A. từ cây dại
B. từ cây rừng
C. từ cây trên đồi
D. từ cây dưới nước
A. Cà rốt
B. Su hào
C. Súp lơ
D. cải bắp
A. 1, 2
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
A. Quả nhỏ hơn
B. Có vị chát dù khi đã chín
C. Có nhiều hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Cà rốt
B. Su hào
C. Súp lơ
D. Cải bắp
A. Rau dền
B. Cà chua
C. Su hào
D. Lá lốt
A. Từ cây dại
B. Từ cây rừng
C. Từ cây trên đồi
D. Từ cây dưới nước
A. 110 – 130 tấn ôxi
B. 16 – 30 tấn ôxi
C. 46 – 60 tấn ôxi
D. 1 – 5 tấn ôxi
A. Hấp thụ khí cacbônic và các khí thải độc hại khác, đồng thời thải khí ôxi
B. Tiêu diệt vi khuẩn có hại nhờ việc tiết ra một số chất đặc hiệu (bạch đàn, thông,…)
C. Giữ lại bụi bẩn trong tán lá, hạn chế hàm lượng bụi trong không khí
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. ngừng sản xuất công nghiệp
B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải
C. trồng cây gây rừng
D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi
A. Quang hợp
B. Thoát hơi nước
C. Trao đổi khoáng
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Thân
B. Hoa
C. Tán lá
D. Hệ rễ
A. Giảm thiểu thiên tai nhờ khả năng cản bớt ánh sáng, gió và vận tốc dòng chảy
B. Làm dịu mát môi trường xung quanh thông qua việc thải ra hơi nước
C. Cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong bầu khí quyển nhờ quá trình quang hợp
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Độ ẩm thấp hơn
C. Nắng nhiều và gay gắt hơn, do đó nhiệt độ cũng cao hơn
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Tán cây giúp cản dòng nước mưa dội trực tiếp vào bề mặt đất.
B. Cành và thân cây giúp nước mưa nương theo để chảy xuống lớp thảm mục, ngấm từ từ vào lòng đất và hoà cùng mạch nước ngầm.
C. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
D. Rễ cây giúp giữ đất không bị rửa trôi trước sức chảy của dòng nước.
A. Hêrôin
B. Nicôtin
C. Côcain
D. Solanin
A. Họ Cúc
B. Họ lúa
C. Họ Dừa
D. Họ Bầu bí
A. Tảo
B. Rêu
C. Dương xỉ
D. Thông
A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp
C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. trầu không, diệp hạ châu, ngải cứu
B. trầm hương, lát hoa, nấm linh xanh
C. hà thủ ô, rong đuôi chồn, thông 5 lá
D. phi lao, thầu dầu, mít tố nữ
A. Do khai thác rừng bừa bãi
B. Do cháy rừng
C. Do chặt phá rừng làm nương rẫy
D. Cả A, B và C
A. Pơmu
B. cau
C. Dừa cạn
D. Hồng xiêm
A. Số lượng các loài
B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài
C. Môi trường sống của mỗi loài
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Do tác động của bão từ
B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt
C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Sưa, xoan, bằng lăng, phi lao
B. Lim, sến, táu, bạch đàn
C. Trắc, gụ, giáng hương, cẩm lai
D. Đa, bồ đề, chò, điền thanh
A. Xà cừ
B. Bạch đàn
C. Tam thất
D. Trầu không
A. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức
B. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác và có xu hướng ngày càng tăng lên
C. Những loài thực vật có ít giá trị và có xu hướng ngày càng ít do bị khai thác quá mức
D. Những loài thực vật có giá trị về mặt này hoặc mặt khác
A. Do tác động của bão từ
B. Do ảnh hưởng của thiên tai, lũ lụt
C. Do hoạt động khai thác quá mức của con người
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Anh túc
B. Chè
C. Ca cao
D. cô ca
A. Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật
B. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho các ngành chế biến công nghiệp
C. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào và ôxi cho quá trình hô hấp của con người và động vật
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Hút nhiều thuốc lá, chất nicôtin thấm vào cơ thể sẽ dễ gây ung thư phổi
B. Trong thuốc phiện có chứa moocphin và hêrôin là những chất độc nguy hiểm, khi sứ dụng dê gây nghiện
C. Nghiện thuốc phiện có hại đến sức khỏe và gây hậu qua xấu cho bản thân, gia đình và xã hội
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Duốc cá
B. Đinh lăng
C. Ngũ gia bì
D. Xương rồng
A. Dị dưỡng
B. Hoại dưỡng
C. Tự dưỡng
D. Kí sinh
A. khí hậu trở nên khô và lạnh.
B. khí hậu nóng và rất ẩm.
C. các đại dương chiếm phần lớn diện tích Trái Đất.
D. diện tích đất liền ngày một thu hẹp.
A. Khí hậu thuận lợi
B. Động vật ở nước chưa xuất hiện
C. Đại dương chiếm phần lớn diện tích
D. Khí hậu trở nên khô và lạnh
A. Dâu tằm.
B. Ngô
C. Đỗ quyên.
D. Đậu
A. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.
B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.
C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…
D. Tất cả các phương án trên
A. Ghép cành
B. Chiết cành
C. Nuôi cấy mô, tế bào
D. Ghép cây
A. Gây đột biến gen
B. Nuôi cấy mô
C. Lai giống
D. Sử dụng kĩ thuật di truyền
A. Vì cây trồng được sinh trưởng và phát triển trong điều kiện tối ưu với nơi sống thoáng đãng và nguồn dinh dưỡng dồi dào, ít phải cạnh tranh với các cá thể cùng loài khác.
B. Vì cây trồng là kết quả của quá trình cải biến và chọn lọc từ cây hoang dại nhằm phục vụ nhu cầu đa dạng của con người và qua thời gian, chúng càng ngày càng có nhiều sai khác so với dạng gốc.
C. Vì cây trồng và cây hoang dại không có mối liên hệ qua lại với nhau. Chúng có đặc điểm di truyền hoàn toàn khác nhau nên hình thái, cấu tạo và các đặc tính đi kèm cũng không giống nhau.
D. Tất cả các phương án trên.
A. Nắng nhiều gay gắt, độ ẩm cao
B. Khô, ánh sáng yếu
C. Gió mạnh, nhiệt độ cao
D. Ánh sáng yếu, gió nhẹ, độ ẩm cao
A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí CO2, nhả khí O2 vào không khí giúp con người hô hấp
B. Vì cây xanh hô hấp hút khí O2, nhả khí CO2 vào không khí
C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường
D. Cả A và C đúng
A. Tạo ra thức ăn cho con người
B. Tạo ra khí oxy, lấy khí cacbonic giúp không khí được trong lành
C. Có khả năng cản bụi
D. Giúp bảo vệ nguồn nước
A. Vì cây xanh quang hợp lấy vào khí CO2 , nhả khí O2 vào không khí giúp con người hô hấp.
B. Vì cây xanh hô hấp hút vào khí O2 , nhả khí CO2 vào không khí.
C. Nhờ lá cây có tác dụng ngăn bụi, diệt vi khuẩn, giảm ô nhiễm môi trường.
D. A và C đúng.
A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm
B. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán
C. Góp phần giữ đất. chống xói mòn
D. Làm sạch đất và nước nhanh chóng
A. 95
B. 151
C. 173
D. 36
A. Nho biển
B. Chùm ngây
C. Thông
D. Mía
A. Cần sa
B. Trúc đào
C. Vạn tuế
D. Diệp hạ châu
A. Lá ngón
B. Lá mồng tơi
C. Lá rau huế
D. Lá đu đủ
A. Chuối
B. Mồng tơi
C. Lá ngón
D. Tràm
A. 1, 2, 3, 5
B. 2, 3, 5, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 2, 4, 5
A. Tam Đảo
B. Cúc Phương
C. Bidoup
D. Phú Quốc
A. U Minh Thượng
B. Cát Tiên
C. Phú Quốc
D. Cúc Phương
A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng
B. Xây dựng vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm
D. Tất cả các ý trên
A. Pơmu
B. Cau
C. Dừa cạn
D. Hồng xiêm
A. trầu không, diệp hạ châu, ngải cứu
B. trầm hương, lát hoa, nấm linh xanh
C. hà thủ ô, rong đuôi chồn, thông 5 lá
D. phi lao, thầu dầu, mít tố nữ
A. Do khai thác rừng bừa bãi
B. Do cháy rừng
C. Do chặt phá rừng làm nương rẫy
D. Cả A, B và C
A. Số lượng các loài
B. Số lượng các cá thể trong mỗi loài
C. Môi trường sống của mỗi loài
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Thiếu nước
B. Lục địa xuất hiện, diện tích đất ở mở rộng.
C. Mặt trời chiếu sáng liên tục.
D. Đại dương chiếm phần lớn diện tích.
A. Khoảng trên 12 000 loài
B. Khoảng gần 10 000 loài
C. Khoảng gần 15 000 loài
D. Khoảng trên 20 000 loài
A. Nóng và khô hanh
B. Nóng và ẩm
C. Lạnh và khô hanh
D. Lạnh và ẩm
A. Tảo đơn bào nguyên thủy
B. Tảo đa bào nguyên thủy
C. Rêu
D. Quyết
A. Chăm sóc cây, tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc hết mức những đặc tính tốt.
B. Dùng các biện pháp khác nhau để cải biến đặc tính di truyền của giống cây, sau đó chọn những biến đổi có lợi, phù hợp với nhu cầu sử dụng, loại bỏ cây xấu, chỉ giữ lại cây tốt để làm giống.
C. Nhân giống những cây đã chọn bằng phương pháp giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô…
D. Tất cả các phương án trên
A. Ghép cành
B. Chiết cành
C. Nuôi cấy mô, tế bào
D. Ghép cây
A. Bào tử
B. Nguyên tản
C. Trứng
D. Hợp tử
A. Có rễ thật
B. Có rễ giả
C. Bào tử
D. Thân
A. Giúp dự trữ các chất dinh dưỡng nuôi hạt khi chúng nảy mầm
B. Giúp các chất dinh dưỡng dự trữ trong hạt không bị thất thoát ra ngoài
C. Giúp hạt được bảo vệ tốt hơn, tăng cơ hội duy trì nòi giống
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Sinh sản bằng hạt
B. Có hoa và quả
C. Thân có mạch dẫn
D. Sống chủ yếu ở cạn
A. chuối
B. khoai lang
C. hoa hồng
D. đậu tương
A. Hoa bưởi
B. Hoa hồng
C. Hoa ly
D. Hoa cà
A. gừng
B. ngô
C. bí ngô
D. ráy
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Bao phấn
B. Hạt
C. Nón đực
D. Nón cái
A. Tuế
B. Dừa
C. Thông tre
D. Kim giao
A. Phi lao
B. Bạch đàn
C. Bách tán
D. Xà cừ
A. Hoàng đàn
B. Tuế
C. Kim giao
D. Pơ Mu
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
A. Rễ giả
B. Thân
C. Hoa
D. Lá
A. Thân chưa có mạch dẫn và chưa phân nhánh
B. Chưa có rễ chính thức
C. Chưa có hoa
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. tế bào sinh dục cái.
B. tế bào sinh dục đực
C. bào tử.
D. túi bào tử.
A. Dọc bờ biển
B. Chân tường rào
C. Trên sa mạc khô nóng
D. Trong lòng đại dương
A. Có rễ thật
B. Chỉ sống ở cạn
C. Thân có mạch dẫn
D. Sinh sản bằng bào tử
A. 250 triệu năm.
B. 100 triệu năm.
C. 50 triệu năm.
D. 300 triệu năm.
A. cây thân cỏ.
B. cây thân cột
C. cây thân leo.
D. cây thân gỗ
A. Rau dền
B. Hành hoa
C. Lúa
D. Gừng
A. Rong đuôi chồn
B. Hồ tiêu
C. Bèo tây
D. Bèo tấm
A. cây Một lá mầm là cây mà trong phôi của hạt chỉ có một lá mầm
B. cây Hai lá mầm là cây mà trong phôi của hạt có hai lá mầm
C. chất dinh dưỡng dự trữ của hạt chứa trong phôi nhũ ở cây Hai lá mầm
D. phôi của hạt đậu đen có hai lá mầm
A. gieo cho hạt nảy mầm thành cây mầm rồi quan sát số lá mầm của cây đó
B. gieo cho hạt nảy mầm thành cây rồi sau đó quan sát đặc điểm hình thái (rễ, lá, thân, hoa,…)
C. bóc tách hạt, tìm bộ phận phôi của hạt để quan sát phôi
D. quan sát hình thái bên ngoài của hạt
A. Bạch quả
B. Rêu
C. Dương xỉ
D. Bèo hoa dâu
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Bộ
B. Loài
C. Ngành
D. Chi
A. Rong mơ
B. Rau câu
C. Rau đay
D. Rau diếp biển
A. Tuế
B. Tàu
C. Sến
D. Trắc
A. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
B. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
C. Là việc tìm hiểu các đặc điểm giống nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo một trật tự ngẫu nhiên.
D. Là việc tìm hiểu các đặc điểm khác nhau nhiều hay ít của thực vật rồi xếp chúng vào các nhóm lớn hay nhỏ theo trật tự nhất định.
A. Tảo đa bào nguyên thủy.
B. Quyết trần.
C. Quyết cổ đại.
D. Dương xỉ cổ.
A. Trắc bách diệp
B. Bèo tổ ong
C. Rêu
D. Rau bợ
A. Hoa, quả, hạt
B. Hoa, quả
C. Hạt
D. Nón cái và nón đực
A. Rêu
B. Dương xỉ
C. Thông
D. Rau bợ
A. Rễ
B. Thân
C. Hạt nằm lộ
D. Bào tử
A. Hoa, quả, hạt.
B. Hoa, quả
C. hạt
D. Nón cái và nón đực
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Thân có mạch dẫn
C. Có lá thật sự
D. Chưa có rễ chính thức
A. 1600m – 1700m đến 2600m.
B. 1000m - 1600m.
C. 900m - 1000m.
D. trên 2600m.
A. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường nước.
B. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường trên cạn.
C. Có thân, lá, chưa có rễ chính thức; Sống ở môi trường trên cạn.
D. Chưa có thân, lá, rễ thật sự; Sống ở môi trường nước.
A. Chưa có thân, lá thực sự.
B. Đã có hoa
C. Chưa có rễ thực sự
D. Sống dưới nước
A. Rêu, dương xỉ, rau bợ
B. Rau ngót, rau dền, rau lang
C. Mía, thông, bèo tấm
D. Lông cu li, bèo hoa dâu, lúa
A. Cơ thể chưa có rễ, thân, lá chính thức; sống trong nước; sinh sản nhờ nước
B. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng hạt
C. Cơ thể đã có rễ, thân, lá chính thức; có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử
D. Cơ thể có thân, lá chưa có mạch dẫn; sinh sản bằng bào tử, thụ tinh cần có nước, sống ở nơi ẩm ướt
A. bèo hoa dâu
B. bèo tấm
C. lục bình
D. rau lang
A. Rau bợ
B. Lông cu li
C. Dương xỉ
D. Rau ngót
A. Hồ tiêu
B. Cà phê
C. Mít
D. Bèo tấm
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm
B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật, có mạch dẫn
D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng, có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất
A. Có rễ cọc
B. Phôi của hạt có hai lá mầm
C. Có hoa, quả, hạt (nằm trong quả)
D. Cả A,B,C đúng
A. Cây thông, cây lúa, cây cà chua
B. Cây hoa hồng, cây cải, cây dừa
C. Cây đào, cây cao su, cây dương xỉ
D. Cây mít, cây dương xỉ, cây ớt
A. Cây đậu, cây hành, cây mít
B. Cây lúa, cây bắp, cây mía
C. Cây mía, cây cau, cây dừa
D. Cây hành tây, cây mì, cây cải
A. Hành tây
B. Xương rồng
C. Táo
D. Ổi
A. Dừa
B. Rẻ quạt
C. Rau muống
D. Lúa
A. Rẻ quạt
B. Bí
C. Lúa nước
D. Lúa mì
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đều đúng
A. Ngành
B. chi
C. Bộ
D. Lớp
A. Ngành
B. Lớp
C. Bộ
D. Loài
A. 8
B. 7
C. 5
D. 4
A. Sam trắng
B. Kim giao
C. Cau
D. Hoàng đàn
A. Thân gỗ.
B. Thân cỏ
C. Thân cột
D. Thân leo
A. Màu đỏ
B. Màu nâu
C. Màu vàng
D. Màu xanh lục
A. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Có hoa, quả, hạt.
B. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Không có hoa, quả, hạt.
C. Thân, lá, rễ có mạch dẫn phát triển; Không có hoa, quả, hạt.
D. Thân, lá chưa có mạch dẫn; Có hoa, quả, hạt.
A. Cấu tạo đơn bào
B. Chưa có rễ chính thức
C. Không có khả năng hút nước
D. Thân đã có mạch dẫn
A. môi trường nước
B. nơi ẩm ướt
C. nơi khô hạn
D. môi trường không khí
A. Sinh sản bằng bào tử
B. Sinh sản bằng hạt
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng cách nảy chồi
A. tế bào sinh dục cái
B. tế bào sinh dục đực
C. bào tử
D. túi bào tử
A. tre, ngô, hồng, lúa, đậu xanh
B. cau, gừng, dừa, lúa, hành
C. na, ráy,đậu bắp, lúa, kê
D. hành,, ráy, bưởi, mít, táo
A. măng cụt, quýt, dừa, chuối
B. đậu xanh, chè, phong lan, mít
C. gừng, nhãn, hồng xiêm, khoai lang
D. ổi, quýt, bưởi, mơ
A. có thân, lá chính thức
B. có rễ chính thức, có mạch dẫn
C. chứa chất diệp lục
D. sinh sản bằng bào tử
A. nảy chồi
B. bào tử
C. tiếp hợp
D. phân đôi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sinh sản bằng cách nảy chồi
B. Sinh sản bằng củ
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Sinh sản bằng hạt
A. bào tử.
B. túi bào tử.
C. giao tử.
D. cây rêu con.
A. Ngành – Lớp – Bộ – Họ – Chi – Loài.
B. Ngành – Lớp – Bộ – Chi – Họ – Loài.
C. Ngành – Bộ – Lớp – Họ – Chi – Loài.
D. Ngành – Chi – Bộ – Họ – Lớp – Loài.
A. Ngành Hạt trần
B. Ngành Hạt kín
C. Ngành Dương xỉ
D. Ngành Rêu
A. Có rễ thật sự
B. Có hoa và quả
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Thân có mạch dẫn
A. Hướng dương
B. Lay ơn
C. Bèo Nhật Bản
D. Phật thủ
A. rêu, dương xỉ, hạt trần, hạt kín
B. tảo, rêu, dương xỉ, hạt trần
C. tảo, rêu, dương xỉ, hạt kín
D. tảo, rêu, hạt trần, hạt kín
A. Kinh giới
B. Tre
C. Địa liền
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Rong đuôi chồn
B. Hồ tiêu
C. Bèo tây
D. Bèo tấm
A. Đều sống chủ yếu trên cạn
B. Đều có rễ, thân, lá thật sự
C. Đều sinh sản bằng hạt
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Bạch quả
B. Rêu
C. Dương xỉ
D. Bèo hoa dâu
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. bộ
B. loài
C. ngành
D. Chi
A. 1/4
B. 4/7
C. 2/5
D. 3/8
A. Chức năng sống hoàn thiện
B. Hình thái đa dạng
C. Phân bố rộng
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Hoa bưởi
B. Hoa hồng
C. Hoa ly
D. Hoa cà
A. Mặt dưới của lá
B. Mặt trên của lá
C. Thân cây
D. Rễ cây
A. Rau sam
B. Rau bợ
C. Rau ngót
D. Rau dền
A. Bèo tấm
B. Bèo hoa dâu
C. Rau bợ
D. Dương xỉ
A. Rau bợ, chuối
B. Cau, thông
C. Tuế, lông cu li
D. Bèo tổ ong, dương xỉ
A. cau
B. mía
C. ngô
D. cải
A. Gân lá hình cung
B. Rễ cọc
C. Cuống phân tách rõ ràng với lá
D. Tất cả các phương án đưa ra
A. Xương rồng
B. Hoàng tinh
C. Chuối
D. Hành tây
A. Gai, tía tô
B. Râm bụt, mây
C. Bèo tây, trúc
D. Trầu không, mía
A. Bách tán
B. Thông
C. pơmu
D. Xêcôia
A. Thông
B. Cau
C. Dừa
D. Mít
A. Có rễ thật
B. Sinh sản bằng hạt
C. Thân có mạch dẫn
D. Có hoa và quả
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247