thành phẩn kiêu gen và tần số alen của quần thể có biến đổi thì đó là do tác động của các yếu tổ ngẫu nhiên.

D. Với quần thể có kích thước càng lớn thì các yếu tố ngẫu nhiên càng dễ làm thay đổi tần số alen của quần thể và ngược lại.

Câu 164 : Các đặc trưng cơ bản của quần xã là gì?

A. thành phần loài, tỉ lệ nhóm tuổi, mật độ.

B. thành phần loài, sự phân bố các cá thể trong quần xã.

C. thành phần loài, sức sinh sản và sự tử vong.

D. độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần xã.

Câu 165 : Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì có kết quả thế nào?

A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dần tới làm tăng tỉ lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

B. sự cạnh tranh về nơi ở của cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.

C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.

D. sự hỗ trợ của cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.

Câu 167 : Trong cấu trúc hệ sinh thái, giun đất thuộc nhóm sinh vật nào sau đây?

A. sinh vật tiêu thụ.

B. động vật có xương sống.

C. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật phân giải.

Câu 168 : Trong các mối quan hệ sinh học giữa các loài sau đây, quan hệ nào là kiểu quan hệ cạnh tranh?

A. Mối và trùng roi sống trong ruột mối.

B. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn.

C. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa.

D. Chim ăn sâu và sâu ăn lá.

Câu 170 : Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách li.

C. Đột biến và di - nhập gen.

D. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 171 : Trình tự các giai đoạn trong quá trình phát sinh sự sống là gì?

A. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.

B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học.

C. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học

D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học- tiến hoá tiền sinh học

Câu 174 : Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quẩn thể chậm nhất là gì?

A. Di - nhập gen.

B. Giao phối.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến.

Câu 176 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa.

B. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đồi.

C. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa.

D. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tẩn số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 177 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Tỉ lệ các nhóm tuổi.

B. Nhóm loài.

C. Tỉ lệ giới tính.

D. Mật độ cá thể.

Câu 178 : Loài ưu thế là loài có vai trò quan trọng trong quần xã do đâu?

A. có khả năng tiêu diệt các loài khác.

B. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

C. số lượng cá thể nhiều.

D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh.

Câu 179 : Khi quan sát biến dị ở sinh vật, Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm nào sau đây?

A. Đột biến trung tính.

B. Thường biến.

C. Biến dị cá thể.

D. Biến dị tổ hợp.

Câu 180 : Quan hệ giữa chim mỏ đỏ và linh dương thuộc quan hệ gì?

A. hợp tác.

B. cạnh tranh.

C. cộng sinh. 

D. hội sinh.

Câu 181 : Nhân tố tiến hoá chỉ làm thay đổi thành phẩn kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể là gì?

A. di - nhập gen.

B. giao phối không ngẫu nhiên.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.

D. đột biến, CLTN.

Câu 182 : Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò gì?

A. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

B. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.

C. làm phong phú vốn gen của quần thể.

D. định hướng quá trình tiến hóa.

Câu 183 : Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tố nào sau đây?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Giao phối ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 184 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Một quần xã có độ đa dạng cao khi số loài nhiều và số lượng cá thể của mỗi loài nhiều.

B. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì cấu trúc của quần xã càng dễ bị biến động.

C. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì lưới thức ăn của quần xã càng phức tạp.

D. Độ đa dạng của quẩn xã thường được duy trì ổn định, không phụ thuộc điều kiện sổng của môi trường.

Câu 185 : Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tự nào sau đây?

A. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ

B. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục

C. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu

D. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ.

Câu 186 : Theo quan điểm hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên yếu tố nào?

A. kiểu gen.

B. alen.

C. kiểu hình.

D. nhiễm sắc thể.

Câu 187 : Quần thể là một tập hợp cá thể như thế nào?

A. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.

B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.

C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

D. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.

Câu 188 : Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?

A. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.

B. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường.

D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.

Câu 189 : Cách li địa lí có vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì sao?

A. điều kiện địa lí khác nhau sản sinh ra các đột biến khác nhau dẫn đến hình thành loài mới.

B. cách li địa lí giúp duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể gây nên bởi các nhân tố tiến hóa.

C. cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện sự cách li sinh sàn.

D. điều kiện địa lí khác nhau là nguyên nhân trực tiếp gây ra biến đổi trên cơ thể sinh vật.

Câu 191 : Chim sâu và chim sẻ thường sinh sống ở tán lá cây, vậy kết luận nào đúng?

A. Chúng có cùng ổ sinh thái, khác nơi ở.

B. Chúng cùng giới hạn sinh thái.

C. Chúng có cùng nơi ở, khác ổ sinh thái.

D. Chúng có cùng nơi ở và ổ sinh thái.

Câu 192 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?

A. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Thọ.

B. Tập hợp cây cỏ trên một đồng cỏ.

C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt.

D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây.

Câu 193 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là gì?

A. Quá trình giao phối.

B. Đột biến.

C. Biến dị tổ hợp.

D. Di nhập gen.

Câu 194 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu kích thước quẩn thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau,

C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.

D. Nếu kích thước quẩn thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

Câu 195 : Hiện nay, tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào. Đây là một trong những bằng chứng chứng tỏ điều gì?

A. nguồn gốc thống nhất của các loài.

B. quá trình tiến hóa đồng quy của sinh giới.

C. vai trò của các yếu tố ngẫu nhiên với quá trình tiến hóa

D. sự tiến hóa không ngừng của sinh giới.

Câu 197 : Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?

A. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen

B. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen

C. Các nhân tố tiến hỏa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen

D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần sổ alen

Câu 198 : Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên là gì?

A. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể.

B. vừa làm thay đổi tẩn số alen vừa làm thay đối thành phần kiểu gen của quần thể.

C. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể

D. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể.

Câu 199 : Các cây tràm ờ rừng U minh là loài gì trong hệ sinh thái?

A. ưu thế.

B. đặc biệt.

C. đặc trưng.

D. có số lượng nhiều.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247