A. 15%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. 15%
B. 16%
C. 17%
D. 18%
A. Muối clorua đều là muối tan
B. Muối sắt là muối tan
C. Muối của kim loại kiềm đều là muối tan
D. BaSO4 là muối tan
A. Cho đá vào chất rắn
B. Nghiền nhỏ chất rắn
C. Khuấy dung dịch
D. Cả B và C
A. Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan
B. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi
C. Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi
D. Làm quỳ tím hóa đỏ
A. Nước và đường
B. Dầu ăn và xăng
C. Rượu và nước
D. Dầu ăn và cát
A. Làm mềm chất rắn
B. Có áp suất cao
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
D. Do nhiệt độ cao
A. 11,2g
B. 30,4g
C. 5,4g
D. 34,2g
A. 11,2 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
A. 11,2 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
A. 11,2g
B. 30,4g
C. 5,4g
D. 34,2g
A. 8,4g
B. 12,7g
C. 26,7g
D. 68g
A. 8,4g
B. 12,7g
C. 26,7g
D. 68g
A. 28g và 32,5g
B. 30g và 20,5g
C. 20g và 40,5g
D. 24g và 26,5g
A. 3,3375 g
B. 6,675 g.
C. 7,775 g.
D. 10,775 g.
A. I, II, I
B. II, II, I
C. III, I, II
D. I, III, IV
A. 20,4 g.
B. 10,2 g.
C. 30,6 g.
D. 30,6 g.
A. CaSO4
B. CaCl2
C. Ca(NO3)2
D. CaO
A. 29,4 lít.
B. 9,8 lít.
C. 19,6 lít.
D. 39,2 lít.
A. H2SO4
B. Zn
C. Không chất nào dư
D. Cả hai chất đều dư
A. Nhiệt độ
B. Áp suất
C. Loại chất
D. Môi trường
A. 3 gam
B. 40 gam
C. 5 gam
D. 9 gam
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 45 gam
D. 12 gam
A. Na2S
B. KCl
C. K2CO3
D. HgS
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 35%
A. 0,4M.
B. 0,3M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
A. 2,0M
B. 1,0M
C. 0,5M
D. 0,8M
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 0,6M
D. 0,1M
A. 0,4M.
B. 0,3M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
A. 0,2M
B. 0,3M.
C. 0,4M.
D. 0,5M.
A. 0,7M
B. 0,75M
C. 0,8M
D. 0,9M
A. 0,32M
B. 0,129M
C. 0,2M
D. 0,219M
A. 24,29g
B. 20,67g
C. 16,78g
D. 18,90g
A. Chất tan
B. Dung môi
C. Chất bão hòa
D. Chất chưa bão hòa
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
A. NaOH, Fe(OH)2
B. NaHCO3, KOH
C. CuSO4, KOH
D. BaSO4, NaHCO3
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hợp chất
A. FeCl2 & m = 113,9825g
B. FeCl2 & m = 12,54125g
C. FeCl3 & m = 55,3g
D. Không xác định được
A. Cho Zn + HCl
B. Fe + H2SO4
C. Điện phân nước
D. Khí dầu hỏa
A. 1,4 lít
B. 2,8 lít
C. 3,4 lít
D. 2,1 lít
A. 2,025g
B. 5,24g
C. 6,075g
D. 1,35g
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Hợp chất rắn
A. NaOH
B. KOH
C. Fe(OH)2
D. Ba(OH)2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1,2 mol
B. 2,4 mol
C. 1,5 mol
D. 4 mol
A. Pb
B. H2
C. PbO
D. Không phản ứng
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 60 gam
D. 30 gam
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
A. Fe, Mg, Al.
B. Fe, Cu, Ag.
C. Zn, Al, Ag.
D. Na, K, Ca.
A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
B. Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
C. Nước làm đổi màu quỳ tím.
D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam
B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ
C. Có chất khí bay lên
D. Không có hiện tượng
A. 4
B. 12
C. 3
D. 10
A. C% tăng,CM tăng
B. C% giảm ,CM giảm
C. C% tăng,CM giảm
D. C% giảm,CM tăng
A. Quá trình hoà tan muối ăn vào nước là một quá trình hoá học
B. Sắt bị gỉ là một hiện tượng vật lí
C. Những nguyên tử của các đồng vị có cùng số prôton trong hạt nhân
D. Nồng độ % của dung dịch cho biết số chất tan trong 100g dung môi
A. 29%
B. 25%
C. 24%
D. 28%
A. 11%
B. 13,2%
C. 13,04%
D. 14,02%
A. \(C\% = \frac{S}{{100 + S}}.100\% \)
B. \(C\% = \frac{2S}{{100 + S}}.100\% \)
C. \(C\% = \frac{{100 + S}}{S}.100\% \)
D. \(C\% = \frac{S}{{100\% }}\)
A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi
A. Làm mềm chất rắn.
B. Có áp suất cao.
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn.
A. Khuấy dung dịch.
B. Đun nóng dung dịch.
C. Nghiền nhỏ chất rắn.
D. Cả ba cách đều được.
A. Dung môi
B. Dung dịch bão hòa
C. Dung dịch chưa bão hòa
D. Cả A và B
A. Chất rắn
B. Chất lỏng
C. Chất hơi
D. Chất rắn, lỏng, khí
A. 11 gam
B. 11,2 gam
C. 11,5 gam
D. 12 gam
A. Cho thêm đường vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
C. Đun nóng dung dịch.
D. cả A và C đều đúng.
A. 15,6 gam
B. 19,2 gam
C. 11,2 gam
D. 23,4 gam
A. 12 gam.
B. 16 gam.
C. 18 gam.
D. 20 gam.
A. 6,5g và 5,6g
B. 6,4g và 3,2g
C. 6,7g và 4,3g
D. 12g và 3g
A. 3 và 1.
B. 1 và 2.
C. 2 và 3.
D. 3 và 2.
A. Cl2
B. H2O
C. H2
D. NH3
A. 1,75
B. 12,34
C. 4,47
D. 17,92
A. Al và dung dịch HCl
B. Cu và dung dịch HCl
C. Mg và dung dịch H2SO4 loãng
D. Fe và dung dịch H2SO4 loãng
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng hóa hợp
C. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng oxi hóa – khử
A. Tính số gam NaOH có trong 100 gam dung dịch.
B. Tính số gam NaOH có trong 1 lít dung dịch.
C. Tính số gam NaOH có trong 1000 gam dung dịch.
D. Tính số mol NaOH có trong 1 lít dung dịch.
A. 25,89%
B. 26,47%
C. 30,2%
D. 32,87%
A. 30g
B. 20g
C. 25g
D. 25g
A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chất oxi hoá
B. chất khử
C. chất xúc tác
D. chất môi trường
A. số nguyên tử trong mỗi chất.
B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố
C. số nguyên tố tạo ra hợp chất.
D. số phân tử của mỗi chất.
A. 8,96 lít
B. 4,8 lít
C. 0,896 lít
D. 0,48 lít
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
D. CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ
B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh
D. Không có hiện tượng
A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
A. BaO
B. Na2O
C. CaO
D. Al2O3
A. 11,7 gam
B. 5,85 gam
C. 4,68 gam
D. 11,02 gam
A. chất tan
B. dung môi
C. chất bão hoà
D. chất chưa bão hoà
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
A. khuấy dung dịch
B. đun nóng dung dịch
C. nghiền nhỏ chất rắn
D. cả 3 cách trên
A. muối NaCl
B. nước
C. muối và nước
D. dung dịch nước muối thu được
A. Làm mềm chất rắn
B. Có áp suất cao
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tăng số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn.
D. Do nhiệt độ cao các chất rắn dễ nóng chảy hơn
A. Cho thêm đường vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch
C. Đun nóng dung dịch
D. Cả A và C đều đúng
A. H2SiO3
B. H3PO4
C. HCl
D. H3SO4
A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. Số gam chất tan có trong 100 gam nước.
C. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hòa.
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
A. Đều tăng
B. Đều giảm
C. Có thể tăng và có thể giảm
D. Không tăng và cũng không giảm
A. 0,32M
B. 0,129M
C. 0,2M
D. 0,219M
A. 0,5M
B. 0,2M
C. 0,01M
D. 0,4M
A. 120 gam
B. 150 gam
C. 160 gam
D. 170 gam
A. 0,12 mol
B. 0,20 mol
C. 0,30 mol
D. 0,15 mol
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 405,4 gam
B. 400 gam
C. 404,8 gam
D. 412,4 gam
A. 52,65g
B. 54,65g
C. 60,12g
D. 60,18g
A. 480g
B. 506g
C. 240g
D. 280g
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 35%
A. 11,88%
B. 12,99%
C. 11,19%
D. 11,79%
A. 1,2M.
B. 1,2%.
C. 2M.
D. 2%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Cho thêm tinh thể NaCl vào dung dịch.
B. Cho thêm nước cất vào dung dịch.
C. Đun nóng dung dịch.
D. Cả B và C đều đúng
A. Nhôm
B. Kali
C. Natri
D. Cả Natri và Kali
A. nhỏ hơn 42,105 gam
B. lớn hơn 42,105 gam
C. bằng 42,105 gam
D. Cả A và C
A. Na
B. Ca
C. Ba
D. Li
A. Ca
B. Na
C. Ba
D. Li
A. Nhiên liệu động cơ cho tên lửa, cho đông cơ ô tô thay thế cho xăng
B. Dùng trong đèn xì oxi−hiđrô để hàn cắt kim loại
C. Dùng làm chất khử để điều chế 1 số kim loại
D. Dùng để bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không
A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Zn
A. Vì khí hiđro có thể cháy được trong khí oxi.
B. Vì khí hiđro khi cháy trong khí oxi tỏa nhiều nhiệt.
C. Vì khí hiđro có thể tác dụng với kim loại.
D. Vì khí hiđro khử được một số oxit kim loại.
A. Vì hiđro là chất khí ở nhiệt độ thường.
B. Vì hiđro là chất khí nhẹ nhất, nhẹ hơn rất nhiều so với không khí
C. Vì khí hiđro không tác dụng với các khí có trong không khí.
D. Vì khí hiđro có khối lượng nhỏ.
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Zn
A. 1,4 lít
B. 2,8 lít
C. 3,4 lít
D. 2,1 lít
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 6,72 lít
D. 4,48 lít
A. 0,25 mol
B. 0,5 mol
C. 0,75 mol
D. 0,8 mol
A. 85%
B. 90%
C. 95%
D. 100%
A. 15 gam
B. 45 gam
C. 30 gam
D. 60 gam
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
A. 11,7 gam
B. 5,85 gam
C. 4,68 gam
D. 11,02 gam
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Kim loại
D. Phi kim
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. KOH
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. FeO2
A. CuCl2
B. ZnSO4
C. Fe2(SO4)3
D. Mg(HCO3)2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. khí H2.
A. SO2
B. SO3
C. SO
D. S2O
A. Cho đá vào chất rắn
B. Nghiền nhỏ chất rắn
C. Khuấy dung dịch
D. Cả B và C
A. Làm mềm chất rắn
B. Có áp suất cao
C. Ở nhiệt độ cao, các phân tử nước chuyển động nhanh hơn làm tang số lần va chạm giữa các phân tử và bề mặt chất rắn
D. Do nhiệt độ cao
A. 4,89%
B. 4,32%
C. 6,89%
D. 7,53%
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 1,12 lít
D. 2,24 lít
A. 1/3
B. 3/4
C. 1/4
D. 2/3
A. 2M
B. 3M
C. 1M
D. 4M
A. 1/2
B. 1/3
C. 2/3
D. 2/5
A. tính chưa bão hoà.
B. tính bão hoà.
C. tính đồng nhất.
D. tính trong suốt.
A. 405,4 gam
B. 400 gam
C. 404,8 gam
D. 412,4 gam
A. 6,72 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 52,65g
B. 54,65g
C. 60,12g
D. 60,18g
A. 480g
B. 506g
C. 240g
D. 280g
A. 44,7g
B. 34,7g
C. 35,5g
D. 41,1g
A. 29,25 gam.
B. 54,65 gam.
C. 58,5 gam.
D. 60,18 gam.
A. 5,04 gam
B. 1,078 gam
C. 10,8 gam
D. 10 gam
A. Hòa tan 5g AgNO3 trong 100ml nước
B. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300g nước
C. Hòa tan 15g AgNO3 trong 285g nước
D. Hòa tan 15g AgNO3 trong 300ml nước
A. 4 gam
B. 5 gam
C. 6 gam
D. 7 gam
A. 30g
B. 20g
C. 25g
D. 25g
A. 15%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. 15%
B. 16%
C. 17%
D. 18%
A. 1,5g
B. 2g
C. 2,5g
D. 3g
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
A. CO2, SO2, H2S
B. H2, O2, NH3
C. NH3, CO, CO2
D. Cl2, CO2, O3
A. 2g
B. 3g
C. 4g
D. 5g
A. 21% O2, 78% N2 và 1% các khí khác
B. 21% N2, 78% O2 và 1% các khí khác
C. 21% khí hiếm, 78% O2 và 1% N2
D. 21% O2, 78% CO2 và 1% các khí khác
A. BaO + H2O \( \to \)Ba(OH)2
B. HCl + Ba \( \to \)BaCl2 + H2
C. 2H2O \(\xrightarrow{đp}\).2H2 + O2
D. 2HCl + K2O \( \to \)2KCl + H2O
A. 11,2 lít
B. 8,96 lít
C. 4,48 lít
D. 5,6 lít
A. CaCO3, CaO, NO.
B. ZnO, CO2, SO3.
C. HCl, BaO, P2O5.
D. Fe2O3, NO2, HNO3.
A. KMnO4, KClO3.
B. H2O, KClO3.
C. K2MnO4, KClO3
D. KMnO4, H2O.
A. Ca , Na , Fe, K
B. Na , Ba, Ca , K.
C. K , Na , Ba , Al.
D. Li , Na , Cu , K.
A. NaOH, Al2O3, Ca(OH)2.
B. NaCl, Fe2O3, Mg(OH)2.
C. Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2
D. KOH, Fe(OH)3, Ba(OH)2.
A. C, Cl2, Na.
B. C, C2H2, Cu.
C. Na, C4H10, Au.
D. Au, N2, Mg.
A. H2SO4, HCl, HNO3.
B. Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3.
C. NaOH, KOH, HCl.
D. KOH, Al(OH)3, FeSO4.
A. CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Cu + H2O.
B. CO2 + Ca(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CaCO3 + H2O
C. 2KMnO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) K2MnO4 + MnO2 + O2.
D. CaO + H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Ca(OH)2 .
A. 3,2 g.
B. 0,32 g.
C. 1,6 g.
D. 2,4 g.
A. 20% khí oxi, 79% khí nitơ, 1% các khí khác.
B. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác.
C. 1% khí nitơ, 78% khí oxi, 21% các khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác.
A. Đỏ.
B. Xanh
C. Vàng.
D. Không đổi màu.
A. CO2, SO2, CuO, P2O5
B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, SO3
D. H2O, CO, NO, Al2O3.
A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
B. 78% khí oxi, 21% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm...)
C. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.
D. 1% khí oxi, 78% khí nitơ, 21% các khí khác.
A. CaCO3
B. Không khí
C. KMnO4
D. Nước
A. Than
B. Khí Hidro
C. Dầu hỏa
D. Vỏ trấu
A. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt mà không phát sáng.
B. Sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
C. Sự oxi hóa có phát sáng.
D. Sự oxi hóa nhưng không tỏa nhiệt.
A. Zn và HCl
B. Zn và O2
C. Zn và Cl2
D. Fe2O3 và H2
A. Fe
B. Na
C. Pb
D. Cu
A. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
B. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
C. Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.
D. Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
A. 3,2%.
B. 4,3%.
C. 3,8 %.
D. 5,3%.
A. KMnO4, KClO3, KNO3.
B. CaCO3, KClO3, KNO3.
C. K2MnO4, Na2CO3, CaHPO4.
D. KMnO4, FeCO3, CaSO4.
A. CuO.
B. Cu2O.
C. Cu2O3.
D. CuO2.
A. CaCO3, CaO, NO, MgO.
B. ZnO, K2O, CO2, SO2.
C. HCl, MnO2, BaO, P2O5.
D. SO2, N2O5, P2O5, CO2.
A. 40,1.
B. 44,2.
C. 42,1.
D. 43,5.
A. 1,2 g.
B. 1,5 g.
C. 2,5 g.
D. 3,5 g.
A. 1,8 gam.
B. 3,6 gam.
C. 7,2 gam.
D. 18 gam.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. Na2SO3.
B. NaHSO4.
C. Na2SO4.
D. Na(SO4)2.
A. -196°C.
B. -183°C.
C. -169°C.
D. -138°C.
A. Cu và dung dịch HCl.
B. Zn và dung dịch HCl.
C. Fe và dung dịch NaOH.
D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
A. 31,6 gam.
B. 15,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 63,2 gam.
A. Na, Fe.
B. Na, Cu.
C. Na, Al.
D. Na, K.
A. xanh.
B. đỏ.
C. tím.
D. không màu.
A. Dung dịch là hỗn hợp gồm dung môi và chất tan.
B. Dung dịch là hợp chất gồm dung môi và chất tan
C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan.
D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan.
A. Nặng hơn không khí
B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu
D. Tan rất ít trong nước
A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2
B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2
C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2
D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2
A. Nhôm
B. Kali
C. Natri
D. Cả Natri và Kali
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247