A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
B. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.
C. Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.
D. Gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất feralit đồi núi
C. Đất badan
D. Đất ngập mặn
A. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ
B. Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm
C. Lượng mùn ít
D. Độ ẩm quá cao
A. 82%
B. 97%
C. 79%
D. 70%
A. Động đất ở đáy biển
B. Núi lửa phun
C. Do gió thổi
D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời
A. Gió
B. Động đất
C. Núi lửa phun
D. Thủy triều
A. Do con người.
B. Từ miệng núi lửa đã tắt
C. Do vùng đá vôi bị xâm thực
D. Từ khúc sông cũ
A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
D. Gần biển do có nước ngầm mặn.
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D. Khúc uốn của sông
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.
A. Đới nóng (nhiệt đới)
B. Đới ôn hòa (ôn đới)
C. Đới cận nhiệt
D. Đới lạnh (hàn đới)
A. Dòng biển
B. Địa hình
C. Vĩ độ
D. Vị trí gần hay xa biển
A. Quanh năm nóng.
B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.
D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
A. Cận nhiệt đới
B. Hàn đới
C. Cận nhiệt
D. Nhiệt đới
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Ẩm kế
D. Vũ kế
A. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa
B. Diễn ra sự ngưng tụ
C. Tạo thành các đám mây
D. Hình thành độ ẩm tuyệt đối
A. Rất đồng đều
B. Đồng đều
C. Không đều
D. Rất không đều
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nơi áp thấp về nơi áp cao.
B. Biển vào đất liền.
C. Nơi áp cao về nơi áp thấp.
D. Đất liền ra biển.
A. Gió núi - thung lũng
B. Gió Phơn
C. Gió Mậu Dịch
D. Gió Đông cực
A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
A. Gió Nam.
B. Gió Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam.
D. Gió Đông Nam.
A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi
B. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương
C. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó
D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
A. Các hoạt động công nghiệp
B. Sự đốt nóng của Sao Hỏa
C. Con người đốt nóng
D. Ánh sáng từ Mặt Trời
A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.
A. Phá rừng bừa bãi.
B. Săn bắn động vật quý hiếm.
C. Lai tạo ra nhiều giống.
D. Đốt rừng làm nương rẫy.
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
A. Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết
B. Bán cầu Nam không có đới lạnh
C. Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc
D. Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu
A. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật
B. Thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật
C. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật
D. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp
A. Hữu cơ và nước
B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí
D. Khoáng và hữu cơ
A. Sinh vật
B. Đá mẹ
C. Khoáng
D. Địa hình
A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.
B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.
C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.
D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.
C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra.
D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
A. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn.
B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn.
C. Biển đóng băng quanh năm.
D. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú.
A. Động đất ngầm dưới đáy biển.
B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
C. Chuyển động của dòng khí xoáy.
D. Bão, lốc xoáy.
A. Vùng hạ lưu của sông.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. Vùng đất đai đầu nguồn.
D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
A. Tiếp nhận các sông nhánh
B. Đổ ra biển (hồ)
C. Phân nước ra cho sông phụ
D. Xuất phát
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
A. 0g/m3.
B. 2 g/m3.
C. 5 g/m3.
D. 7 g/m3.
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm
B. Do mưa rơi xuyên qua không khí
C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định
D. Do không khí chứa nhiều mây
A. Nhiệt độ của nước thấp hơn thành ly.
B. Thành ly có nhiệt độ thấp hơn không khí.
C. Nước từ cốc rỉ ra ngoài.
D. Nhiệt độ không khí thấp hơn nhiệt độ thành ly.
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió Mậu dịch
C. Gió Đông cực
D. Gió mùa
A. Gió mùa
B. Gió Tín phong
C. Gió Đất
D. Gió biển
A. Không khí có trọng lượng
B. Khí quyển có sức nén
C. Không khí luôn chuyển động.
D. Các hoạt động con người tạo ra bụi, khí
A. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển
B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp
C. Sự tác động của con người
D. Sức hút của trọng lực Trái Đất
A. Quãng thời gian dài
B. Tác động của con người
C. Vận động tự quay của Trái Đất
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Luôn biến động
A. Cực và cận cực
B. Khu vực ôn đới
C. Khu vực hai chí tuyến
D. Khu vực xích đạo
A. 12 giờ trưa
B. 13 giờ trưa
C. 11 giờ trưa
D. 14 giờ trưa
A. 220C.
B. 230C.
C. 240C.
D. 250C.
A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo
A. Sóng, thủy triều và dòng biển
B. Sóng thần, dòng hải lưu
C. Các dòng biển nóng và lạnh
D. Triều cường, triều kém và sóng
A. Cà phê, cao su, chè
B. Táo, nho, cà phê
C. Thông, tùng, chè
D. Chà là, dừa, cà phê
A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
A. Sinh vật quyển.
B. Thổ nhưỡng.
C. Khí hậu và sinh quyển.
D. Lớp vỏ Trái Đất.
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
A. Nhiều hơn thực vật
B. ít hơn thực vật
C. Tương đương nhau
D. Tùy loài động vật.
A. rêu, địa y.
B. cây lá kim.
C. cây lá cứng.
D. sồi, dẻ.
A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Màu xám thẫm độ phì cao.
C. Màu xám, chua, nhiều cát.
D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. đá mẹ.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. Có màu xám thẫm hoặc đen
C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
A. 35%
B. 35%
C. 25%
D. 5%
A. 3,5%
B. 35%
C. 3,3%
D. 33%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Bra-xin
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Đông Úc
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến.
C. hai vòng cực.
D. 66°33 B và 66°33 N.
A. Tín phong.
B. gió Đông cực.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió phơn tây nam.
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. gió Tây ôn đới.
B. gió mùa.
C. Tín phong.
D. gió Đông cực.
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
A. càng thấp.
B. càng cao.
C. trung bình.
D. Bằng 00C.
A. Nhiệt kế.
B. Áp kế.
C. Ẩm kế.
D. Vũ kế.
A. Đồng
B. Crôm
C. Dầu khí
D. Kim cương
A. Nhiệt kế
B. Thùng đo Mưa
C. Ẩm kế
D. Áp kế
A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
A. Kim loại
B. Năng lượng
C. Phi kim loại
D. Kim loại đen
A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển
B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu
C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu
D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển
A. Đương đối đồng đều
B. Rất đồng đều
C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực
D. Không đồng đều.
A. Phù sa các sông lớn bồi đắp
B. Khu vực biển ở cửa sông nông
C. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu
D. Sông rộng và lớn
A. Núi lửa phun
B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển
D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
A. 1 sự vận động
B. 3 sự vận động
C. 5 sự vận động
D. 7 sự vận động
A. Vùng đất sông chảy qua
B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn
C. Vùng đất nơi sông đổ vào
D. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
A. Thực vật
B. Địa hình
C. Khí hậu
D. Thổ nhưỡng
A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông trong năm
B. Sự lên xuống của nước sông trong một năm
C. Khả năng chứa nước của con sông trong một năm
D. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra
B. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra
C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra
D. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra
A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
A. thành phần khoáng trong đất
B. thành phần dinh dưỡng trong đất
C. độ phì nhiêu trong đất
D. thành phần hữu cơ trong đất
A. Nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới
C. Đới ôn hòa
D. Đới lạnh (hàn đới)
A. đới nóng
B. đới cận nhiệt
C. đới ôn hòa
D. đới lạnh
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
A. Biển Thái Lan
B. Biển Đông
C. Biển đen
D. Biển Bắc Bộ
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
A. Các loài sống dưới nước
B. Các loài gặm ngấm
C. Các loại thuộc họ linh trưởng
D. Các loài chim
A. Đới nóng
B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa
D. Đới cận nhiệt
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Hợp lưu
D. Chế độ dòng chảy
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Pê-ru
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Ben-ghê-la
A. thành phần hữu cơ trong đất
B. thành phần khoáng trong đất
C. thành phần độ phì của đất
D. thành phần dinh dưỡng cho đất
A. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu nhiều hơn thực vật
B. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật
C. Động vật và thực vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như nhau
D. Tùy loài động vật và thực vật khác nhau
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió Đông Cực
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió mùa đông Nam
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến Bắc - Nam.
C. hai vòng cực.
D. Cực và cận cực
A. Gió đất – biển
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
A. Nitơ 1%, Ôxi 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.
B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.
C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.
D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%
A. Càng giảm
B. Tăng tối đa
C. Càng tăng
D. Không đổi
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Các Tầng cao của khí quyển
D. Tầng Ô dôn
A. 23°C
B. 7°C
C. 17°C
D. 10°C
A. Từ nơi khí áp cao đến nơi khí áp thấp
B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao
C. Từ đất liền ra biển
D. Từ biển vào đất liền
A. Gió Tín Phong, Tây Ôn Đới, Đông Cực
B. Gió lào và gió mùa đông bắc
C. Gió Đông Cực và gió Tín Phong
D. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc
A. Ở vĩ độ thấp
B. Ở vĩ độ cao
C. Ở lục địa
D. Ở biển và đại dương
A. Từ xích đạo đến hai chí tuyến bắc, nam.
B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.
C. Từ vòng cực bắc,nam đến cực bắc, nam.
D. Từ 2 chí tuyến đến hai vòng cực.
A. Gió tín phong
B. Gió tây ôn đới
C. Gió đông cực
D. Gió mùa
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng
B. Mang cây trồng từ nơi này đến nơi khác
C. Khai thác rừng bừa bãi
D. Trồng và bảo vệ rừng
A. Năng lượng
B. Kim loại đen
C. Kim loại màu
D. Phi kim loại
A. Khí cacbonic
B. Khí nito
C. Hơi nước
D. Hidro
A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ
B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ
C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ
D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ
A. Gió Đông cực
B. Gió biển
C. Gió Mậu Dịch
D. Gió Tây ôn đới
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Độ cao
B. Vĩ độ
C. Mức độ gần hay xa biển
D. Màu nước biển
A. Dọc hai chí tuyến
B. Vùng xích đạo và nơi đón gió
C. Dọc 2 bên đường vòng cực
D. Sâu trong nội địa
A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. Thạch anh
B. Đá vôi
C. Dầu khí
D. Kim cương
A. Muối mỏ, apatit, sắt, dầu mỏ, đồng
B. Muối mỏ, apatit, thạch anh, crôm, titan
C. Kim cương, thạch anh, đá vôi, cát, muối mỏ
D. Kim cương, thạch anh, than đá , than bùn, chì, kẽm
A. các hoàn lưu khí quyển
B. sự chênh lệch của khí áp
C. tác động của con người
D. động lực và nội lực
A. Khí hậu
B. Nhiệt độ
C. Khí nóng
D. Khí áp
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
A. 0,06°C
B. 0,5°C
C. 0,6°C
D. 0,7°C
A. 3 loại hồ
B. có 4 loại hồ
C. có 2 loại hồ
D. có 5 loại hồ
A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương
B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
C. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
A. Khí hâu
B. Địa hình
C. Đất
D. Con người
A. 25%
B. 30%
C. 35%
D. 40%
A. tính chất và công dụng
B. công dụng và màu sắc
C. tính chất và màu sắc
D. tính chất và đặc tính
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu
B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu
C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưuc
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247