Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 6 năm 2021

Câu 1 : Cây trồng có nguồn gốc từ đâu?

A. từ cây dại

B. từ cây rừng

C. từ cây trên đồi

D. từ cây dưới nước

Câu 3 : Cây trồng khác cây dại ở chỗ:

A. 1, 2

B. 1, 3

C. 2, 3

D. 1, 2, 3

Câu 4 : Chuối hoang dại có điểm nào sai khác so với chuối trồng?

A. Quả nhỏ hơn

B. Có vị chát dù khi đã chín

C. Có nhiều hạt

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 6 : Cây nào dưới đây có nguồn gốc từ cây cải hoang dại?

A. Rau dền

B. Cà chua

C. Su hào

D. Lá lốt

Câu 7 : Cây trồng bắt nguồn từ loại cây nào?

A. Từ cây dại

B. Từ cây rừng

C. Từ cây trên đồi

D. Từ cây dưới nước

Câu 8 : Mỗi năm, 1 ha rừng đã nhả vào không khí khoảng bao nhiêu khí Ôxi

A. 110 – 130 tấn ôxi

B. 16 – 30 tấn ôxi

C. 46 – 60 tấn ôxi 

D. 1 – 5 tấn ôxi 

Câu 9 : Thực vật góp phần làm giảm thiểu môi trường nhờ khả năng nào dưới đây? 

A. Hấp thụ khí cacbônic và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí ôxi

B. Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông,…)

C. Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 10 : Trong các biện pháp giúp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là 

A. ngừng sản xuất công nghiệp

B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải

C. trồng cây gây rừng 

D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi

Câu 11 : Khả năng làm mát không khí ở thực vật có được là nhờ quá trình nào dưới đây? 

A. Quang hợp

B. Thoát hơi nước

C. Trao đổi khoáng 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 13 : Thực vật giúp điều hòa khí hậu nhờ điều nào dưới đây?

A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy

B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước

C. Cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 14 : Trong cùng một khu vực, so với rừng thì nơi trống trải có gì khác biệt về mặt khí hậu?

A. Tốc độ gió mạnh hơn

B. Độ ẩm thấp hơn

C. Nắng nhiều và gay gắt hơn, do đó nhiệt độ cũng cao hơn

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 15 : Thực vật giúp hạn chế xói mòn thông qua cơ chế nào?

A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.

B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.

C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.

D. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.

Câu 16 : Chất độc được biết đến nhiều nhất trong khói thuốc lá?

A. Hêrôin

B. Nicôtin

C. Côcain

D. Solanin

Câu 19 : Thực vật có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và nhiều loài động vật? 

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp

C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 20 : Nhóm cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta?

A. trầu không, diệp hạ châu, ngải cứu

B. trầm hương, lát hoa, nấm linh xanh

C. hà thủ ô, rong đuôi chồn, thông 5 lá

D. phi lao, thầu dầu, mít tố nữ

Câu 21 : Những nguyên nhân gây suy giảm sự đa dạng thực vật ở Việt Nam?

A. Do khai thác rừng bừa bãi

B. Do cháy rừng

C. Do chặt phá rừng làm nương rẫy

D. Cả A, B và C

Câu 23 : Tính đa dạng của thực vật được biểu hiện ở điều nào sau đây? 

A. Số lượng các loài

B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài

C. Môi trường sống của mỗi loài 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 24 : Nguyên nhân chủ yếu gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật là gì? 

A. Do tác động của bão từ

B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt

C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 25 : Nhóm nào dưới đây gồm những thực vật quý hiếm? 

A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao

B. Lim, sến, táu, bạch đàn

C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai 

D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh

Câu 26 : Loại cây nào dưới đây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta?

A. Xà cừ

B. Bạch đàn

C. Tam thất

D. Trầu không

Câu 27 : Thế nào là thực vật quý hiếm?

A. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

B. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác và có xu hướng ngày càng tăng lên

C. Những loài thực vật có ít giá trị và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức

D. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác

Câu 28 : Nguyên nhân chủ yếu nào gây ra sự suy giảm tính đa dạng của thực vật?

A. Do tác động của bão từ

B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt

C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 30 : Thực vật có vai trò gì đối với đời sống con người và nhiều loài động vật?

A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật

B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp

C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 31 : Hút thuốc lá, thuốc phiện có hại gì?

A. Hút nhiều thuốc lá, chất nicôtin thấm vào cơ thể sẽ dễ gây ung thư phổi

B. Trong thuốc phiện có chứa moocphin và hêrôin là những chất độc nguy hiểm, khi sứ dụng dê gây nghiện

C. Nghiện thuốc phiện có hại đến sức khỏe và gây hậu qua xấu cho bản thân, gia đình và xã hội

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 33 : Nấm có cách dinh dưỡng nào sau đây?

A. Dị dưỡng 

B. Hoại dưỡng

C. Tự dưỡng

D. Kí sinh

Câu 34 : Hạt trần xuất hiện từ khi nào?

A. khí hậu trở nên khô và lạnh.

B. khí hậu nóng và rất ẩm.

C. các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất.

D. diện tích đất liền ngày một thu hẹp.

Câu 35 : Thực vật ở nước (tảo nguyên thủy) xuất hiện trong điều kiện nào?

A. Khí hậu thuận lợi

B. Động vật ở nước chưa xuất hiện

C. Đại dương chiếm phần lớn diện tích

D. Khí hậu trở nên khô và lạnh

Câu 37 : Để cây trồng có năng suất cao nhất, chúng ta cần thực hiện thao tác nào dưới đây ?

A. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.

B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.

C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…

D. Tất cả các phương án trên

Câu 38 : Trong các phương pháp nhân giống dưới đây, phương pháp này cho hiệu quả kinh tế cao nhất ?

A. Ghép cành

B. Chiết cành

C. Nuôi cấy mô, tế bào

D. Ghép cây

Câu 39 : Phương pháp nào dưới đây không làm cải biến đặc tính di truyền của giống cây ?

A. Gây đột biến gen

B. Nuôi cấy mô

C. Lai giống

D. Sử dụng kĩ thuật di truyền

Câu 40 : Tại sao có sự sai khác giữa cây trồng và cây hoang dại ?

A. Vì cây trồng được sinh trưởng và phát triển trong điều kiện tối ưu với nơi sống thoáng đãng và nguồn dinh dưỡng dồi dào, ít phải cạnh tranh với các cá thể cùng loài khác.

B. Vì cây trồng là kết quả của quá trình cải biến và chọn lọc từ cây hoang dại nhằm phục vụ nhu cầu đa dạng của con người và qua thời gian, chúng càng ngày càng có nhiều sai khác so với dạng gốc.

C. Vì cây trồng và cây hoang dại không có mối liên hệ qua lại với nhau. Chúng có đặc điểm di truyền hoàn toàn khác nhau nên hình thái, cấu tạo và các đặc tính đi kèm cũng không giống nhau.

D. Tất cả các phương án trên.

Câu 41 : Đặc điểm khí hậu ở nơi có nhiều thực vật là?

A. Nắng nhiều gay gắt, độ ẩm cao

B. Khô, ánh sáng yếu

C. Gió mạnh, nhiệt độ cao

D. Ánh sáng yếu, gió nhẹ, độ ẩm cao

Câu 42 : Giải thích câu nói: " Rừng cây như lá phổi xanh" của con người?

A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí CO2, nhả khí O2 vào không khí giúp con người hô hấp

B. Vì cây xanh hô hấp hút khí O2, nhả khí CO2 vào không khí

C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường

D. Cả A và C đúng

Câu 43 : ”Rừng cây như một lá phổi xanh”của con người vì?

A. Tạo ra thức ăn cho con người

B. Tạo ra khí oxy, lấy khí cacbonic giúp không khí được trong lành

C. Có khả năng cản bụi

D. Giúp bảo vệ nguồn nước

Câu 44 : Tại sao người ta nói “ Rừng cây như lá phổi xanh” của con người?

A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí CO2 , nhả khí O2 vào không khí giúp con người hô hấp.

B. Vì cây xanh hô hấp hút vào khí O2 , nhả khí CO2 vào không khí.

C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường.

D. A và C đúng.

Câu 45 : Đâu không phải là vai trò của thực vật đối với nguồn đất và nước? 

A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm

B. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán

C. Góp phần giữ đất. chống xói mòn

D. Làm sạch đất và nước nhanh chóng

Câu 47 : Loại cây không được trồng để chắn gió ?

A. Nho biển

B. Chùm ngây

C. Thông

D. Mía

Câu 48 : Cây nào bị cấm trồng?

A. Cần sa

B. Trúc đào

C. Vạn tuế

D. Diệp hạ châu

Câu 49 : Loài thực vật nào sau đây lá gây độc cho con người?

A. Lá ngón

B. Lá mồng tơi

C. Lá rau huế

D. Lá đu đủ

Câu 51 : Quá trinh hình thành than đá bao gồm những giai đoạn nào? 

A. 1, 2, 3, 5

B. 2, 3, 5, 4

C. 1, 2, 3, 4

D. 1, 2, 4, 5

Câu 52 : Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Trung của nước ta?

A. Tam Đảo

B. Cúc Phương

C. Bidoup

D. Phú Quốc

Câu 53 : Vườn Quốc gia nằm ở miền Bắc của nước ta là?

A. U Minh Thượng  

B. Cát Tiên

C. Phú Quốc  

D. Cúc Phương

Câu 54 : Các em cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? 

A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng

B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên

C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm

D. Tất cả các ý trên

Câu 55 : Cây được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta ?

A. Pơmu

B. Cau

C. Dừa cạn

D. Hồng xiêm

Câu 56 : Nhóm nào được xếp vào nhóm thực vật quý hiếm ở nước ta ?

A. trầu không, diệp hạ châu, ngải cứu

B. trầm hương, lát hoa, nấm linh xanh

C. hà thủ ô, rong đuôi chồn, thông 5 lá

D. phi lao, thầu dầu, mít tố nữ

Câu 57 : Những nguyên nhân gây suy giảm sự đa dạng thực vật ở Việt Nam:

A. Do khai thác rừng bừa bãi

B. Do cháy rừng

C. Do chặt phá rừng làm nương rẫy

D. Cả A, B và C

Câu 58 : Tính đa dạng của thực vật được biểu hiện ở điều nào sau đây? 

A. Số lượng các loài

B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài

C. Môi trường sống của mỗi loài 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 59 : Trong điều kiện nào thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện?

A. Thiếu nước

B. Lục địa xuất hiện, diện tích đất ở mở rộng.

C. Mặt trời chiếu sáng liên tục.

D. Đại dương chiếm phần lớn diện tích.

Câu 60 : Ở nước ta có khoảng bao nhiêu loài thực vật có mạch? 

A. Khoảng trên 12 000 loài

B. Khoảng gần 10 000 loài

C. Khoảng gần 15 000 loài 

D. Khoảng trên 20 000 loài 

Câu 61 : Trong lịch sử Trái Đất, Quyết phát triển mạnh trong điều kiện khí hậu như thế nào? 

A. Nóng và khô hanh

B. Nóng và ẩm

C. Lạnh và khô hanh 

D. Lạnh và ẩm

Câu 62 : Trong lịch sử phát triển của giới Thực vật, Quyết trần có nguồn gốc từ?

A. Tảo đơn bào nguyên thủy

B. Tảo đa bào nguyên thủy

C. Rêu 

D. Quyết

Câu 63 : Chúng ta cần thực hiện thao tác nào để cây trồng có năng suất cao nhất?

A. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.

B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.

C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…

D. Tất cả các phương án trên

Câu 64 : Trong các phương pháp nhân giống dưới đây, phương pháp này cho hiệu quả kinh tế cao nhất?

A. Ghép cành

B. Chiết cành

C. Nuôi cấy mô, tế bào

D. Ghép cây

Câu 65 : Cây dương xỉ non được phát triển từ bộ phận nào dưới đây?

A. Bào tử

B. Nguyên tản

C. Trứng

D.  Hợp tử

Câu 66 : Rêu khác Quyết ở đặc điểm?

A. Có rễ thật

B. Có rễ giả

C. Bào tử

D. Thân

Câu 67 : Hiện tượng hạt được bao bọc trong quả có ý nghĩa thích nghi như thế nào? 

A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm

B. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài 

C. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 68 : Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở thực vật Hạt kín mà không có ở các nhóm thực vật khác? 

A. Sinh sản bằng hạt

B. Có hoa và quả

C. Thân có mạch dẫn 

D. Sống chủ yếu ở cạn

Câu 70 : Lá đài của loài hoa nào dưới đây không có màu xanh lục?

A. Hoa bưởi

B. Hoa hồng

C. Hoa ly

D. Hoa cà

Câu 71 : Cây nào dưới đây thuộc nhóm cây hai lá mầm?

A. gừng

B. ngô

C. bí ngô

D. ráy

Câu 72 : Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần giống nhau ở đặc điểm nào sau đây? 

A. Đều sống chủ yếu trên cạn

B. Đều có rễ, thân, lá thật sự

C. Đều sinh sản bằng hạt 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 73 : Bộ phận nào của cây thông thường được chúng ta gọi là “quả”? 

A. Bao phấn

B. Hạt

C. Nón đực

D. Nón cái

Câu 74 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần? 

A. Tuế

B. Dừa

C.  Thông tre

D. Kim giao

Câu 76 : Loại cây nào dưới đây thường được trồng để làm cảnh? 

A. Hoàng đàn

B. Tuế

C. Kim giao 

D. Pơ Mu

Câu 77 : Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt? 

A. Trắc bách diệp

B. Bèo tổ ong

C. Rêu

D. Rau bợ

Câu 78 : Ở cây rêu không tồn tại cơ quan nào dưới đây? 

A. Rễ giả

B. Thân

C. Hoa

D. Lá

Câu 79 : Rêu khác với thực vật có hoa ở đặc điểm nào dưới đây?

A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh

B. Chưa có rễ chính thức

C. Chưa có hoa 

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 80 : Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ bộ phận nào?

A. tế bào sinh dục cái.

B. tế bào sinh dục đực

C. bào tử.

D. túi bào tử.

Câu 81 : Ta có thể tìm thấy rêu ở nơi nào sau đây?

A. Dọc bờ biển

B. Chân tường rào

C. Trên sa mạc khô nóng

D. Trong lòng đại dương

Câu 82 : Khi nói về các đại diện của nhóm Quyết, nhận định nào dưới đây là sai? 

A. Có rễ thật

B. Chỉ sống ở cạn

C. Thân có mạch dẫn 

D. Sinh sản bằng bào tử

Câu 83 : Quyết cổ đại tồn tại cách đây khoảng bao lâu?

A. 250 triệu năm.

B. 100 triệu năm.

C. 50 triệu năm.

D. 300 triệu năm.

Câu 84 : Đại đa số các loại quyết hiện nay đều là?

A. cây thân cỏ.

B. cây thân cột

C. cây thân leo. 

D. cây thân gỗ

Câu 85 : Cây nào không có rễ chùm?

A. Rau dền

B. Hành hoa

C. Lúa

D. Gừng

Câu 86 : Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại?

A. Rong đuôi chồn

B. Hồ tiêu

C. Bèo tây

D. Bèo tấm

Câu 87 : Phát biểu nào sai Khi nói về cây Một lá mầm và Hai lá mầm?

A. cây Một lá mầm là cây mà trong phôi của hạt chỉ có một lá mầm

B. cây Hai lá mầm là cây mà trong phôi của hạt có hai lá mầm

C. chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong phôi nhũ ở cây Hai lá mầm

D. phôi của hạt đậu đen có hai lá mầm

Câu 88 : Để xác định một hạt là hạt của cây Hai lá mầm hay của cây một lá mầm người ta sử dụng cách nào sau đây?

A. gieo cho hạt nảy mầm thành cây mầm rồi quan sát số lá mầm của cây đó

B. gieo cho hạt nảy mầm thành cây rồi sau đó quan sát đặc điểm hình thái (rễ, lá, thân, hoa,…)

C. bóc tách hạt, tìm bộ phận phôi của hạt để quan sát phôi

D. quan sát hình thái bên ngoài của hạt

Câu 89 : Rễ giả được tìm thấy ở cây nào dưới đây?

A. Bạch quả

B. Rêu

C. Dương xỉ

D.  Bèo hoa dâu

Câu 94 : Khái niệm Phân loại thực vật?

A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.

B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.

C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên. 

D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.

Câu 95 : Thực vật nào ở cạn đầu tiên?

A. Tảo đa bào nguyên thủy.

B. Quyết trần.

C. Quyết cổ đại.

D. Dương xỉ cổ.

Câu 96 : Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt?

A. Trắc bách diệp

B. Bèo tổ ong

C. Rêu

D. Rau bợ

Câu 97 : Cơ quan sinh sản của cây thông là?

A. Hoa, quả, hạt

B. Hoa, quả

C. Hạt

D. Nón cái và nón đực

Câu 98 : Cây nào dưới đây sinh sản bằng hạt ?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Thông

D. Rau bợ

Câu 99 : Hạt trần khác Hạt kín ở đặc điểm gì?

A. Rễ 

B. Thân

C. Hạt nằm lộ 

D. Bào tử

Câu 100 : Thông có cơ quan sinh sản là gì?

A. Hoa, quả, hạt.

B. Hoa, quả

C. hạt

D. Nón cái và nón đực

Câu 101 : Đặc điểm nào dưới đây có ở dương xỉ mà không có ở rêu?

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Thân có mạch dẫn

C. Có lá thật sự

D. Chưa có rễ chính thức

Câu 102 : Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A. 1600m – 1700m đến 2600m.  

B. 1000m - 1600m.

C. 900m - 1000m.

D. trên 2600m.

Câu 103 : Đặc điểm cấu tạo của Rêu có gì khác so với Tảo?

A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.

B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.

C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.

D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.

Câu 104 : Đặc điểm nào dưới đây có cả ở rêu và tảo?

A. Chưa có thân, lá thực sự.

B. Đã có hoa

C. Chưa có rễ thực sự

D. Sống dưới nước

Câu 105 : Nhóm nào dưới đây gồm các loài thực vật sinh sản bằng bào tử ?

A. Rêu, dương xỉ, rau bợ

B. Rau ngót, rau dền, rau lang

C. Mía, thông, bèo tấm

D. Lông cu li, bèo hoa dâu, lúa

Câu 106 : Đặc điểm nào dưới đây là của ngành quyết thực vật?

A. Cơ thể chưa có rễ, thân, lá chính thức; sống trong nước; sinh sản nhờ nước

B. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng hạt

C. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử

D. Cơ thể có thân, lá chưa có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử, thụ tinh cần có nước, sống ở nơi ẩm ướt

Câu 107 : Cây nào dưới đây thuộc nhóm Quyết ?

A. bèo hoa dâu

B. bèo tấm

C. lục bình

D. rau lang

Câu 108 : Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây?

A. Rau bợ

B. Lông cu li

C. Dương xỉ

D. Rau ngót

Câu 110 : Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì?

A. Có nhiều cây to và sống lâu năm

B. Có sự sinh sản hữu tính

C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn

D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất

Câu 111 : Vì sao cây cà chua thuộc cây Hạt kín?

A. Có rễ cọc

B. Phôi của hạt có hai lá mầm

C. Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)

D. Cả A,B,C đúng

Câu 112 : Trong những nhóm cây sau đây nhóm nào gồm toàn cây hạt kín:

A. Cây thông, cây lúa, cây cà chua

B. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa

C. Cây đào, cây cao su, cây dương xỉ

D. Cây mít, cây dương xỉ, cây ớt

Câu 113 : Lớp một lá mầm gồm?

A. Cây đậu, cây hành, cây mít

B. Cây lúa, cây bắp, cây mía

C. Cây mía, cây cau, cây dừa

D. Cây hành tây, cây mì, cây cải

Câu 114 : Loài thực vật nào dưới đây được xếp vào lớp Một lá mầm ?

A. Hành tây

B. Xương rồng

C. Táo

D. Ổi

Câu 115 : Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm ?

A. Dừa

B. Rẻ quạt

C. Rau muống

D. Lúa

Câu 116 : Cây nào dưới đây là đại diện của lớp Hai lá mầm?

A. Rẻ quạt

B. Bí

C. Lúa nước

D. Lúa mì

Câu 117 : Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?

A. Đều sống chủ yếu trên cạn

B. Đều có rễ, thân, lá thật sự

C. Đều sinh sản bằng hạt

D. Tất cả các phương án đều đúng

Câu 121 : Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?

A. Sam trắng

B. Kim giao

C. Cau

D. Hoàng đàn

Câu 122 : Thân của cây thông thuộc loại?

A. Thân gỗ.

B. Thân cỏ

C. Thân cột

D. Thân leo

Câu 123 : Nón đực của cây thông có màu gì?

A. Màu đỏ

B. Màu nâu

C. Màu vàng

D. Màu xanh lục

Câu 124 : So với cây có hoa, Rêu có gì khác biệt?

A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.

B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.

C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.

D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.

Câu 125 : Khi nói về rêu, nhận định nào dưới đây là chính xác? 

A. Cấu tạo đơn bào

B. Chưa có rễ chính thức

C. Không có khả năng hút nước 

D. Thân đã có mạch dẫn

Câu 126 : Rêu thường sống ở  nơi có đặc điểm như thế nào?

A. môi trường nước

B. nơi ẩm ướt

C. nơi khô hạn 

D. môi trường không khí

Câu 127 : Rêu sinh sản theo hình thức nào? 

A. Sinh sản bằng bào tử

B. Sinh sản bằng hạt

C. Sinh sản bằng cách phân đôi 

D. Sinh sản bằng cách nảy chồi

Câu 128 : Cây rêu con được tạo thành trực tiếp từ?

A. tế bào sinh dục cái

B. tế bào sinh dục đực

C. bào tử 

D. túi bào tử 

Câu 129 : Nhóm thực vật nào dưới đây gồm những cây Một lá mầm ?

A. tre, ngô, hồng, lúa, đậu xanh

B. cau, gừng, dừa, lúa, hành

C. na, ráy,đậu bắp, lúa, kê

D. hành,, ráy, bưởi, mít, táo

Câu 130 : Nhóm nào dưới đây gồm những cây Hai lá mầm?

A. măng cụt, quýt, dừa, chuối

B. đậu xanh, chè, phong lan, mít

C. gừng, nhãn, hồng xiêm, khoai lang

D. ổi, quýt, bưởi, mơ

Câu 131 : Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ dương xỉ tiến hóa hơn rêu?

A. có thân, lá chính thức

B. có rễ chính thức, có mạch dẫn 

C. chứa chất diệp lục

D. sinh sản bằng bào tử

Câu 132 : Cây dương xỉ sinh sản bằng?

A. nảy chồi 

B. bào tử

C. tiếp hợp

D. phân đôi

Câu 134 : Dương xỉ sinh sản như thế nào?

A. Sinh sản bằng cách nảy chồi

B. Sinh sản bằng củ

C. Sinh sản bằng bào tử

D. Sinh sản bằng hạt

Câu 135 : Ở dương xỉ, nguyên tản được hình thành trực tiếp từ?

A. bào tử.

B. túi bào tử.

C. giao tử.

D. cây rêu con.

Câu 136 : iện nay, các nhà khoa học đã phân chia thực vật thành các bậc phân loại từ thấp đến cao theo trật tự như thế nào?

A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.

B. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.

C. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.

D. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.

Câu 137 : Trong các ngành thực vật hiện có, ngành nào bao gồm các đại diện có tổ chức cơ thể hoàn thiện nhất ?

A. Ngành Hạt trần

B. Ngành Hạt kín

C. Ngành Dương xỉ

D. Ngành Rêu

Câu 138 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thực vật Hạt kín ?

A. Có rễ thật sự

B. Có hoa và quả

C. Sinh sản bằng bào tử

D. Thân có mạch dẫn

Câu 139 : Cây nào dưới đây có thân gỗ?

A. Hướng dương

B. Lay ơn

C. Bèo Nhật Bản

D. Phật thủ

Câu 140 : Thực vật bậc cao gồm những ngành nào?

A. rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín

B. tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần

C. tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín

D. tảo, rêu, hạt trần, hạt kín

Câu 141 : Cây nào dưới đây có lá hình mạng ?

A. Kinh giới

B. Tre

C. Địa liền

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 142 : Cây Hạt kín nào dưới đây có môi trường sống khác với những cây còn lại ?

A. Rong đuôi chồn

B. Hồ tiêu

C. Bèo tây

D. Bèo tấm

Câu 143 : Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?

A. Đều sống chủ yếu trên cạn

B. Đều có rễ, thân, lá thật sự

C. Đều sinh sản bằng hạt

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 144 : Rễ giả được tìm thấy ở thực vật nào dưới đây ?

A. Bạch quả

B. Rêu

C. Dương xỉ

D. Bèo hoa dâu

Câu 148 : Khi nói về thực vật Hạt kín, điều nào sau đây là đúng ?

A. Chức năng sống hoàn thiện

B. Hình thái đa dạng

C. Phân bố rộng

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 149 : Lá đài của loài hoa nào dưới đây không có màu xanh lục?

A. Hoa bưởi

B. Hoa hồng

C. Hoa ly

D. Hoa cà

Câu 150 : Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu ?

A. Mặt dưới của lá

B. Mặt trên của lá

C. Thân cây

D. Rễ cây

Câu 151 : Cây nào dưới đây thuộc nhóm Quyết ?

A. Rau sam

B. Rau bợ

C. Rau ngót

D. Rau dền

Câu 152 : Nhóm Quyết không bao gồm loài thực vật nào dưới đây ?

A. Bèo tấm

B. Bèo hoa dâu

C. Rau bợ

D. Dương xỉ

Câu 153 : Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật sinh sản bằng bào tử?

A. Rau bợ, chuối

B. Cau, thông

C. Tuế, lông cu li

D. Bèo tổ ong, dương xỉ

Câu 155 : Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các cây Hai lá mầm ?

A. Gân lá hình cung

B. Rễ cọc

C. Cuống phân tách rõ ràng với lá

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 156 : Cây nào dưới đây có số lá mầm trong hạt khác với những cây còn lại ?

A. Xương rồng

B. Hoàng tinh

C. Chuối

D. Hành tây

Câu 157 : Nhóm nào dưới đây gồm hai loài thực vật có cùng kiểu gân lá ?

A. Gai, tía tô

B. Râm bụt, mây

C. Bèo tây, trúc

D. Trầu không, mía

Câu 160 : So với dương xỉ, cây hạt trần có điểm nào ưu việt hơn?

A. Có rễ thật

B. Sinh sản bằng hạt

C. Thân có mạch dẫn

D. Có hoa và quả

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247