Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 8 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 8 năm 2021

Câu 1 : Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?

A. Vùng dưới đồi

B. Não giữa

C. Hành não

D. Cầu não

Câu 3 : Cấu tạo của tiểu não bao gồm những gì?

A. Chất xám ở trong và chất trắng ở ngoài

B. Chất xám ở ngoài và chất trắng ở trong

C. Chất xám ở trong và chất trắng ở dưới

D. Chất trắng ở trên và chất xám ở dưới

Câu 4 : Ở người, trụ não có chức năng chủ yếu là gì ?

A. Điều khiển các hoạt động có ý thức của con người.

B. Điều khiển, điều hòa hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa.

C. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giúp giữ thăng bằng cơ thể.

D. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt.

Câu 5 : Nhận định nào dưới đây về hệ thần kinh là không đúng?

A. Càng cao trong bậc tiến hóa, cấu tạo của cơ thể càng phân hóa, tổ chức thần kinh càng hoàn thiện

B. Hệ thần kinh phát triển theo hướng từ chỗ không có hệ thần kinh đến HTK dạng lưới rồi đến HTK dạng chuỗi hạch và cuối cùng là HTK dạng ống.

C. Tổ chức thần kinh càng tiến hóa thì phản ứng của cơ thể ngày càng có tính định khu và ít tiêu tốn năng lượng

D. Ở động vật đã có hệ thần kinh, hiện tượng cảm ứng được thực hiện qua cơ chế phản xạ

Câu 6 : Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ?

A. Cầu não

B. Não giữa

C. Đồi thị của não trung gian

D. Nhân xám của não trung gian

Câu 7 : Tuyến nội tiết nào dưới đây không tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết?

A. Tuyến cận giáp

B. Tuyến tuỵ

C. Tuyến trên thận

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 10 : Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra?

A. Tuyến giáp

B. Tuyến trên thận

C. Tuyến yên

D. Tuyến tụy

Câu 11 : Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào ?

A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh

B. Chất xám và chất trắng

C. Một phần tủy sống

D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng

Câu 12 : Loại nào sau đây không thuộc dây thần kinh não?

A. Dây thần kinh vận động

B. Dây thần kinh tủy

C. Dây thần kinh cảm giác

D. Dây thần kinh pha

Câu 13 : Điều nào dưới đây đúng với cơ chế tự điều hòa của các tuyến nội tiết nhờ các thông tin ngược?

A. Hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmon do tuyến yên tiết ra.

B. Hoạt động của tuyến yên đã được tăng cường hay kìm hãm cũng bị sự chi phối của hoocmon do tuyến giáp tiết ra.

C. Tuyến nội tiết chịu sự điều khiển của các hoocmon tuyến yên.

D. Tuyến nội tiết chịu sự điều khiển của các hoocmon tuyến giáp.

Câu 14 : Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của các hoocmon tiết ra từ tuyến yên là gì?

A. Buồng trứng, tinh hoàn

B. Tuyến giáp

C. Tuyến trên thận

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 15 : Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào?

A. Dẫn truyền xung thần kinh

B. Cảm giác

C. Vận động

D. Xử lí thông tin

Câu 16 : Khi tác động lên một cơ quan, phân hệ giao cảm và phân hệ đối giao cảm có tác dụng

A. tương tự nhau.

B. giống hệt nhau.

C. đối lập nhau.

D. đồng thời với nhau.

Câu 17 : Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng?

A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.

B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.

C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.

D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin

Câu 18 : Hoocmon ostrogen có tác dụng?

A. Gây những biến đổi cơ thể dậy thì ở nữ

B. Gây những biến đổi cơ thể dạy thì ở nam

C. Chỉ tăng trưởng kích thước cơ thể

D. Kích tố tuyến giáp tiết tiroxin

Câu 19 : Chức năng của hệ thần kinh sinh dưỡng là

A. Điều khiển hoạt động của cơ quan nội tạng

B. Điều khiển hoạt động có ý thức

C. Điều khiển hoạt động của cơ vân

D. Cả a,b và c

Câu 20 : Sợi thần kinh hướng tâm dẫn xung thần kinh đến đâu?

A. Trung khu xử lý thông tin

B. Cơ quan thụ cảm

C. Cơ quan trả lời kích thích

D. Dây thần kinh li tâm

Câu 21 : Thùy sau tiết ra?

A. Kích tố tuyến giáp.

B. Kích tố tuyến sữa.

C. Kích tố tăng trưởng.

D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 22 : Cơ quan chịu ảnh hưởng khi thùy trước tiết kích tố thể vàng là?

A. Buồng trứng.

B. Tinh hoàn.

C. Buồng trứng, tinh hoàn.

D. Tuyến sữa.

Câu 23 : Thùy trước không tiết kích tố nào dưới đây?

A. Kích tố tuyến sữa.

B. Kích tố sinh trưởng.

C. Kích tố vỏ tuyến trên thận.

D. Kích tố chống đái tháo nhạt.

Câu 24 : Thùy sau tiết kích tố chống đái tháo nhạt có tác dụng gì?

A. Giữ nước.

B. Phát triển bao noãn.

C. Sinh tinh.

D. Tăng trưởng cơ thể

Câu 25 : Tuyến tụy có 2 loại tế bào, đó là 2 loại tế bào nào?

A. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết insullin.

B. Tế bào tiết glyceril và tế bào tiết insullin.

C. Tế bào tiết glucagon và tế bào tiết glucozo.

D. Tế bào tiết glucozo và tế bào tiết insullin.

Câu 26 : Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?

A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.

B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.

C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycogen.

D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucozo.

Câu 27 : Khi đói thì tuyến tụy tiết ra glucagon có tác dụng gì?

A. Chuyển glucozo thành glycogen dự trữ trong gan và cơ.

B. Kích thích tế bào sản sinh năng lượng.

C. Chuyển glycogen dự trữ thành glucozo.

D. Gây cảm giác đói để cơ thể bổ sung năng lượng.

Câu 28 : Bao miêlin là cấu trúc nằm trên bộ phận nào của nơron ?

A. Thân nơron

B. Sợi trục

C. Sợi nhánh

D. Cúc xináp

Câu 29 : Khi nói về nơron, nhận định nào dưới đây là đúng ?

A. Không có khả năng phân chia

B. Không có khả năng tái sinh phần cuối sợi trục

C. Có nhiều sợi trục

D. Có một sợi nhánh

Câu 30 : Cúc xináp nằm ở vị trí nào trên nơron?

A. Giữa các bao miêlin

B. Đầu sợi nhánh

C. Cuối sợi trục

D. Thân nơron

Câu 31 : Hệ thần kinh gồm?

A. bộ phận trung ương và ngoại biên.

B. bộ não và các cơ.

C. tủy sống và tim mạch.

D. tủy sống và hệ cơ xương.

Câu 32 : Ở hệ thần kinh người, bộ phận trung ương không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Tiểu não

B. Trụ não

C. Tủy sống

D. Hạch thần kinh

Câu 34 : Nếu bị hủy tủy sống, cơ thể sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. Liệt toàn thân, mất cảm giác

B. Liệt toàn thân, vẫn còn cảm giác

C. Vẫn cử động được, mất cảm giác

D. Bị choáng tạm thời

Câu 35 : Cơ quan nào sau đây không phải cơ quan trả lời kích thích?

A. Da

B. Chân

C. Tay

D. Dây thần kinh

Câu 36 : Các tế bào thụ cảm thị giác không bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Tế bào hạch

B. Tế bào que

C. Tế bào nón

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 37 : Ảnh của vật sẽ nằm ở trước màng lưới trong trường hợp nào sau đây?

A. Nhìn quá xa vật

B. Cầu mắt dài

C. Cầu mắt ngắn

D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá

Câu 40 : Tật nào dưới đây không phải là một trong những vấn đề thường gặp ở lứa tuổi học sinh?

A. Viễn thị

B. Cận thị

C. Cong vẹo cột sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 41 : Chúng ta sẽ không quan sát được vật khi ảnh của vật rơi vào vị trí nào dưới đây?

A. Những vị trí khác trên màng lưới, ngoài điểm mù và điểm vàng

B. Điểm vàng

C. Điểm mù

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 42 : Các tế bào sắc tố nằm ở lớp nào của cầu mắt?

A. Màng mạch

B. Màng cứng

C. Màng lưới

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 43 : Đồi thị là một bộ phận của cơ quan nào?

A. tiểu não.

B. não trung gian.

C. não giữa

D. cầu não

Câu 44 : Phần trên cùng của trụ não là?

A. não giữa.

B. hành não.

C. cầu não.

D. não trung gian.

Câu 45 : Tiểu não không có vai trò nào dưới đây?

A. Điều hoà thân nhiệt

B. Điều hoà và phối hợp các cử động phức tạp

C. Giữ thăng bằng cho cơ thể

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 46 : Chức năng chủ yếu của trụ não là gì?

A. Là trung tâm điều khiển các phản xạ có điều kiện

B. Điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể

C. Là trung ương điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt

D. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan, đặc biệt là hoạt động tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá

Câu 47 : Cấu trúc nào không xuất hiện trên vỏ não?

A. Nếp nhăn

B. Chất xám

C. Chất trắng

D. Dây thần kinh

Câu 48 : Khi ngủ, một số vùng trên đại não không hoàn toàn nghỉ ngơi mà tiếp tục hưng phấn. Giải thích nào về hiện tượng mộng du sau đây là phù hợp?

A. Vùng cảm giác của não bộ khi ngủ hưng phấn

B. Vùng vận động ngôn ngữ của não bộ khi ngủ hưng phấn

C. Vùng vận động của não bộ khi ngủ hưng phấn

D. Toàn bộ não bộ hưng phấn.

Câu 49 : Nếu thùy chẩm bị tổn thương, cơ thể sẽ có biểu hiện gì?

A. Khiếm thị

B. Liệt các chi

C. Khiếm thính

D. Mất cảm giác

Câu 50 : Vì sao con người có thể sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp?

A. Não bộ người có vùng vận động ngôn ngữ và vùng hiểu tiếng nói, chữ viết.

B. Cơ mặt người tiến hóa hoạt động linh hoạt

C. Do đặc tính của bộ linh trưởng

D. Não bộ người có đủ vùng vận động và vùng cảm giác

Câu 51 : Phát biểu nào dưới đây về hệ thần kinh sinh dưỡng ở người là đúng ?

A. Sợi trước hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.

B. Sợi sau hạch của cả hai phân hệ đều có bao miêlin.

C. Sợi trước hạch của phân hệ giao cảm và sợi sau hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin.

D. Sợi sau hạch của phân hệ giao cảm và sợi trước hạch của phân hệ đối giao cảm có bao miêlin

Câu 52 : Các hạch của phân hệ đối giao cảm nằm ở đâu?

A. Nằm gần cơ quan phụ trách

B. Nằm gần tủy sống

C. Nằm gần trụ não

D. Nằm liền dưới vỏ não

Câu 53 : Tại sao khi tức giận sẽ không còn cảm giác thèm ăn?

A. Do hệ tiêu hóa giảm hoạt động

B. Do não bộ quên

C. Do khi tức giận tế bào tăng trao đổi chất, lấy năng lượng từ lớp mỡ

D. Do ruột hoạt động mạnh hơn

Câu 54 : Đồng tử dãn ra để nhận được nhiều ánh sáng vào mắt và co lại để hạn chế ánh sáng vào mắt. Cho biết khi đột ngột chuyển từ tốt ra sáng, phân hệ thần kinh nào điều khiển hoạt động của đồng tử?

A. Phân hệ thần kinh giao cảm

B. Phân hệ thần kinh đối giao cảm

C. Cả 2 phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng

D. Hệ thần kinh vận động.

Câu 55 : Tận cùng của một sợi trục nơron là gì?

A. Eo Răngviê

B. Sợi nhánh

C. Cúc xináp

D. Bao myelin

Câu 56 : Dạ dày hoạt động dưới sự điều hòa của hệ thần kinh nào?

A. Vận động

B. Hệ thần kinh riêng

C. Hạch thần kinh

D. Sinh dưỡng

Câu 57 : Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của cơ quan nào?

A. Cơ quan sinh sản

B. Các chi

C. Cơ miệng

D. Đại não

Câu 58 : Bộ phận nào không thuộc hệ thần kinh ngoại biên?

A. Bó sợi vận động

B. Bó sợi cảm giác

C. Tủy sống

D. Hạch thần kinh

Câu 60 : Tủy sống nằm trong vị trí nào của cơ thể?

A. Ống xương sống

B. Ống các loại xương dài

C. Hộp sọ

D. Cột sống (phần cùng cụt)

Câu 61 : Não thuộc bộ phận nào của hệ thần kinh?

A. Bộ phận ngoại biên

B. Bộ phận trung ương

C. Một bộ phận độc lập

D. Một bộ phận của tủy sống

Câu 62 : Dây thần kinh tủy thực hiện chức năng nào?

A. Dẫn truyền xung thần kinh

B. Cảm giác

C. Vận động

D. Xử lí thông tin

Câu 63 : Các đôi dây thần kinh lên não thường bắt chéo ở vị trí nào?

A. Đốt sống cổ

B. Não trung gian

C. Trụ não

D. Vùng dưới đồi

Câu 64 : Vì sao xem điện thoai trước khi đi ngủ gây khó ngủ?

A. Não bị kích thích hưng phấn.

B. Não trung gian bị ức chế hoạt động trao đổi chất.

C. Sóng điện từ từ điện thoại gây thôi miên.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 65 : Trong các đặc điểm sau:

A. 1 và 3

B. 2 và 4

C. 1 và 5

D. 3 và 5

Câu 66 : Điều không đúng với đặc điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch là

A. số lượng tế bào thần kinh tăng so với thần kinh dạng lưới

B. khả năng phối hợp giữa các tế bào thần kinh tăng lên

C. phản ứng cục bộ, ít tiêu tốn năng lượng so với thần kinh dạng lưới

D.  phản ứng toàn thân, tiêu tốn nhiều năng lượng so với thần kinh dạng lưới

Câu 67 : Ý không đúng về ưu điểm của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Nhờ có hạch thần kinh nên số lượng tế bào thần kinh của động vật tăng lên.

B. Do các tế bào thần kinh trong hạch nằm gần nhau và hình thành nhiều mối liên hệ với nhau nên khả năng phối hợp hoạt động giữa chúng được tăng cường.

C. Nhờ các hạch thần kinh liên hệ với nhau nên khi kích thích nhẹ tại một điểm thì gây ra phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng.

D. Do mỗi hạch thần kinh điều khiển một vùng xác định trên cơ thể nên động vật phản ứng chính xác hơn, tiết kiệm năng lượng so với hệ thần kinh dạng lưới.

Câu 68 : Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống ở người từ trên xuống theo thứ tự?

A.  Não bộ; Hạch thần kinh; Dây thần kinh; Tủy sống.

B. Hạch thần kinh; Tủy sống; Dây thần kinh; Não bộ.

C. Não bộ; Tủy sống; Hạch thần kinh; Dây thần kinh.

D. Tủy sống; Não bộ; Dây thần kinh; Hạch thần kinh.

Câu 69 : Ở tế bào thần kinh, bao miêlin là một cấu trúc nằm?

A. ở thân xám.

B. trên sợi trục.

C. trong cúc xináp.

D. ở tận cùng sợi nhánh.

Câu 70 : Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng?

A. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha

B. Có 31 đôi

C. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 71 : Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha?

A. Vì nó bao gồm cả bó sợi thần kinh hướng tâm (cảm giác) và bó sợi thần kinh li tâm (vận động)

B. Vì nó vừa thu nhận, vừa trả lời kích thích

C. Vì nó vừa chịu sự chi phối của hệ thần kinh sinh dưỡng, vừa chịu sự điều khiển của hệ thần kinh vận động

D. Tất cả các phương án

Câu 72 : Khi tiến hành cắt rễ sau liên quan đến dây thần kinh đi đến chi sau bên trái của ếch rồi kích thích bằng HCl 1%, hiện tượng gì sẽ xảy ra ?

A. Chi sau bên phải co, các chi còn lại thì không

B. Tất cả các chi đều không co

C. Tất cả các chi đều co

D. Chi sau bên trái không co nhưng co các chi còn lại

Câu 73 : Tế bào thần kinh thị giác còn được gọi là gì?

A. tế bào hai cực.

B. tế bào hạch.

C. tế bào que.

D. tế bào nón

Câu 74 : Ở màng lưới của cầu mắt, các tế bào nón tiếp nhận

A. các kích thích về màu sắc và hình dạng của vật.

B. mọi kích thích về ánh sáng.

C. các kích thích ánh sáng yếu và màu sắc.

D. các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc.

Câu 75 : Cơ quan phân tích thị giác bao gồm thành phần nào dưới đây?

A. Vùng thị giác ở vỏ não

B. Màng lưới trong cầu mắt

C. Dây thần kinh thị giác

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 76 : Tiểu não có chức năng gì?

A. Điều khiển các hoạt động có ý thức

B. Điều hòa, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể

C. Điều hòa thân nhiệt và là trung khu điều khiển hoạt động hô hấp

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 77 : Các dây thần kinh não đều xuất phát từ cơ quan nào?

A. não trung gian.

B. đại não.

C. tiểu não.

D. trụ não.

Câu 78 : Củ não sinh tư là một bộ phận của?

A. não trung gian.

B. cầu não.

C. hành não.

D. não giữa

Câu 79 : Ở hệ thần kinh người, bộ phận nào dưới đây được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng?

A. Tủy sống

B. Tiểu não

C. Trụ não

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 80 : Đặc điểm nào dưới đây có ở trụ não?

A. Có chức năng điều khiển các cử động phức tạp của cơ thể

B. Là nơi xuất phát của 12 đôi dây thần kinh não

C. Được cấu tạo bởi chất xám bao ngoài chất trắng

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 81 : Vỏ não bao gồm chủ yếu là các tế bào hình?

A. tháp.

B. que

C. nón

D. đĩa

Câu 82 : Khi nói về vỏ não người, điều nào sau đây là đúng?

A. Có diện tích bề mặt khoảng 1500 – 1800 cm2

B. Dày khoảng 2 – 3 mm

C. Gồm có 5 lớp

D. Chủ yếu là tế bào hình que

Câu 83 : Ở vỏ não, sự gia tăng diện tích có được chủ yếu là nhờ?

A. sự tạo thành các rãnh, khe, khúc cuộn do sự gấp nếp của vỏ não.

B. sự tăng thể tích của vùng đại não.

C. sự liên kết qua lại giữa vỏ não với các vùng lân cận.

D. sự thoái hoá của các phần não nằm dưới.

Câu 84 : Phần não nào là trung ương điều khiển các phản xạ có điều kiện?

A. Đại não

B. Tiểu não

C. Trụ não

D. Não trung gian

Câu 85 : Đoạn cùng của tuỷ sống là một trong những trung ương của?

A. phân hệ giao cảm.

B. phân hệ đối giao cảm.

C. phản xạ có điều kiện.

D. hệ thần kinh vận động.

Câu 86 : Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người?

A. Vùng vận động ngôn ngữ

B. Vùng cảm giác

C. Vùng thị giác

D. Vùng vị giác

Câu 87 : Hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển gì?

A. hoạt động của cơ vân và cơ tim.

B. cả hoạt động có ý thức và hoạt động không có ý thức.

C. những hoạt động có ý thức.

D. những hoạt động không có ý thức.

Câu 89 : Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án

A. Cơ vân

B. Cơ trơn

C. Cơ tim

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 91 : Cấu trúc của hệ thần kinh dạng ống gồm?

A. Não, tủy sống và dây thần kinh

B. Thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên

C. Não, tủy sống và hạch thần kinh  

D. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng

Câu 92 : Nơron có hai chức năng cơ bản, đó là gì?

A. Cảm ứng và phân tích các thông tin

B. Dẫn truyền xung thần kinh và xử lý thông tin

C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh

D. Tiếp nhận và trả lời kích thích

Câu 93 : Ý nào không đúng với sự tiến hoá của hệ thần kinh?

A. Tiến hoá theo hướng dạng lưới → Dạng chuỗi hạch → Dạng ống

B. Tiến hoá theo hướng tiết kiệm năng lượng trong phản xạ

C. Tiến hoá theo hướng phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường

D. Tiến hoá theo hướng tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng

Câu 94 : Rễ trước của tủy sống còn có tên gọi khác là gì?

A. Rễ li tâm

B. Rễ cảm giác

C. Rễ vận động

D. Rễ hướng tâm

Câu 95 : Đặc điểm hoạt động của các dây thần kinh tủy là?

A. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh cảm giác

B. Chỉ dẫn truyền xung thần kinh vận động

C. Dẫn truyền cả xung vận động và xung cảm giác

D. Không dẫn truyền xung thần kinh

Câu 96 : Dây thần kinh tủy được cấu tạo như thế nào ?

A. Tùy từng loại mà dây thần kinh được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động hoặc bó sợi cảm giác.

B. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh vận động

C. Chỉ được cấu tạo bởi bó sợi thần kinh cảm giác

D. Bao gồm bó sợi thần kinh cảm giác và bó sợi thần kinh vận động

Câu 97 : Trung khu của phản xạ sinh dưỡng nằm ở đâu?

A. Sừng bên của tủy sống - não giữa.

B. Sừng bên của tủy sống và não trung gian.

C. Trụ não và não trung gian.

D. Sừng bên của tủy sống và trong trụ não.

Câu 98 : Phần ngoại biên của hệ thần kinh sinh dưỡng gồm các bộ phận nào?

A. Các dây thần kinh và hạch thần kinh

B. Các dây thần kinh và hệ thần kinh

C. Các nơron

D. Các hạch thần kinh

Câu 99 : Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về?

A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.

B. hệ thần kinh vận động.

C. phân hệ đối giao cảm.

D. phân hệ giao cảm.

Câu 100 : Cơ quan phân tích thị giác bao gồm?

A. Cơ quan thụ cảm

B. Dây thần kinh

C. Bộ phận kích thích ở trung ương

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 101 : Vai trò của cơ quan phân tích thị giác?

A. Giúp nhận biết tác động của môi trường

B. Phân tích hình ảnh

C. Phân tích màu sắc

D. Phân tích các chuyển động

Câu 102 : Bộ phận kích thích trung ương nằm ở đâu?

A. Dây thần kinh hướng tâm

B. Vỏ não

C. Thùy chẩm

D. Dây thần kinh số 12

Câu 103 : Vùng thị giác nằm ở đâu?

A. Trong màng lưới của cầu mắt

B. Dây thần kinh số II

C. Ở thùy chẩm

D. Vỏ não

Câu 104 : Cơ quan thị giác bao gồm?

A. Tế bào thụ cảm thị giác

B. Dây thần kinh thị giác

C. Vùng thị giác

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 105 : Phần nào không phải là cấu trúc của trụ não?

A. Vùng dưới đồi

B. Não giữa

C. Hành não

D. Cầu não

Câu 106 : Trụ não cấu tạo từ các thành phần nào?

A. Các rễ trước và rễ sau thần kinh

B. Chất xám và chất trắng

C. Một phần tủy sống

D. Chỉ có chất xám hoặc chất trắng

Câu 107 : Cấu trúc nào của não chiếm diện tích nhiều nhất?

A. Não giữa

B. Tiểu não

C. Đại não

D. Não trung gian

Câu 108 : Loại nào sau đây không thuộc dây thần kinh não?

A. Dây thần kinh vận động

B. Dây thần kinh tủy

C. Dây thần kinh cảm giác

D. Dây thần kinh pha

Câu 109 : Tại sao khi ngủ tim vẫn đập, cơ thể vẫn thở được?

A.  Do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động có ý thức ngay cả khi ngủ.

B. Do hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động vô ý thức ngay cả khi ngủ

C. Do hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển các hoạt động vô ý thức ngay cả khi ngủ

D. Do hệ thần kinh vận động điều khiển các hoạt động có ý thức ngay cả khi ngủ

Câu 110 : Trung ương của phân hệ thần kinh giao cảm là các nhân xám ở sừng bên tủy sống phân bố từ

A. đốt tủy ngực V đến đốt tủy thắt lưng II.

B. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng III.

C. đốt tủy ngực I đến đốt tủy thắt lưng II.

D. đốt tủy ngực III đến đốt tủy thắt lưng I.

Câu 111 : Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Chất trắng làm nhiệm vụ xử lý thông tin, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.

B. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh não, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.

C. Chất trắng là nơi xuất phát các đôi dây thần kinh, gồm các đường dây vận động dẫn truyền lên và xuống.

D. Chất trắng làm nhiệm vụ dẫn truyền, gồm các đường dây cảm giác dẫn truyền lên và các đường dây vận động dẫn truyền xuống.

Câu 112 : Hệ thần kinh sinh dưỡng điều hòa hoạt động của các cơ quan?

A. Hô hấp và cơ bắp

B. Vận động

C. Dinh dưỡng và sinh sản

D. Liên quan đến cơ vân

Câu 113 : Khi nói về phân hệ đối giao cảm, điều nào sau đây là đúng?

A. Có hạch nằm gần cơ quan phụ trách

B. Nơron trước hạch có sợi trục ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin

D. Trung ương điều khiển nằm ở vỏ não

Câu 114 : Khi chịu sự điều khiển của phân hệ đối giao cảm thì

A. mạch máu ở ruột sẽ co lại.

B. nhu động ruột sẽ tăng lên.

C. phế quản nhỏ ở phổi sẽ dãn dần.

D. tuyến nước bọt sẽ giảm tiết.

Câu 115 : Sợi nào có bao myelin?

A. Sợi thần kinh sau hạch

B. Sợi thần kinh trước hạch

C. Sợi cơ

D. Tất cả các sợi trên

Câu 116 : Vì sao thức muộn nửa đêm hay buồn đi vệ sinh?

A. Bóng đái dãn ra vào nửa đêm

B. Cơ chế não bộ nhắc cần nghỉ ngơi

C. Thức đêm làm mất cân bằng nước trong cơ thể

D. Bóng đái co lại vào nửa đêm

Câu 118 : Đối với cùng một cơ quan, hai phân hệ của hệ thần kinh sinh dưỡng có tác dụng gì?

A. đồng thời nhau.

B. đối lập nhau.

C. tương tự nhau.

D. giống hệt nhau.

Câu 119 : Vị trí của Trung ương của phân hệ giao cảm nằm ở?

A. Tủy sống

B. Đại não

C. Tiểu não

D. Trụ não

Câu 120 : Ở người, hai chuỗi hạch nằm dọc hai bên cột sống thuộc về?

A. phân hệ đối giao cảm và hệ thần kinh vận động.

B. hệ thần kinh vận động.

C. phân hệ đối giao cảm.

D. phân hệ giao cảm.

Câu 122 : Khi nói về phân hệ đối giao cảm, nhận định nào sau đây là chính xác ?

A. Trung ương nằm ở đại não

B. Sợi trục của nơron trước hạch ngắn

C. Nơron sau hạch có bao miêlin.

D. Sợi trục của nơron sau hạch ngắn

Câu 124 : Thủy dịch là cấu trúc nằm liền sát với bộ phận nào?

A. màng giác.

B. dịch thuỷ tinh.

C. màng lưới.

D. màng mạch

Câu 125 : Mống mắt còn được gọi tên khác là gì?

A. lòng đen.

B. giác mạc.

C. đồng tử.

D. thể thủy tinh.

Câu 126 : Những loài nào có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam

B. Sứa, san hô, hải quỳ

C. Giun tròn, giun đất, dế

D. Giun đất, bọ ngựa, bọ rùa

Câu 127 : Bộ phận nào cấu tạo hệ thần kinh?

A. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên

B. Bộ phận trung ương và bộ phận cảm giác

C. Bó sợi vận động và bó sợi cảm giác

D. Bộ phận cảm giác và bộ phận ngoại biên

Câu 128 : Do đâu hệ thần kinh động chuỗi hạch được tạo thành?

A. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch được phân bố ở một số bộ phần cơ thể.

B. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng và bụng.

C. Các tế bào thần kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo chiều dài cơ thể.

D. Các tế bào thán kinh tập trung tạo thành các hạch thần kinh và được nối với nhautạo thành chuỗi hạch nằm dọc theo lưng

Câu 129 : Các tế bào thụ cảm thị giác nằm ở đâu trong cầu mắt?

A. Lòng đen

B. Màng lưới

C. Lỗ đồng tử

D. Màng mạch

Câu 132 : Loại tế bào nào dưới đây tồn tại ở màng lưới của cầu mắt người?

A. Tế bào que

B. Tế bào hai cực

C. Tế bào liên lạc ngang

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 133 : Ý nào sau đây không phải để phân biệt cấu tạo hệ thần kinh ống - hệ thần kinh dạng lưới và hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Hệ thần kinh dạng lưới là hệ thần kinh kém tiến hoá nhất vì khi kích thích thì toàn bộ cơ thể phản ứng.

B. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch được hình thành từ các tế bào thần kinh tập hợp lại các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể.

C. Hệ thần kinh ống hình thành nhờ số lượng rất lớn các tế bào thần kinh tập hợp lại thành một ống thần kinh nằm dọc theo vùng lưng của cơ thể, các tế bào thần kinh tập trung mạnh ở phần đầu nên não bộ phát triển.

D. Hệ thần kinh dạng lưới được cấu tạo từ các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng sợi thần kinh.

Câu 135 : Mô tả nào dưới đây về tổ chức thần kinh không đúng?

A. Tổ chức thần kinh chỉ có từ động vật đa bào, khi đã có sự phân hóa về tổ chức cơ thể.

B. Tổ chức thần kinh có độ phức tạp tương ứng với mức tiến hóa của động vật

C. Hệ thần kinh giúp các phản ứng diễn ra nhanh và chính xác hơn

D. Khả năng đáp ứng nhanh và chính xác của hệ thần kinh không phụ thuộc vào mức độ tiến hóa của tổ chức thần kinh

Câu 136 : Trong các loài sinh vật sau, loài nào có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch?

A. Giun đất, bọ ngựa, cánh cam

B. Cá, ếch, thằn lằn

C. Sứa, san hô, hải quỳ

D. Trùng roi, trùng amip

Câu 137 : Chúng ta cần làm gì để tìm hiểu chức năng của dây thần kinh tủy?

A. Nghiên cứu cấu tạo của tủy

B. Nghiên cứu chức năng của các rễ tủy

C. Nghiên cứu cấu tạo của dây thần kinh tủy

D. Nghiên cứu đường đi của xung thần kinh

Câu 138 : Việc đánh số các đôi dây thần kinh não chủ yếu dựa vào?

A. tương quan vị trí giữa chúng.

B. nguồn gốc phát sinh.

C. thời gian xuất hiện của chúng.

D. kích thước của chúng.

Câu 139 : Khi tiến hành cắt rễ trước bên phải của một con ếch, sau đó kích thích chi sau bên phải bằng HCl 1% thì?

A. chi trước bên trái không co.

B. chi trước bên phải không co.

C. chi sau bên trái không co.

D. chi sau bên phải không co.

Câu 140 : Màng tủy gồm có mấy loại?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 141 : Nơron sau hạch của phân hệ đối giao cảm có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có eo Răngviê

B. Có bao miêlin

C. Sợi trục dài

D. Sợi trục ngắn

Câu 143 : Khi nói về các dạng hệ thần kinh ở động vật, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Ở thủy tức, hệ thần kinh có dạng chuỗi hạch, sự điều chỉnh hoạt động các xúc tu do các hạch thần kinh khác nhau điều khiển

B. Ở mực và bạch tuộc, hệ thần kinh có dạng mạng lưới, điều chỉnh các phản xạ theo kiểu co giật toàn thân

C. Ở hệ thần kinh dạng ống, trung ương thần kinh bao gồm não và tủy sống

D. Não người gồm có 5 phần riêng rẽ nằm trong hộp sọ bao gồm: bán cầu đại não trái, bán cầu đại não phải, tiểu não, hành não, cầu não

Câu 144 : Sự phân bố chất xám và chất trắng của trụ não tương tự với

A. não trung gian.

B. tiểu não.

C. đại não

D. hạch thần kinh.

Câu 145 : Vùng cảm giác nằm ở thùy nào của vỏ não?

A. Thùy trán

B. Thùy thái dương

C. Thùy đỉnh

D. Thùy chẩm

Câu 146 : Vỏ xám là cấu trúc không tồn tại ở phần não nào dưới đây?

A. Đại não

B. Trụ não

C. Tiểu não

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 148 : Vỏ não người gồm có mấy lớp?

A. 6

B. 5

C. 4

D. 7

Câu 149 : Phản xạ không điều kiện không chịu sự điều khiển của bộ phận nào dưới đây?

A. Trụ não

B. Vỏ não

C. Tủy sống

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 150 : Ở não người, phần nào phát triển nhất?

A. Trụ não

B. Tiểu não

C. Đại não

D. Não trung gian

Câu 151 : Phần nào của hệ thần kinh điều hòa hoạt động của các cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản?

A. Hệ thần kinh vận động.

B. Hệ thần kinh sinh dưỡng.

C. Thân nơron.

D. Hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng.

Câu 152 : Căn cứ vào chức năng hệ thần kinh có thể phân thành?

A. Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động không theo ý muốn và thần kinh kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động theo ý muốn.

B.  Hệ thần kinh vận động điều khiển những hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.

C. Hệ thần kinh vận điều khiển những hoạt động của các nội quan và hệ thần kinh sinh dưỡng điều khiển những hoạt động không theo ý muốn.

D. Hệ thần kinh vận điều khiển vận động hoạt động theo ý muốn và hệ thần kinh si dưỡng điều khiển các hoạt động của các cơ vân trong hệ vận động.

Câu 154 : Ở vỏ não người, rãnh đỉnh là nơi ngăn cách?

A. thùy chẩm với thùy đỉnh.

B. thùy trán với thùy đỉnh.

C. thùy đỉnh và thùy thái dương.

D. Thùy thái dương và thùy chẩm.

Câu 155 : Ở người trưởng thành, diện tích bề mặt của vỏ não nằm trong khoảng bao nhiêu?

A. 2300 – 2500 cm2

B. 1800 – 2000 cm2

C. 2000 – 2300 cm2

D. 2500 – 2800 cm2

Câu 156 : Thành phần cấu trúc nào không có trong cung phản xạ điều hòa hoạt động tim?

A. Sợi cảm giác

B. Thụ cảm áp lực

C. Vỏ não

D. Dây phế vị

Câu 158 : Hiện tượng giảm nhu động ruột do phân hệ thần kinh nào phụ trách?

A. Phân hệ giao cảm

B. Phân hệ đối giao cảm

C. Phân hệ trung ương

D. Phân hệ ngoại biên

Câu 159 : Hệ thần kinh trung ương của phân hệ giao cảm có thành phần nào?

A. Nhân xám ở sừng bên tủy sống

B. Chuỗi hạch nằm gần cột sống

C. Nhân xám ở trụ não

D. Hạch thần kinh

Câu 160 : Sự khác nhau căn bản giữa cung phản xạ sinh dưỡng và cung phản xạ vận động là?

A. Cung phản xạ sinh dưỡng phải đi qua một trạm trung gian chuyển tiếp đó là các hạch giao cảm và phó giao cảm, cung phản xạ vận động không có hạch này.

B. Cung phản xạ sinh dưỡng phải qua hạch giao cảm hoặc đối giao cảm, cung phản xạ vận động qua rễ trước - rễ sau.

C. Cung phản xạ sinh dưỡng chỉ qua rễ sau, cung phản xạ vận động qua cả rễ sau và rễ trước

D. Cung phản xạ sinh dưỡng có các hạch, cung phản xạ vận động có sừng sau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247