A. Hán
B. Lương
C. Tùy
D. Đường
A. Tôn thất và một số dòng họ lớn
B. Những người có tài
C. Những người trong hoàng tộc
D. Những trí sĩ Nho học
A. Thái úy
B. An Nam Quốc Vương
C. Tiết độ sứ
D. Thái thú
A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ
B. Chế độ phong kiến Việt Nam được hình thành và phát triển
C. Sự hình thành và phát triển của nhà nước Âu Lạc
D. Quá trình mở rộng lãnh thổ về phía Nam của người Việt
A. đánh xuống phía Nam chiếm vùng đất của người Chăm cổ.
B. thành lập nhà nước mới lấy tên là Tượng Lâm.
C. phát triển nông nghiệp ở Giao Chỉ và Cửu Chân.
D. thúc đẩy nền văn hóa Sa Huỳnh phát triển.
A. Hà khắc, bóc lột nặng nề
B. Lỏng lẻo
C. Tương đối nhân đạo
D. Tạo điều kiện cho sản xuất Giao Châu phát triển
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân
B. Dời đô về vùng cửa sông Tô Lịch
C. Truyền ngôi cho Lý Phật Tử
D. Trao quyền cho Triệu Quang Phục
A. bộ lạc Chăm.
B. bộ lạc Cau.
C. bộ lạc Dừa.
D. bộ lạc Sa Huỳnh.
A. Nhân dân Nhật Nam nổi dậy giành chính quyền thắng lợi
B. Nhà Hán có loạn, nhân dân Giao Chỉ nổi dậy giành chính quyền
C. Bộ lạc Cau và Dừa kết hợp với nhau nổi dậy giành chính quyền
D. Khu Liên lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy
A. Chia Âu Lạc thành 2 quận, sáp nhập vào quốc gia Nam Việt.
B. Chia Âu lạc thành nhiều châu để dễ bề cai quản.
C. Tăng cường kiểm soát, cử quan lại cai trị đến cấp huyện.
D. Chia Âu Lạc thành 3 quân, sáp nhập vào quân Giao Chỉ.
A. Khoan thư sức dân là kế sâu rễ bền gốc
B. Đẩy thuyền cũng là dân, lật thuyền cũng là dân
C. Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh
D. Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui
A. Tiêu diệt Kiều Công Tiễn, trả thù cho Dương Đình Nghệ
B. Đoạt chức Tiết độ sứ
C. Đánh chiếm Đại La, làm chủ Giao Châu
D. Tiếp nhận quyền Tiết độ sứ sau khi Dương Đình Nghệ qua đời
A. Thái thú
B. Thái úy
C. Tiết độ sứ
D. Quan lang
A. Tiền Ngô Vương
B. Mai Hắc Đế
C. Hoài Vũ Vương
D. Dạ Trạch Vương
A. Cho người Trung Quốc cai quản các châu, huyện.
B. Tăng thêm đồn trú, xây thành lũy.
C. Loại bỏ chính sách đồng hóa
D. Đặt thêm nhiều thứ thuế vô lí
A. Ngô Quyền không thần phục nhà Nam Hán
B. Trị tội Kiều Công Tiễn vì tiếm quyền
C. Kiều Công Tiễn cầu cứu nhà Nam Hán
D. Ngô Quyền đoạt chức Tiết độ sứ của Kiều Công Tiễn
A. Lưu Cung
B. Lưu Nham
C. Lưu Ẩn
D. Lưu Hoằng Tháo
A. Tiền Ngô Vương ……. của nước Việt ta ……… người phương Bắc
B. Ngô Quyền ………của mình………quân Hán
C. Quân giặc …………chưa được bao lâu……. quân ta
D. Dương Đình Nghệ ………của nước ta………người Trung Quốc
A. Dùng kế mai phục hai bên bờ sông sau đó tấn công trực diện vào các con thuyền lớn.
B. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường chúng có thể đi qua để đánh bại kẻ thù
C. Dùng kế đóng cọc trên khúc sông hiểm yếu, nhử địch vào trận địa bãi cọc rồi đánh bại chúng
D. Mở trận đánh quyết định đánh bại quân địch, rồi giảng hòa, mở đường cho chúng rút về nước
A. Khi nước triều lên
B. Khi quân chuẩn bị tiến đến bãi cọc ngầm
C. Khi nước triều rút
D. Khi quân Nam Hán vừa tiến vào cửa sông Bạch Đằng
A. nhà Lương
B. nhà Hán
C. nhà Đường
D. nhà Tùy
A. Đánh tan cuộc xâm lược của quân Nam Hán
B. Bảo vệ nền tự chủ giành được sau khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ
C. Để lại những nghệ thuật quân sự quý báu cho các cuộc đấu tranh sau
D. Kết thúc hơn 1000 năm Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập, tự chủ, lâu dài
A. Hai Bà Trưng
B. Bà Triệu
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
A. Khúc Hạo
B. Khúc Thừa Mĩ
C. Dương Đình Nghệ
D. Ngô Quyền
A. Phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. Phục vụ cho quan lại Trung Hoa.
C. Thuận tiện cho bóc lột, đàn áp nhân dân ta.
D. Mở rộng giao thương và buôn bán giữa các vùng.
A. Hai Bà Trưng
B. Bà Triệu
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
A. Lý Nam Đế
B. Lý Phật Tử
C. Triệu Quang Phục
D. Lý Thiên Bảo
A. Đầu hàng nhà Lương
B. Chủ động giảng hòa để bảo toàn lực lượng
C. Chủ động rút lui, trao quyền lãnh đạo cho Triệu Quang Phục
D. Tự sát
A. Do sông Bạch Đằng chịu ảnh hưởng mạnh của thủy triều
B. Do hai bên bờ sông là rừng thuận lợi cho đặt phục binh
C. Do sông Bạch Đằng là nơi đã diễn ra nhiều trận quyết chiến trong lịch sử
D. Do đây là con đường thủy thuận lợi nhất quân Nam Hán sẽ đi qua
A. Triệu Quang Phục lên ngôi vua
B. Lý Thiên Bảo lên ngôi vua
C. Lý Phật Tử lên ngôi vua
D. Lý Công Uẩn lên ngôi vua
A. Tiêu diệt nội phản
B. Khai thác điểm yếu - mạnh của ta và địch
C. Dựa vào địa hình địa vật để đề ra đường lối đấu tranh
D. Thực hiện kế vườn không nhà trống
A. Do sự ủng hộ của nhân dân
B. Do sự suy yếu của nhà Đường
C. Do Khúc Thừa Dụ đã xây dựng được một lực lượng mạnh trước đó
D. Do nền kinh tế An Nam phát triển hơn trước
A. thủ công nghiệp.
B. thương nghiệp.
C. nông nghiệp trồng lúa nước.
D. công thương nghiệp hàng hóa.
A. Hoạt động trao đổi, buôn bán được mở rộng
B. Biết áp dụng các kĩ thuật canh tác mới
C. Xuất hiện các ngành nghề thủ công mới
D. Một số máy móc được sử dụng trong nông nghiệp
A. Nhân dân hoang mang, lo sợ trước chính sách cai trị của phương Bắc.
B. Nhân dân oán giận chế độ bóc lột hà khắc của nhà Lương.
C. Phong kiến phương Bắc đã hoàn thiện chính sách đồng hóa về văn hóa.
D. Nhân dân giành được nhiều thắng lợi vang dội trong cuộc khởi nghĩa chống Bắc thuộc.
A. Mua chuộc Khúc Thừa Dụ phục vụ cho nhà Đường
B. Xoa dịu mâu thuẫn giữa nhân dân An Nam với nhà Đường
C. Đem lại quyền tự chủ cho người Việt, tạo điều kiện để giành độc lập hoàn toàn
D. Bảo đảm sự yên ổn cho vùng biên cương nhà Đường
A. Thể hiện lòng yêu nước của nhân dân
B. Làm lung lay nền thống trị của chính quyền phương Bắc ở nước ta
C. Tạo ra những khoảng thời gian độc lập quý để khôi phục văn hóa Việt
D. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta
A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa
D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta
A. Chữ tượng hình
B. Chữ Phạn
C. Chữ hình nêm
D. Chữ tượng ý
A. Sự ủng hộ của nhân dân
B. Nhà Lương suy yếu
C. Tinh thần chiến đấu quả cảm của nghĩa quân
D. Sự lãnh đạo tài tình của Lý Bí
A. Mong ước về một đất nước hùng cường, trường tồn
B. Thể hiện ý thức chủ quyền dân tộc của người Việt
C. Thể hiện niềm tự hào dân tộc đối với phong kiến phương Bắc
D. Khát vọng xây dựng nước Việt hùng mạnh hơn Trung Quốc
A. Trung Quốc có nhiều lực lượng nổi loạn
B. Tượng Lâm nằm xa chính quyền đô hộ
C. Nhân dân Giao Chỉ, Nhật Nam thường xuyên nổi dậy
D. Chính quyền của người Việt cai quản toàn bộ vùng Tượng Lâm
A. Tục xăm mình, chôn cất người chết
B. Theo đạo Bà La Môn và đạo Phật
C. Có tục hỏa táng người chết
D. Ở nhà sàn và ăn trầu cau
A. Dạ Trạch là vùng kín đáo để bí mật phát triển lực lượng
B. Dạ Trạch gần với doanh trại của quân Lương
C. Đây là quê hương của Triệu Quang Phục
D. Đây là vùng có truyền thống đấu tranh
A. Đặt lại các khu vực hành chính và cử người trông coi mọi việc
B. Xem xét và định lại mức thuế, bãi bỏ các thứ lao dịch
C. Lập lại sổ hộ khẩu
D. Xưng vương, xây dựng một bộ máy nhà nước mới
A. Nhà Đường bắt nhân dân phải gánh vải trong điều kiện khó khăn.
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân với nhà Đường ngày càng gay gắt.
C. Mai Thúc Loan được nhân dân khắp nơi biết đến.
D. Nhà Đường ngày càng suy yếu, đứng trước nguy cơ sụp đổ.
A. Tinh thần chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta
B. Sự lãnh đạo tài tình của Triệu Quang Phục
C. Nhà Lương có loạn, Trần Bá Tiên bỏ về nước
D. Do có đường lối kháng chiến đúng đắn
A. Kết thúc hơn 1000 năm đô hộ của phong kiến phương Bắc
B. Mở ra thời kì mới: độc lập, tự chủ lâu dài
C. Bảo vệ nền tự chủ của dân tộc từ sau cuộc nổi dậy của Khúc Thừa Dụ
D. Đem lại nền tự chủ cho dân tộc sau một thời gian dài bị đô hộ
A. Cắt đứt quan hệ với nhà Đường, thiết lập quan hệ với nhà Nam Hán
B. Thể hiện sự thần phục với nhà Nam Hán để giảm thiểu nguy cơ bị xâm lược
C. Tạo ra sự bảo trợ của nhà Nam Hán trước sự đe dọa của Hậu Lương
D. Tạo ra sự bảo trợ của nhà Nam Hán trước sự đe dọa của Dương Đình Nghệ
A. Phùng An
B. Mai Thúc Loan
C. Phùng Hưng
D. Phùng Hải
A. Lý Bí
B. Khúc Thừa Dụ
C. Khúc Hạo
D. Dương Đình Nghệ
A. Do muốn lợi dụng danh nghĩa quan lại nhà Đường để xây dựng nền tự chủ
B. Do nhân dân không ủng hộ Khúc Thừa Dụ xưng vương
C. Do Khúc Thừa Dụ không đủ thực lực để xưng vương
D. Do Khúc Thừa Dụ không muốn tạo ra khoảng cách với nhân dân
A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc
B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực
C. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế Âu Lạc
D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta
A. Tình hình Trung Quốc không ổn định
B. Mâu thuẫn giữa nhân dân với chính quyền đô hộ
C. Nền kinh tế không đáp ứng được đời sống nhân dân
D. Nước ta nằm cách xa chính quyền trung ương phương Bắc
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
B. Khởi nghĩa Bà Triệu
C. Khởi nghĩa Lý Bí
D. Khởi nghĩa Phùng Hưng
A. Ảnh hưởng từ khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
B. Có mối quan hệ chặt chẽ với nhau từ lâu đời.
C. Các cuộc nổi dậy diễn ra sôi nổi.
D. Nhà Hán nới lỏng chính sách thống trị.
A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
B. Hợp tác giữa các bộ lạc để cùng chống ngoại xâm.
C. Sáp nhập khu vực xung quanh trên cơ sở hoạt động quân sự
D. Giao lưu văn hoá giữa các bộ lạc.
A. Trung Quốc
B. Ai Cập
C. Ấn Độ
D. Ả rập
A. Nông nghiệp trồng lúa nước là nguồn sống chủ yếu
B. Đều chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ
C. Đều ở nhà sàn và ăn trầu
D. Sống dưới chế độ quân chủ đứng đầu là vua
A. Thành Cổ Loa.
B. Hoàng thành Thăng Long.
C. Thánh địa Mĩ Sơn.
D. Kinh đô Champa.
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến
B. Đánh đổ chính quyền đô hộ, lập ra nhà nước của người Việt
C. Nhà Đường buộc phải công nhận nền độc lập của nước ta
D. Chọn vùng Hà Nội ngày nay làm nơi đóng đô
A. Có, vì Lý Nam Đế là người đứng đầu quốc gia
B. Không, vì hậu duệ của Lý Nam Đế vẫn còn sống và tiếp tục đấu trang
C. Có, vì Lý Nam Đế không có người nối dõi
D. Không, vì nhân dân Giao Châu vẫn đấu tranh mà không cần người lãnh đạo
A. bị chia thành ba nước Ngụy – Thục - Ngô
B. cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng vẫn còn tiếp tục.
C. nhà Tống suy yếu trầm trọng.
D. nhiều cuộc khơỉ nhân dân thời Tống nổ ra
A. Diễn ra qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến
B. Chống ách đô hộ của nhà Hán
C. Chống ách đô hộ của nhà Đường
D. Đều giành thắng lợi, chấm dứt ách thống trị của phong kiến phương Bắc
A. (1) thanh liêm, (2) nhân dân, (3) già yếu.
B. (1) không thanh liêm, (2) dân, (3) đầy túi.
C. (1) không thanh liên, (2) dân, (3) già yếu.
D. (1) thanh liêm, (2) dân, (3) đầy túi.
A. Nghề làm gốm nổi tiếng khắp Đông Nam Á.
B. Sử dụng sức kéo của trâu, bò phổ biến
C. Hệ thống thủy lợi không được chăm sóc.
D. Nghề rèn sắt đóng vai trò cốt yếu.
A. Long Biên, Luy Lâu, Pháp.
B. Luy Lâu, Mã Lai, Pháp.
C. Trung Quốc, Giava, Ấn Độ.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Pháp.
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Kitô giáo.
A. Hỗ trợ đắc lực cho chính sách bàng trường.
B. Nhà Hán không có nhiều lợi nhuận trong khai thác mỏ.
C. Sử dụng đồ sắt được cho là không cần thiết.
D. Hạn chế những cuộc chống đối của nhân dân.
A. Quan lại đô hộ, Hào trưởng Việt, Địa chủ Hán, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
B. Vua, Quý tộc, Nông đân công xã, Nô tì.
C. Vua, Quý tộc, Nông dân công xã, Nô lệ.
D. Quan lại đô hộ, Quý tộc, Hào trưởng, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
A. Biết đắp đê phòng lụt, làm thủy lợi.
B. Việc cày, bừa bằng trâu, bò trở nên phổ biến.
C. Biết trang trí trên đồ gốm rồi mới đem nung.
D. Sử dụng kĩ thuật “dùng côn trùng diệt côn trùng”.
A. hạn chế sự phát triển đồ sắt.
B. đưa người Hán sang Giao Châu sinh sống.
C. đưa người Hán sang làm huyện lệnh.
D. bắt nhân dân nộp nhiều thứ thuế vô lí
A. Không, sức sống mãnh liệt của dân tộc ta.
B. Không, cuộc đấu tranh giành độc lập diễn ra mạnh mẽ.
C. Có, thời gian càng dài văn hóa càng bị mai một.
D. Có, nhân dân đã ngả theo nền văn hóa tiên tiến hơn.
A. Suy yếu trầm trọng về mọi mặt.
B. Có sự mở mang và phát triển.
C. Kiệt quệ do bị bòn rút mọi nguồn lực.
D. Phát triển vượt bậc về mọi mặt.
A. Thất bại do chưa có sự chuẩn bị từ trước
B. Có quy mô thuộc toàn thể Giao Châu.
C. Có sự tham gia của đông đảo quần chúng.
D. Người lãnh đạo thuộc tầng lớp trên của xã hội.
A. Biết tráng men và trang trí trên đồ gốm.
B. Nghề rèn sắt phát triển.
C. Dùng tơ tre, tơ chuối để dệt vải.
D. Lập nên nhiều phường thủ công.
A. Bà là người có sức khỏe, có mưu lớn.
B. Bà là người giàu mưu trí.
C. Nhiều nghĩa sĩ đã cùng bà chuẩn bị khởi nghĩa.
D. Chính sách áp bức, bóc lột của thế lực phong kiến phương Bắc
A. Để Lạc tướng cai trị các huyện.
B. Đưa người Hán sang làm Huyện lệnh.
C. Đưa người sang sinh sống cùng người Việt
D. Đứng đầu châu là Thứ sử.
A. Suy yếu trầm trọng về mọi mặt.
B. Có sự mở mang và phát triển.
C. Kiệt quệ do bị bòn rút mọi nguồn lực.
D. Phát triển vượt bậc về mọi mặt.
A. các xã
B. các châu.
C. các hương.
D. các huyện.
A. Dạ Trạch Vương.
B. Điền Triệt Vương.
C. Gia Ninh Vương.
D. Khuất Lão Vương.
A. cử sứ sang thần phục nhà Hậu Lương và được vua Lương phong chức Tiết độ sứ.
B. cử sứ sang ép vua Lương phong chức Tiết độ sứ.
C. sang thần phục nhà Lương.
D. mở cuộc tấn công đi chinh phục những nước lân cận
A. làng Giàng
B. làng Đô
C. làng Đường Lâm
D. làng Lau
A. Long Biên, Luy Lâu, Pháp.
B. Luy Lâu, Mã Lai, Pháp.
C. Trung Quốc, Giava, Ấn Độ.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Pháp.
A. Hán
B. Lương
C. Tùy
D. Đường
A. Hán
B. Tống
C. Đường
D. Minh
A. người Trung quốc cai quản.
B. các Thái thú người Việt cai quản.
C. người Trung Quốc và người Việt cai quản.
D. người Việt tự cai quản.
A. Giao Chỉ
B. An Nam đô hộ phủ
C. Nam Việt
D. Ái Châu
A. đánh xuống phía Nam chiếm vùng đất của người Chăm cổ.
B. thành lập nhà nước mới lấy tên là Tượng Lâm.
C. phát triển nông nghiệp ở Giao Chỉ và Cửu Chân.
D. thúc đẩy nền văn hóa Sa Huỳnh phát triển.
A. Khởi nghĩa Lý Bí.
B. Khởi nghĩa Phùng Hưng.
C. Khởi nghĩa Bà Triệu.
D. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
A. Quân sĩ đông
B. Vũ khí hiện đại
C. Lợi dụng thủy triều lên xuống làm trận địa cọc ngầm
D. Biết trước được kế giặc.
A. Giao Chỉ
B. Cửu Chân
C. Nhật Nam
D. huyện Tượng Lâm
A. kết thúc hoàn toàn thắng lợi.
B. thất bại.
C. không phân thắng bại.
D. thắng lợi một phần.
A. chữ Hán
B. chữ Phạn
C. chữ La tinh
D. chữ Nôm
A. Lâm Tượng
B. Chăm pa
C. Lâm pa.
D. Chăm Lâm
A. tiếp tục xây dựng lực lượng
B. lên ngôi vua.
C. đưa Lý Phật Tử lên làm vua.
D. tiến đánh sang đất Trung Quốc.
A. để dân ta quen dần tiếng Hán.
B. để dân ta quen với các phong tục tập quán nhà Hán.
C. chúng quyết tâm đồng hóa dân tộc ta.
D. nhà Hán đã hết đất cho người Hán ở.
A. kéo quân về cướp ngôi của Triệu Việt Vương.
B. về đầu quân cho Triệu Việt Vương.
C. thành lập một chính quyền ở phía Nam.
D. tiến quân sang Trung Quốc.
A. Do nhà Tùy không có lời mời trang trọng.
B. Do Lý Phật Tử bị ốm.
C. Do Lý Phật Tử ngại đường xá xa xôi.
D. Do Lý Phật Tử có lòng tự tôn dân tộc, không chấp nhận nước ta là một nước chư hầu của Trung Quốc.
A. 602
B. 603
C. 604
D. 605
A. đánh bắt cá
B. nông nghiệp trồng lúa nước
C. trông cây ăn quả
D. trồng lúa mì
A. Chùa Một Cột
B. Chùa Tây Phương.
C. Thánh địa Mỹ Sơn
D. Cầu Trường Tiền
A. chôn cất người chết.
B. hỏa táng người chết rồi rải tro ra sông, suối.
C. hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò rồi ném xuống sông hay biển.
D. hỏa táng người chết rồi bỏ tro vào bình, vò và chôn xuống đất.
A. Hà khắc, bóc lột nặng nề
B. Lỏng lẻo
C. Tương đối nhân đạo
D. Tạo điều kiện cho sản xuất Giao Châu phát triển
A. Tôn thất và một số dòng họ lớn
B. Những người có tài
C. Những người trong hoàng tộc
D. Những trí sĩ Nho học
A. Thái thú
B. Thái úy
C. Tiết độ sứ
D. Quan lang
A. Tiền Ngô Vương
B. Mai Hắc Đế
C. Hoài Vũ Vương
D. Dạ Trạch Vương
A. Cho người Trung Quốc cai quản các châu, huyện.
B. Tăng thêm đồn trú, xây thành lũy.
C. Loại bỏ chính sách đồng hóa.
D. Đặt thêm nhiều thứ thuế vô lí
A. Phát triển kinh tế nông nghiệp.
B. Phục vụ cho quan lại Trung Hoa.
C. Thuận tiện cho bóc lột, đàn áp nhân dân ta.
D. Mở rộng giao thương và buôn bán giữa các vùng.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân với chính quyền đô hộ
B. Do nhà Đường bắt nhân dân cống nạp vải
C. Tranh thủ cơ hội nhà Đường suy yếu
D. Tranh thủ cơ hội nhà Lương suy yếu
A. bộ lạc Chăm.
B. bộ lạc Cau.
C. bộ lạc Dừa.
D. bộ lạc Sa Huỳnh.
A. Hai Bà Trưng
B. Bà Triệu
C. Lý Bí
D. Mai Thúc Loan
A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa
D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta
A. Nhân dân Nhật Nam nổi dậy giành chính quyền thắng lợi
B. Nhà Hán có loạn, nhân dân Giao Chỉ nổi dậy giành chính quyền
C. Bộ lạc Cau và Dừa kết hợp với nhau nổi dậy giành chính quyền
D. Khu Liên lãnh đạo nhân dân Tượng Lâm nổi dậy
A. Bảo tồn và phát triển tinh hoa văn hóa phương Đông
B. Khai hóa văn minh cho nhân dân ta
C. Nô dịch, đồng hóa nhân dân ta về văn hóa
D. Phát triển văn hóa Hán trên đất nước ta
A. Tống Bình
B. Thăng Long
C. Đường Lâm
D. Ái Châu
A. đem quân sang đánh nước ta
B. cử sứ sang chiêu mộ nhân tài ở nước ta
C. cứ sứ sang yêu cầu Khúc Thừa Mĩ sang triều cống
D. cứ người Hán sang làm Tiết độ sứ.
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Kitô giáo.
A. Quan lại đô hộ, Hào trưởng Việt, Địa chủ Hán, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
B. Vua, Quý tộc, Nông đân công xã, Nô tì.
C. Vua, Quý tộc, Nông dân công xã, Nô lệ.
D. Quan lại đô hộ, Quý tộc, Hào trưởng, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
A. Lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là Vạn Xuân
B. Dời đô về vùng cửa sông Tô Lịch
C. Truyền ngôi cho Lý Phật Tử
D. Trao quyền cho Triệu Quang Phục
A. Lòng yêu nước.
B. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước.
C. Ý thức vươn lên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc.
D. Cả 3 ý đều đúng.
A. Hoàng Đế
B. Trắc Vương
C. Trưng Vương
D. Trưng Đế.
A. tháng 4 năm 42
B. tháng 5 năm 42
C. tháng 6 năm 42
D. tháng 7 năm 42
A. Cấm Khê
B. Cẩm Khê
C. Lãng Bạc
D. Hợp Phố.
A. Lão Tử
B. Trang Tử
C. Khổng Tử
D. Hàn Mặc Tử
A. Hai Bà Trưng
B. Bà Triệu
C. Mai Hắc Đế
D. Lí Bí
A. nhà Hán
B. nhà Ngô
C. nhà Lương
D. nhà Tần
A. Thái úy
B. An Nam Quốc Vương
C. Tiết độ sứ
D. Thái thú
A. Dương Đình Nghệ
B. Khúc Hạo
C. Khúc Thừa Mĩ
D. Kiều Công Tiễn
A. Thái úy Giao Châu
B. Thứ sử Hoan Châu
C. Thứ sử Ái Châu
D. Thứ sử Giao Châu
A. Do quân Nam Hán chắc chắn sẽ tiến vào nước ta theo đường sông Bạch Đằng
B. Do muốn lợi dụng con nước thủy triều
C. Do hai bên bờ sông có thể xây dựng quân mai phục hỗ trợ thủy binh
D. Do đã bị mất người dẫn đường là Kiều Công Tiễn
A. Khi nước triều lên
B. Khi quân chuẩn bị tiến đến bãi cọc ngầm
C. Khi nước triều rút
D. Khi quân Nam Hán vừa tiến vào cửa sông Bạch Đằng
A. Trao đổi mở rộng
B. Nông nghiệp phồn vinh
C. Kinh tế đi lên
D. Buôn bán đương thời khá phát triển
A. Thôn xóm tiêu điều
B. Đất nước xơ xác
C. Thúc đẩy nền kinh tế phát triển
D. Đẩy người dân vào cảnh khốn cùng
A. người Việt
B. người Hán.
C. cả người Việt và người Hán.
D. không còn đơn vị huyện nữa.
A. lặn xuống biển để mò san hô.
B. dùng lưới sắt để khai thác san hô.
C. dùng dao để khai thác san hô.
D. không khai thác nữa để bảo vệ môi trường.
A. 1 vạn quân
B. 5 vạn quân
C. 10 vạn quân
D. 15 vạn quân
A. Cao Chính Bình
B. Cao Tống Bình
C. Tống Chính Bình
D. Tống Cao Bình
A. Trần Bá Tiên.
B. Lục Dận
C. Dương Phiêu
D. Tiêu Tư
A. Hát Môn
B. cửa sông Tô Lịch
C. của sông Hoàng
D. cửa sông Hồng
A. Hoàng Sào
B. Trần Thắng – Ngô Quảng
C. Xích Mi
D. Lục Lâm
A. Thái thú
B. Đô úy
C. Tiết độ sứ An Nam đô hộ
D. Thứ sử An Nam đô hộ.
A. chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị nhân dân đều được yên vui
B. chính sự cốt chuộng cứng rắn, nhân dân đều tuân theo mà đất nước được yên ổn.
C. làm theo chính sách trước kia của Khúc Thừa Dụ
D. thi hành luật pháp nghiêm ngặt.
A. 937
B. 938
C. 939
D. 940
A. bị chia thành ba nước Ngụy – Thục - Ngô
B. cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng vẫn còn tiếp tục.
C. nhà Tống suy yếu trầm trọng.
D. nhiều cuộc khơỉ nhân dân thời Tống nổ ra.
A. Nghề làm gốm nổi tiếng khắp Đông Nam Á.
B. Sử dụng sức kéo của trâu, bò phổ biến.
C. Hệ thống thủy lợi không được chăm sóc.
D. Nghề rèn sắt đóng vai trò cốt yếu.
A. Khoan thư sức dân là kế sâu rễ bền gốc
B. Đẩy thuyền cũng là dân, lật thuyền cũng là dân
C. Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh
D. Chính sự cốt chuộng khoan dung, giản dị, nhân dân đều được yên vui
A. Khúc Hạo
B. Khúc Thừa Mĩ
C. Dương Đình Nghệ
D. Ngô Quyền
A. Do sự ủng hộ của nhân dân
B. Do sự suy yếu của nhà Đường
C. Do Khúc Thừa Dụ đã xây dựng được một lực lượng mạnh trước đó
D. Do nền kinh tế An Nam phát triển hơn trước
A. phía đông Cổ Loa
B. phía tây Cổ Loa
C. phía bắc Cổ Loa
D. phía nam Cổ Loa
A. Đại Nam thực lục.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Nam phương thảo mộc trạng
D. Thiên Nam ngữ lục.
A. tráng men.
B. trang trí hoa văn.
C. nung
D. tráng men và trang trí hoa văn.
A. kĩ thuật làm gốm ngày càng tiến bộ.
B. nghề luyện kim như đúc đồng, rèn sắt ngày càng phổ biến.
C. xuất hiện nhiều chợ làng và những trung tâm lớn đông dân cư.
D. trâu, bò đã đảm nhiệm việc cày, bừa trong nông nghiệp.
A. ban văn và ban võ.
B. ban văn và ban sử.
C. ban võ và ban khoa học.
D. lục bộ.
A. Quang Đức
B. Thiên Đức
C. Thuận Đức
D. Khởi Đức
A. Vạn Xuân.
B. Đại Việt.
C. Đại Cồ Việt.
D. Đại Ngu.
A. 3 châu.
B. 4 châu.
C. 5 châu.
D. 6 châu.
A. 5000 quân
B. 6000 quân
C. 7000 quân
D. 8000 quân
A. Phú Điền (Hậu Lộc, Thanh Hóa).
B. Hát Môn
C. Cổ Loa (Đông Anh, Hà Nội).
D. Mê Linh.
A. Phạm Tu
B. Tinh Thiều
C. Triệu Quang Phục
D. Triệu Túc
A. Năm 938.
B. Năm 248.
C. Năm 40.
D. Năm 544.
A. Chính sách thống trị: Chia nhỏ để dễ bề cai trị.
B. Chính sách đồng hóa.
C. Chính sách vơ vét bóc lột.
D. Bắt nhân dân ta lao dịch nặng nề.
A. Triệu Quang Phục.
B. Phùng Hưng.
C. Mai Thúc Loan.
D. Lí Bí.
A. Năm 544.
B. Năm 545.
C. Năm 546.
D. Năm 548.
A. Kiểm soát dân ta chặt chẽ.
B. Vơ vét của cải, chiếm đoạt những sản vật quý.
C. Dần dần thôn tính đất đai Âu Lạc.
D. Đồng hóa dân tộc ta.
A. Dạ Trạch
B. Động Khuất Lão.
C. Sa Nam.
D. Đường Lâm.
A. Năm 760.
B. Năm 770.
C. Năm 722.
D. Năm 822.
A. chăn nuôi gia súc lớn.
B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. khai thác lâm thổ sản.
D. đánh bắt thủy sản.
A. Năm 40.
B. Năm 248.
C. Năm 43.
D. Năm 545.
A. Bóc lột nhiều thứ thuế.
B. Cống nạp sản vật.
C. Thi hành chính sách đồng hóa.
D. Đàn áp khủng bố nhân dân ta.
A. Người Hán.
B. Người Việt.
C. Cả người Hán và người Việt.
D. Có nơi là người Hán, có nơi là người Việt.
A. Đàn áp khủng bố nhân dân ta.
B. Thuế khóa nặng nề.
C. Cống nạp sản vật quý.
D. Đồng hóa nhân dân ta.
A. Trưng Trắc.
B. Trưng Nhị.
C. Triệu Thị Trinh.
D. Bùi Thị Xuân.
A. Mai Thúc Loan.
B. Triệu Quang Phục.
C. Phùng Hưng.
D. Khúc Thừa Dụ.
A. Người Hán.
B. Cả người Việt và người Hán.
C. Người Việt.
D. Tùy từng nơi.
A. Vua An Dương Vương, đặt tên nước là Văn Lang.
B. Vua An Dương Vương, đặt tên nước là Âu Lạc.
C. Vua Hùng, đặt tên nước là Văn Lang.
D. Vua Hùng, đặt tên nước là Âu Lạc.
A. Chiến thắng của Khúc Thừa Dụ.
B. Chiến thắng của Hai Bà Trưng.
C. Chiến thắng chống quân xâm lược Nam Hán của Dương Đình Nghệ.
D. Chiến thắng Bạch Đằng của Ngô Quyền.
A. bị sáp nhập vào đất của Trung Quốc và trở thành các quận.
B. bị chia nhỏ để dễ cai trị.
C. bị bóc lột dã man.
D. mở rộng đến mũi Cà Mau.
A. quan lại người Hán.
B. Lạc tướng người Việt.
C. quan lại cả người Việt và người Hán.
D. Bồ chính người Việt.
A. thâu tóm quyền lực vào tay người Hán và mua chuộc một số quan lại người Việt.
B. trực tiếp cai trị xuống tận làng, xã.
C. cai trị gián tiếp thông quan bộ máy chính quyền tay sai.
D. chia sẻ quyền lực với quan lại người Việt.
A. chính sách cai trị của nhà Hán hết sức thâm độc.
B. chồng bà Trưng Trắc là Thi Sách bị Thái thú Tô Định giết chết.
C. Tô Định đánh thuế nặng vào hai mặt hàng muối và sắt khiến nhân dân rất bất bình.
D. chính sách cai trị thâm độc của nhà Hán và muốn trả thù cho Thi Sách.
A. xóa bỏ tên châu Giao, sáp nhập vào Quảng Châu.
B. đổi tên châu Giao thành Giao Châu.
C. giữ nguyên châu Giao.
D. giữ nguyên châu Giao và đưa người Hán sang thay người Việt giữ chức Huyện lệnh.
A. bắt dân ta đóng thuế ruộng đất bằng thóc.
B. độc quyền về muối và sắt, đánh thuế nặng hai mặt hàng này.
C. bắt dân ta đi lao dịch.
D. bắt dân ta cống nộp các sản vật quý.
A. tăng dân số ở Âu Lạc.
B. tiếp tục chính sách đồng hóa nhân dân ta.
C. đẩy mạnh khai hoang mở rộng diện tích.
D. để giúp đỡ nhân dân ta học chữ Hán.
A. để giúp tất cả nhân dân ta biết chữ.
B. giúp con em người Hán ở nước ta biết chữ Hán.
C. đào tạo ra tầng lớp quan lại trung thành với người Hán.
D. phổ biến chữ viết của người Hán ra khắp nơi, ngoài đất Trung Quốc.
A. 248 TCN.
B. 248.
C. 284 TCN.
D. 284.
A. nhà Hán.
B. nhà Nam Hán.
C. nhà Ngô.
D. nhà Tùy.
A. nhà Tùy.
B. nhà Lương.
C. nhà Ngô.
D. nhà Hán.
A. 524.
B. 542.
C. 602.
D. 620.
A. họ căm thù chính quyền đô hộ.
B. họ muốn được làm quan sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi.
C. họ căm thù chính quyền đô hộ và muốn giành lại độc lập cho dân tộc.
D. họ muốn có ruộng đất để cày cấy.
A. 544.
B. 554.
C. 556.
D. 602.
A. Văn Lang.
B. Âu Lạc.
C. Vạn Xuân.
D. Đại Cồ Việt.
A. châu Giao.
B. An Nam đô hộ phủ.
C. Giao Chỉ.
D. Cửu Chân.
A. nhà sàn.
B. Phật nhà mồ.
C. tháp Chăm.
D. tượng phù điêu.
A. năm 917.
B. năm 930.
C. năm 931.
D. năm 938.
A. địa thế rừng rậm hiểm trở, thủy triều lên xuống mạnh.
B. cửa ngõ giao thông, thuận tiện cho việc đi lại.
C. lòng sông sâu hơn chục mét và rộng hàng nghìn mét.
D. gần rừng núi nên có nhiều gỗ.
A. giữ vững nền độc lập tự chủ, mở ra thời đại độc lập lâu dài của dân tộc.
B. đánh tan cuộc chiến tranh xâm lược lần thứ hai của quân Nam Hán.
C. rửa được thù nhà.
D. ghi thêm một chiến thắng vĩ đại trong truyền thống đánh giặc giữ nước của dân tộc ta.
A. Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
B. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
C. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy.
D. Triệu, Tần, Hán, Ngô, Lương, Đường.
A. Nông dân và thợ thủ công.
B. Nô tì và nông dân lệ thuộc.
C. Nông dân công xã và nông dân lệ thuộc.
D. Nô tì và thợ thủ công.
A. Hợp tác kinh tế giữa các bộ lạc.
B. Các hoạt động quân sự.
C. Hợp tác để cùng chống ngoại xâm.
D. Giao lưu văn hóa giữa các bộ lạc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247