Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Đề thi HK2 môn Hóa học 8 năm 2021

Câu 3 : Kết luận nào sau đây đúng khi nói về độ tan của muối?

A. Muối clorua đều là muối tan

B. Muối sắt là muối tan

C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan

D. BaSO4 là muối tan

Câu 4 : Làm sao để chất rắn tan trong nước nhanh hơn?

A. Cho đá vào chất rắn

B. Nghiền nhỏ chất rắn

C. Khuấy dung dịch

D. Cả B và C

Câu 5 : Dung dịch nào sau đây được coi là dung dịch chưa bão hòa?

A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

D. Làm quỳ tím hóa đỏ

Câu 6 : Hai chất nào không thể tạo thành dung dịch?

A. Nước và đường

B. Dầu ăn và xăng

C. Rượu và nước

D. Dầu ăn và cát

Câu 7 : Giải thích lí do tại sao nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?

A. Làm mềm chất rắn

B. Có áp suất cao

C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn

D. Do nhiệt độ cao

Câu 15 : Cho 1,35g Al tác dụng với chứa 7,3 g HCl thì thu được bao nhiêu gam muối?

A. 3,3375 g      

B. 6,675 g.

C. 7,775 g.     

D. 10,775 g.

Câu 16 : Tính hoá trị của các gốc axit tương ứng với HBr, H2S, HNO3?

A. I, II, I

B. II, II, I

C. III, I, II

D. I, III, IV

Câu 17 : Cho 13g Zn vào 0,3 mol HCl, tính khối lượng muối ZnCl2 được tạo thành?

A. 20,4 g.    

B. 10,2 g.      

C. 30,6 g.    

D. 30,6 g.    

Câu 18 : Hãy xác định CTHH của canxi sunfat?

A. CaSO4

B. CaCl2

C. Ca(NO3)2

D. CaO

Câu 21 : Độ tan chất rắn phụ thuộc vào yếu tố nào trong 4 yếu tố bên dưới đây?

A. Nhiệt độ

B. Áp suất

C. Loại chất

D. Môi trường

Câu 26 : Tính CM biết trong 300 ml có chứa 20,52 gam Ba(OH)2?

A. 0,4M.

B. 0,3M.

C. 0,25M.

D. 0,5M.

Câu 29 : Trong 800 ml có chứa 7,3 g HCl. Hãy tính CM dung dịch?

A. 0,4M.

B. 0,3M.

C. 0,25M.

D. 0,5M.

Câu 34 : Xăng đóng vai trò gì khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng?

A. Chất tan

B. Dung môi

C. Chất bão hòa

D. Chất chưa bão hòa

Câu 36 : Trong dãy NaOH, CuSO4, KOH, BaSO4, NaHCO3, Fe(OH)2 những chất mà kim loại có hóa trị I là?

A. NaOH, Fe(OH)2

B. NaHCO3, KOH

C. CuSO4, KOH

D. BaSO4, NaHCO3

Câu 39 : Điều chế Hidro trong công nghiệp, người ta dùng phản ứng nào sau đây?

A. Cho Zn + HCl

B. Fe + H2SO4

C. Điện phân nước

D. Khí dầu hỏa

Câu 42 : Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít

Câu 43 : Ở diều kiện thường, hidro là chất ở trạng thái nào?

A. Rắn

B. Lỏng

C. Khí

D. Hợp chất rắn

Câu 44 : Bazơ nào sau đây không tan?

A. NaOH

B. KOH

C. Fe(OH)2

D. Ba(OH)2

Câu 47 : Số mol chất tan có trong 400 ml NaOH 6M là 

A. 1,2 mol 

B. 2,4 mol 

C. 1,5 mol   

D. 4 mol

Câu 48 : Dẫn H2 qua chì (II) oxit thí sản phẩm là gì?

A. Pb

B. H2

C. PbO

D. Không phản ứng

Câu 49 : Điều chế 24 gam đồng cần bao nhiêu gam CuO?

A. 15 gam

B. 45 gam

C. 60 gam

D. 30 gam

Câu 50 : Tính thể tích khí hiđro cần tác dụng với nhau tạo 1,8 gam nước?

A. 1,12 lít

B. 2,24 lít

C. 3,36 lít

D. 4,48 lít

Câu 51 : Kim loại tác dụng với nước?

A. Fe, Mg, Al.

B. Fe, Cu, Ag.

C. Zn, Al, Ag.

D. Na, K, Ca.

Câu 52 : Hiđro và oxi theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo nước?

A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2

C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2

D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2

Câu 53 : Kết luận đúng về nước bên dưới đây?

A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.

B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.

C. Nước làm đổi màu quỳ tím.

D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.

Câu 55 : Cho CuO phản ứng với H2 thì có hiện tượng gì?

A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ

C. Có chất khí bay lên

D. Không có hiện tượng

Câu 57 : Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung môi thì điều nào sau đây sẽ xảy ra?v

A. C% tăng,CM tăng     

B. C% giảm ,CM giảm

C. C% tăng,CM giảm    

D. C% giảm,CM tăng

Câu 58 : Câu nào đúng, trong 4 câu sau đây?

A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học

B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí

C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân

D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi

Câu 61 : Công thức liên hệ giữa C% và độ tan?

A. \(C\%  = \frac{S}{{100 + S}}.100\% \)

B. \(C\%  = \frac{2S}{{100 + S}}.100\% \)

C. \(C\%  = \frac{{100 + S}}{S}.100\% \)

D. \(C\%  = \frac{S}{{100\% }}\)

Câu 62 : Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào trong 4 đáp án sau?

A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi

B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi

D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi

Câu 63 : Lý do tại sao chất rắn tan nhanh hơn trong dung dịch đun nóng?

A. Làm mềm chất rắn.

B. Có áp suất cao.

C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.

D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn.

Câu 64 : Quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn khi ta làm thế nào?

A. Khuấy dung dịch.

B. Đun nóng dung dịch.

C. Nghiền nhỏ chất rắn.

D. Cả ba cách đều được.

Câu 65 : Điều nói đúng về dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan?

A. Dung môi

B. Dung dịch bão hòa

C. Dung dịch chưa bão hòa

D. Cả A và B

Câu 66 : Chất tan tồn tại ở dạng?

A. Chất rắn

B. Chất lỏng

C. Chất hơi

D. Chất rắn, lỏng, khí

Câu 68 : Làm sao để chưa bão hòa trở thành bão hòa?

A. Cho thêm đường vào dung dịch.

B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.

C. Đun nóng dung dịch.

D. cả A và C đều đúng.

Câu 69 : Tính số gam đồng thu được khi khử 24 gam đồng (II) oxit ?

A. 15,6 gam

B. 19,2 gam

C. 11,2 gam

D. 23,4 gam

Câu 70 : Tính m sắt (III) oxit thu được khi khử 11,2 g sắt?

A. 12 gam.

B. 16 gam.

C. 18 gam.

D. 20 gam.

Câu 72 : Em hãy tìm x, y trong phản ứng xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O?

A. 3 và 1.  

B. 1 và 2.  

C. 2 và 3.   

D. 3 và 2.

Câu 75 : Nguyên liệu nào sau đây không dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm?

A. Al và dung dịch HCl

B. Cu và dung dịch HCl

C. Mg và dung dịch H2SO4 loãng

D. Fe và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 76 : Phản ứng điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm thuộc loại phản ứng:

A. Phản ứng thế

B. Phản ứng hóa hợp

C. Phản ứng phân hủy

D. Phản ứng oxi hóa – khử

Câu 77 : Để tính nồng độ mol của dung dịch NaOH, người ta làm thế nào?

A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.

B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.

C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.

D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.

Câu 80 : Tại sao khí hiđro có ứng dụng để hàn cắt kim loại?

A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.

B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.

C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.

D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.

Câu 81 : Xét các phát biểu:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 82 : Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa – khử? 

A. chất oxi hoá

B. chất khử

C. chất xúc tác

D. chất môi trường

Câu 83 : Trong một phản ứng hóa học, các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành phải có cùng  

A. số nguyên tử trong mỗi chất.

B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố

C. số nguyên tố tạo ra hợp chất. 

D. số phân tử của mỗi chất.

Câu 85 : Đâu là phản ứng thế trong các phản ứng sau?  

A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

B. NaOH + HCl → NaCl + H2O

C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2

D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O

Câu 87 : Cho CaO tác dụng với nước thu được dung dịch nước vôi trong. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ

B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh

D. Không có hiện tượng

Câu 88 : Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào? 

A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi

B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi

C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi

D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi

Câu 89 : Oxit bazơ nào sau đây không tác dụng với nước:

A. BaO

B. Na2O

C. CaO

D. Al2O3

Câu 91 : Khi hòa tan dầu ăn trong cốc xăng thì xăng đóng vai trò gì  

A. chất tan

B. dung môi

C. chất bão hoà

D. chất chưa bão hoà

Câu 92 : Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:  

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein

C. Kim loại

D. Phi kim

Câu 93 : Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?  

A. khuấy dung dịch

B. đun nóng dung dịch

C. nghiền nhỏ chất rắn

D. cả 3 cách trên

Câu 94 : Hòa tan 3 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối. Chất tan là 

A. muối NaCl

B. nước

C. muối và nước

D. dung dịch nước muối thu được

Câu 95 : Vì sao đun nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?

A. Làm mềm chất rắn

B. Có áp suất cao

C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.

D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn

Câu 96 :  Có một cốc đựng nước đường chưa bão hòa ở nhiệt độ phòng. Làm thế nào để dung dịch đó trở thành bão hòa?

A. Cho thêm đường vào dung dịch.

B. Cho thêm nước cất vào dung dịch

C. Đun nóng dung dịch

D. Cả A và C đều đúng

Câu 97 :  Axit nào sau đây không tan trong nước:

A. H2SiO3

B. H3PO4

C. HCl

D. H3SO4

Câu 98 : Định nghĩa nào sau đây đúng: Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết

A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

B. Số gam chất tan có trong 100 gam nước.

C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa.

D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.

Câu 99 :  Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:

A. Đều tăng

B. Đều giảm

C. Có thể tăng và có thể giảm

D. Không tăng và cũng không giảm

Câu 103 : Cho 200 gam dung dịch FeCl2 9,525%. Tính số mol FeCl2 có trong dung dịch

A. 0,12 mol

B. 0,20 mol

C. 0,30 mol

D. 0,15 mol

Câu 112 : Có một cốc đựng dung dịch NaCl bão hòa ở nhiệt độ phòng. Để dung dịch đó trở thành chưa bão hòa, cần làm gì ?

A. Cho thêm tinh thể NaCl vào dung dịch.

B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.

C. Đun nóng dung dịch.

D. Cả B và C đều đúng

Câu 113 : Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?

A. Nhôm

B. Kali

C. Natri

D. Cả Natri và Kali

Câu 117 : Khí hiđrô là chất khí nhẹ nhất, người ta sử dụng tính chất này để ứng dụng làm:

A. Nhiên liệu động cơ cho tên lửa, cho đông cơ ô tô thay thế cho xăng

B.  Dùng trong đèn xì oxi−hiđrô  để hàn cắt kim loại

C. Dùng làm chất khử để điều chế 1 số kim loại

D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không

Câu 118 : Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?

A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.

B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí

C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.

D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.

Câu 120 : Tại sao khí hiđro có ứng dụng để hàn cắt kim loại?

A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.

B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.

C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.

D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.

Câu 121 : Vì sao bóng được bơm khí hiđro có thể bay lên cao được?

A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.

B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí

C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.

D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.

Câu 124 : Tính thể tích hiđro (đktc) để điều chế 5,6 (g) Fe từ FeO?

A. 2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 6,72 lít

D. 4,48 lít

Câu 130 : Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:  

A. Quỳ tím

B. Phenolphtalein

C. Kim loại

D. Phi kim

Câu 133 : Viết CTHH của muối đồng (II) clorua?

A. CuCl2

B. ZnSO4

C. Fe2(SO4)3

D. Mg(HCO3)2

Câu 135 : Thuốc thử dùng để nhận biết Cu, Al, CuO là gì?

A. dung dịch NaOH.    

B. dung dịch CuSO4.

C. dung dịch HCl. 

D. khí H2.

Câu 137 : Làm sao để chất rắn tan trong nước nhanh hơn?

A. Cho đá vào chất rắn

B. Nghiền nhỏ chất rắn

C. Khuấy dung dịch

D. Cả B và C

Câu 138 : Giải thích lí do tại sao nóng dung dịch cũng là một phương pháp để chất rắn tan nhanh hơn trong nước?

A. Làm mềm chất rắn

B. Có áp suất cao

C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn

D. Do nhiệt độ cao

Câu 144 : Đặc tính quan trọng nhất của dung dịch là gì?

A. tính chưa bão hoà.  

B. tính bão hoà.

C. tính đồng nhất.

D. tính trong suốt.

Câu 150 : Pha chế 250 ml dung dịch muối ăn NaCl 2M thì khối lượng NaCl cần lấy là:

A. 29,25 gam.

B. 54,65 gam.

C. 58,5 gam.

D. 60,18 gam.

Câu 152 : Để pha chế 300 gam dung dịch AgNO3 5% thì cần:

A. Hòa tan 5g AgNO3 trong 100ml nước

B. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300g nước

C. Hòa tan 15g AgNO3 trong 285g nước

D. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300ml nước

Câu 157 : Ta có kết quả thí nghiệm như sau:

A. 1,5g

B. 2g

C. 2,5g

D. 3g

Câu 159 : Dãy chất nào sau đấy sắp xếp theo thứ tự khối lượng mol tăng dần:

A. CO2, SO2, H2S

B. H2, O2, NH3

C. NH3, CO, CO2

D. Cl2, CO2, O3

Câu 161 : Thành phần hóa học của không khí theo thể tích gồm có:

A. 21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác

B. 21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác

C. 21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2

D. 21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác

Câu 162 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế:

A. BaO + H2O \( \to \)Ba(OH)2

B. HCl + Ba \( \to \)BaCl2 + H2

C. 2H2O \(\xrightarrow{đp}\).2H2 + O2

D. 2HCl + K2O \( \to \)2KCl + H2O

Câu 164 : Nhóm chất nào sau đây đều là oxit ?

A. CaCO3, CaO, NO.

B. ZnO, CO2, SO3.

C. HCl, BaO, P2O5.

D. Fe2O3, NO2, HNO3.

Câu 165 : Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. KMnO4, KClO3.

B. H2O, KClO3.

C. K2MnO4, KClO3

D. KMnO4, H2O.

Câu 166 : Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là?

A. Ca , Na , Fe, K

B. Na , Ba, Ca , K.

C. K , Na , Ba , Al.

D. Li , Na , Cu , K.

Câu 167 : Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ ?

A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.

B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.

C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2

D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

Câu 168 : Oxi phản ứng với nhóm chất nào dưới đây ?

A. C, Cl2, Na.

B. C, C2H2, Cu.

C. Na, C4H10, Au.

D. Au, N2, Mg.

Câu 169 : Nhóm chất nào sau đây đều là axit?

A. H2SO4, HCl, HNO3.  

B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, KOH, HCl. 

D. KOH, Al(OH)3, FeSO4.

Câu 170 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp?

A. CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Cu + H2O.

B. CO2 + Ca(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CaCO3 + H2O

C. 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)  K2MnO4 + MnO2 + O2.

D. CaO + H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Ca(OH)2 .

Câu 171 : Dẫn 2,24 l khí H2 ở đktc qua ống sứ nung nóng đựng 4 gam CuO. Khối lượng Cu thu được là

A. 3,2 g.              

B. 0,32 g.

C. 1,6 g.     

D. 2,4 g.  

Câu 172 : Thành phần của không khí gồm những khí gì?

A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.

B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.

C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.

D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.

Câu 173 : Dung dich Axit làm giấy quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Đỏ.     

B. Xanh

C. Vàng.        

D. Không đổi màu.

Câu 174 : Dãy chỉ gồm các oxit axit:

A. CO2, SO2, CuO, P2O5

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5, CO2, SO3

D. H2O, CO, NO, Al2O3.

Câu 175 : Thành phần thể tích của không khí là:

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)

B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)

C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.

Câu 176 : Nguyên liệu điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm:

A. CaCO3      

B. Không khí

C. KMnO4             

D. Nước

Câu 177 : Chất nào sau đây dùng làm nhiên liệu, không gây ô nhiễm môi trường:

A. Than          

B. Khí Hidro

C. Dầu hỏa      

D. Vỏ trấu

Câu 178 : Sự oxi hóa chậm là:

A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.

B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.

C. Sự oxi hóa có phát sáng.

D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.

Câu 179 : Cặp chất nào sau đây phản ứng với nhau sinh ra khí hidro:

A. Zn và HCl           

B. Zn và O2

C. Zn và Cl2        

D. Fe2O3 và H2

Câu 180 : Kim loại nào sau đây tan trong nước tạo ra dung dịch bazơ và khí hidro:

A. Fe                    

B. Na                       

C. Pb 

D. Cu

Câu 181 : Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:

A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.

B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.

C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.

D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.

Câu 183 : Những chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

A. KMnO4, KClO3, KNO3.

B. CaCO3, KClO3, KNO3.

C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.

D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.

Câu 185 : Nhóm chất nào sau đây đều là oxit axit?

A. CaCO3, CaO, NO, MgO.

B. ZnO, K2O, CO2, SO2.

C. HCl, MnO2, BaO, P2O5.

D. SO2, N2O5, P2O5, CO2.

Câu 190 : Công thức hóa học của muối Natri sunphat là

A. Na2SO3.

B. NaHSO4.

C. Na2SO4.

D. Na(SO4)2.

Câu 191 : Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ

A. -196°C.         

B. -183°C.

C. -169°C.         

D. -138°C.

Câu 192 : Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm người ta dùng cặp chất nào sau đây?

A. Cu và dung dịch HCl.

B. Zn và dung dịch HCl.

C. Fe và dung dịch NaOH.

D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 194 : Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Na, Fe.

B. Na, Cu.

C. Na, Al.

D. Na, K.

Câu 195 : Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển đổi thành màu

A. xanh.     

B. đỏ.

C. tím.     

D. không màu.

Câu 196 : Định nghĩa nào sau đây đúng về dung dịch:

A. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.

B. Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.

Câu 197 : Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro:

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu

D. Tan rất ít trong nước

Câu 198 : Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước?

A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2

B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2

C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2

D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2

Câu 199 : Phần lớn muối của kim loại nào sau đây đều tan được trong nước?

A. Nhôm

B. Kali

C. Natri

D. Cả Natri và Kali

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247