Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Sinh học Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021

Đề thi HK2 môn Sinh học 9 năm 2021

Câu 1 : Thành phần cấu trúc hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái tự nhiên có?

A. thành phần loài phong phú, số lượng cá thể nhiều,…

B. kích thước cá thể đa dạng, các cá thể có tuổi khác nhau,…

C. có đủ sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải, phân bố không gian nhiều tầng,…

D. cả A, B và C

Câu 2 : Các hệ sinh thái được sắp xếp theo chiều tăng dần của vĩ độ từ xích đạo lên Bắc Cực lần lượt là:

A. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga

B. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên

C. rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới

D. savan, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

Câu 3 : Hệ sinh thái bền vững nhất khi sự chênh lệch về sinh khối giữa các bậc sinh dưỡng

A. lớn nhất

B. tương đối lớn

C. ít nhất

D. tương đối ít

Câu 4 : Hệ sinh thái tự nhiên khác hệ sinh thái nhân tạo ở?

A. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng, chuyển hóa năng lượng

B. thành phần cấu trúc, chu trình dinh dưỡng

C. chu trình dinh dưỡng , chuyển hóa năng lượng

D. thành phần cấu trúc, chuyển hóa năng lượng

Câu 5 : Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể ?

A. Mật độ

B. Tỉ lệ đực/cái

C. Thành phần mhóm tuổi

D. Độ đa dạng

Câu 6 : Sinh vật nào sau đây thường là mắt xích cuối cùng của chuỗi thức ăn?

A. Thực vật

B. Động vật ăn thực vật

C. Động vật ăn thịt

D. VSV phân giải

Câu 7 : Sinh vật tiêu thụ gồm những đối tượng nào sau đây?

A. Động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt bậc 1 động vật ăn thịt bậc 2

B. Động vật ăn thịt bậc 1, động vật ăn thịt bậc 2, thực vật

C. Động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật, thực vật

D. Thực vật, động vật ăn thịt bậc 2, động vật ăn thực vật

Câu 8 :  “Cạnh tranh khác loài thường thấy ở các sinh vật có ………………………”. Từ còn thiếu trong dấu “………………………” là

A. Nhu cầu sống (thức ăn, nơi ở, …) gần nhau.

B. Nhu cầu sống (thức ăn, nơi ở, …) xa nhau.

C. Nhu cầu giao phối gần nhau.

D. Nhu cầu giao phối xa nhau. 

Câu 9 : Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là?

A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội 

B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành 

C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia 

D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp

Câu 10 : Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là?

A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con 

B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên 

C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn 

D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước

Câu 11 : Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là?

A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn 

B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn

C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện 

D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn

Câu 12 : Hiện tượng tăng dân số cơ học là do?

A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong 

B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau 

C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư 

D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư

Câu 16 : Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền khi nào?

A. tần số alen của mỗi gen, kiểu hình được ổn định qua các thế hệ.

B. tần số tương đối của các alen về mỗi gen duy trì ổn định qua các thế hệ.

C. tỉ lệ các loại kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.

D. tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.

Câu 17 : Có 4 quần thể của cùng một loài cỏ sống ở 4 môi trường khác nhau, quần thể sống ở môi trường nào sau đây có kích thước lớn nhất? 

A. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2. 

B. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 2150m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2. 

C. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2.

D. Quần thể sống ở môi trường có diện tích 800m2và có mật độ 34 cá thể/1m2.

Câu 19 : Không hút thuốc là và vận động mọi người không nên hút thuốc có tác dụng gì?

A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.

B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.

C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.

D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc ( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).

Câu 20 : Đảm bảo nơi ở, nơi làm việc đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp có tác dụng gì?

A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.

B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.

C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.

D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc ( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).

Câu 21 : Nên đeo khẩu trang khi dọn vệ sinh và ở những nơi có bụi có tác dụng gì?

A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.

B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.

C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.

D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc ( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).

Câu 22 : Nito oxit gây tác hại gì?

A. Gây bệnh bụi phổi

B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao

C. Làm các bệnh đường hô hấp thêm trầm trọng

D. Chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết

Câu 23 : Bụi gây tác hại gì?

A. Gây bệnh bụi phổi

B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao

C. Làm các bệnh đường hô hấp them trầm trọng

D. Chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết

Câu 24 : Cacbon oxit gây tác hại gì?

A. Gây bệnh bụi phổi

B. Gây viêm, sưng lớp niêm mạc, cản trở trao đổi khí, có thể gây chết ở liều cao

C. Làm các bệnh đường hô hấp them trầm trọn

D. Chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết

Câu 25 : Trồng nhiều cây xanh 2 bên đường phố, nơi công sở, trường học, bệnh viên, nơi ở có tác dụng gì?

A. Điều hòa thành phần không khí theo hướng có lợi cho hô hấp.

B. Hạn chế ô nhiễm không khí từ bụi.

C. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các vi sinh vật gây bệnh.

D. Hạn chế ô nhiễm không khí từ các chất khí độc( NOX, SOX, CO, nicotin…. ).

Câu 26 : Xói mòn, thoái hóa đất, lũ lụt, khí hậu bất thường, mất cân bằng sinh thái là do con người đã làm gì?

A. Săn bắt thú quý hiếm

B. Khai thác rừng bừa bãi

C. Xả rác, chất thải bừa bài

D. Cả A, B và C

Câu 27 : Gây tiệt chủng ở một số loài làm mất cân bằng sinh thái là do con người đã làm gì?

A. Săn bắt thú quý hiếm

B. Xả rác, chất thải bừa bài

C. Khai thác rừng bừa bãi

D. Cả A và B

Câu 28 : Chọn câu sai trong các câu sau?

A. Con người hoàn toàn có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường

B. Trách nhiệm của chúng ta là phải góp phần bảo vệ môi trường sống cho chính mình và cho các thế hệ mai sau

C. Con người không có khả năng hạn chế ô nhiễm môi trường

D. Nâng cao ý thức của con người trong việc phòng chống ô nhiễm môi trường là biện pháp quan trọng nhất để hạn chế ô nhiễm môi trường

Câu 29 :  Hệ sinh thái dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn?

A. Rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới

B. Rừng ngập mặn

C. Vùng thảo nguyên hoang mạc

D. Rừng mưa nhiệt đới

Câu 30 : Tổng tất cả các hệ sinh thái trên Trái Đất được gọi là?

A. Hệ sinh thái trên cạn

B. Thủy quyển

C. Thạch quyển

D. Sinh quyển

Câu 31 : Dấu hiệu đặc trưng của quần xã là?

A. thành phần nhóm tuổi.

B. tỉ lệ giới tính.

C. kinh tế- xã hội

D. số lượng các loài trong quần xã.

Câu 32 : Các chỉ số phản ánh đặc trưng về số lượng các loài trong quần xã là?

A. Độ đa dạng, độ thường gặp, độ nhiều

B. Độ thường gặp, độ nhiều.

C. Độ nhiều, độ đa dạng. 

D. Độ đa dạng, độ thường gặp.

Câu 33 : Trong quần xã loài ưu thế là loài là gì?

A. Có số lượng ít nhất trong quần xã

B. Có số lượng nhiều trong quần xã

C. Phân bố nhiều nơi trong quần xã

D. Có vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 34 : Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã, từ dạng khởi đầu được thay thế bằng các quần xã khác nhau và cuối cùng dẫn đến một quần xã ổn định, được gọi là

A. Biến đổi số lượng cá thể sinh vật

B. Diễn thế sinh thái

C. Điều hòa mật độ cá thể của quần xã

D. Cân bằng sinh thái

Câu 35 : Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?

A. Số lượng các loài trong quần xã.

B. Thành phần loài trong quần xã

C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã

D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã

Câu 36 : Cây ưa bóng thường sống nơi nào?

A. Nơi ít ánh sáng tán xạ.

B. Nơi có độ ẩm cao.

C. Nơi ít ánh sáng và ánh sáng tán xạ chiếm chủ yếu.

D. Nơi ít ánh sáng tán xạ hoặc dưới tán cây khác

Câu 37 : Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?

A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.

B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.

C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.

D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm.

Câu 38 : Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng?

A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng

B. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng

C. Cây rụng nhiều lá

D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Câu 39 : Giải thích nào về hiện tượng cây ở sa mạc có lá biến thành gai là đúng?

A. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng chống chịu với gió bão.

B. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng tự vệ khỏi con người phá hoại

C. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cho chúng giảm sự thoát hơi nước trong điều kiện khô hạn của sa mạc

D. Cây ở sa mạc có lá biến thành gai giúp cây hạn chế tác động của ánh sáng.

Câu 40 : Những cây sống ở vùng nhiệt đới, để hạn chế sự thoát hơi nước khi nhiệt độ không khí cao, lá có đặc điểm thích nghi nào sau đây?

A. Bề mặt lá có tầng cutin dầy

B. Số lượng lỗ khí của lá tăng lên

C. Lá tổng hợp chất diệp lục tạo màu xanh cho nó

D. Lá tăng kích thước và có bản rộng ra

Câu 42 : Nhân tố nhiệt độ ảnh hưởng đến?

A. Sự biến dạng của cây có rễ thở ở vùng ngập nước

B. Cấu tạo của rễ

C. Sự dài ra của thân

D. Hình thái, cấu tạo, hoạt động sinh lý và sự phân bố của thực vật

Câu 43 : Vào buổi trưa và đầu giờ chiều, tư thế nằm phơi nắng của thằn lằn bóng đuôi dài như thế nào?

A. Luân phiên thay đổi tư thế phơi nắng theo hướng nhất định 

B. Tư thế nằm phơi nắng không phụ thuộc vào cường độ chiếu sáng của mặt trời 

C. Phơi nắng nằm theo hướng tránh bớt ánh nắng chiếu vào cơ thể. 

D. Phơi nắng theo hướng bề mặt cơ thể hấp thu nhiều năng lượng ánh sáng mặt trời.

Câu 44 : Tuỳ theo khả năng thích nghi của động vật với ánh sáng, người ta phân chia chúng thành 2 nhóm động vật là?

A. Nhóm động vật ưa bóng và nhóm ưa tối 

B. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm kị tối 

C. Nhóm động vật ưa sáng và nhóm ưa tối 

D. Nhóm động vật kị sáng và nhóm kị tối

Câu 45 : Động vật nào sau đây là động vật ưa sáng?

A. Thằn lằn 

B. Muỗi 

C. Dơi 

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 46 : Vai trò quan trọng nhất của ánh sáng đối với động vật là?

A. Kiếm mồi. 

B. Nhận biết các vật 

C. Định hướng di chuyển trong không gian. 

D. Sinh sản.

Câu 47 : Khi chuyển những cây đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng mạnh thì khả năng sống của chúng như thế nào?

A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường 

B. Khả năng sống tăng mạnh 

C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết 

D. Không thể sống được.

Câu 48 : Nếu ánh sáng tác động vào cây xanh từ một phía nhất định, sau một thời gian cây mọc như thế nào?

A. Cây vẫn mọc thẳng. 

B. Cây luôn quay về phía mặt trời. 

C. Ngọn cây rũ xuống. 

D. Ngọn cây sẽ mọc cong về phía có nguồn sáng.

Câu 49 : Cây thông mọc riêng rẽ nơi quang đãng thường có tán rộng hơn cây thông mọc xen nhau trong rừng vì?

A. Ánh sáng mặt trời tập trung chiếu vào cành cây phía trên 

B. Cây có nhiều chất dinh dưỡng. 

C. Ánh sáng mặt trời chiếu được đến các phía của cây 

D. Cây có nhiều chất dinh dưỡng và phần ngọn của cây nhận nhiều ánh sáng.

Câu 50 : Lá cây ưa sáng có đặc điểm hình thái như thế nào?

A. Phiến lá rộng, màu xanh sẫm. 

B. Phiến lá dày, rộng, màu xanh nhạt. 

C. Phiến lá hẹp, dày, màu xanh nhạt. 

D. Phiến lá hẹp. mòng, màu xanh sẫm

Câu 51 : Cây thích nghi với nơi quang đãng là?

A. Cây ráy

B. Cây thông

C. Cây vạn niên thanh

D. Cây me đất

Câu 52 : Cây phù hợp với môi trường râm mát là?

A. Cây vạn niên thanh

B. Cây xà cừ

C. Cây phi lao

D. Cây bach đàn

Câu 53 : Hiện tượng tỉa cành tự nhiên là gì?

A. Cành chỉ tập trung ở phần ngọn cây, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.

B. Hiện tượng cây mọc trong rừng có tán lá hẹp, ít cành.

C. Cây trồng tỉa bớt các cành ở phía dưới.

D. Hiện tượng cây mọc trong rừng có thân cao, mọc thẳng.

Câu 54 : Điều nhận xét nào sau đây về giới hạn sinh thái là không đúng?

A. Giới hạn sinh thái của mỗi loài là khác nhau

B. Loài có giới hạn sinh thái rộng với nhiều nhân tố sinh thái thì thường có phạm vi phân bố rộng

C. Sinh vật đẳng nhiệt không có giới hạn sinh thái

D. Ruồi nhà là loài có giới hạn rộng về nhiều nhân tố sinh thái

Câu 55 : Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi là gì?

A. Giới hạn sinh học.

B. Giới hạn sinh thái

C. Giới hạn sinh giới.

D. Giới hạn sinh vật

Câu 56 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giới hạn sinh thái là khoảng nhiệt độ mà sinh vật có thể tồn tại và phát triển.

B. Giới hạn sinh thái là giới hạn chịu đựng của sinh vật đôi với một loại nhân tố sinh thái nào đó của môi trường.

C. Trong giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ bị chết.

D. Cả A, B và C.

Câu 58 : Khi chuyển sinh vật ra khỏi nơi sống quen thuộc thì khả năng sống của sinh vật sẽ như thế nào?

A. Khả năng sống của sinh vật giảm

B. Nhiều khi sinh vật không thể sống được

C. Sinh vật có thể sống ở nơi mới

D. Khả năng sống của sinh vật giảm, nhiều khi không thể sống được

Câu 59 : Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 20C đến 440C. điểm cực thuận là 280C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 50C đến 420C. điểm cực thuận là 300C. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn.

B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn.

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn.

D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.

Câu 60 : Đặc điểm nào của cây không phải do ảnh hưởng của ánh sáng tới thực vật.

A. Những cây sống nơi quang đãng có thân thấp, tán lá rộng, nhiều cành, phiến lá nhỏ hẹp. màu lá xanh nhạt.

B. Những cây sống trong bóng râm có thân cao trung bình hoặc cao, tán rộng vừa phải, ít cành, phiến lá lớn, màu lá xanh thẫm.

C. Những cây mọc trong rừng có thân vươn cao và thẳng, cành tập trung ở phần ngọn, các cành cây phía dưới sớm bị rụng.

D. Những cây mọc chìm trong nước thường có thân mềm và dài, phiến lá nhỏ.

Câu 61 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?

A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.

B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.

C. Làm thay đổi những đặc điềm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật

D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ

Câu 62 : Môi trường sống của giun đũa là?

A. Đất, nước và không khí

B. Ruột của động vật và người

C. Da của động vật và người; trong nước

D. Tất cả các loại môi trường

Câu 63 : Môi trường sống của vi sinh vật là?

A. Đất, nước và không khí

B. Đất, nước, không khí và cơ thể sinh vật

C. Đất, không khí và cơ thể động vật

D. Không khí, nước và cơ thể thực vật

Câu 64 : Những cây sống ở vùng ôn đới, về mùa đông thường có hiện tượng gì?

A. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng

B. Tăng cường hoạt động hút nước và muối khoáng

C. Cây rụng nhiều lá

D. Tăng cường ôxi hoá chất để tạo năng lượng giúp cây chống lạnh

Câu 65 : Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào lên đời sống động vật?

A. Tới hoạt động sống (quá cao ngủ hè, quá thấp ngủ đông)

B. Tới hình thái cơ thể (động vật hằng nhiệt, sống ở nơi càng lạnh thì kích thước các phần: tai, chi, đuôi, mỏ càng nhọn)

C. Tới hoạt động sinh lí và mức độ trao đổi chất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 66 : Tuỳ theo mức độ phụ thuộc của nhiệt độ cơ thể vào nhiệt độ môi trường người ta chia làm hai nhóm động vật là?

A. Động vật chịu nóng và động vật chịu lạnh

B. Động vật ưa nhiệt và động vật kị nhiệt

C. Động vật biến nhiệt và động vật hằng nhiệt

D. Động vật biến nhiệt và động vật chịu nhiệt

Câu 67 : Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?

A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

D. Hạn sự thoát hơi nước.

Câu 68 : Về mùa đông giá lạnh, các cây xanh ở vùng ôn đới thường rụng nhiều lá có tác dụng gì?

A. Tăng diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

B. Làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh.

C. Giảm diện tích tiếp xúc với không khí lạnh và giảm sự thoát hơi nước.

D. Hạn sự thoát hơi nước.

Câu 69 : Trong các nhóm động vật sau, nhóm thuộc động vật biến nhiệt là?

A. Cá sấu, ếch đồng, giun đất, mèo

B. Cá voi, cá heo, mèo, chính bồ câu

C. Thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

D. Cá rô phi, tôm đồng, cá thu, thỏ

Câu 71 : Địa y bám trên cây, giữa địa y và cây có mối quan hệ gì?

A. Hội sinh

B. Cộng sinh

C. Kí sinh

D. Nửa kí sinh

Câu 72 : Thế nào là quần xã sinh vật?

A. Tập hợp các sinh vật cùng loài

B. Tập hợp các cá thể sinh vật khác loài

C. Tập hợp các quần thể sinh vật cùng loài

D. Tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên

Câu 73 : Đặc điểm có ở quần xã mà không có ở quần thể sinh vật là

A. Có số cá thể cùng một loài

B. Cùng phân bố trong một khoảng không gian xác định

C. Tập hợp các quần thể thuộc nhiều loài sinh vật

D. Xảy ra hiện tượng giao phối và sinh sản

Câu 74 : Điểm giống nhau giữa quần xã sinh vật và quần thể sinh vật là

A. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật

B. Tập hợp nhiều cá thể sinh vật

C. Gồm các sinh vật trong cùng một loài

D. Gồm các sinh vật khác loài

Câu 75 : Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật?

A. Một đàn chuột đồng

B. Một khu rừng

C. Một hồ tự nhiên

D. Một ao cá

Câu 76 : Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì?

A. Tiềm năng sinh sản của loài.

B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn

C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn

D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn

Câu 77 : Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?

A. Làm tăng thêm sức thổi của gió

B. Làm tăng thêm tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ

C. Làm cho tốc độ thổi gió dừng lại, cây không bị đổ

D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ

Câu 78 : Theo khả năng thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau của động vật, người ta chia động vật thành các nhóm nào sau đây?

A. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa ẩm

B. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa khô.

C. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa bóng.

D. Nhóm động vật ưa sáng, nhóm động vật ưa tối.

Câu 79 : Điều nào sau đây đúng khi nói về chim cú mèo?

A. Là loài động vật biến nhiệt 

B. Tìm mồi vào buổi sáng sớm 

C. Chỉ ăn thức ăn thực vật và côn trùng 

D. Tìm mồi vào ban đêm

Câu 80 : Nhóm thú sau đây hoạt động vào ban đêm?

A. Chồn, dê, cừu 

B. Trâu, bò, dơi 

C. Cáo, sóc, dê 

D. Dơi, chồn, sóc

Câu 81 : Lớp động vật nào có cơ thể hằng nhiệt?

A. Chim, thú, bò sát 

B. Bò sát, lưỡng cư 

C. Cá, chim, thú 

D. Chim, thú 

Câu 82 : Cây xanh nào sau đây thuộc nhóm thực vật ưa ẩm?

A. Xương rồng 

B. Cây rêu, cây thài lài 

C. Cây mía 

D. Cây hướng dương

Câu 83 : Thế nào là quan hệ cộng sinh?

A. Hai loài sống với nhau, loài này tiêu diệt loài kia 

B. Hai loài sống với nhau và cùng có lợi 

C. Hai loài sống với nhau và gây hại cho nhau 

D. Hai loài sống với nhau và không gây ảnh hưởng cho nhau

Câu 84 : Hai mối quan hệ chủ yếu nào giữa các sinh vật khác loài?

A. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch 

B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế 

C. Quan hệ đối địch và quan hệ ức chế 

D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ quần tụ

Câu 85 : Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả gì?

A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể 

B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng 

C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể 

D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn

Câu 86 : Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?

A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào 

B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể 

C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao 

D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau

Câu 87 : Các cá thể động vật sống thành bầy có lợi ích gì so với sống riêng rẽ?

A. Chống chọi với kẻ thù tốt hơn.

B. Chống chịu với các điều kiện bất lợi khác tốt hơn.

C. Kiếm ăn tốt hơn

D. Cả A, B và C

Câu 88 : Khi có gió bão, thực vật sống thành nhóm có lợi gì so với sống riêng rẽ?

A. Làm tăng thêm sức thổi của gió.

B. Làm tăng thêm sự xói mòn của đất

C. Làm cho tốc độ gió thổi dừng lại, cây không bị đổ

D. Làm giảm bớt sức thổi của gió, cây ít bị đổ.

Câu 89 : Giữa các cá thể sinh vật cùng loài có những mối quan hệ nào sau đây?

A. Hội sinh

B. Sinh vật ăn sinh vật khác

C. Cộng sinh

D. Hỗ trợ và cạnh tranh

Câu 90 : Quan hệ sinh vật cùng loài là gì?

A. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với nhau

B. Quan hệ giữa các cá thể sống gần nhau

C. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài với sống gần nhau

D. Quan hệ giữa các cá thể cùng loài sống ở các khu vực xa nhau

Câu 91 : Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là?

A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch

B. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh

C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch

D. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế

Câu 93 : Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?

A. Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào

B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể

C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao

D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau

Câu 94 : Độ đa dạng của quần xã sinh vật được thể hiện ở điều gì?

A. Mật độ của các nhóm cá thể trong quần xã

B. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

C. Sự khác nhau về lứa tuổi của các cá thể trong quần xã

D. Biến động về mật độ cá thể trong quần xã

Câu 95 : Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?

A. Thành phần loài trong quần xã

B. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã

C. Số lượng các loài trong quần xã

D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã

Câu 96 : Quần xã sinh vật có những dấu hiệu điển hình nào?

A. Thành phần loài trong quần xã

B. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã

C. Số lượng các loài trong quần xã

D. Số lượng và thành phần loài trong quần xã

Câu 97 : Đặc điểm của tháp dân số già là?

A. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

B. Đáy trung bình, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

C. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.

D. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao

Câu 98 : Quan hệ cộng sinh có đặc điểm gì?

A. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật cùng loài

B. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác cùng có lợi giữa các loài sinh vật

C. Quan hệ cộng sinh là sự hợp tác giữa hai loài sinh vật, trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại

D. Quan hệ cộng sinh là sinh vật sống nhờ trên cơ thể của sinh vật khác, lấy các chất dinh dưỡng, máu… từ sinh vật đó

Câu 99 : Ở quần thể người, quy định nhóm tuổi trước sinh sản là?

A. Từ 15 đến dưới 20 tuổi

B. Từ sơ sinh đến dưới 15 tuổi

C. Từ sơ sinh đến dưới 25 tuổi

D. Từ sơ sinh đến dưới 20 tuổi

Câu 100 : Tháp dân số thể hiện điều gì?

A. Đặc trưng dân số của mỗi nước

B. Thành phần dân số của mỗi nước

C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước

D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước

Câu 101 : Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là

A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó

B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong

C. Tỉ lệ giới tính

D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người

Câu 102 : Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong

A. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật

B. Đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

C. Vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước

D. Đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn

Câu 103 : Giữa các cá thể cùng loài, sống trong cùng một khu vực có các biểu hiện quan hệ là

A. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ đối địch

B. Quan hệ cạnh tranh và quan hệ ức chế

C. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh

D. Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch

Câu 105 : Khi đề cập đến sinh vật ăn sinh vật khác, nội dung nào sau đây sai?

A. Quan hệ giữa động vật ăn thực vật chỉ làm động vật phát triển còn thực vật suy yếu đi mà không hề có lợi gì.

B. Động vật ăn thịt con mồi có tác dụng chọn lọc các con yếu, làm cả hai loài đều phát triển tốt hơn.

C. Thực vật bắt sâu bọ thường ở vùng đất nghèo chất dinh dưỡng thiếu đạm

D. Thực vật là thức ăn cho nhiều loài động vật. tuy nhiên khi sử dụng nguồn thực vật động vật có vai trò thụ phấn và phát tán cho cây.

Câu 106 : Ve chó kí sinh trên chó. Môi trường sống của ve chó là môi trường

A. Dưới nước.

B. Trên cạn

C. Sinh vật.

D. Đất

Câu 107 : Môi trường sống của các loài giun kí sinh là môi trường:

A. sinh vật.

B. nước.

C. đất.

D. Trên cạn

Câu 108 : Thí dụ dưới đây biểu hiện quan hệ đối địch giữa hai loài là?

A. Tảo và nấm sống với nhau tạo thành địa y 

B. Vi khuẩn sống trong nốt sần của rễ cây họ đậu 

C. Cáo đuổi bắt gà 

D. Sự tranh ăn cỏ của các con bò trên đồng cỏ

Câu 109 : Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi nào?

A. chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác

B. chúng tạo ra nơi ở cho các sinh vật khác

C. chúng cung cấp dinh dưỡng cho các sinh vật khác

D. chúng cung cấp nơi ở cho các sinh vật khác

Câu 110 : Hãy lựa chọn đáp án đúng về khái niệm Môi trường?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống sinh vật

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái vô sinh hoặc hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống sinh vật

D. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm các nhân tố sinh thái hữu sinh ảnh hưởng gián tiếp đến đời sống sinh vật

Câu 111 : Yếu tố nào xảy ra sau đây dẫn đến các cá thể cùng loài phải tách nhóm?

A.  Nguồn thức ăn trong môi trường dồi dào

B. Chỗ ở đầy đủ, thậm chí thừa thãi cho các cá thể

C. Số lượng cá thể trong bầy tăng lên quá cao

D. Vào mùa sinh sản và các cá thể khác giới tìm về với nhau

Câu 112 : Hiện tượng các cá thể tách ra khỏi nhóm dẫn đến kết quả là?

A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể

B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng

C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các cá thể

D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn

Câu 113 : Hiện tượng tăng dân số cơ học là do đâu?

A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong

B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau

C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư

D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư

Câu 114 : Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là?

A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội

B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành

C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia

D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp

Câu 115 : Những nhân tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng thường phụ thuộc vào mật độ của quần thể bị tác động là

A. Nhân tố hữu sinh

B. Nhân tố vô sinh

C. Các bệnh truyền nhiễm

D. Nước, không khí, độ ẩm, thực vật ưa sáng

Câu 116 : Quần thể là một tập hợp cá thể có đặc điểm như thế nào?

A. Cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

B. Khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định

C. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định

D. Cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào 1 thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới

Câu 117 : Để góp phần cải thiện và nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là?

A. Xây dựng gia đình với quy mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con

B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên

C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn

D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước

Câu 118 : Quần thể phân bố trong 1 phạm vi nhất định gọi là?

A. Môi trường sống

B. Ngoại cảnh

C. Nơi sinh sống của quần thể

D. Ổ sinh thái

Câu 119 : Tập hợp nào sau đây là quần thể sinh vật tự nhiên?

A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng.

B. Đàn cá sống ở sông

C. Đàn chim sống trong rừng.

D. Đàn chó nuôi trong nhà.

Câu 120 : Tập hợp sinh vật nào sau đây gọi là quần thể?

A. Tập hợp cá sống trong Hồ Tây.

B. Tập hợp cá Cóc sống trong Vườn quốc gia Tam Đảo

C. Tập hợp cây thân leo trong rừng mưa nhiệt đới.

D. Tập hợp cỏ dại trên một cánh đồng

Câu 121 : Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở bờ biển Nam cực.

B. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa.

C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau.

D. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng đông bắc Việt Nam.

Câu 122 : Thế nào là nhân tố sinh thái?

A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.

B. Tất cả các yếu tố của môi trường.

C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.

D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.

Câu 123 : Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm những gì?

A. Tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

B. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật

C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật

D. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật

Câu 124 : Nhân tố sinh thái hữu sinh bao gồm?

A. Thực vật, động vật và con người

B. Vi sinh vật, thực vật, động vật và con người

C. Thế giới hữu cơ của môi trường, là những mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau.

D. Vi sinh vật, nấm, tảo, thực vật, động vật và con người

Câu 125 : Con người là một nhân tố sinh thái đặc biệt. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố nào sau đây?

A. Nhóm nhân tố vô sinh.

B. Nhóm nhân tố hữu sinh.

C. Thuộc cả nhóm nhân tố hữu sinh và nhóm nhân tố vô sinh.

D. Nhóm nhân tố vô sinh và nhóm nhân tố hữu sinh.

Câu 126 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật, như thế nào?

A. Thay đổi đặc điểm hình thái, cấu tạo giải phẫu, sinh lí của thực vật, hình thành các nhóm cây ưa sáng, ưa bóng.

B. Tăng hoặc giảm sự quang hợp của cây

C. Thay đổi đặc điểm hình thái, sinh lí của thực vật

D. Ảnh hưởng tới cấu tạo giải phẫu, sinh sản của cây

Câu 127 : Lá của cây ưa bóng có đặc điểm nào sau đây?

A. Lá dày, nằm ngang, có nhiều tế bào mô giậu

B. Lá to, nằm nghiêng, ít hoặc không có mô giậu

C. Lá dày, nằm nghiêng, có nhiều tế bào mô giậu

D. Lá mỏng, nằm ngang, ít hoặc không có tế bào mô giậu

Câu 128 : Khi chuyển những sinh vật đang sống trong bóng râm ra sống nơi có cường độ chiếu sáng cao hơn thì khả năng sống của chúng như thế nào?

A. Vẫn sinh trưởng và phát triển bình thường.

B. Khả năng sống bị giảm sau đó không phát triển bình thường.

C. Khả năng sống bị giảm, nhiều khi bị chết.

D. Không thể sống được.

Câu 129 : Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 130 : Tính trạng của cây trồng do nhiều gen cùng quy định theo kiểu tác động cộng gộp thì chịu ảnh hưởng nhiều:

A. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng chất lượng.

B. bởi kiểu gen được gọi là tính trạng số lượng.

C. bởi môi trường được gọi là tính trạng số lượng.

D. bởi môi trường được gọi là tính trạng chất lượng.

Câu 131 : Các phương pháp chủ yếu được dùng trong chọn giống vật nuôi là?

A. Cải tạo giống địa phương, nuôi thích nghi hoặc tạo giống ưu thế lai

B. Tạo giống mới, cải tạo giống địa phương

C. Sử dụng công nghệ gen, công nghệ cấy chuyển phôi

D. Tạo giống mới, tạo giống ưu thế lai

Câu 132 : Có các loại môi trường phổ biến nào?

A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

B. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

C. Môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

D. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

Câu 133 : Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. Vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

C. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

D. Hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

Câu 134 : Trong chọn giống vật nuôi, lai giống là phương pháp chủ yếu vì?

A. đơn giản, dễ thực hiện

B. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới, cải tạo giống có năng suất thấp và tạo ưu thế lai

C. nó tạo ra nguồn biến dị tổ hợp cho tạo, chọn giống mới

D. chi phí rẻ, hiệu quả cao

Câu 135 : Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Nhiệm vụ của khoa học chọn giống là

A. hoàn thiện các phương pháp chọn lọc nhằm củng cố và tăng cường những tính trạng mong muốn

B. cải tiến những giống hiện có và tạo ra giống mới

C. chủ động tạo ra nguồn biến dị cho chọn giống

D. chọn lọc cá thể có những biến dị tốt đã nảy sinh ngẫu nhiên, tự phát

Câu 136 : Phương pháp nào sau đây không được sử dụng trong chọn giống vật nuôi?

A. Nhân bản vô tính

B. Thụ tinh nhân tạo

C. Tạo giống ưu thế lai

D. Công nghệ gen

Câu 137 : Giống dâu số 12 là giống dâu tam bội được tao ra do lai giữa thể tứ bội với giống lưỡng bội có đặc điểm

A. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ kém

B. bản lá dày, màu xanh đậm, thịt lá nhiều, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao

C. bản lá dày, màu xanh đậm, sức ra rễ kém

D. bản lá mỏng, màu xanh nhạt, sức ra rễ và tỉ lệ hom sống cao

Câu 138 : Những đặc điểm đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là?

A. Giới tính, sinh sản, hôn nhân, văn hóa

B. Giới tính, lứa tuổi, mật độ, sinh và tử

C. Văn hóa, giáo dục, mật độ, sinh và tử

D. Hôn nhân, giới tính, mật độ

Câu 139 : Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Thành phần nhóm tuổi

C. Mật độ

D. Đặc trưng kinh tế xã hội.

Câu 140 : Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?

A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản

C. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động

D. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc

Câu 141 : Dựa vào sự thích nghi của thực vật đối với ánh sáng, người ta chia thực vật thành các nhóm nào?

A.  Cây ưa sáng, cây ưa tối

B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng

C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm

D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh 

Câu 142 : Động vật nào sau đây hoạt động vào ban đêm?

A. Trâu

B. Nai

C. Sóc

D. Cừu

Câu 143 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với cây ưa bóng?

A. Có phiến lá mỏng

B. Mô giậu kém phát triển

C. Lá nằm nghiêng so với mặt đất

D. Mọc dưới tán của cây khác

Câu 144 : Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa sáng?

A. Dơi

B. Cú mèo

C. Chim chích chòe

D. Diệc

Câu 145 : Các loài động vật thích ứng với các khu sinh thái khác nhau thường mang những đặc điểm thích nghi riêng biệt về nhiệt độ sống, trong số các nhóm kể ra dưới đây, nhóm nào có độ rộng nhiệt lớn nhất?

A. Thú sống trên cạn ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

B. Thú sống trong vùng nước ấm quanh vùng biển quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam

C. Thú sống trên cạn ở Miền Bắc Việt Nam

D. Thú sống trong vùng nước ấm xích đạo

Câu 146 : Dựa vào khả năng thích nghi của thực vật với lượng nước trong môi trường, người ta chia làm hai nhóm thực vật

A. Thực vật ưa nước và thực vật kị nước

B. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn

C. Thực vật ở cạn và thực vật kị nước

D. Thực vật ưa ẩm và thực vật kị khô

Câu 147 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 148 : Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa khô?

A. Thằn lằn

B. Hà mã

C. Giun đất

D. Hải cẩu

Câu 149 : Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật ưa ẩm?

A. Thằn lằn

B. Tắc kè

C. Ếch nhái

D. Bọ ngựa

Câu 150 : Thực vật nào sau đây có khả năng chịu hạn tốt?

A. Cây thài lài

B. Cây nha đam

C. Cây bắp cải

D. Cây rêu

Câu 151 : Nhạn biển và cò làm tổ cùng nhau thành tập đoàn thuộc quan hệ

A. cộng sinh

B. hội sinh

C. hợp tác

D. kí sinh-nửa kí sinh

Câu 152 : Quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác gồm có?

A. Động vật ăn thực vật

B. Động vật ăn thịt con mồi

C. Thực vật bắt sâu bọ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 153 : Cho các phát biểu sau

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (2), (3), (4)

Câu 154 : Cho các ví dụ sau

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 155 : Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ?

A. Số lượng cây mọc nhiều trong một diện tích nhỏ

B. Cây thiếu ánh sáng

C. Cây không lấy đủ dinh dưỡng

D. Cả 3 ý trên đều đúng

Câu 157 : Hiện tượng cá thể tách ra khỏi nhóm do nguyên nhân nào?

A. Môi trường sống thiếu thức ăn hoặc nơi ở chật chội

B. Số lượng cá thể tăng quá cao

C. Con đực tranh giành nhau con cái

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 158 : Ví dụ nào dưới đây biểu hiện quan hệ cộng sinh?

A. Địa y sống bám trên cành cây

B. Cá ép bám vào rùa biển, nhờ đó cá được đưa đi xa

C. Vi khuẩn sống trong nốt sần của cây họ đậu

D. Giun đũa sống trong ruột người

Câu 159 : Các nhân tố sinh thái vô sinh gồm có

A. nấm, gỗ mục, ánh sáng, độ ẩm

B. gỗ mục, ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm

C. vi khuẩn, nấm, thực vật, động vật

D. ánh sáng, nhiệt độ, gỗ mục, cây gỗ

Câu 160 : Ánh sáng ảnh hưởng tới đời sống thực vật như thế nào?

A. Làm thay đổi hình thái bên ngoài của thân, lá và khả năng quang hợp của thực vật.

B. Làm thay đổi các quá trình sinh lí quang hợp, hô hấp.

C. Làm thay đổi những đặc điểm hình thái và hoạt động sinh lí của thực vật.

D. Làm thay đổi đặc điểm hình thái của thân, lá và khả năng hút nước của rễ.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247