Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

Đề thi HK2 môn Công Nghệ 8 năm 2021

Câu 1 : Cấu tạo máy bơm nước có?

A. Động cơ điện

B. Bơm

C. Cả a và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp lấy điện áp vào

B. Dây quấn sơ cấp và thứ cấp đưa điện áp ra

C. Dây quấn sơ cấp lấy điện áp vào, dây quấn thứ cấp đưa điện áp ra

D. Dây quấn thứ cấp lấy điện áp vào, dây quấn sơ cấp đưa điện áp ra

Câu 5 : Số liệu kĩ thuật của máy biến áp một pha là?

A. Công suất định mức

B. Điện áp định mức

C. Dòng điện định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 6 : Chọn phát biểu đúng về trị số điện áp?

A. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp bằng tỉ số giữa số vòng dây của chúng

B. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp lớn hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

C. Tỉ số giữa điện áp sơ cấp và thứ cấp nhỏ hơn tỉ số giữa số vòng dây của chúng

D. Đáp án khác

Câu 7 : Ưu điểm của máy biến áp một pha là?

A. Cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng

B. Ít hỏng

C. Giúp tăng hoặc giảm điện áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8 : Sử dụng lãng phí điện năng là?

A. Tan học không tắt đèn phòng học  

B. Bật đèn phòng tắm suốt đêm

C. Khi ra khỏi nhà không tắt điện phòng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm bằng cách gì?

A. Cắt điện bình nước nóng

B. Không là quần áo

C. Cắt điện một số đèn không cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10 : Sử dụng hợp lí điện năng gồm?

A. Giảm bớt dùng điện trong giờ cao điểm

B. Sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao là tiết kiệm điện năng

C. Không sử dụng lãng phí điện năng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11 : Để chiếu sáng trong nhà, công sở, người ta nên dùng?

A. Đèn huỳnh quang

B. Đèn sợi đốt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 12 : Hệ thống điện quốc gia gồm?

A. Nhà máy điện

B. Đường dây truyền tải

C. Trạm biến áp, phân phối và đóng cắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13 : Hệ thống điện quốc gia truyền tải điện năng từ nhà máy điện đến?

A. Các nhà máy, xí nghiệp

B. Các nông trại

C. Các khu dân cư

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 16 : Cầu chì giúp bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện, mạch điện khi?

A. Ngắn mạch

B. Quá tải

C. Ngắn mạch hoặc quá tải

D. Ngắn mạch và quá tải

Câu 17 : Vỏ cầu chì làm bằng?

A. Sứ

B. Thủy tinh

C. Sứ hoặc thủy tinh

D. Kim loại

Câu 18 : Khi vẽ sơ đồ điện, người ta dùng kí hiệu để thể hiện những phần tử của mạch điện như?

A. Dây dẫn

B. Thiết bị, đồ dùng điện

C. Cách lắp đặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19 : Bạn A cần lắp đặt mạch điện dùng 2 bóng đèn sợi đốt được điều khiển đóng - cắt riêng biệt để chiếu sáng bàn học và giữa phòng. Thiết bị điện mà bạn A cần chọn là?

A. 1 công tắc 2 cực và 1 cầu chì

B. 2 công tắc 2 cực và 1 cầu chì

C. 1 công tắc 2 cực và 2 cầu chì

D. 2 công tắc 2 cực và 2 cầu chì

Câu 20 : Đâu là nội dung công việc thiết kế?

A. Xác định nhu cầu sử dụng mạch điện

B. Vẽ sơ đồ nguyên lí

C. Lựa chọn phương án thích hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23 : Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là:

A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 24 : Số liệu kĩ thuật của bàn là có?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 26 : Khi sử dụng bàn là cần lưu ý?

A. Sử dụng đúng điện áp định mức

B. Khi đóng điện không để mặt đế bàn là trực tiếp xuống bàn hoặc để lâu trên quần áo

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 27 : Số liệu kĩ thuật của nồi cơm điện là?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Dung tích soong

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 28 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Nồi cơm điện ngày càng được sử dụng nhiều

B. Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm điện

C. Sử dụng nồi cơm điện không tiết kiệm điện năng bằng bếp điện

D. Cần bảo quản nồi cơm điện nơi khô ráo

Câu 29 : Lưu ý khi sử dụng máy biến áp một pha là?

A. Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức

B. Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức

C. Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khô ráo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30 : Cấu tạo máy biến áp một pha ngoài 2 bộ phận chính còn có?

A. Vỏ máy

B. Núm điều chỉnh

C. Đèn tín hiệu

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 31 : Để chiếu sáng, đèn huỳnh quang tiêu thụ điện năng như thế nào so với đèn sợi đốt?

A. Như nhau

B. Ít hơn 4 đến 5 lần

C. Nhiều hơn 4 đến 5 lần

D. Đáp án khác

Câu 34 : Mạch chính có gì?

A. Dây pha

B. Dây trung tính

C. Dây pha và dây trung tính

D. Dây pha hoặc dây trung tính

Câu 36 : Phát biểu nào đúng khi nói về mạch nhánh?

A. Mắc song song với nhau

B. Cung cấp điện tới các đồ dùng điện

C. Có thể điều khiển độc lập

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 37 : Dựa theo số cực, người ta chia công tắc điện ra làm?

A. Công tắc điện hai cực

B. Công tắc điện ba cực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 39 : Dựa vào thao tác đóng – cắt, có công tắc điện?

A. Công tắc bật

B. Công tắc bấm

C. Công tắc xoay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 40 : Số liệu kĩ thuật trên cầu dao là?

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 41 : Aptomat dùng thay thế cho?

A. Cầu chì

B. Cầu dao

C. Cầu chì và cầu dao

D. Đáp án khác

Câu 42 : Số liệu kĩ thuật ghi trên aptomat là?

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mứ

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 43 : Chọn phát biểu đúng về dây chảy?

A. Dây chảy mắc song song với mạch điện cần bảo vệ

B. Dây chảy mắc nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ

C. Dây chảy mắc song song hay nối tiếp với mạch điện cần bảo vệ tùy thuộc từng trường hợp cụ thể

D. Đáp án khác

Câu 44 : Công dụng của cầu chì là?

A. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện

B. Bảo vệ an toàn cho mạch điện

C. Bảo vệ an toàn cho đồ dùng điện và mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 45 : Sơ đồ nguyên lí có đặc điểm?

A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch

B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế

C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46 : Công dụng của sơ đồ lắp đặt là

A. Dự trù vật liệu

B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị

C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 47 : Sơ đồ lắp đặt biểu thị?

A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử

C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

Câu 48 :  “~” là kí hiệu của?

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác

Câu 50 : Bước thứ 3 trong trình tự thiết kế mạch điện là?

A. Chọn thiết bị thích hợp cho mạch điện

B. Chọn đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện

C. Chọn thiết bị và đồ dùng điện thích hợp cho mạch điện

D. Đáp án khác

Câu 52 : Bước cuối cùng trong trình tự thiết kế mạch điện là?

A. Đưa ra các phương án thiết kế

B. Lắp thử và kiểm tra mạch điện

C. Lựa chọn phương án thích hợp

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 54 : Yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng là?

A. Cân bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn

B. Chịu được nhiệt độ cao

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 58 : Vỏ nồi cơm điện có mấy lớp?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 59 : Dây đốt nóng có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 60 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dây đốt nóng?

A. Dây đốt nóng chính công suất lớn, dây đốt nóng phụ công suất nhỏ

B. Dây đốt nóng chính công suất nhỏ, dây đốt nóng phụ công suất lớn

C. Dây đốt nóng chính và dây đốt nóng phụ công suất như nhau

D. Đáp án khác

Câu 61 : Ưu điểm của động cơ điện một pha là?

A. Cấu tạo đơn giản

B. Sử dụng dễ dàng

C. Ít hỏng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 62 : Khi sử dụng động cơ điện một pha cần lưu ý?

A. Không để động cơ làm việc quá công suất định mức

B. Kiểm tra và tra dầu mỡ định kì

C. Động cơ mới mua hoặc lâu không sử dụng, trước khi dùng phải dùng bút thử điện kiểm tra điện có rò ra vỏ không

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 66 : Số liệu kĩ thuật ghi trên cầu chì là?

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Điện áp và dòng điện định mức

D. Đáp án khác

Câu 67 : Theo hình dạng, cầu chì phân làm?

A. Cầu chì hộp

B. Cầu chì ống

C. Cầu chì nút

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 68 : Bộ phận quan trong nhất của cầu chì là:

A. Vỏ

B. Dây chảy

C. Cực giữ dây chảy

D. Cực giữ dây dẫn điện

Câu 69 : Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của?

A. Mạch điện

B. Mạng điện

C. Hệ thống điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 70 : Người ta sử dụng kkis hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị?

A. Nguồn điện

B. Dây dẫn điện

C. Thiết bị và đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 71 : “-” là kí hiệu của?

A. Cực dương

B. Dây pha

C. Dòng điện một chiều

D. Dây trung tính

Câu 74 : Thiết kế là công việc:

A. Cần làm trước khi lắp đặt mạch điện

B. Cần làm sau khi lắp đặt mạch điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 75 : Đưa ra phương án mạch điện tức là?

A. Vẽ sơ đồ nguyên lí

B. Vẽ sơ đồ lắp ráp

C. Vẽ sơ đồ nguyên lí hoặc lắp ráp

D. Vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp ráp

Câu 77 : Đâu là đồ dùng loại điện – nhiệt?

A. Bàn là điện

B. Nồi cơm điện

C. ấm điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 78 : Điện trở của dây đốt nóng?

A. Phụ thuộc điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây đốt nóng

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây đốt nóng

C. Tỉ lệ nghịch với tiết diện dây đốt nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 79 : Đơn vị điện trở có kí hiệu là?

A. Ω

B. A

C. V

D. Đáp án khác

Câu 80 : Đơn vị điện trở là?

A. Ampe

B. Oát

C. Ôm

D. Vôn

Câu 81 : Bếp điện có mấy bộ phận chính?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 82 : Có mấy loại bếp điện?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 83 : Số liệu kĩ thuật của bếp điện là?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 84 : Lưu ý khi sử dụng bếp điện là?

A. Sử dụng đúng với điện áp định mức của bếp điện

B. Không để thức ăn, nước rơi vào dây đốt nóng, thường xuyên lau chùi bếp

C. Đảm bảo an toàn về điện và nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 86 : Cấu tạo stato có?

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 87 : Cấu tạo roto gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 88 : Số liệu kĩ thuật của động cơ điện một pha có?

A. Điện áp định mức

B. Công suất định mức

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 89 : Chức năng của máy biến áp một pha?

A. Biến đổi dòng điện

B. Biến đổi điện áp

C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều một pha

D. Biến đổi điện áp của dòng điện một chiều

Câu 91 : Lõi thép được làm bằng lá thép kĩ thuật điện có chiều dày?

A. Dưới 0,35 mm

B. Trên 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Trên 0,35 mm

Câu 93 : Giờ cao điểm dùng điện là?

A. Từ 0h đến 18h

B. Từ 18h đến 22h

C. Từ 22h đến 24h

D. Từ 12h đến 18h

Câu 94 : Trong ngày có những giờ tiêu thụ điện năng nhiều gọi là?

A. Giờ “điểm”

B. Giờ “thấp điểm”

C. Giờ “cao điểm”

D. Đáp án khác

Câu 95 : Đặc điểm của giờ cao điểm là?

A. Điện năng tiêu thụ lớn trong khi khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đáp ứng đủ

B. Điện áp mạng điện bị giảm xuống, ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của đồ dùng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 96 : Nhà máy điện hòa bình là nhà máy điện năng gì?

A. Nhà máy nhiệt điện

B. Nhà máy thủy điện

C. Nhà máy điện nguyên tử

D. Đáp án khác

Câu 97 : Đường dây truyền tải điện 500kV, 220kV thuộc loại đường dây?

A. Đường dây cao áp

B. Đường dây hạ áp

C. Đường dây trung áp

D. Đáp án khác

Câu 98 : Các biện pháp an toàn điện khi sửa chữa điện là?

A. Trước khi sửa chữa phải cắt nguồn điện

B. Sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 99 : Hãy cho biết sử dụng đúng các dụng cụ bảo vệ an toàn điện cho mỗi công việc trong khi sửa chữa là như thế nào?

A. Sử dụng các vật lót cách điện

B. Sử dụng các dụng cụ lao động cách điện

C. Sử dụng các dụng cụ kiểm tra

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 100 : Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào không phải là dụng cụ an toàn điện?

A. Giầy cao su cách điện

B. Giá cách điện

C. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện

D. Thảm cao su cách điện

Câu 101 : Để phòng ngừa tai nạn điện cần làm gì?

A. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sử dụng điện

B. Thực hiện các nguyên tắc an toàn điện khi sửa chữa điện

C. Giữ khoảng cách an toàn với đường dây điện cao áp và trạm biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 102 : Hành động sai không được phép làm?

A. Không buộc trâu, bò vào cột điện cao áp

B. Không chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp

C. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp

D. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp

Câu 103 : Khi đồ dùng điện làm việc, vật liệu cách điện sẽ bị già hóa do?

A. Tác dụng của nhiệt độ

B. Do chấn động

C. Tác động lí hóa khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 104 : Ở nhiệt độ làm việc cho phép, tuổi thọ của vật liệu cách điện khoảng thời gian bao lâu?

A. Dưới 15 năm

B. Trên 20 năm

C. Từ 15 ÷ 20 năm

D. Đáp án khác

Câu 105 : Khi nhiệt độ làm việc tăng quá nhiệt độ cho phép từ 8 ÷ 10ᵒC, tuổi thọ của vật liệu cách điện sẽ?

A. Tăng gấp đôi

B. Giảm một nửa

C. Không thay đổi

D. Đáp án khác

Câu 106 : Thép kĩ thuật điện được dùng làm?

A. Lõi dẫn từ của nam châm điện

B. Lõi của máy biến áp

C. Lõi của máy phát điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 107 : Phần tử nào sau đây không dẫn điện?

A. Chốt phích cắm điện

B. Thân phích cắm điện

C. Lõi dây điện

D. Lỗ lấy điện

Câu 108 : Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có đặc tính dẫn điện tốt?

A. Vật liệu dẫn từ

B. Vật liệu cách điện

C. Vật liệu dẫn điện

D. Đáp án khác

Câu 110 : Nhà sản xuất quy định các số liệu kĩ thuật để làm gì?

A. Để sử dụng đồng hồ điện được tốt

B. Để sử dụng đồng hồ điện được bền lâu

C. Để sử dụng đồng hồ điện được an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 111 : Nhóm đồ dùng điện loại điện – quang có chức năng gì?

A. Chiếu sáng trong nhà

B. Chiếu sáng đường phố

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 112 : Tên đại lượng điện định mức là?

A. Điện áp định mức

B. Dòng điện định mức

C. Công suất định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113 : Đơn vị của dòng điện định mức là gì?

A. Vôn

B. Ampe

C. Oát

D. Đáp án khác

Câu 114 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sợi đốt?

A. Là dây kim loại có dạng lò xo xoắn

B. Thường làm bằng vonfram

C. Là phần tử rất quan trọng của đèn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 115 : Có mấy kiểu đuôi đèn?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 117 : Đặc điểm của đèn sợi đốt là?

A. Đèn phát ra ánh sáng liên tục

B. Hiệu suất phát quang thấp

C. Tuổi thọ thấp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 118 : Công dụng của đèn sợi đốt là?

A. Chiếu sáng phòng ngủ

B. Chiếu sáng nhà tắm

C. Chiếu sáng bàn làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Phát biểu nào về đồ dùng điện quang sau sai?

A. Khi đèn làm việc, sợi đốt bị đốt nóng ở nhiệt độ cao nên nhanh hỏng

B. Nếu sờ vào bóng đèn đang làm việc sẽ thấy nóng và có thể bị bỏng

C. Sử dụng đèn sợi đốt để chiếu sáng giúp tiết kiệm điện năng

D. Tuổi thọ đèn sợi đốt chỉ khoảng 1000 giờ

Câu 120 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ cao

D. Ánh sáng không liên tục

Câu 121 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

A. Không cần chấn lưu

B. Tiết kiệm điện năng

C. Tuổi thọ thấp

D. Ánh sáng liên tục

Câu 122 : Đặc điểm của mạng điện trong nhà?

A. Điện áp của mạng điện trong nhà

B. Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà

C. Sự phù hợp điện áp giữa các thiết bị, đồ dùng điện với điện áp của mạng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 124 : Đồ dùng điện của mạng điện trong nhà?

A. Rất đa dạng

B. Công suất điện của các đồ dùng điện rất khác nhau

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 125 : Để đóng – cắt mạch điện, người ta dùng?

A. Cầu dao

B. Công tắc điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 126 : Để cung cấp điện cho các đồ dùng điện, người ta dùng?

A. Ổ cắm điện

B. Phích cắm điện

C. Ổ cắm và phích cắm điện

D. Đáp án khác

Câu 127 : Để bảo vệ mạch điện, đồ dùng điện khi có sự cố, người ta dùng?

A. Cầu chì

B. Aptomat

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 128 : Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:

A. Đèn ống huỳnh quang

B. Đèn compac huỳnh quang

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 129 : Ống thủy tinh có chiều dài bao nhiêu?

A. 0,6 m

B. 1,5 m

C. 2,4 m

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 133 : Sơ đồ nhà máy thủy điện có các bộ phận nào?

A. Dòng nước

B. Tua bin nước

C. Máy phát điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 134 : Trong các nhà máy điện, năng lượng nào biến đổi thành điện năng?

A. Nhiệt năng

B. Thủy năng

C. Năng lượng nguyên tử

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 136 : Ở nhà máy thủy điện, yếu tố nào làm quay bánh xe của tua bin nước?

A. Năng lượng của than

B. Năng lượng của dòng nước

C. Năng lượng nguyên tử của chất phóng xạ

D. Đáp án khác

Câu 137 : Tai nạn điện do chạm trực tiếp vào vật mang điện đó là?

A. Chạm trực tiếp vào dây dẫn điện trần không bọc cách điện hoặc dây dẫn hở cách điện

B. Sử dụng đồng hồ điện bị rò rỉ điện ra vỏ

C. Sửa chữa điện không cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ, an toàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 138 : Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là?

A. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện

B. Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện

C. Nối đất các thiết bị, đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 139 : Trước khi sửa chữa điện, người ta phải cắt nguồn điện bằng cách?

A. Rút phích cắm điện

B. Rút nắp cầu chì

C. Cắt cầu dao

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142 : Vật liệu dẫn điện có đặc điểm gì?

A. Điện trở suất nhỏ

B. Điện trở suất lớn

C. Điện trở suất vừa

D. Đáp án khác

Câu 143 : Vật liệu có điện trở suất càng nhỏ thì?

A. Dẫn điện càng tốt

B. Dẫn điện càng kém

C. Dẫn điện trung bình

D. Đáp án khác

Câu 144 : Vật liệu cách điện có?

A. Điện trở suất nhỏ

B. Điện trở suất lớn

C. Điện trở suất vừa

D. Đáp án khác

Câu 146 : Chức năng của nhóm đồ dùng điện loại điện – nhiệt là?

A. Đun nóng, sưởi ấm.

B. nấu cơm

C. Đun nước nóng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 147 : Đồ dùng điện loại điện – quang biến?

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

Câu 151 : Điện năng biến đổi thành quang năng ở bộ phận nào của đèn sợi đốt?

A. Đuôi đèn

B. Bóng thủy tinh

C. Sợi đốt

D. Đáp án khác

Câu 152 : Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm?

A. Ánh sáng phát ra không liên tục

B. Có hiệu ứng nhấp nháy

C. Gây cảm giác mỏi mắt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 154 : Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng?

A. Chấn lưu điện cảm

B. Tắc te

C. Chấn lưu điện cảm và tắc te

D. Đáp án khác

Câu 155 : Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng?

A. 1000 giờ

B. 100 giờ

C. 800 giờ

D. 8000 giờ

Câu 157 : Để đưa điện từ nhà máy đến các khu công nghiệp, người ta dùng?

A. Đường dây truyền tải điện áp cao

B. Đường dây truyền tải điện áp thấp

C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình

D. Đáp án khác

Câu 158 : Để đưa điện từ nhà máy điện đến các khu dân cư, người ta dùng?

A. Đường dây truyền tải điện áp cao

B. Đường dây truyền tải điện áp thấp

C. Đường dây truyền tải điện áp trung bình

D. Đáp án khác

Câu 159 : Điện năng có vai trò gì?

A. Giúp quá trình sản xuất được tự động hóa

B. Giúp cuộc sống của con người có đầy đủ tiện nghi

C. Giúp cuộc sống của con người văn minh, hiện đại hơn

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247