A. Mâu thuẫn giữa nông dân với chính quyền Đàng Trong
B. Nguy cơ xâm lược của nhà Xiêm
C. Nguy cơ xâm lược của nhà Mãn Thanh
D. Yêu cầu thống nhất đất nước
A. Được sự ủng hộ của nhà Mãn Thanh
B. Được sự ủng hộ của các văn thân, sĩ phu
C. Được sự ủng hộ của người Pháp
D. Được sự ủng hộ của đông đảo các tầng lớp nhân dân lao động kể cả dân tộc thiểu số
A. Thường nổ ra vào cuối các triều đại
B. Nhằm giải quyết mâu thuẫn giữa nông dân với nhà nước, địa chủ phong kiến
C. Xu hướng phong kiến hóa sau khi giành thắng lợi
D. Đều bị thất bại
A. Phủ Quy Nhơn
B. Từ Quảng Nam đến Bình Thuận
C. Thuận Quảng
D. Phủ Gia Định
A. Chúa Nguyễn bị Tây Sơn bắt giết năm 1777
B. Quân của Nguyễn Ánh bị tiêu diệt
C. Ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy bị phá bỏ
D. Quân Trịnh làm chủ Phú Xuân
A. nhà Lý
B. nhà Trần
C. Tây Sơn
D. nhà Lê sơ
A. Do thế giặc quá mạnh
B. Thực hiện kế vườn không nhà trống
C. Do nhân dân Thăng Long không ủng hộ Tây Sơn
D. Do cần tập trung đánh Nguyễn Ánh ở phía Nam
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành quan hệ sản xuất chủ đạo
B. Kinh tế lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng
C. Kinh tế hàng hóa phát triển nhanh chóng đi liền mở rộng ngoại thương
D. Thủ công nghiệp hàng hóa phát triển mạnh mẽ
A. Thời điểm tinh thần binh sĩ lên cao
B. Thời điểm quân địch lơ là
C. Thời điểm nhân dân Thăng Long đang ăn tết, dễ tập hợp lực lượng
D. Thời điểm Nguyễn Ánh chưa tấn công được vào Gia Định
A. Do đề nghị của chúa Trịnh
B. Do Tây Sơn đang ở thế bất lợi, cần dồn sức để đánh chúa Nguyễn
C. Do chúa Nguyễn bắt tay với chúa Trịnh chống Tây Sơn
D. Do lực lượng của chúa Trịnh quá mạnh
A. Hòa nhã, ra sức giúp Nguyễn Ánh khôi phục cơ đồ
B. Muốn nhanh chóng rút quân về nước
C. Kiêu căng, hung bạo, giết người, cướp của
D. Muốn nhanh chóng kéo quân ra Bắc thôn tính toàn bộ Đại Viêt
A. Phan Huy Chú
B. Lê Quý Đôn
C. Trịnh Hoài Đức
D. Lê Hữu Trác
A. thời nhà Mạc.
B. thời Lê sơ.
C. thời Lê – Trịnh.
D. thời vua Quang Trung.
A. Tàn phá nền kinh tế đất nước
B. Khiến đời sống nhân dân khổ cực
C. Sức mạnh phòng thủ đất nước bị suy giảm
D. Đất nước bị chia cắt hơn 200 năm
A. Tổ chức bộ máy nhà nước theo hướng trung ương tập quyền
B. Ban hành bộ Hoàng Việt luật lệ để bảo vệ triều đình
C. Tổ chức quân đội chặt chẽ
D. Tăng cường ảnh hưởng sang khu vực Cao Miên và Xiêm
A. Sự suy yếu của nhà Lê sơ
B. Sự chống đối của họ Nguyễn với chúa Trịnh
C. Sự chống đối của các cận thần nhà Lê với nhà Mạc
D. Sự chống đối của nhân dân với nhà Mạc
A. Thúc đẩy quá trình mở cõi về phía Nam
B. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
C. Thúc đẩy sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
D. Hạn chế khả năng phòng thủ của đất nước
A. Thành lập trên cơ sở lãnh đạo nhân dân khởi nghĩa giành độc lập nên được lòng dân
B. Thành lập trên cơ sở sự chuyển giao quyền lực hòa bình với Tây Sơn nên được lòng dân
C. Thành lập trên cơ sở lật đổ vương triều Tây Sơn nhờ người Pháp nên không được lòng dân
D. Thành lập trên cơ sở sự ủng hộ của nhà Thanh nên không được lòng dân
A. Ý chí đấu tranh chống áp bức bóc lột của nhân dân
B. Tinh thần yêu nước của toàn thể dân tộc
C. Sự lãnh đạo đúng đắn của bộ chỉ huy nghĩa quân, đặc biệt là Quang Trung
D. Nhà Thanh và quân Xiêm đang ở thời kì khủng hoảng suy yếu
A. Đánh lâu dài
B. Tận dụng thời cơ thuận lợi đánh nhanh thắng nhan
C. Thanh dã
D. Tiên phát chế nhân
A. Đều dựa vào sự giúp đỡ của giáo sĩ phương Tây
B. Đều dựa vào sự giúp đỡ của Trung Quốc
C. Đều cầu cứu sự giúp đỡ từ bên ngoài
D. Đều tự xây dựng, tổ chức lực lượng đấu tranh
A. Nêu mục đích ra Bắc của nghĩa quân Tây Sơn.
B. Tạo khí thế, quyết tâm chiến đấu của nghĩa quân Tây Sơn.
C. Thể hiện truyền thống đất tranh bắt khuất của dân tộc.
D. Ca ngợi những chiến thắng oai hùng của quân Tây Sơn.
A. Quân Xiêm yếu về thủy chiến
B. Xa căn cứ của quân Xiêm
C. Lợi dụng thủy triều
D. Địa hình đặt thuận lợi cho việc đặt phục binh
A. Do lo ngại ảnh hưởng của phong trào Tây Sơn
B. Do sự nhờ vả của Lê Chiêu Thống
C. Do sự nhờ vả của Nguyễn Ánh
D. Do yêu cầu của chúa Trịnh
A. Tiêu diệt được quân Xiêm, bảo vệ nền độc lập dân tộc
B. Đập tan sự kháng cự của dòng họ Nguyễn
C. Đóng góp vào kho tàng nghệ thuật quân sự Việt Nam nghệ thuật thủy chiến độc đáo
D. Nâng cao vị thế của Đại Việt ở Đông Nam Á
A. Nhiệm vụ- mục tiêu
B. Lãnh đạo
C. Phương pháp đấu tranh
D. Lực lượng chủ yếu.
A. không có sự giúp đỡ của nước ngoài.
B. nội bộ bị chia rẽ, mất đoàn kết.
C. không có đường lối kháng chiến đúng đắn.
D. quân Thanh quá mạnh nên dễ dàng đánh bại nghĩa quân.
A. Thế kỉ XVI
B. Thế kỉ XVII
C. Thế kỉ XVIII
D. Thế kỉ XIX
A. khủng hoảng suy vong
B. phát triển ổn định
C. phát triển đến đỉnh cao
D. phát triển không ổn định
A. Khởi nghĩa Trần Tuân.
B. Khởi nghĩa Trần Cảo.
C. Khởi nghĩa Phùng Chương.
D. Khởi nghĩa Trịnh Hưng
A. Chiến tranh Trịnh – Nguyễn kết thúc.
B. Chính quyền Đàng Ngoài được thành lập.
C. Chính quyền Đàng Trong được thành lập.
D. Mạc Đăng Đung lập ra triều Mạc.
A. là ranh giới chia cắt đất nước
B. là dãy núi cao nhất Thanh Hà.
C. là vùng đất quan trọng của Đàng Trong.
D. là nguyên nhân gây chia cắt lâu dài đất nước.
A. Mâu thuẫn xã hội phát triển gay gắt
B. Cuộc chiến tranh Nam - Bắc triều bùng nổ.
C. Chiến tranh Trịnh - Nguyễn bùng nổ.
D. Nhà Lê bị Mạc Đăng Dung lật đổ.
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Thiên chúa giáo.
D. Đạo giáo.
A. Hồng Đức bản đồ.
B. An Nam hình thăng đồ.
C. Lập thành toán pháp.
D. Dư địa chí
A. Lê Thái Tổ
B. Lê Thái Tông
C. Lê Thánh Tông
D. Lê Nhân Tông
A. công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam Kinh.
B. kinh thành Thăng Long
C. các ngôi chùa lớn ở Thanh Hóa.
D. các dinh thự, phủ chúa to lớn.
A. Sáng lập và phát triển dòng văn học chữ Nôm
B. Sáng tập Hội tao đàn và làm chủ soái.
C. Đề cao tưởng tưởng nhân nghĩa, yêu nước, thương dân.
D. Phát triển tư tưởng văn học của Nguyễn Trãi
A. Được xem là nhà văn nổi tiếng nhất thế kỉ XV
B. Một trong những tác giả của bộ Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Là tác giả của tác phẩm Quốc âm thi tập
D. Được xem là bậc “tài hoa, danh vọng bậc nhất” thế kỉ XV
A. Mạc Đĩnh Chi
B. Lê Quý Đôn
C. Nguyễn Hiền
D. Lương Thế Vinh
A. Do nông dân bị cường hào, địa chủ cướp mất ruộng
B. Do nhà nước không quan tâm đến thủy lợi
C. Do chế độ thuế khóa nặng nề
D. Do nạn bắt lính
A. Quân điền
B. Lộc điền
C. Khai hoang
D. Điền trang, thái ấp
A. Do Việt Nam nền công thương nghiệp Việt Nam quá lạc hậu
B. Do chính sách trọng nông ức thương của nhà Nguyễn
C. Do sự ngăn cản buôn bán của thương nhân phương Tây
D. Do sự ngăn cản buôn bán của thương nhân Hoa Kiều
A. Do ảnh hưởng của nhà Thanh đậm nét.
B. Do nhà Nguyễn không được hưởng lợi nhiều
C. Do nhà Nguyễn nhận thấy dã tâm xâm lược của phương Tây.
D. Do người Pháp không giúp đỡ Nguyễn Ánh lật đổ nhà Tây Sơn
A. Thúc đẩy nền kinh tế hàng hóa phát triển mạnh
B. Ổn định đời sống nhân dân
C. Ban hành bộ Hoàng Việt luật lệ
D. Hoàn thành thống nhất đất nước
A. Vấn đề tổ chức, quản lý đất nước trên một lãnh thổ rộng lớn, bị chia cắt lâu dài
B. Nguy cơ xâm lược của các nước phương Tây
C. Lựa chọn con đường phát triển phù hợp cho dân tộc
D. Nguy cơ xâm lược của nhà Thanh
A. Lê Duy Mật
B. Nông Văn Vân
C. Cao Bá Quát
D. Lê Văn Khôi
A. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương
B. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
C. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
D. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu
A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu
B. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
C. Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng
D. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương
A. Chiếu khuyến nông
B. Chiếu lập học
C. Thực hiện chế độ quân dịch, ba suất đinh lấy một suất lính
D. Chiếu khuyến thương
A. Chùa Tây Phương
B. Cố đô Huế
C. Văn miếu Quốc tử Giám
D. Cột cờ Hà Nội
A. Sự quan tâm của nhà nước đối với thủ công nghiệp
B. Sự ảnh hưởng mạnh mẽ của các phát minh Trung Hoa
C. Tài năng của thợ thủ công nước ta
D. Nền kinh tế hàng hóa phát triển mạnh ở nước ta
A. Giải quyết tình trạng thiếu hàng hóa
B. Giải quyết hình trạng hàng hóa ngưng đọng, khuyến khích sản xuất
C. Bình thường hóa quan hệ với nhà Thanh
D. Thu mua vũ khí để chuẩn bị tấn công Nguyễn Ánh
A. Rạch Gầm – Xoài Mút
B. Bạch Đằng
C. Ngọc Hồi – Đống Đa
D. Tây Kết – Vạn Kiếp
A. Lê Chiêu Thống
B. Nguyễn Ánh
C. Trịnh Sâm
D. Lê Chiêu Tông
A. Nguyễn Nhạc
B. Nguyễn Lữ
C. Nguyễn Huệ
D. Nguyễn Ánh
A. Dân chúng căm ghét quân Trịnh, ủng hộ Tây Sơn
B. Nhờ tận dụng tốt yếu tố tự nhiên
C. Quân Trịnh bạc nhược
D. Nhờ sự giúp đỡ của Lê Chiêu Thống
A. Uy tín của nhà Lê đối với dân Đàng Ngoài lớn
B. Do nhà Lê ủng hộ Tây Sơn lật đổ chúa Trịnh
C. Do nhà Lê ủng hộ Tây Sơn lật đổ chúa Nguyễn
D. Do nhà Lê ủng hộ Tây Sơn kháng chiến chống Xiêm
A. Tạo điều kiện cơ bản thống nhất đất nước.
B. Hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
C. Xây dựng 1 đất nước thống nhất dưới sự cai quản của nhà Lê
D. Phá bỏ ranh giới chia cắt, bước đầu thống nhất đất nước
A. Vua Lê Chiêu Thống bất tài
B. Sự lộng quyền của Nguyễn Hữu Chỉnh
C. Sự lộng quyền của Vũ Văn Nhậm
D. Do Lê Chiêu Thống không có người nối dõi
A. Tiêu diệt các tập đoàn phong kiến, bước đầu thống nhất đất nước
B. Đánh thắng các cuộc chiến tranh xâm lược của các thế lực ngoại bang, bảo vệ độc lập dân tộc
C. Xóa bỏ ranh giới sông Gianh - Lũy Thầy, thống nhấ hoàn toàn đất nước
D. D. Xây dựng một vương triều tiến bộ, mở ra cơ hội phát triển cho đất nước
A. Tình trạng lấn chiếm ruộng công của địa chủ, quan lại
B. Nạn bắt lính để đi đánh chúa Nguyễn
C. Nạn trưng thu của tư thành của công
D. Đời sống người dân khốn cùng vì thuế khóa
A. Do sự suy yếu của chính quyền trung ương
B. Do người nông dân chuyển hướng sang làm nghề thủ công
C. Do sự phát triển của kinh tế hàng hóa
D. Do nông dân phiêu tán vào Đàng Trong
A. Đời sống nông dân khổ cực do sự bóc lột của chính quyền phong kiến
B. Do tác động của các cuộc chiến tranh phong kiến
C. Do sự phát triển của kinh tế hàng hóa
D. Do ảnh hưởng của khởi nghĩa nông dân ở Đàng Trong
A. Tạo điều kiện để kinh tế hàng hóa phát triển
B. Tạo điều kiện để chúa Nguyễn tiến đánh ra Bắc
C. Khiến cho cơ đồ họ Trịnh bị lung lay
D. Dẫn tới chuyển giao quyền lực mới ở Đàng Ngoài
A. Nổ ra liên tục ở khắp Đàng Ngoài
B. Đều bị đàn áp
C. Thiếu sự liên kết với nhau
D. Đã lật đổ được nền thống trị của chúa Trịnh
A. Tạo tiền đề cho khởi nghĩa Tây Sơn phát triển ra Đàng Ngoài.
B. Làm suy yếu chính quyền họ Trịnh.
C. Thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
D. Thể hiện quy luật “có áp bức có đấu tranh”.
A. Đánh xuống vùng Tây Sơn hạ đạo, mở rộng hoạt động ở vùng đồng bằng
B. Tiến quân ra Bắc tiêu diệt chúa Trịnh
C. Đánh vào nam tiêu diệt quân Xiêm
D. Đưa quân ra Bắc, phá bỏ ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy
A. các bộ môn khoa học tự nhiên không được đưa vào nội dung thi cử.
B. các kì thi chọn nhân tài không còn được tổ chức nữa.
C. số lượng đi thi và đỗ đạt trong các khoa thi ngày càng nhiều.
D. phát triển thịnh đạt, có sự đổi mới về nội dung thi cử.
A. Phơi bày những mặt xấu của xã hội đương thời
B. Thể hiện tình thương đối với con người đặc biệt là người phụ nữ
C. Ngợi ca cuộc đấu tranh chống áp bức của nông dân
D. Phê phán chiến tranh giữa các thế lực phong kiến
A. Sự khủng hoảng của chế độ phong kiến
B. Sự du nhập của văn hóa phương Tây
C. Ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc
D. Sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
A. Sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa Trung Hoa
B. Sự tiếp thu có chọn lọc văn hóa phương Tây
C. Sự hoàn thiện về chữ viết và tính tự chủ của nền văn hóa
D. Sự thắng thế của văn học chữ Hán với chữ Nôm
A. Nghệ thuật ca hát dân gian phát triển cả nước
B. Xuất hiện các dòng tranh dân gian đậm đà bản sắc dân tộc
C. Sự phát triển của kĩ thuật đóng tàu
D. Nghệ thuật kiến trúc- điêu khắc đạt đến trình độ cao
A. Bát Tràng
B. Đông Hồ
C. Vạn Phúc
D. Ngũ xã
A. Vị trí của giáo dục và nhân tài trong quá trình xây dựng đất nước
B. Quan điểm xây dựng nền giáo dục toàn dân
C. Xây dựng nền giáo dục dựa trên nền tảng Nho học
D. Xây dựng nền giáo dục dựa trên nền tảng Tây học
A. Đưa đất nước phát triển mạnh mẽ.
B. Bước đầu ổn định đất nước sau nhiều thế kỉ bị chia cắt.
C. Đánh bại hoàn toàn quân xâm lược Xiêm.
D. Thúc đẩy sự chuyển biến về kinh tế - chính trị
A. Do sự chống đối của Lê Duy Chỉ và Nguyễn Ánh
B. Do sự uy hiếp của nhà Thanh
C. Do sự uy hiếp của người Pháp
D. Do sự uy hiếp của quân Xiêm
A. Tình trạng sưu thuế nặng nề của nông dân
B. Tình trạng tham nhũng của quan lại
C. Đời sống xa xỉ của quan lại
D. Các cuộc đấu tranh của nông dân phát triển
A. không có sự giúp đỡ của nước ngoài.
B. nội bộ bị chia rẽ, mất đoàn kết.
C. không có đường lối kháng chiến đúng đắn.
D. quân Thanh quá mạnh nên dễ dàng đánh bại nghĩa quân.
A. Do chủ trương thống nhất đất nước
B. Do chủ trương lật đổ chính quyền chúa Nguyễn
C. Do chủ trương lấy của người giàu chia cho người nghèo
D. Do chủ trương thiết lập một vương triều mới tiến bộ
A. Khởi nghĩa nông dân diễn ra liên tục
B. Kinh tế hàng hóa phát triển mạnh
C. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền
D. Sự xâm nhập của thực dân phương Tây
A. Nguyễn Kim
B. Nguyễn Hoàng
C. Nguyễn Uông
D. Nguyễn Ánh
A. Khâm đại Việt sử thông giám cương mục
B. Đại Nam thực lục
C. Lịch triều hiến chương loại chí
D. Sơ học bị khảo
A. Chữ Hán
B. Chữ Nôm
C. Chữ Quốc ngữ
D. Chữ Phạn
A. Lê Duy Mật
B. Nông Văn Vân
C. Lê Văn Khôi
D. Cao Bá Quát
A. Chính quyền phong kiến suy sụp
B. Vua Lê giành lại được thực quyền
C. Chính quyền phong kiến được củng cố
D. Chúa Trịnh tiến hành cải cách bộ máy nhà nước
A. Nguyễn Kim
B. Nguyễn Hoàng
C. Nguyễn Uông
D. Nguyễn Ánh
A. Lật đổ chúa Nguyễn ở Đàng Trong, tạo điều kiện để thống nhất đất nước
B. Lật đổ chúa Trịnh và chúa Nguyễn, tạo điều kiện để thống nhất đất nước
C. Lật đổ các thế lực phong kiến, hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước
D. Lật đổ các thế lực phong kiến, bước đầu thống nhất đất nước
A. Chữ Hán
B. Chữ Nôm
C. Chữ Quốc ngữ
D. Chữ Phạn
A. Nguyễn Ánh lên ngôi hoàng đế
B. Nguyễn Ánh tấn công Phú Xuân
C. Quang Trung qua đời
D. Nguyễn Ánh bắt giết Quang Toản
A. Phan Bá Vành
B. Lê Văn Khôi
C. ông Văn Vân
D. Cao Bá Quát
A. Bình Định
B. Thăng Long
C. Phú Xuân
D. Gia Định
A. Tư hữu ruộng đất
B. Khai hoang, mở cõi
C. Ruộng đất bị bỏ hoang, nạn lưu vong
D. Thiên tai, mất mùa
A. Chia làm 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc
B. Chia làm ba vùng: Bắc thành, Gia Định và Trực Doanh
C. Chia làm hai miền Bắc và Nam
D. Chia làm 20 tỉnh và 10 phủ trực thuộc
A. đối đầu gay gắt
B. mềm dẻo, kiên quyết bảo vệ chủ quyền
C. mâu thuẫn sâu sắc
D. tuyệt giao hoàn toàn
A. Vũ Văn Nhậm
B. Nguyễn Hữu Chỉnh
C. Trương Phúc Loan
D. Ngô Thì Nhậm
A. Sầm Nghi Đống
B. Tôn Sĩ Nghị
C. Thoát Hoan
D. Ô Mã Nhi
A. Lật đổ vua Lê, thống nhất đất nước
B. Phái quân vào Phú Xuân giúp chúa Nguyễn
C. Liên kết với quân Tây Sơn tiêu diệt chúa Nguyễn
D. Phái quân vào đánh chiếm Phú Xuân
A. Mai Thúc Loan
B. Trương Phúc Loan
C. Nguyễn Hữu Chỉnh
D. Vũ Văn Nhậm
A. Kinh tế hàng hóa tiếp tục phát triển, lấn át kinh tế tiểu nông
B. Nông nghiệp phát triển, nông dân được mùa
C. Kinh tế suy sụp trên tất cả các lĩnh vực
D. Nông nghiệp suy thoái, công thương nghiệp phát triển mạnh
A. Khởi nghĩa Nguyễn Hữu Cầu
B. Khởi nghĩa Cao Bá Quát
C. Khởi nghĩa chàng Lía
D. Khởi nghĩa Tây Sơn
A. Khởi nghĩa Hoàng Công Chất
B. Khởi nghĩa Nguyễn Dương Hưng
C. Khởi nghĩa Lê Duy Mật
D. Khởi nghĩa Nguyễn Danh Phương
A. Gia Long
B. Thiệu Trị
C. Minh Mạng
D. Tự Đức
A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Hải Dương
D. Quảng Yên
A. Nền sản xuất đình trệ
B. Khối đoàn kết dân tộc rạn nứt
C. Sức mạnh phòng thủ đất nước bị suy giảm
D. Lật đổ nhà Nguyễn, thiết lập một vương triều mới
A. Địa chủ hào lý chiếm đoạt ruộng đất
B. Tệ tham quan ô lại
C. Chiến tranh Nam – Bắc triều
D. Thiên tai, mất mùa
A. Chế độ phong kiến chấm dứt hoàn toàn
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa triều đình Nguyễn với nhân dân
C. Cần có một vị vua mới thay thế Minh Mạng
D. Cần có một triều đại mới thay thế nhà Nguyễn
A. Nguyễn Tri Phương
B. Phan Thanh Giản
C. Nguyễn Công Trứ
D. Hoàng Diệu
A. Chế độ thuế khóa nặng nề ở phủ Khoái
B. Nạn bắt lính, đi phu ở phủ Khoái
C. Tình trạng vỡ đê ở Khoái Châu khiến dân phải phiêu tán
D. Tình trạng tham nhũng của quan lại ở phủ Khoái
A. Chữ Hán
B. Chữ Quốc ngữ
C. Chữ Nôm
D. Chữ Pháp
A. Tổ chức cuộc duyệt binh ở Nghệ An
B. Ra lời hiểu dụ tướng sĩ
C. Tuyển thêm quân sĩ
D. Lên ngôi hoàng đế
A. phá bỏ ranh giới sông Gianh, Lũy Thầy
B. tiêu diệt họ Trịnh ở Đàng Ngoài
C. tiêu diệt họ Lê ở Đàng Ngoài
D. tiêu diệt tàn quân của Nguyễn Ánh
A. Diễn ra liên tục từ đầu thời Nguyễn cho đến những năm 50
B. Lôi cuốn đông đảo các giai cấp và tầng lớp tham gia
C. Đều bị triều đình dập tắt
D. Đấu tranh chống lại các thế lực phong kiến cát cứ
A. Chính sách trọng thương của nhà nước
B. Thị trường dân tộc thống nhất
C. Thủ công nghiệp hàng hóa phát triển mạnh
D. Nông nghiệp phát triển
A. Phản ánh xã hội đương thời, sự thay đổi tâm tư, nguyện vọng của con người
B. Tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất chống giặc ngoại xâm
C. Tố cáo chiến tranh phong kiến
D. Ca ngợi sự hưng thịnh của chế độ phong kiến
A. nhà Lý
B. nhà Trần
C. Tây Sơn
D. nhà Lê sơ
A. Đối đầu gay gắt
B. Không có quan hệ gì
C. Thần phục
D. Không ổn định lúc đối đầu, lúc hòa dịu
A. Sự hùng mạnh của quân đội triều đình
B. Mang tính tự phát, thiếu một đường lối đấu tranh đúng đắn
C. Triều đình Nguyễn câu kết với thực dân Pháp để đàn áp
D. Triều đình Nguyễn tiến hành chia rẽ, mua chuộc
A. Tạo ra cái cớ để Pháp tiến hành xâm lược.
B. Bảo vệ đất nước trước hiểm hoại ngoại xâm.
C. Loại bỏ các thành phần phản động theo đạo Thiên Chúa.
D. Tạo điều kiện mở rộng giao thương với nước ngoài.
A. Hoàn thiện tổ chức bộ máy nhà nước từ trung ương đến địa phương
B. Ban hành bộ Hoàng Việt luật lệ
C. Xây dựng quân đội hùng mạnh gồm nhiều binh chủng
D. Mở cửa cho thương nhân phương Tây buôn bán để thúc đẩy kinh tế phát triển
A. Lê Ngọc Hân.
B. Đoàn Thị Điểm.
C. Bà Huyện Thanh Quan.
D. Hồ Xuân Hương.
A. chùa Một Cột.
B. chùa Tây Phương.
C. chùa Bút Tháp.
D. chùa Thiên Mụ.
A. Gia Long.
B. Minh Mạng.
C. Thiệu Trị.
D. Tự Đức.
A. Lê Hữu Trác.
B. Lê Quý Đôn.
C. Phan Huy Chú.
D. Trịnh Hoài Đức.
A. Nguyễn Hữu Cầu.
B. Nguyễn Hữu Chỉnh.
C. Ngô Thì Nhậm.
D. Vũ Văn Nhậm.
A. 29 vạn quân, 15 đạo.
B. 28 vạn quân, 4 đạo.
C. 29 vạn quân, 4 đạo.
D. 29 vạn quân, 5 đạo.
A. Nguyễn Huệ.
B. Nguyễn Lữ.
C. Ba anh em họ Nguyễn.
D. Nguyễn Nhạc.
A. Cho Nguyễn Công Trứ khai phá ven biển.
B. Chú trọng việc khai hoang.
C. Ban Chiếu khuyến nông.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Hứa Thế Hanh.
B. Sầm Nghi Đống.
C. Nguyễn Hữu Cầu.
D. Tôn Sĩ Nghị.
A. Truông Mây (Gia Định).
B. Sơn La.
C. Ba Tơ (Quảng Ngãi).
D. Truông Mây (Bình Định).
A. Nông dân bị trói buộc vào ruộng đất để nộp tô thuế.
B. Nông dân phải đi phu dịch cho nhà nước.
C. Phần lớn ruộng đất tập trung vào tay địa chủ.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Phan Bá Vành.
B. Lê Văn Khôi.
C. Nông Văn Vân.
D. Cao Bá Quát.
A. vua Gia Long.
B. vua Minh Mạng.
C. vua Thiệu Trị.
D. vua Tự Đức.
A. Lê Quý Đôn, Phan Huy Chú, Trịnh Hoài Đức.
B. Trịnh Hoài Đức, Lê Hữu Trác, Lê Quý Đôn.
C. Trịnh Hoài Đức, Lê Quang Định, Ngô Nhân Tỉnh.
D. Lê Quý Đôn, Lê Quang Định, Lê Hữu Trác.
A. 1839.
B. 1840.
C. 1841.
D. 1842.
A. Những thành tựu văn hóa được các nước phương Tây áp dụng rộng rãi.
B. Được hình thành sớm (khoảng thiên niên kỉ III TCN).
C. Nền văn hóa phát triển cao, rực rỡ và còn sử dụng đến ngày nay.
D. Ảnh hưởng sâu rộng tới các nước Đông Nam Á.
A. Tổ chức bộ máy nhà nước thời Tiền Lê được tập trung quyền lực đến đỉnh cao.
B. Tổ chức bộ máy nhà nước còn đơn giản, sơ sài hơn bộ máy nhà nước thời Ngô.
C. Tổ chức bộ máy nhà nước cồng kềnh, với nhiều chức quan hơn.
D. Bộ máy nhà nước thời Tiền Lê được tổ chức đầy đủ hơn, chặt chẽ và quy củ hơn.
A. phát triển thịnh đạt.
B. bước đầu hình thành.
C. sụp đổ hoàn toàn.
D. khủng hoảng.
A. Từ khoảng sau thế kỉ I đến đầu thế kỉ XV.
B. Từ khoảng thế kỉ X đến đầu thế kỉ XV.
C. Từ khoảng nửa sau thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVIII.
D. Từ khoảng thế kỉ IX đến đầu thế kỉ XVIII.
A. Cấm giết hại trâu, bò.
B. Vua Lý cày Tịch Điền.
C. Khuyến khích khai khẩn đất hoang.
D. Phân chia ruộng đất cho nông dân
A. Ph. Ma-gien-lan.
B. Va-xco đơ Ga-ma.
C. Cô-lôm-bô.
D. B. Đi-a-xơ.
A. Sông Như Nguyệt là một chiến hào tự nhiên khó có thể vượt qua.
B. Gây khó khăn cho quân Tống vì lực lượng chủ yếu là bộ binh.
C. Dựa trên truyền thống đánh giặc trên sông của các triều đại trước.
D. Là con sông chặn ngang tất cả các ngả đường bộ từ Quảng Tây vào Thăng Long.
A. Các hoàng tử đỗ đạt cao trong các kì thi.
B. Ba năm tổ chức thi một lần.
C. Mở nhiều khoa thi để tuyển chọn người tài.
D. Cử quan lại sang phương Tây học tập.
A. Sự khuyến khích của nhà nước.
B. Tiếp xúc với kĩ thuật tiên tiến của phương Tây.
C. Nhân dân hăng say lao động sản xuất.
D. Do có nhiều đơn đặt hàng từ phương Tây.
A. Lê Duy Mật
B. Nông Văn Vân
C. Lê Văn Khôi
D. Cao Bá Quát
A. Khởi nghĩa nông dân diễn ra liên tục
B. Kinh tế hàng hóa phát triển mạnh
C. Sự suy yếu của nhà nước phong kiến tập quyền
D. Sự xâm nhập của thực dân phương Tây
A. nhà Lý
B. nhà Trần
C. Tây Sơn
D. nhà Lê sơ
A. Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa trở thành quan hệ sản xuất chủ đạo
B. Kinh tế lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng
C. Kinh tế hàng hóa phát triển nhanh chóng đi liền mở rộng ngoại thương
D. Thủ công nghiệp hàng hóa phát triển mạnh mẽ
A. Phản ánh xã hội đương thời, sự thay đổi tâm tư, nguyện vọng của con người
B. Tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất chống giặc ngoại xâm
C. Tố cáo chiến tranh phong kiến
D. Ca ngợi sự hưng thịnh của chế độ phong kiến
A. Hoa Đà
B. Tuệ Tĩnh
C. Lê Hữu Trác
D. Hồ Đắc Di
A. Nguyễn Văn Tú học được nghề làm đồng hồ và kính thiên lý
B. Đóng được tày chạy bằng hơi nước
C. Chế tạo được máy xẻ gỗ chạy bằng sức nước
D. Chế tạo được tàu chạy bằng than
A. Thái Bình
B. Nam Định
C. Hải Dương
D. Quảng Yên
A. Địa chủ hào lý chiếm đoạt ruộng đất
B. Tệ tham quan ô lại
C. Chiến tranh Nam – Bắc triều
D. Thiên tai, mất mùa
A. Nền sản xuất đình trệ
B. Khối đoàn kết dân tộc rạn nứt
C. Sức mạnh phòng thủ đất nước bị suy giảm
D. Lật đổ nhà Nguyễn, thiết lập một vương triều mới
A. Chế độ phong kiến chấm dứt hoàn toàn
B. Mâu thuẫn gay gắt giữa triều đình Nguyễn với nhân dân
C. Cần có một vị vua mới thay thế Minh Mạng
D. Cần có một triều đại mới thay thế nhà Nguyễn
A. thời nhà Mạc.
B. thời Lê sơ.
C. thời Lê – Trịnh.
D. thời vua Quang Trung.
A. Phan Huy Chú
B. Lê Quý Đôn
C. Trịnh Hoài Đức
D. Lê Hữu Trác
A. Sự suy yếu của nhà Lê sơ
B. Sự chống đối của họ Nguyễn với chúa Trịnh
C. Sự chống đối của các cận thần nhà Lê với nhà Mạc
D. Sự chống đối của nhân dân với nhà Mạc
A. Sự quan tâm của nhà nước đối với thủ công nghiệp
B. Sự ảnh hưởng mạnh mẽ của các phát minh Trung Hoa
C. Tài năng của thợ thủ công nước ta
D. Nền kinh tế hàng hóa phát triển mạnh ở nước ta
A. Phơi bày những mặt xấu của xã hội đương thời
B. Thể hiện tình thương đối với con người đặc biệt là người phụ nữ
C. Ngợi ca cuộc đấu tranh chống áp bức của nông dân
D. Phê phán chiến tranh giữa các thế lực phong kiến
A. Minh Mạng
B. Thiệu Trị
C. Tự Đức
D. Hàm Nghi
A. Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
B. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy, Đường.
C. Tần, Triệu, Hán, Ngô, Lương, Tùy.
D. Triệu, Tần, Hán, Ngô, Lương, Đường.
A. Đạo - phủ - huyện - châu - xã.
B. Đạo - phủ - huyện hoặc châu - xã.
C. Đạo - phủ - châu - xã.
D. Phủ - huyện - châu.
A. Sông Gianh (Quảng Bình).
B. Sông La (Hà Tĩnh)
C. Sông Bến Hải (Quảng Trị).
D. Không phải các vùng trên.
A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
B. 20 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
C. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
D. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
A. Lê Ngọc Hân.
B. Bà Huyện Thanh Quan.
C. Đoàn Thị Điểm.
D. Hồ Xuân Hương.
A. Chế độ phong kiến Đàng Ngoài cũng như Đàng Trong khủng hoảng sâu sắc.
B. Đời sống nhân dân vô cùng cực khổ.
C. Phong trào nông dân bị đàn áp.
D. Đất nước được thống nhất nhưng chính quyền mới lại suy thoái.
A. Quân Nguyễn nhiều lần quấy nhiều vùng biên giới của Chân Lạp – thuộc quốc gia Xiêm.
B. Chân Lạp cầu cứu quân Xiêm giúp đỡ trước sức ép của quân chúa Nguyễn.
C. Nguyễn Ánh cầu cứu quân Xiêm giúp đỡ trước sự tấn công của quân Tây Sơn.
D. Quân Tây Sơn không cử sứ thần sang giao hảo với Xiêm.
A. Trận Bạch Đằng.
B. Trận Rạch Gầm – Xoài Mút.
C. Trận Chi Lăng – Xương Giang.
D. Trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
A. Tiến quân ra Bắc hội quân với vua Lê để đánh đổ chúa Trịnh.
B. Tiến quân ra Bắc để tiêu diệt quân Thanh.
C. Tiến quân ra Bắc đánh đổ chính quyền Lê – Trịnh, thực hiện sứ mệnh thống nhất đất nước.
D. Tiêu diệt chúa Trịnh lập nên triều đại mới.
A. Xóa bỏ sự chia cắt Đàng Trong – Đàng Ngoài, bước đầu hoàn thành sự nghiệp thống nhất đất nước.
B. Hoàn thành việc thống nhất đất nước.
C. Thiết lập vương triều Tây Sơn.
D. Mở ra một giai đoạn mới trong lịch sử dân tộc.
A. Nguyễn Ánh
B. Lê Chiêu Thống
C. Tôn Sĩ Nghị
D. Nguyễn Hữu Chỉnh.
A. Sông Như Nguyệt.
B. Chi Lăng – Xương Giang.
C. Ngọc Hồi – Đống Đa.
D. Sông Bạch Đằng.
A. Phật giáo.
B. Kito giáo.
C. Hồi giáo.
D. Đạo giáo.
A. Gia Long.
B. Minh Mạng.
C. Thiệu Trị.
D. Tự Đức.
A. Do nhân dân không ủng hộ.
B. Do việc chia ruộng đất không công bằng.
C. Do ruộng đất công còn quá ít.
D. Do sự chống đối của quan lại địa phương.
A. Hoàng tử, công chúa.
B. Những kẻ làm nghề ca hát.
C. Những người nghèo khổ.
D. Địa chủ, nông dân.
A. Ba anh em Tây Sơn đánh bạc thua chạy trốn vào rừng làm giặc.
B. Muốn lưu lại tiếng thơm cho đời sau.
C. Căm ghét sự thối nát của chính quyền Nguyễn, nổi dậy đấu tranh vì nhân dân.
D. Quân Xiêm, Thanh sang xâm lựợc nước ta.
A. Chi Lăng.
B. Cần Trạm.
C. Xương Giang.
D. Ninh Kiều.
A. Chúa Trịnh ở đàng ngoài chăm lo đến thủy lợi và tổ chức khai hoang, còn chúa Nguyễn ở đàng Trong thì không.
B. Chúa Nguyễn ở Đàng Trong chăm lo đến thủy lợi và tổ chức khai hoang, còn chúa Trịnh ở Đàng Ngoài thì không.
C. Do Chúa Trịnh và chúa Nguyễn có những đường lối ngoại giao khác nhau với nhà Thanh.
D. Ý A, C đúng.
A. Lam Sơn đã từng là căn cứ cho nhiều cuộc khởi nghĩa.
B. Lam Sơn nằm bên tả ngạn sông Chu, dễ vận chuyển bằng đường thủy.
C. Lam Sơn nối liền giữa đồng bằng với miền núi và có địa thế hiểm trở, đây là nơi giao tiếp của các dân tộc Việt, Mường, Thái.
D. Lam Sơn là nơi tập trung đông dân cư.
A. lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ.
B. nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kỉ luật cao, chiến đấu dũng cảm, được nhân dân ủng hộ.
C. có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo của bộ tham mưu, đứng đầu là các anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi.
D. tinh thần căm thù giặc, ý chí quyết tâm giành lại độc lập dân tộc của nhân dân ta.
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Quốc triều hình luật.
D. Hoàng triều luật lệ.
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Thiên Chúa giáo.
A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Lam Sơn thực lục.
D. Hoàng triều quan chế.
A. đầu thế kỉ XVI.
B. giữa thế kỉ XVI.
C. cuối thế kỉ XVI.
D. đầu thế kỉ XVII.
A. vải.
B. đường.
C. đồ gốm.
D. đồ đồng.
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
B. Đào Duy Từ.
C. Hồ Nguyên Trừng.
D. Lê Quý Đôn.
A. 30 năm giữa thế kỉ XVIII.
B. những năm 30 của thế kỉ XVIII.
C. những năm 40 của thế kỉ XVIII.
D. 40 năm giữa thế kỉ XVIII.
A. đây là nơi có hai bờ sông có địa hình hiểm trở, cây cối rậm rạp, địa hình thuận lợi cho việc đặt phục binh.
B. đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch.
C. đây là một con sông lớn.
D. đây là một căn cứ của nghĩa quân.
A. Ngọc Hồi - Hà Hồi - Đống Đa.
B. Đống Đa - Hà Hồi - Ngọc Hồi.
C. Hà Hồi - Ngọc Hồi - Đống Đa.
D. Hà Hồi - Đống Đa - Ngọc Hồi.
A. giải quyết tình trạng ruộng đất bỏ hoang và nạn lưu vong.
B. giải quyết việc làm cho nông dân.
C. giải quyết tình trạng ruộng đất bị bọn địa chủ, cường hào chiếm đoạt.
D. giải quyết tình trạng nông nghiệp lạc hậu.
A. mở trường học.
B. thực hiện chính sách giáo dục bắt buộc.
C. ban bố Chiếu lập học.
D. ban sắc lệnh dùng chữ Hán.
A. quân của Nguyễn Ánh rất mạnh.
B. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Xiêm.
C. Nguyễn Ánh được sự giúp đỡ của quân Pháp.
D. nội bộ Tây Sơn bị chia rẽ, mâu thuẫn ngày càng gay gắt.
A. Năm 1801. Niên hiệu là Gia Long.
B. Năm 1802. Niên hiệu là Gia Long.
C. Năm 1803. Niên hiệu là Minh Mạng.
D. Năm 1804. Niên hiệu là Thiệu Trị.
A. 10 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
B. 30 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
C. 40 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
D. 50 tỉnh và 1 phủ trực thuộc.
A. khai hoang.
B. thực hiện chế độ quân điền.
C. tăng cường chiếm đoạt ruộng đất.
D. cho phép quan lại lập điền trang.
A. Nam Định.
B. Cao Bằng.
C. Sơn Tây.
D. Phiên An.
A. đầu thế kỉ XVIII.
B. giữa thế kỉ XVIII.
C. cuối thế kỉ XVIII.
D. đầu thế kỉ XIX.
A. Thạch Sanh.
B. Truyện Kiều.
C. Cung oán ngâm khúc.
D. Chinh phụ ngâm khúc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247