A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hôn-su,Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
D. Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
A. các thành phố ven biển.
B. khu vực ven biển phía bắc.
C. các đảo nhỏ phía nam.
D. vùng núi thấp phía tây.
A. cao nguyên Trung Xi-bia
B. đồng bằng Tây Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu
D. ven Bắc Băng Dương
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục.
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Nam.
D. Hoa Trung.
A. Lúa gạo, ngô.
B. Chè, bông.
C. Chè, lúa mì.
D. Bông, lợn.
A. Bò.
B. Dê.
C. Cừu.
D. Ngựa.
A. Đông-ti-mo.
B. Bru-nây.
C. Lào.
D. Thái Lan.
A. Thái Lan.
B. Việt Nam.
C. In-đô-ne-xi-a.
D. Ma-lai-xi-a.
A. Ma-lai-xi-a.
B. Bru-nây.
C. Thái Lan.
D. In-đô-nê-xi-a.
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, siêng năng.
D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.
A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước.
B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống.
A. Các hoạt động kinh tế xã hội chủ yếu diễn ra ở vùng Xibia vì tài nguyên giàu có, lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời và có vùng biển rộng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở phía nam vùng đồng bằng Đông Âu và cùng biển Viễn Đông vì giàu tài nguyên và giao thông thuận lợi.
C. Quy mô dân số ngày càng giảm, cơ cấu dân số già, mật độ dân số thấp (phần lớn dưới 1 người/km2), tỉ lệ biết chữ xấp xỉ 100%.
D. Dẫn đầu thế giới về diện tích tự nhiên, tài nguyên rừng lá kim, tài nguyên khoáng sản, số múi giờ và tài nguyên đất nông nghiệp.
A. công nghiệp dệt, may.
B. cơ khí, chế tạo máy.
C. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử.
D. điện tử - tin học.
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
A. Thu nhập bình quân theo đầu người tăng nhanh.
B. Không còn tình trạng đói nghèo.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng lớn.
D. Trở thành nước có GDP/người vào loại cao thế giới.
A. Hán.
B. Choang.
C. Tạng.
D. Hồi.
A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc.
C. Hoa Nam, Hoa Trung, Hoa Bắc, Đông Bắc.
D. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc.
A. Lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
C. Lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và công nghệ sản xuất cao.
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
B. Núi và cao nguyên.
C. Các thung lũng rộng.
D. Đồi, núi và núi lửa.
A. 1967.
B. 1984.
C. 1995.
D. 1997.
A. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
B. Phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị.
B. Thông qua kí kết các hiệp ước.
C. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
D. Thông qua các chuyến thăm chính thức của các Nguyên thủ quốc gia.
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
C. Hệ hống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. Tốc độ tăng trưởng các nước trong khu vực khá cao.
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh.
B. trữ lượng các loại khoáng sản không đáng kể.
C. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
D. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.
A. thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
B. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C. làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
D. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
A. nền kinh tế phát triển nhất, đóng góp cao nhất trong Liên Xô.
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất so với các thành viên khác.
C. dân số đông, trình độ dân trí cao.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú nhất.
A. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
A. Sông ngòi và khí hậu.
B. Địa hình và rừng.
C. Địa hình và khí hậu.
D. Biển và khoáng sản.
A. Trùng Khánh.
B. Côn Minh.
C. Vũ Hán.
D. Quảng Châu.
A. Đông Bắc và Hoa Trung.
B. Hoa Trung và Hoa Nam.
C. Hoa Bắc và Hoa Trung.
D. Đông Bắc và Hoa Bắc.
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
C. Hoạt động của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
D. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa của khí hậu.
A. Phát triển thủy điện.
B. Phát triển lâm nghiệp.
C. Phát triển kinh tế biển.
D. Phát triển chăn nuôi.
A. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
C. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.
A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-lip-pin, Xin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Bru-nây, Xin-ga-po.
D. Thái Lan, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
A. Bắc Băng Dương.
B. Ấn Độ Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
A. Tăng sức cạnh tranh với các cường quốc.
B. Giao thông biển có vai trò ngày càng quan trọng.
C. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng.
A. 800 km.
B. 9000 km.
C. 8000 km.
D. 900 km.
A. Núi và cao nguyên xen bồn địa.
B. Đồng bằng và đồi núi thấp.
C. Núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
D. Núi và đồng bằng châu thổ.
A. Chiếm khoảng 1/4.
B. Chiếm khoảng 1/5.
C. Chiếm khoảng 1/6.
D. Chiếm khoảng 1/7.
A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Địa hình bị chia cắt mạnh.
B. Nhiều nơi núi lan ra sát biển.
C. Có rất nhiều núi lửa và đảo.
D. Nhiều đồng bằng châu thổ.
A. Thái Lan.
B. Ma-lai-xi-a.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
A. 1992.
B. 1985.
C. 1986.
D. 1995.
A. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương
D. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
B. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a và Phi-líp-pin.
D. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma.
A. Ôn đới gió mùa.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Cận xích đạo.
D. Cận nhiệt đới.
A. trồng lúa nước.
B. trồng cây ăn quả.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng cây rau, đậu.
A. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
D. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I và III
A. Công nghiệp dệt may, da giày
B. Công nghiệp khai thác than và kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ
A. Bông(sợi).
B. Hồ tiêu.
C. Cà phê.
D. Mía.
A. 1978.
B. 1986.
C. 1994.
D. 1949.
A. miền lãnh thổ phía Đông, đặc biệt vùng ven biển.
B. vùng Đông Bắc.
C. miền Nam và Đông Nam.
D. miền lãnh thổ phía Tây.
A. Điện, luyện kim, cơ khí.
B. Điện, chế tạo máy, cơ khí chính xác.
C. Điện tử, luyện kim, cơ khí chính xác.
D. Điện tử, cơ khí chính xác, sản xuất máy móc tự động.
A. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
A. Liên Bang Nga là quốc gia có diện tích rộng nhất thế giới.
B. Trung Quốc là quốc gia có diện tích lớn nhất khu vực Tây Nam Á.
C. Khu vực Tây Nam Á chiếm trên 50% trữ lượng dầu mỏ thế giới.
D. Hầu hết các nước đang phát triển có kết cấu dân số trẻ, quy mô dân số lớn.
A. Ven biển và hạ lưu các con sông lớn
B. Ven biển và dọc theo con đường tơ lụa
C. Ven biển và thượng lưu các con sông lớn
D. Phía Tây Bắc của miền Đông
A. Miền Tây
B. Phía Bắc
C. Đồng bằng phía Đông
D. Phía Nam
A. Lương thực, bông, thịt lợn
B. Lúa mì, ngô, củ cải đường
C. Lúa mì, lúa gạo, bông
D. Lương thực, mía, chè
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới gió mùa
A. Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư.
C. Hôn - su.
D. Kiu-xiu.
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
A. 58%
B. 30%
C. 68%
D. 48%
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
A. Lúa gạo.
B. Cà phê.
C. Khoai tây.
D. Dâu tằm.
A. Lớn hơn Hoa Kì.
B. Lớn hơn Nhật Bản.
C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
D. Nhỏ hơn Hoa Kì và Nhật Bản Cộng lại.
A. Xi-cô-cư.
B. Hôn-su.
C. Hô-cai-đô.
D. Kiu-xiu.
A. có cơ sở vật chất, trình độ KHKT cao.
B. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. có nhiều ngư trường rộng lớn.
D. có nghề truyền thống đánh bắt lâu đời.
A. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
B. khủng hoảng tài chính.
C. thiên tai, động đất, sóng thần xảy ra nhiều.
D. sức mua thị trường giảm.
A. kĩ thuật cao.
B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
D. tận dụng tối đa sức lao động.
A. toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. toàn bộ phần Bắc Á.
C. phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
A. đồng bằng và vùng trũng.
B. núi và cao nguyên.
C. đồi núi thấp và vùng trũng.
D. đồng bằng và đồi núi thấp.
A. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
B. Đồng bằng thấp, xen kẽ nhiều đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, thực phẩm và chăn nuôi
C. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây lương thực, thực phẩm và chăn nuôi
D. Đồng bằng tương đối cao, xen kẽ nhiều đồi thấp, đất đai màu mỡ, thích hợp trồng cây công nghiệp, cây ăn quả và chăn nuôi
A. Trình độ học vấn khá cao
B. Có nhiều công trình khoa học có giá trị lớn
C. Đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
D. Là nước thứ hai trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất
A. Nhờ những chính sách và biện pháp đúng đắn, nền kinh tế LB Nga vượt qua khủng hoảng, dần ổn định và đi lên
B. Liên Bang Nga nằm trong nhóm NICs
C. Sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng thứ 4 thế giới, đời sống nhân dân được cải thiện
D. Trong quá trình phát triển kinh tế, LB Nga vẫn còn gặp nhiều khóa khăn như phân hóa giàu nghèo, nạn chảy máu chất xám…
A. Khí hậu ôn đới
B. Khí hậu cận cực
C. Khí hậu cận nhiệt
D. Khí hậu nhiệt đới
A. Vùng Trung Ương
B. Vùng Đông Âu
C. Vùng trung tâm đất đen
D. Vùng viễn Đông
A. khai thác vàng, kim cương
B. Sản xuất điện
C. Dầu khí
D. Nguyên tử
A. Biển Aran
B. Hồ Baican
C. Hồ Bankhat
D. Ngũ Hồ
A. Là vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
B. Có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
C. Tập trung nhiều ngành công nghiệp
D. Sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
A. Rừng lá rộng thường xanh
B. Rừng hỗn giao
C. Rừng ngập mặn
D. Rừng lá kim
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
A. Tác-ta.
B. Bát-xkia.
C. Chu-vát.
D. Nga.
A. cao nguyên Trung Xi-bia.
B. đồng bằng Tây Xi-bia.
C. đồng bằng Đông Âu.
D. ven Bắc Băng Dương.
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.
B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.
C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.
D. Tất cả các ý trên.
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Đất trồng.
D. Sông ngòi.
A. nước Nga bị khủng hoảng, tốc độ tăng GDP thường âm.
B. đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn do thiên tai.
C. vị thế, vai trò của Liên Bang Nga trên trường quốc tế suy giảm.
D. nước Nga tách khỏi liên bang Xô Viết.
A. nhiều dân tộc.
B. dân số giảm và già hóa dân số.
C. mật độ dân số thấp.
D. đô thị hóa tự phát.
A. vùng U – Ran.
B. vùng Viễn Đông.
C. vùng Trung tâm đất đen.
D. vùng Trung Ương.
A. kĩ thuật cao.
B. tận dụng nguồn nguyên liệu trong nước.
C. tạo ra nhiều sản phẩm tiêu dùng phục vụ cho xuất khẩu.
D. tận dụng tối đa sức lao động.
A. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
B. Công nghiệp chế tạo.
C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
D. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.
C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.
D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
A. có nhiều nông sản nhiệt đới.
B. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.
B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.
C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.
D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.
A. đảo Kiu-xiu.
B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.
C. đảo Hôn – su.
D. đảo Hô-cai-đô.
A. ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D. sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Cận xích đạo.
B. Nhiệt đới gió mùa.
C. Ôn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. Là quốc gia đông dân trên thế giới
B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. Là nước có kết cấu dân số già
A. Công nghiệp chế tạo.
B. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
C. Công nghiệp sản xuất điện tử.
D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
A. tri thức khoa học, kĩ thuật.
B. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu.
C. lao động trình độ phổ thông.
D. đầu tư vốn của các nước khác.
A. Cận nhiệt Địa Trung Hải
B. Cận nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới lục địa
D. Ôn đới gió mùa
A. 1997
B. 1999
C. 2000
D. 1998
A. Mông Cổ
B. Choang
C. Tạng
D. Hán
A. giảm tỉ lệ diện tích cây công nghiệp, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây ăn quả.
B. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả và cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp.
C. giảm tỉ lệ diện tích cây lương thực, tăng tỉ lệ diện tích cây công nghiệp và cây ăn quả.
D. giảm tỉ lệ diện tích cây ăn quả, tăng tỉ lệ diện tích cây lương thực và cây công nghiệp.
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô.
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng.
D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy.
A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.
B. Lương thực, bông, thịt lợn.
C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.
D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.
A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.
B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.
C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.
D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.
A. Sự mất cân bằng trong cơ cấu giới tính.
B. Quy mô dân số đông, chiếm tới gần 20% dân số toàn cầu.
C. Phân bố dân cư không đều.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chỉ còn 0,6%.
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường
B. Mía, chè, bông
C. Lúa mì, lúa gạo, bông
D. Lương thực, lợn
A. 1995
B. 1968
C. 1977
D. 1967
A. Công nghiệp dệt may, da giày
B. Công nghiệp khai thác than và kim loại
C. Công nghiệp lắp ráp ô tô và thiết bị điện tử
D. Công nghiệp hàng không – vũ trụ
A. Gia-va.
B. Lu-xôn.
C. Ca-li-man-tan.
D. Xu-ma-tra.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam
B. Thái Lan, ViệtNam, Philipine, Malaixia
C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
D. Thái Lan,Malaixia,Singapore, Việt Nam
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khoáng sản kim loại.
D. Công nghiệp lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
A. Brunay
B. Lào
C. Malaysia
D. Campuchia
A. Thị trường tiêu thụ rộng, dễ xuất khẩu lao động
B. dễ xuất khẩu lao động, phát triển việc đào tạo
C. phát triển đào tạo, tạo ra được nhiều việc làm
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng
A. Mức độ đói nghèo giống nhau giữa các nước
B. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lý
C. Phát triển nguồn nhân lực, đào tạo nhân tài
D. Trình độ phát triển còn chênh lệch
A. phát triển nông nghiệp hàng hóa.
B. có nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài.
D. đẩy mạnh xuất khẩu.
A. Đây là khu vực tập trung nhiều đáo nhất thế giới.
B. Có nhiều thung lũng rộng.
C. Các dãy núi chạy dài theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
A. Đảm bảo ổn định, hoà bình, cùng phát triển.
B. Xây dựng khu vực thương mại tự do ASEAN.
C. Hợp tác toàn diện về kinh tế, xã hội, quốc phòng-an ninh.
D. 10/11 quốc gia trong khu vực là thành viên ASEAN.
A. tạo dựng môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực.
B. tăng cường mối quan hệ ngoại giao giữa các nước với nhau.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. thu hút mạnh các nguồn đầu tư nước ngoài.
A. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Cam –pu-chia.
B. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Lào.
C. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây.
D. Xin-ga-po, Ma-lai-xi-a, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam.
A. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.
B. trình độ khoa học kĩ thuật cao.
C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, giá nhân công rẻ.
A. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. vị trí cầu nối lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
D. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển.
B. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác.
A. khí hậu nóng, khô, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. khí hậu nóng ẩm, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
C. khí hậu nóng khô, nhiều đồng bằng rộng lớn, nguồn nước ngầm dồi dào.
D. khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
B. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
A. kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng.
B. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, lâm nghiệp.
C. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ.
D. đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ.
A. diện tích đất canh tác đứng đầu thế giới.
B. nhu cầu lớn của đất nước có dân số đông nhất thế giới.
C. có nhiều chính sách, cải cách trong nông nghiệp.
D. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài vào nông nghiệp.
A. tiến hành tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. xây dựng nhiều thành phố, làng mạc.
D. tiến hành cải cách ruộng đất.
A. lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật và nguyên vật liệu sẵn có.
B. lực lượng lao động dồi dào và nguyên vật liệu sẵn có.
C. lực lượng lao động dồi dào và công nghệ sản xuất cao.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn và lao động có chuyên môn trình độ cao.
A. Chăm sóc trẻ em tốt hơn.
B. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.
C. Cân bằng cơ cấu giới tính.
D. Ổn định nền kinh tế.
A. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. nâng cao trình độ lao động công nghiệp.
C. nâng cao sức cạnh tranh hàng hóa.
D. giải quyết tình trạng thừa lao động.
A. rừng, đồng cỏ và đất.
B. rừng, đồng cỏ và khoáng sản.
C. đồng cỏ, khoáng sản và nguồn nước.
D. đồng cỏ, khoáng sản và đất.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
B. Nguồn vốn đầu tư nhiều và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nguồn vốn đầu tư nhiều.
D. Nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. Lúa mì, ngô, củ cải đường.
B. Lúa mì, lúa gạo, chè.
C. Lúa gạo, mía, chè, bông.
D. Lúa gạo, ngô, củ cải đường.
A. Trường Giang.
B. Hắc Long Giang (Amur).
C. Hoàng Hà.
D. Mê kông.
A. thấp và đang tăng dần.
B. cao và đang giẩm dần.
C. thấp và đang giảm dần.
D. cao và đang tăng dần.
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Đông Á.
D. Bắc Á.
A. ôn đới mưa nhiều.
B. cận nhiệt gió mùa.
C. ôn đới gió mùa.
D. chuyển từ cận nhiệt đến ôn đới.
A. đảo Xi-cô-cư.
B. đảo Kiu-Xiu.
C. đảo Hô-cai-đô.
D. đảo Hôn-su.
A. Kiu-xiu.
B. Hô-cai-đô.
C. Hôn-su.
D. Xi-cô-cư.
A. Các nước ASEAN.
B. Các nước châu Phi.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, EU.
D. Các nước Mỹ Latinh.
A. Hô-cai-đô.
B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư.
D. Kiu-xiu.
A. Hôn su.
B. Kiu xiu.
C. Hô cai đô.
D. Xi cô cư.
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Bắc Á.
D. Tây Á.
A. Chiếm tỉ trọng rất lớn trong GDP.
B. Phát triển theo hướng thâm canh.
C. Chú trọng năng suất, chất lượng.
D. Phương pháp chăn nuôi tiên tiến.
A. than.
B. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.
C. bột giấy và xen-lu-lo.
D. điện tử - tin học.
A. phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản.
B. có dải đất đen phì nhiêu thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
C. các ngành luyện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển.
D. một vùng kinh tế có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn.
A. sông Ê nit xây.
B. sông Vôn -ga.
C. sông Lê na.
D. dãy Ural.
A. quặng sắt, than đá.
B. quặng đồng, bô xít.
C. than đá, dầu mỏ, vàng.
D. khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.
B. Đồng bằng Đông Âu.
C. Vùng núi già Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. Dầu khí.
B. Nông nghiệp.
C. Khai khoáng.
D. Điện tử - tin học.
A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn.
B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều.
C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn.
D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn.
A. đồng bằng Tây Xi-bia.
B. phía nam đất nước.
C. phía bắc đất nước.
D. đồng bằng Đông Âu.
A. đất đai kém màu mỡ.
B. địa hình núi và cao nguyên.
C. thiếu nguồn nước cho tưới tiêu.
D. ít dân cư sinh sống.
A. Liên Bang Nga là thành viên đóng vai trò chính trong việc tạo dựng Liên Xô trở thành cường quốc.
B. Liên Bang Nga là thành viên có diện tích lớn nhất trong Liên bang Xô viết.
C. Liên Bang Nga có số dân nhất, trình độ học vấn cao nhất trong Liên bang Xô viết.
D. Liên Bang Nga là thành viên có nhiều thành tự trong các ngành khoa học nhất.
A. Dịch vụ.
B. Nông nghiệp.
C. Thương mại.
D. Công nghiệp.
A. Đồng bằng diện tích nhỏ, kém màu mỡ.
B. Thiếu tài nguyên cho phát triển công nghiệp.
C. Thiếu nước cho sản xuất.
D. Nhiều vùng có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
A. nhiều dân tộc.
B. dân số giảm và già hóa dân số.
C. mật độ dân số thấp.
D. đô thị hóa tự phát.
A. Vùng Trung Ương.
B. Vùng Đông Âu.
C. Vùng trung tâm đất đen.
D. Vùng viễn Đông.
A. Khai thác vàng, kim cương.
B. Sản xuất điện.
C. Dầu khí.
D. Nguyên tử.
A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
B. ưu tiên cho nuôi trồng và đẩy mạnh đánh bắt xa bờ.
C. đẩy mạnh phát triển công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. trang bị các tàu lớn, phương tiện đánh bắt hiện đại.
A. thị trường không ổn định.
B. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.
C. nhiều dịch bệnh.
D. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.
A. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
B. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. vùng biển nhiều ngư trường,ngư dân nhiều kinh nghiệm.
B. ngư dân có nhiều kinh nghiệm,thị trường tiêu thụ mở rộng.
C. tàu thuyền,cư ngụ hiện đại hơn,thị trường tiêu thụ mở rộng.
D. thị trường tiêu thụ mở rộng,tàu thuyền,ngư cụ nhiều hơn.
A. bán đảo Tiểu Á.
B. bán đảo Đông Dương.
C. bán đảo Trung - Ấn.
D. bán đảo Mã Lai.
A. Mỗi nước trong khu vực, từng thời kì đều chịu ảnh hưởng của sự mất ổn định.
B. Giữa các nước còn có sự tranh chấp phức tạp về biên giới, vùng biển đảo.
C. Giữ ổn định khu vực sẽ không tạo lí do để các cường quốc can thiệp.
D. Khu vực đông dân, tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm còn cao.
A. 657,4 USD/người.
B. 725,6 USD/người.
C. 765,3 USD/người.
D. 867,2 USD/người.
A. các tai biến thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. quy mô dân số đông và phân bố không hợp lí.
D. chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
A. có số dân đông, nhiều quốc gia.
B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
C. vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao.
C. Lao động không cần cù, trung thực.
D. Số lượng lao động ít.
A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài.
B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới.
C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước.
D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực.
A. mở rộng thị trường tiêu thụ trong, ngoài nước.
B. tiến hành hiện đại hóa cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. liên doanh với các hãng nổi tiếng nước ngoài.
D. nâng cao trình độ kĩ thuật cho người lao động.
A. 12,36 người/km2
B. 123,6 người/km2
C. 1236 người/km2
D. 12 360 người/km2
A. Việt Nam.
B. Philipin.
C. Indonexia.
D. Singapore.
A. các dự án, chương trình phát triển.
B. các hoạt động văn hóa, thể thao.
C. việc kí kết các hiệp ước.
D. việc thông qua các diễn đàn.
A. Gia tăng dân số tăng.
B. Dư thừa lao động trong tương lai.
C. Ảnh hưởng tiêu cực tới cơ cấu giới tính và các vấn đề xã hội.
D. Quy mô dân số bị giảm sút.
A. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Vũ Hán.
B. Bắc Kinh, Thượng Hải, Tân Cương, Vũ Hán.
C. Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Côn Minh.
D. Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Laxa.
A. chủ yếu là núi cao và hoang mạc.
B. chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.
C. chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.
D. chủ yếu là núi và cao nguyên.
A. La bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng.
B. La bàn, giấy, kĩ thuật in, bóng đèn.
C. La bàn, giấy, thuốc súng, máy hơi nước.
D. La bàn, giấy, tàu thủy, ô tô.
A. Thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài và xuất, nhập khẩu hàng hóa.
B. Có nguồn lao động dồi dào, trình độ chuyên môn kĩ thuật cao.
C. Thuận lợi để giao lưu văn hóa – xã hội với các nước trên thế giới.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải.
A. Công nghiệp dệt may, chế biến lương thực - thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác, luyện kim.
C. Công nghiệp chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.
D. Công nghiệp năng lượng, viễn thông.
A. quy mô dân số giảm.
B. thiếu lao động phát triển kinh tế.
C. mất ổn định về xã hội.
D. mất cân đối giới tính.
A. Cây lương thực.
B. Cây ăn quả.
C. Đồng cỏ.
D. Cây công nghiệp.
A. đảm bảo các nhu cầu thiết yếu của người dân.
B. tận dụng nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn.
C. để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. sử dụng lực lượng lao động dồi dào tại chỗ.
A. Đông Bắc.
B. Hoa Bắc.
C. Hoa Trung.
D. Hoa Nam.
A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Men-bơn.
C. Hiu-xtơn, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
D. Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Thượng Hải.
A. Thiếu lao động trong tương lai.
B. Tuổi thọ trung bình giảm.
C. Chất lượng cuộc sống giảm.
D. Chất lượng giáo dục giảm sút.
A. Dịch vụ phát triển mạnh nhưng tỉ trọng trong cơ cấu GDP thấp hơn công nghiệp.
B. Nhật Bản đứng đầu thế giới về thương mại.
C. Ngành nông nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế.
D. Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng thứ 2 thế giới sau Hoa Kì.
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động.
A. Thiếu lao động trong tương lai, gánh nặng phúc lợi cho người già lớn.
B. Gây sức ép lên vấn đề giáo dục.
C. Thiếu việc làm.
D. Gây sức ép lên tài nguyên và cơ sở hạ tầng.
A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí.
B. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, gia tăng sức ép việc làm.
C. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn.
D. Thu hẹp thị trường tiêu thụ, mở rộng dịch vụ an sinh.
A. Do số người già trong xã hội nhiều nên tỉ suất tử quá lớn.
B. Do dân cư Nhật Bản sang các nước phương Tây sinh sống.
C. Do không còn các dòng nhập cư từ các nước vào Nhật Bản.
D. Do tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm và đạt giá trị âm.
A. thấp và không ổn định.
B. thấp và tăng đều.
C. cao và ổn định.
D. cao nhưng giảm đều.
A. dòng biển Ôiasivô.
B. biển Nhật Bản.
C. biển Hoa Đông.
D. biển Ô-khốt.
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản.
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn ,gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.
C. Duy trì cơ cấu hai tầng,vừa phát triển các xí nghiệp lớn,vừa duy trì những tổ chức sản xuất nhỏ, thủ công.
D. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt có trọng điểm theo từng giai đoạn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247