Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021

Câu 1 : Sắp xếp thứ tự 4 đảo lớn của Nhật Bản từ Bắc xuống Nam là gì?

A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.

B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.

Câu 2 : Phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở đâu?

A. các thành phố ven biển.

B. khu vực ven biển phía bắc.

C. các đảo nhỏ phía nam.

D. vùng núi thấp phía tây.

Câu 3 : Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở đâu?

A. cao nguyên Trung Xi-bia

B. đồng bằng Tây Xi-bia

C. đồng bằng Đông Âu

D. ven Bắc Băng Dương

Câu 4 : Cho biểu đồ:

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.

Câu 5 : Đồng bằng nào ở Trung Quốc có tình trạng lụt lội nặng nhất vào mùa hạ?

A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Nam.

D. Hoa Trung.

Câu 6 : Đâu là nông sản chính của các đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam?

A. Lúa gạo, ngô.

B. Chè, bông.

C. Chè, lúa mì.

D. Bông, lợn.

Câu 9 : Cây hồ tiêu được trồng nhiều nhất ở nước nào ở các nước Đông Nam Á?

A. Thái Lan.

B. Việt Nam.

C. In-đô-ne-xi-a.

D. Ma-lai-xi-a.

Câu 10 : Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

A. Ma-lai-xi-a.

B. Bru-nây.

C. Thái Lan.

D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 11 : Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. Lao động không cần cù, siêng năng.

D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 12 : Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là gì?

A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.

B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.

D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.

Câu 13 : Nhận định nào sau đây đúng hoàn toàn với Liên Bang Nga?

A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.

C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.

D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.

Câu 14 : Cho đến hiện nay, Liên Bang Nga vẫn được mệnh danh là cường quốc hàng đầu thế giới về ngành gì?

A. công nghiệp dệt, may.

B. cơ khí, chế tạo máy.

C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.

D. điện tử - tin học.

Câu 15 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.

B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.

C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.

D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.

Câu 16 : Một trong những thành tựu quan trọng nhất của Trung Quốc trong phát triển kinh tế – xã hội là gì?

A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.

B. Không còn tình trạng đói nghèo.

C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.

D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.

Câu 17 : Dân tộc nào ở Trung Quốc chiếm đại đa số?

A. Hán.

B. Choang.

C. Tạng.

D. Hồi.

Câu 18 : Tên các đồng bằng lớn ở Trung Quốc theo thứ tự lần lượt từ Nam lên Bắc là gì?

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.

C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.

D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.

Câu 19 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn phát triển mạnh dựa trên thế mạnh về dạng lực lượng lao động nào?

A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.

Câu 20 : Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

B. Núi và cao nguyên.

C. Các thung lũng rộng.

D. Đồi, núi và núi lửa.

Câu 21 : Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào năm bao nhiêu?

A. 1967.

B. 1984.

C. 1995.

D. 1997.

Câu 22 : Mục tiêu tổng quát của ASEAN là gì?

A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.

Câu 23 : Ý nào sau đây không phải là cơ chế hợp tác của ASEAN?

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.

B. Thông qua kí kết các hiệp ước.

C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.

D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.

Câu 24 : Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 50 năm tồn tại và phát triển là gì?

A. Đời sống nhân dân được cải thiện.

B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.

C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.

D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.

Câu 25 : Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là gì?

A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.

B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.

C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.

D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.

Câu 26 : Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản như thế nào?

A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

Câu 27 : Trước năm 1990, Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên bang Xô Viết, chủ yếu vì sao?

A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.

B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.

C. dân số đông, trình độ dân trí cao.

D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.

Câu 28 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.

Câu 29 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc?

A. Sông ngòi và khí hậu.

B. Địa hình và rừng.

C. Địa hình và khí hậu.

D. Biển và khoáng sản.

Câu 30 : Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn ở Trung Quốc là gì?

A. Trùng Khánh.

B. Côn Minh.

C. Vũ Hán.

D. Quảng Châu.

Câu 31 : Vùng trồng lúa mì của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đồng bằng nào?

A. Đông Bắc và Hoa Trung.

B. Hoa Trung và Hoa Nam.

C. Hoa Bắc và Hoa Trung.

D. Đông Bắc và Hoa Bắc.

Câu 32 : Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là gì?

A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).

C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.

D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.

Câu 33 : Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là gì?

A. Phát triển thủy điện.

B. Phát triển lâm nghiệp.

C. Phát triển kinh tế biển.

D. Phát triển chăn nuôi.

Câu 34 : Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.

B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.

C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.

D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.

Câu 35 : 5 nước đầu tiên tham gia hành lập ASEAN là những nước nào?

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.

C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.

D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.

Câu 36 : Nhật Bản là quốc đảo nằm trên đại dương nào?

A. Bắc Băng Dương.

B. Ấn Độ Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Thái Bình Dương.

Câu 37 : Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển duyên hải Thái Bình Dương vì sao?

A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.

B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.

C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.

D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.

Câu 38 : Đường bờ biển của Trung Quốc dài bao nhiêu km?

A. 800 km.

B. 9000 km.

C. 8000 km.

D. 900 km.

Câu 39 : Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Núi và cao nguyên xen bồn địa.

B. Đồng bằng và đồi núi thấp.

C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.

D. Núi và đồng bằng châu thổ.

Câu 40 : Dân số Trung Quốc có tỉ lệ như thế nào so với dân số thế giới?

A. Chiếm khoảng 1/4.

B. Chiếm khoảng 1/5.

C. Chiếm khoảng 1/6.

D. Chiếm khoảng 1/7.

Câu 41 : Căn cứ vào Tập bản đồ thế giới và các châu lục trang 8 và 9, cho biết Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây không đúng về tự nhiên của Đông Nam Á lục địa?

A. Địa hình bị chia cắt mạnh.

B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.

C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.

D. Nhiều đồng bằng châu thổ.

Câu 43 : Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không giáp biển?

A. Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a.

C. Mi-an-ma.

D. Lào.

Câu 44 : Việt Nam là thành viên của ASEAN từ năm bao nhiêu?

A. 1992.

B. 1985.

C. 1986.

D. 1995.

Câu 45 : Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với 2 đại dương lớn nào?

A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương

B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương

D. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương

Câu 46 : Hai quốc gia Đông Nam Á có dân số đông hơn nước ta là gì?

A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.

B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.

C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.

D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.

Câu 47 : Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu nào sau đây?

A. Ôn đới gió mùa.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Cận xích đạo.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 48 : Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với trồng cây nào?

A. trồng lúa nước.

B. trồng cây ăn quả.

C. trồng cây công nghiệp.    

D. trồng cây rau, đậu.

Câu 49 : Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng như thế nào?

A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III

B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

C. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II

D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III

Câu 50 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Công nghiệp dệt may, da giày

B. Công nghiệp khai thác than và kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử

D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ

Câu 53 : Phần lớn các hoạt động kinh tế - xã hội của Trung Quốc phát triển mạnh ở khu vực nào?

A. miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.

B. vùng Đông Bắc.

C. miền Nam và Đông Nam.

D. miền lãnh thổ phía Tây.

Câu 54 : Sự phát triển của các ngành công nghiệp nào sau đây góp phần quyết định việc Trung Quốc chế tạo thành công tàu vũ trụ?

A. Điện, luyện kim, cơ khí.

B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác.

C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.

D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.

Câu 55 : Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới trên đất liền giữa Trung Quốc với các nước là gì?

A. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. chủ yếu là núi và cao nguyên.

D. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

Câu 56 : Nhận định nào sau đây là sai về các quốc gia và khu vực?

A. Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích rộng nhất thế giới.

B. Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á.

C. Khu vực Tây Nam Á chiếm trên 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới.

D. Hầu hết các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn.

Câu 57 : Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở đâu?

A. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn

B. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa

C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn

D. Phía Tây Bắc của miền Đông

Câu 58 : Lợn được nuôi chủ yếu ở đâu của Trung Quốc?

A. Miền Tây

B. Phía Bắc

C. Đồng bằng phía Đông

D. Phía Nam

Câu 59 : Nông phẩm nào của Trung Quốc đứng đầu thế giới?

A. Lương thực, bông, thịt lợn

B. Lúa mì, ngô, củ cải đường

C. Lúa mì, lúa gạo, bông

D. Lương thực, mía, chè

Câu 60 : Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới gió mùa

Câu 62 : Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản như thế nào?

A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.

B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.

C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.

D. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.

Câu 64 : Ngành giao thông vận tải nào của Nhật Bản có vị trí quan trọng trên thế giới?

A. Đường bộ.

B. Đường sắt.

C. Đường biển.

D. Đường hàng không.

Câu 66 : Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là gì?

A. Lớn hơn Hoa Kì.

B. Lớn hơn Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

D. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản Cộng lại.

Câu 67 : Vùng nào có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt?

A. Xi-cô-cư.

B. Hôn-su.

C. Hô-cai-đô.

D. Kiu-xiu.

Câu 68 : Tiềm năng lớn nhất để Nhật Bản phát triển mạnh ngành khai thác hải sản là gì?

A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.

B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.

C. có nhiều ngư trường rộng lớn.

D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.

Câu 69 : Những năm 1973-1974 và 1979-1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút mạnh là do đâu?

A. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

B. khủng hoảng tài chính.

C. thiên tai, động đất, sóng thần xảy ra nhiều.

D. sức mua thị trường giảm.

Câu 70 : Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?

A. kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.

C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.

D. tận dụng tối đa sức lao động.

Câu 71 : Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm các khu vực nào?

A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.

B. toàn bộ phần Bắc Á.

C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.

D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.

Câu 72 : Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Đông là địa hình như thế nào?

A. đồng bằng và vùng trũng.

B. núi và cao nguyên.

C. đồi núi thấp và vùng trũng.

D. đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu 73 : Đặc điểm đồng bằng Đông Âu như thế nào?

A. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi

B. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, thực phẩm và chăn nuôi

C. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi

D. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi

Câu 74 : Đặc điểm nào không đúng về xã hội, khoa học, kĩ thuật của Liên Bang Nga?

A. Trình độ học vấn khá cao

B. Có nhiều công trình khoa học có giá trị lớn

C. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản

D. Là nước thứ hai trên thế giới đưa con người lên vũ trụ

Câu 75 : Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết?

A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc

B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết

C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết

D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất

Câu 76 : Đặc điểm nào không đúng về nền kinh tế đang khôi phục lại vị trí cường quốc của Liên Bang Nga?

A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên

B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs

C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện

D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…

Câu 77 : Phần lãnh thổ phía Bắc Liên Bang Nga có đặc điểm khí hậu nào?

A. Khí hậu ôn đới

B. Khí hậu cận cực

C. Khí hậu cận nhiệt

D. Khí hậu nhiệt đới

Câu 78 : Bốn vùng kinh tế quan trọng của nước Liên Bang Nga không bao gồm vùng nào sau đây?

A. Vùng Trung Ương

B. Vùng Đông Âu

C. Vùng trung tâm đất đen

D. Vùng viễn Đông

Câu 79 : Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. khai thác vàng, kim cương

B. Sản xuất điện

C. Dầu khí

D. Nguyên tử

Câu 80 : Hồ nước ngọt sâu nhất thế giới ở Liên Bang Nga có tên là gì?

A. Biển Aran

B. Hồ Baican

C. Hồ Bankhat

D. Ngũ Hồ

Câu 81 : Vùng kinh tế Trung ương của Liên Bang Nga không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất

B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp

C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp

D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn

Câu 82 : Liên Bang Nga có hệ sinh thái rừng gì chiếm diện tích lớn nhất?

A. Rừng lá rộng thường xanh

B. Rừng hỗn giao

C. Rừng ngập mặn

D. Rừng lá kim

Câu 83 : So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?

A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.

B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.

C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.

D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.

Câu 85 : Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở khu vực nào?

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Câu 86 : Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?

A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.

B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 88 : Từ năm 1990 – 2000, GDP bình quân đầu người của Liên Bang Nga (LBN) liên tục giảm là do đâu?

A. nước Nga bị khủng hoảng, tốc độ tăng GDP thường âm.

B. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn do thiên tai.

C. vị thế, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.

D. nước Nga tách khỏi liên bang Xô Viết.

Câu 89 : Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là gì?

A. nhiều dân tộc.

B. dân số giảm và già hóa dân số.

C. mật độ dân số thấp.

D. đô thị hóa tự phát.

Câu 90 : Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương

A. vùng U – Ran.

B. vùng Viễn Đông.

C. vùng Trung tâm đất đen.

D. vùng Trung Ương.

Câu 91 : Trừ ngành dệt truyền thống, tất cả các ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản đều hướng vào yếu tố nào?

A. kĩ thuật cao.

B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.

C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.

D. tận dụng tối đa sức lao động.

Câu 92 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành?

A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.

B. Công nghiệp chế tạo.

C. Công nghiệp sản xuất điện tử.

D. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

Câu 93 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.

B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.

C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.

D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.

Câu 94 : Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp Nhật Bản là gì?

A. có nhiều nông sản nhiệt đới.

B. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.

C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.

D. phát triển theo hướng thâm canh.

Câu 95 : Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?

A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.

B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.

D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.

Câu 96 : Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?

A. đảo Kiu-xiu.

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Câu 97 : Nền kinh tế của Nhật Bản bị suy giảm ở những năm của thập kỉ 70 là do đâu?

A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.

B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.

C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.

D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.

Câu 98 : Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Ôn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 99 : Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là quốc gia đông dân trên thế giới

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Là nước có kết cấu dân số già

Câu 100 : Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành gì?

A. Công nghiệp chế tạo.

B. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

C. Công nghiệp sản xuất điện tử.

D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.

Câu 101 : Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều đặc điểm nào?

A. tri thức khoa học, kĩ thuật.

B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.

C. lao động trình độ phổ thông.

D. đầu tư vốn của các nước khác.

Câu 102 : Kiểu khí hậu nào phổ biến ở miền Tây Trung Quốc?

A. Cận nhiệt Địa Trung Hải

B. Cận nhiệt đới gió mùa

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới gió mùa

Câu 104 : Thành phần dân tộc chiếm đa số ở Trung Quốc là gì?

A. Mông Cổ

B. Choang

C. Tạng

D. Hán

Câu 105 : Cơ cấu cây trồng của Trung Quốc đang có sự thay đổi theo hướng nào?

A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.

B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.

C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.

D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.

Câu 106 : Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ở ven biển là gì?

A. Hồng Công và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Ma Cao.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 107 : Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới?

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.

B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.

C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.

D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

Câu 108 : Từ đầu năm 1994, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào ngành nào sau đây?

A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.

B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng

C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.

D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.

Câu 109 : Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Câu 110 : Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc?

A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.

B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.

C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.

D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.

Câu 111 : Vấn đề quan tâm hàng đầu đối với dân số Trung Quốc hiện nay là gì?

A. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.

B. Quy mô dân số đông, chiếm tới gần 20% dân số toàn cầu.

C. Phân bố dân cư không đều.

D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chỉ còn 0,6%.

Câu 112 : Đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của Trung Quốc phát triển chủ yếu loại nông sản nào?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường

B. Mía, chè, bông

C. Lúa mì, lúa gạo, bông

D. Lương thực, lợn

Câu 114 : Trong những năm gần đây, ngành công nghiệp nào đang trở thành thế mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?

A. Công nghiệp dệt may, da giày

B. Công nghiệp khai thác than và kim loại

C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử

D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ

Câu 115 : Đảo lớn nhất khu vực Đông Nam Á, lớn thứ 3 trên thế giới là gì?

A. Gia-va.

B. Lu-xôn.

C. Ca-li-man-tan.

D. Xu-ma-tra.

Câu 116 : Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước nào?

A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam

B. Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia

C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam

D. Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam

Câu 117 : Trong những năm gần đây, một trong những ngành công nghiệp tăng trưởng nhanh và ngày càng trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á là:

A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.

B. Công nghiệp dệt may, giày da.

C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.

D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.

Câu 119 : Thuận lợi chủ yếu của đặc điểm dân số đông ở Đông Nam Á là gì?

A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động

B. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo

C. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm

D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thách thức của Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) hiện nay?

A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước

B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý

C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài

D. Trình độ phát triển còn chênh lệch

Câu 121 : Các nước khu vực Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong thời gian qua chủ yếu do đâu?

A. phát triển nông nghiệp hàng hóa.

B. có nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.

C. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài.

D. đẩy mạnh xuất khẩu.

Câu 122 : Dạng địa hình nào dưới đây là đặc điểm nổi bật nhất về địa hình ở bộ phận Đông Nam Á?

A. Đây là khu vực tập trung nhiều đáo nhất thế giới.

B. Có nhiều thung lũng rộng.

C. Các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.

Câu 123 : Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được cho đến nay là gì?

A. Đảm bảo ổn định, hoà bình, cùng phát triển.

B. Xây dựng khu vực thương mại tự do ASEAN.

C. Hợp tác toàn diện về kinh tế, xã hội, quốc phòng-an ninh.

D. 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên ASEAN.

Câu 124 : Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như toàn khu vực Đông Nam Á là gì?

A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.

B. tăng cường mối quan hệ ngoại giao giữa các nước với nhau.

C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.

D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.

Câu 125 : Sản xuất và lắp ráp ô tô trở thành thế mạnh của các nước?

A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.

B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.

C.  Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.

D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.

Câu 126 : Nguyên nhân cơ bản giúp cho sản phẩm các ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử,… ở Đông Nam Á có sức cạnh tranhh và trở thành thế mạnh của nhiều nước những năm gần đây là:

A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.

B. trình độ khoa học kĩ thuật cao.

C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.

Câu 127 : Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì sao?

A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.

C. vị trí cầu nối lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.

D. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

Câu 128 : Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?

A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.

B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.

C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.

D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.

Câu 129 : Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á?

A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.

C. khí hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.

D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 130 : Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.

B. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.

C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.

D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.

Câu 131 : Kinh tế Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng tích cực biểu hiện ở đâu?

A. kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng.

B. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, lâm nghiệp.

C. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.

D. đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.

Câu 132 : Sản lượng nông nghiệp của Trung Quốc tăng chủ yếu là do đâu?

A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.

B. nhu cầu lớn của đất nước có dân số đông nhất thế giới.

C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.

D. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài vào nông nghiệp.

Câu 133 : Để thu hút đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã làm gì?

A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.

B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.

C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.

D. tiến hành cải cách ruộng đất.

Câu 134 : Các ngành công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc phát triển dựa trên thế mạnh về đặc điểm nào?

A. lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.

B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.

C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.

D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao.

Câu 135 : Chính sách dân số một con của Trung Quốc nhằm mục đích nào?

A. Chăm sóc trẻ em tốt hơn.

B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

C. Cân bằng cơ cấu giới tính.

D. Ổn định nền kinh tế.

Câu 136 : Mục tiêu chủ yếu của việc thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất của Trung Quốc là gì?

A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

B. nâng cao trình độ lao động công nghiệp.

C. nâng cao sức cạnh tranh hàng hóa.

D. giải quyết tình trạng thừa lao động.

Câu 137 : Các tài nguyên thiên nhiên nổi bật ở miền Tây Trung Quốc là gì?

A. rừng, đồng cỏ và đất.

B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.

C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.

D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.

Câu 138 : Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng của Trung Quốc phát triển dựa vào những điều kiện thuận lợi chủ yếu nào sau đây?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.

B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.

C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.

D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

Câu 139 : Các đồng bằng màu mỡ ở phía Nam Trung Quốc là nơi thích hợp để trồng các loại cây là gì?

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.

B. Lúa mì, lúa gạo, chè.

C. Lúa gạo, mía, chè, bông.

D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.

Câu 140 : Con sông không đổ về phía Đông Trung Quốc?

A. Trường Giang.

B. Hắc Long Giang (Amur).

C. Hoàng Hà.

D. Mê kông.

Câu 141 : Nhật Bản là nước có tốc độ gia tăng dân số hằng năm như thế nào?

A. thấp và đang tăng dần.

B. cao và đang giẩm dần.

C. thấp và đang giảm dần.

D. cao và đang tăng dần.

Câu 142 : Nhật Bản nằm ở khu vực nào của châu Á?

A. Đông Nam Á.

B. Nam Á.

C. Đông Á.

D. Bắc Á.

Câu 143 : Lúa gạo được trồng nhiều ở phía Nam Nhật Bản do khu vực này có khí hậu ra sao?

A. ôn đới mưa nhiều.

B. cận nhiệt gió mùa.

C. ôn đới gió mùa.

D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.

Câu 144 : Vùng sản xuất nông sản cây ăn quả và củ cải đường chủ yếu của Nhật Bản ở đâu?

A. đảo Xi-cô-cư.

B. đảo Kiu-Xiu.

C. đảo Hô-cai-đô.

D. đảo Hôn-su.

Câu 146 : Trong hoạt động thương mại bạn hàng lớn nhất của Nhật Bản ở đâu?

A. Các nước ASEAN.

B. Các nước châu Phi.

C. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.

D. Các nước Mỹ Latinh.

Câu 148 : Hòn đảo có diện tích nhỏ nhất Nhật Bản là gì?

A. Hôn su.

B. Kiu xiu.

C. Hô cai đô.

D. Xi cô cư.

Câu 149 : Quần đảo Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?

A. Đông Á.

B. Nam Á.

C. Bắc Á.

D. Tây Á.

Câu 150 : Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp của Nhật Bản?

A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.

B. Phát triển theo hướng thâm canh.

C. Chú trọng năng suất, chất lượng.

D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.

Câu 151 : Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về loại nguyên liệu nào?

A. than.

B. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.

C. bột giấy và xen-lu-lo.

D. điện tử - tin học.

Câu 152 : Vùng Viễn Đông của Liên Bang Nga có đặc điểm nổi bật là gì?

A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.

B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.

D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.

Câu 153 : Ranh giới phân chia đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia của Liên bang Nga là gì?

A. sông Ê nit xây.

B. sông Vôn -ga.

C. sông Lê na.

D. dãy Ural.

Câu 154 : Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới của Liên Bang Nga là gì?

A. quặng sắt, than đá.

B. quặng đồng, bô xít.

C. than đá, dầu mỏ, vàng.

D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.

Câu 155 : Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga không tập trung ở vùng?

A. Đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. Vùng núi già Uran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu 156 : Ngành kinh tế nào của Việt Nam gắn liền với sự hợp tác Nga - Việt?

A. Dầu khí.

B. Nông nghiệp.

C. Khai khoáng.

D. Điện tử - tin học.

Câu 157 : So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên?

A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.

B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.

C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.

D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.

Câu 158 : Ngành chăn nuôi thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố chủ yếu ở đâu?

A. đồng bằng Tây Xi-bia.

B. phía nam đất nước.

C. phía bắc đất nước.

D. đồng bằng Đông Âu.

Câu 159 : Phía Đông của Liên bang Nga không thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp, nguyên nhân chủ yếu là do đâu?

A. đất đai kém màu mỡ.

B. địa hình núi và cao nguyên.

C.  thiếu nguồn nước cho tưới tiêu.

D. ít dân cư sinh sống.

Câu 160 : Tại sao nói Liên Bang Nga đã từng là trụ cột của Liên Bang Xô Viết?

A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc.

B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết.

C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết.

D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất.

Câu 161 : Ngành xương sống của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Dịch vụ.

B. Nông nghiệp.

C. Thương mại.

D. Công nghiệp.

Câu 162 : Những khó khăn về tự nhiên của Liên Bang Nga là gì?

A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ.

B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp.

C. Thiếu nước cho sản xuất.

D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.

Câu 163 : Vấn đề dân cư mà Nhà nước Liên bang Nga quan tâm nhất hiện nay là gì?

A. nhiều dân tộc.

B. dân số giảm và già hóa dân số.

C. mật độ dân số thấp.

D. đô thị hóa tự phát.

Câu 164 : Bốn vùng kinh tế quan trọng của nước Liên Bang Nga không bao gồm những vùng nào?

A. Vùng Trung Ương.

B. Vùng Đông Âu.

C. Vùng trung tâm đất đen.

D. Vùng viễn Đông.

Câu 165 : Ngành mũi nhọn của nền kinh tế Liên Bang Nga là gì?

A. Khai thác vàng, kim cương.

B. Sản xuất điện.

C. Dầu khí.

D. Nguyên tử.

Câu 166 : Biện pháp quan trọng nhất để đẩy mạnh khai thác thủy hải sản của khu vực Đông Nam Á là gì?

A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.

B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.

C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.

D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.

Câu 167 : Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á là gì?

A. thị trường không ổn định.

B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

C. nhiều dịch bệnh.

D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.

Câu 168 : Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do đâu?

A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.

B. tăng cường khai thác khoáng sản.

C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.

D. nâng cao trình độ người lao động.

Câu 169 : Đánh bắt hải sản xa bờ được phát triển mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do đâu?

A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm.

B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng.

C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng.

D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn.

Câu 170 : Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là gì?

A. bán đảo Tiểu Á.

B. bán đảo Đông Dương.

C. bán đảo Trung - Ấn.

D. bán đảo Mã Lai.

Câu 171 : Ý nào sau đây không đúng khi nói về lí do các nước ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định trong mục tiêu của mình.

A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.

B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.

C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.

D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.

Câu 173 : Thách thức được xem là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là gì?

A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.

B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.

C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí.

D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.

Câu 174 : Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do đâu?

A. có số dân đông, nhiều quốc gia.

B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.

D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 175 : Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là gì?

A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.

B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.

C. Lao động không cần cù, trung thực.

D. Số lượng lao động ít.

Câu 176 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay?

A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.

B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.

C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.

D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.

Câu 177 : Ngành công nghiệp điện tử trở thành thế mạnh của nhiều nước Đông Nam Á hiện nay chủ yếu là do đâu?

A. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.

B. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.

D. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.

Câu 178 : Năm 2005, Đông Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số:

A. 12,36 người/km2

B. 123,6 người/km2

C. 1236 người/km2

D. 12 360 người/km2

Câu 179 : Quốc gia naocó tỉ lệ dân thành thị cao nhất trong khu vực Đông Nam Á?

A. Việt Nam.

B. Philipin.

C. Indonexia.

D. Singapore.

Câu 180 : SEAGAMES là cơ chế hợp tác của ASEAN thông qua yếu tố nào?

A. các dự án, chương trình phát triển.

B. các hoạt động văn hóa, thể thao.

C. việc kí kết các hiệp ước.

D. việc thông qua các diễn đàn.

Câu 181 : Hệ quả của việc tiến hành chính sách dân số triệt để và tư tưởng trọng nam là gì?

A. Gia tăng dân số tăng.

B. Dư thừa lao động trong tương lai.

C. Ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội.

D. Quy mô dân số bị giảm sút.

Câu 182 : Các thành phố lớn ở miền Đông Trung Quốc là gì?

A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.

B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.

C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.

D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.

Câu 183 : Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là gì?

A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 184 : Những phát minh nổi bật của Trung Quốc thời cổ, trung đại là gì?

A. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.

B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bóng đèn.

C. La bàn, giấy, thuốc súng, máy hơi nước.

D. La bàn, giấy, tàu thủy, ô tô.

Câu 185 : Tại sao các đặc khu kinh tế của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở ven biển?

A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.

B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.

C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.

D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.

Câu 186 : Những ngành công nghiệp được Trung Quốc ưu tiên phát triển trong chính sách công nghiệp mới là gì?

A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.

B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.

C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.

Câu 187 : Chính sách dân số một con của Trung Quốc dẫn đến hậu quả gì?

A. quy mô dân số giảm.

B. thiếu lao động phát triển kinh tế.

C. mất ổn định về xã hội.

D. mất cân đối giới tính.

Câu 188 : Trong số các loại cây trồng, cây trồng chiếm ưu thế của Trung Quốc là gì?

A. Cây lương thực.

B. Cây ăn quả.

C. Đồng cỏ.

D. Cây công nghiệp.

Câu 189 : Lợi ích của việc phát triển các ngành công nghiệp ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là gì?

A. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.

B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.

C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.

Câu 191 : Các hải cảng lớn ở Nhật Bản là gì?

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.

C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.

D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.

Câu 192 : Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ dẫn đến hệ quả là gì?

A. Thiếu lao động trong tương lai.

B. Tuổi thọ trung bình giảm.

C. Chất lượng cuộc sống giảm.

D. Chất lượng giáo dục giảm sút.

Câu 193 : Nhận xét nào sau đây đúng về kinh tế của Nhật Bản?

A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp.

B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.

C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.

D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.

Câu 194 : Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là gì?

A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.

B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.

C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.

D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.

Câu 195 : Tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần ở Nhật Bản gây nên hệ quả gì?

A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn.

B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục.

C. Thiếu việc làm.

D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng.

Câu 196 : Tỉ lệ người già trong dân cư Nhật Bản ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu nào sau đây đối với quốc gia này?

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.

B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.

C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.

D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.

Câu 197 : Dự báo đến năm 2025, dân số Nhật Bản chỉ còn 117,0 triệu người. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số Nhật Bản ngày càng giảm sút là:

A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn.

B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống.

C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản.

D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm.

Câu 198 : Cho bảng số liệu sau

A. thấp và không ổn định.

B. thấp và tăng đều.

C. cao và ổn định.

D. cao nhưng giảm đều.

Câu 199 : Gió mùa mùa đông từ lục địa Á - Âu thổi đến Nhật Bản trở nên ẩm ướt do đi qua địa điểm nào?

A. dòng biển Ôiasivô.

B. biển Nhật Bản.

C. biển Hoa Đông.

D. biển Ô-khốt.

Câu 200 : Ý nào sau đây không đúng về nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản từ năm 1950 đến 1973 có sự phát triển nhanh chóng?

A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.

B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.

D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247