A. thành phần loài phong phú, số lượng cá thể nhiều,…
B. kích thước cá thể đa dạng, các cá thể có tuổi khác nhau,…
C. có đủ sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải, phân bố không gian nhiều tầng,…
D. cả A, B và C
A. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga
B. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên
C. rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới
D. savan, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới
A. lớn nhất
B. tương đối lớn
C. ít nhất
D. tương đối ít
A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng
B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng
C. chu trình dinh dưỡng , chuyển hóa năng lượng
D. thành phần cấu trúc, chuyển hóa năng lượng
A. Mật độ
B. Tỉ lệ đực/cái
C. Thành phần mhóm tuổi
D. Độ đa dạng
A. Thực vật
B. Động vật ăn thực vật
C. Động vật ăn thịt
D. VSV phân giải
A. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt bậc 1 động vật ăn thịt bậc 2
B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật
C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật
D. Thực vật, động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật
A. Nhu cầu sống (thức ăn, nơi ở, …) gần nhau.
B. Nhu cầu sống (thức ăn, nơi ở, …) xa nhau.
C. Nhu cầu giao phối gần nhau.
D. Nhu cầu giao phối xa nhau.
A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn
C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (4), (5).
A. 7/34
B. 10/17
C. 17/34
D. 27/34
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,25
D. 0,15
A. tần số alen của mỗi gen, kiểu hình được ổn định qua các thế hệ.
B. tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ.
C. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
A. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2.
B. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2.
C. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.
D. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2và có mật độ 34 cá thể/1m2.
A. 2132
B. 2097
C. 2067
D. 2130
A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.
B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.
C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.
D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc ( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).
A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.
B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.
C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.
D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc ( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).
A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.
B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.
C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.
D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc ( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).
A. Gây bệnh bụi phổi
B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao
C. Làm các bệnh đường hô hấp thêm trầm trọng
D. Chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết
A. Gây bệnh bụi phổi
B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao
C. Làm các bệnh đường hô hấp them trầm trọng
D. Chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết
A. Gây bệnh bụi phổi
B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao
C. Làm các bệnh đường hô hấp them trầm trọn
D. Chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết
A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.
B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.
C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.
D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).
A. Săn bắt thú quý hiếm
B. Khai thác rừng bừa bãi
C. Xả rác, chất thải bừa bài
D. Cả A, B và C
A. Săn bắt thú quý hiếm
B. Xả rác, chất thải bừa bài
C. Khai thác rừng bừa bãi
D. Cả A và B
A. Con người hoàn toàn có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường
B. Trách nhiệm của chúng ta là phải góp phần bảo vệ môi trường sống cho chính mình và cho các thế hệ mai sau
C. Con người không có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường
D. Nâng cao ý thức của con người trong việc phòng chống ô nhiễm môi trường là biện pháp quan trọng nhất để hạn chế ô nhiễm môi trường
A. Rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới
B. Rừng ngập mặn
C. Vùng thảo nguyên hoang mạc
D. Rừng mưa nhiệt đới
A. Hệ sinh thái trên cạn
B. Thủy quyển
C. Thạch quyển
D. Sinh quyển
A. thành phần nhóm tuổi.
B. tỉ lệ giới tính.
C. kinh tế- xã hội
D. số lượng các loài trong quần xã.
A. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều
B. Độ thường gặp, độ nhiều.
C. Độ nhiều, độ đa dạng.
D. Độ đa dạng, độ thường gặp.
A. Có số lượng ít nhất trong quần xã
B. Có số lượng nhiều trong quần xã
C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã
D. Có vai trò quan trọng trong quần xã
A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật
B. Diễn thế sinh thái
C. Điều hòa mật độ cá thể của quần xã
D. Cân bằng sinh thái
A. Số lượng các loài trong quần xã.
B. Thành phần loài trong quần xã
C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.
B. Nơi có độ ẩm cao.
C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.
D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.
A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
B. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
C. Cây rụng nhiều lá
D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh
A. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão.
B. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng tự vệ khỏi con người phá hoại
C. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc
D. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cây hạn chế tác động của ánh sáng.
A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy
B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên
C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó
D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra
A. 0oC- 40oC
B. 10oC- 40oC
C. 20oC- 30oC
D. 25oC-35oC.
A. Sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước
B. Cấu tạo của rễ
C. Sự dài ra của thân
D. Hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật
A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định
B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời
C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể.
D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.
A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối
B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối
C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối
D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối
A. Thằn lằn
B. Muỗi
C. Dơi
D. Cả A, B và C đều đúng
A. Kiếm mồi.
B. Nhận biết các vật
C. Định hướng di chuyển trong không gian.
D. Sinh sản.
A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường
B. Khả năng sống tăng mạnh
C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết
D. Không thể sống được.
A. Cây vẫn mọc thẳng.
B. Cây luôn quay về phía mặt trời.
C. Ngọn cây rũ xuống.
D. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.
A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên
B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng.
C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây
D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng.
A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm.
B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt.
C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt.
D. Phiến lá hẹp. mòng, màu xanh sẫm
A. Cây ráy
B. Cây thông
C. Cây vạn niên thanh
D. Cây me đất
A. Cây vạn niên thanh
B. Cây xà cừ
C. Cây phi lao
D. Cây bach đàn
A. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
B. Hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.
C. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.
D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.
A. Giới hạn sinh thái của mỗi loài là khác nhau
B. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì thường có phạm vi phân bố rộng
C. Sinh vật đẳng nhiệt không có giới hạn sinh thái
D. Ruồi nhà là loài có giới hạn rộng về nhiều nhân tố sinh thái
A. Giới hạn sinh học.
B. Giới hạn sinh thái
C. Giới hạn sinh giới.
D. Giới hạn sinh vật
A. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển.
B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của sinh vật đôi với một loại nhân tố sinh thái nào đó của môi trường.
C. Trong giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.
D. Cả A, B và C.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Khả năng sống của sinh vật giảm
B. Nhiều khi sinh vật không thể sống được
C. Sinh vật có thể sống ở nơi mới
D. Khả năng sống của sinh vật giảm, nhiều khi không thể sống được
A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.
B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.
D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.
A. Những cây sống nơi quang đãng có thân thấp, tán lá rộng, nhiều cành, phiến lá nhỏ hẹp. màu lá xanh nhạt.
B. Những cây sống trong bóng râm có thân cao trung bình hoặc cao, tán rộng vừa phải, ít cành, phiến lá lớn, màu lá xanh thẫm.
C. Những cây mọc trong rừng có thân vươn cao và thẳng, cành tập trung ở phần ngọn, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.
D. Những cây mọc chìm trong nước thường có thân mềm và dài, phiến lá nhỏ.
A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi những đặc điềm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ
A. Đất, nước và không khí
B. Ruột của động vật và người
C. Da của động vật và người; trong nước
D. Tất cả các loại môi trường
A. Đất, nước và không khí
B. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật
C. Đất, không khí và cơ thể động vật
D. Không khí, nước và cơ thể thực vật
A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
B. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng
C. Cây rụng nhiều lá
D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh
A. Tới hoạt động sống (quá cao ngủ hè, quá thấp ngủ đông)
B. Tới hình thái cơ thể (động vật hằng nhiệt, sống ở nơi càng lạnh thì kích thước các phần: tai, chi, đuôi, mỏ càng nhọn)
C. Tới hoạt động sinh lí và mức độ trao đổi chất
D. Cả 3 đáp án trên
A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh
B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt
C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt
D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt
A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
D. Hạn sự thoát hơi nước.
A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.
C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.
D. Hạn sự thoát hơi nước.
A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo
B. Cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu
C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép
D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ
A. Ký sinh
B. Cạnh tranh
C. cộng sinh
D. Hội sinh
A. Hội sinh
B. Cộng sinh
C. Kí sinh
D. Nửa kí sinh
A. Tập hợp các sinh vật cùng loài
B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài
C. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài
D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên
A. Có số cá thể cùng một loài
B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định
C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật
D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản
A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài
D. Gồm các sinh vật khác loài
A. Một đàn chuột đồng
B. Một khu rừng
C. Một hồ tự nhiên
D. Một ao cá
A. Tiềm năng sinh sản của loài.
B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn
C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn
D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn
A. Làm tăng thêm sức thổi của gió
B. Làm tăng thêm tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ
C. Làm cho tốc độ thổi gió dừng lại, cây không bị đổ
D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ
A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm
B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.
C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.
D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.
A. Là loài động vật biến nhiệt
B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm
C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng
D. Tìm mồi vào ban đêm
A. Chồn, dê, cừu
B. Trâu, bò, dơi
C. Cáo, sóc, dê
D. Dơi, chồn, sóc
A. Chim, thú, bò sát
B. Bò sát, lưỡng cư
C. Cá, chim, thú
D. Chim, thú
A. Xương rồng
B. Cây rêu, cây thài lài
C. Cây mía
D. Cây hướng dương
A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia
B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi
C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau
D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau
A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
A. Chống chọi với kẻ thù tốt hơn.
B. Chống chịu với các điều kiện bất lợi khác tốt hơn.
C. Kiếm ăn tốt hơn
D. Cả A, B và C
A. Làm tăng thêm sức thổi của gió.
B. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất
C. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ
D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ.
A. Hội sinh
B. Sinh vật ăn sinh vật khác
C. Cộng sinh
D. Hỗ trợ và cạnh tranh
A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau
B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với sống gần nhau
D. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
A. Gấu Bắc cực
B. Chim én
C. Hươu, nai
D. Cừu
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã
B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã
C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã
D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã
A. Thành phần loài trong quần xã
B. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
C. Số lượng các loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
A. Thành phần loài trong quần xã
B. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã
C. Số lượng các loài trong quần xã
D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã
A. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
B. Đáy trung bình, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
C. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
D. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao
A. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài
B. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật
C. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại
D. Quan hệ cộng sinh là sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó
A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi
B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi
C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi
D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước
B. Thành phần dân số của mỗi nước
C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước
D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước
A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
A. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
B. Đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
C. Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước
D. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch
B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế
C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch
A. Hỗ trợ
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Cạnh tranh
A. Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.
B. Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.
C. Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm
D. Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.
A. Dưới nước.
B. Trên cạn
C. Sinh vật.
D. Đất
A. sinh vật.
B. nước.
C. đất.
D. Trên cạn
A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y
B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu
C. Cáo đuổi bắt gà
D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ
A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác
B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác
C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác
D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh hoặc hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật
D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng gián tiếp đến đời sống sinh vật
A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào
B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể
C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao
D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
A. Nhân tố hữu sinh
B. Nhân tố vô sinh
C. Các bệnh truyền nhiễm
D. Nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng
A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
B. Khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định
C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định
D. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
A. Xây dựng gia đình với quy mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
A. Môi trường sống
B. Ngoại cảnh
C. Nơi sinh sống của quần thể
D. Ổ sinh thái
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.
B. Đàn cá sống ở sông
C. Đàn chim sống trong rừng.
D. Đàn chó nuôi trong nhà.
A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.
B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn quốc gia Tam Đảo
C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.
D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.
B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.
C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng đông bắc Việt Nam.
A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. Tất cả các yếu tố của môi trường.
C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
A. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
B. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
A. Thực vật, động vật và con người
B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người
C. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.
D. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người
A. Nhóm nhân tố vô sinh.
B. Nhóm nhân tố hữu sinh.
C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.
D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.
A. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.
B. Tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây
C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật
D. Ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây
A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu
B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu
C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu
D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu
A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.
B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường.
C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết.
D. Không thể sống được.
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
A. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng chất lượng.
B. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng số lượng.
C. bởi môi trường được gọi là tính trạng số lượng.
D. bởi môi trường được gọi là tính trạng chất lượng.
A. Cải tạo giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai
B. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương
C. Sử dụng công nghệ gen, công nghệ cấy chuyển phôi
D. Tạo giống mới, tạo giống ưu thế lai
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.
B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.
C. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.
D. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.
A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
C. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
A. đơn giản, dễ thực hiện
B. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo ưu thế lai
C. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới
D. chi phí rẻ, hiệu quả cao
A. hoàn thiện các phương pháp chọn lọc nhằm củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn
B. cải tiến những giống hiện có và tạo ra giống mới
C. chủ động tạo ra nguồn biến dị cho chọn giống
D. chọn lọc cá thể có những biến dị tốt đã nảy sinh ngẫu nhiên, tự phát
A. Nhân bản vô tính
B. Thụ tinh nhân tạo
C. Tạo giống ưu thế lai
D. Công nghệ gen
A. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ kém
B. bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
C. bản lá dày, màu xanh đậm, sức ra rễ kém
D. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao
A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa
B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử
C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử
D. Hôn nhân, giới tính, mật độ
A. Tỉ lệ giới tính
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Đặc trưng kinh tế xã hội.
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản
C. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động
D. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc
A. Cây ưa sáng, cây ưa tối
B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh
A. Trâu
B. Nai
C. Sóc
D. Cừu
A. Có phiến lá mỏng
B. Mô giậu kém phát triển
C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất
D. Mọc dưới tán của cây khác
A. Dơi
B. Cú mèo
C. Chim chích chòe
D. Diệc
A. Thú sống trên cạn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
B. Thú sống trong vùng nước ấm quanh vùng biển quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam
C. Thú sống trên cạn ở Miền Bắc Việt Nam
D. Thú sống trong vùng nước ấm xích đạo
A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước
B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước
D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thằn lằn
B. Hà mã
C. Giun đất
D. Hải cẩu
A. Thằn lằn
B. Tắc kè
C. Ếch nhái
D. Bọ ngựa
A. Cây thài lài
B. Cây nha đam
C. Cây bắp cải
D. Cây rêu
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh-nửa kí sinh
A. Động vật ăn thực vật
B. Động vật ăn thịt con mồi
C. Thực vật bắt sâu bọ
D. Tất cả các đáp án trên
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (3), (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Số lượng cây mọc nhiều trong một diện tích nhỏ
B. Cây thiếu ánh sáng
C. Cây không lấy đủ dinh dưỡng
D. Cả 3 ý trên đều đúng
A. cạnh tranh
B. ức chế - cảm nhiễm
C. đối địch
D. sinh vật này ăn sinh vật khác
A. Môi trường sống thiếu thức ăn hoặc nơi ở chật chội
B. Số lượng cá thể tăng quá cao
C. Con đực tranh giành nhau con cái
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Địa y sống bám trên cành cây
B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa
C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu
D. Giun đũa sống trong ruột người
A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm
B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật
D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ
A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.
B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.
C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.
D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247