Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Đề thi HK2 môn Địa Lý 6 năm 2021

Câu 1 : Đặc điểm không đúng với thành phần khoáng của lớp đất là:

A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.

B. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.

C.  Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.

D. Gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.

Câu 2 : Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất tốt nhất dùng để trồng cây lúa là:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Câu 3 : Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất:

A. Đất phù sa ngọt

B. Đất feralit đồi núi

C. Đất badan

D. Đất ngập mặn

Câu 4 : Ở vùng núi cao quá trình hình thành đất yếu vì

A. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ

B. Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm

C. Lượng mùn ít

D. Độ ẩm quá cao

Câu 6 : Nguyên nhân sinh ra thủy triều là:

A. Động đất ở đáy biển

B. Núi lửa phun

C. Do gió thổi

D. Sức hút Mặt Trăng với Mặt Trời

Câu 7 : Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do:

A. Gió

B. Động đất

C. Núi lửa phun

D. Thủy triều

Câu 8 : Nguồn gốc hình thành hồ Tây ở Hà Nội là

A. Do con người.

B. Từ miệng núi lửa đã tắt

C. Do vùng đá vôi bị xâm thực

D. Từ khúc sông cũ

Câu 9 : Nguyên nhân hình thành hồ nước mặn là do:

A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

Câu 10 : Các hồ móng ngựa được hình thành do:

A. Sụt đất

B. Núi lửa

C. Băng hà

D. Khúc uốn của sông

Câu 11 : Sông ngòi nước ta giàu phù sa, nguyên nhân là do:

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

Câu 12 : Lượng mưa trung bình năm trên 2.000mm là đặc điểm của đới:

A. Đới nóng (nhiệt đới)

B. Đới ôn hòa (ôn đới)

C. Đới cận nhiệt

D. Đới lạnh (hàn đới)

Câu 13 : Yếu tố quan trọng nhất tác động đến sự phân hóa khí hậu trên bề mặt Trái Đất là:

A. Dòng biển

B. Địa hình

C. Vĩ độ

D. Vị trí gần hay xa biển

Câu 14 : Đặc điểm không đúng với khí hậu đới nóng là:

A. Quanh năm nóng.

B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.

C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.

D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.

Câu 15 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu:

A. Cận nhiệt đới

B. Hàn đới

C. Cận nhiệt

D. Nhiệt đới

Câu 16 : Để đo độ ẩm không khí người ta dùng dụng cụ:

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ kế

Câu 17 : Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì:

A. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa

B. Diễn ra sự ngưng tụ

C. Tạo thành các đám mây

D. Hình thành độ ẩm tuyệt đối

Câu 18 : Lượng mưa trên thế giới phân bố:

A. Rất đồng đều

B. Đồng đều

C. Không đều

D. Rất không đều

Câu 19 : Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:

A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp

C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp

D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp

Câu 23 : Không khí luôn luôn chuyển động từ:

A. Nơi áp thấp về nơi áp cao.

B. Biển vào đất liền.

C. Nơi áp cao về nơi áp thấp.

D. Đất liền ra biển.

Câu 24 : Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió núi - thung lũng

B. Gió Phơn

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Đông cực

Câu 25 : Thời tiết là hiện tượng khí tượng:

A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.

B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.

D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.

Câu 26 : Ở miền Trung nước ta, vào mùa hè có gió khô nóng thổi vào, đó là gió:

A. Gió Nam.

B. Gió Đông Bắc.

C. Gió Tây Nam.

D. Gió Đông Nam.

Câu 27 : Khí hậu là hiện tượng khí tượng:

A. Xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi

B. Xảy ra trong một ngày ở một địa phương

C. Lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó

D. Xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa

Câu 28 : Khi đo nhiệt độ không khí người ta phải đặt nhiệt kế:

A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m

B. Nơi mát, cách mặt đất 1m

C. Ngoài trời, sát mặt đất

D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.

Câu 29 : Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là:

A. Các hoạt động công nghiệp

B. Sự đốt nóng của Sao Hỏa

C. Con người đốt nóng

D. Ánh sáng từ Mặt Trời

Câu 30 : Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 3 lần trong ngày vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 31 : Vì sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.

B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.

C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.

D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.

Câu 32 : Khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m là do:

A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.

B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.

C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.

D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.

Câu 33 : Hoạt động nào sau đây của con người giúp mở rộng phạm vi phân bố của động, thực vật?

A. Phá rừng bừa bãi.

B. Săn bắn động vật quý hiếm.

C. Lai tạo ra nhiều giống.

D. Đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 34 : Đâu không phải là ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực, động vật:

A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.

B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.

C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.

D. Trồng và bảo vệ rừng.

Câu 35 : Nguyên nhân thảm thực vật đài nguyên không xuất hiện ở bán cầu Nam do:

A. Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết

B. Bán cầu Nam không có đới lạnh

C. Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc

D. Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu

Câu 36 : Sự phát triển và phân bố thực vật có ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của động vật do

A. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật

B. Thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật

C. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật

D. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ

Câu 37 : Chọn câu đúng. Thổ nhưỡng là:

A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, được hình thanh từ quá trinh phong hóa đá

B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt

D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo và đưa vào sản xuất nông nghiệp

Câu 38 : Hai thành phần chính của lớp đất là:

A. Hữu cơ và nước

B. Nước và không khí

C. Cơ giới và không khí

D. Khoáng và hữu cơ

Câu 39 : Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là:

A. Sinh vật

B. Đá mẹ

C. Khoáng

D. Địa hình

Câu 40 : Thành phần khoáng của lớp đất có đặc điểm là:

A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.

B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.

C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.

D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.

Câu 41 : Nguyên nhân sinh ra độ muối của nước biển là do:

A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.

B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.

C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra.

D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.

Câu 42 : Tại sao biển Ban-tích có độ muối rất thấp?

A. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn.

B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn.

C. Biển đóng băng quanh năm.

D. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú.

Câu 43 : Nguyên nhân sinh ra sóng thần là do:

A. Động đất ngầm dưới đáy biển.

B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.

C. Chuyển động của dòng khí xoáy.

D. Bão, lốc xoáy.

Câu 44 : Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng hạ lưu của sông.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C. Vùng đất đai đầu nguồn.

D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

Câu 45 : Cửa sông là nơi dòng sông chính:

A. Tiếp nhận các sông nhánh

B. Đổ ra biển (hồ)

C. Phân nước ra cho sông phụ

D. Xuất phát

Câu 46 : Hợp lưu là:

A. Diện tích đất đai có sông chảy qua

B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

Câu 47 : Chi lưu là:

A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

Câu 49 : Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?

A. Từ 201 - 500 mm.

B. Từ 501- l.000mm.

C. Từ 1.001 - 2.000 mm.

D. Trên 2.000 mm.

Câu 50 : Tại sao không khí có độ ẩm?

A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm

B. Do mưa rơi xuyên qua không khí

C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định

D. Do không khí chứa nhiều mây

Câu 51 : Sau khi bỏ nước đá vào trong cốc đựng nước, ta thấy có những giọt nước bám bên ngoài thành cốc là do:

A. Nhiệt độ của nước thấp hơn thành ly.

B. Thành ly có nhiệt độ thấp hơn không khí.

C. Nước từ cốc rỉ ra ngoài.

D. Nhiệt độ không khí thấp hơn nhiệt độ thành ly.

Câu 52 : Ở nước ta có hoạt động của gió hành tinh:

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió Mậu dịch

C. Gió Đông cực

D. Gió mùa

Câu 53 : Khí hậu nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:

A. Gió mùa

B. Gió Tín phong

C. Gió Đất

D. Gió biển

Câu 54 : Tại sao có khí áp?

A. Không khí có trọng lượng

B. Khí quyển có sức nén

C. Không khí luôn chuyển động.

D. Các hoạt động con người tạo ra bụi, khí

Câu 55 : Nguyên nhân sinh ra gió là do:

A. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển

B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp

C. Sự tác động của con người

D. Sức hút của trọng lực Trái Đất

Câu 56 : Vì sao gió không thổi thẳng từ khu vực khí áp cao tới khu vực khí áp thấp mà lại lệch hướng?

A. Quãng thời gian dài

B. Tác động của con người

C. Vận động tự quay của Trái Đất

D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời

Câu 57 : Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng:

A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Luôn biến động

Câu 58 : Nhiệt độ không khí cao nhất ở:

A. Cực và cận cực

B. Khu vực ôn đới

C. Khu vực hai chí tuyến

D. Khu vực xích đạo

Câu 59 : Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào:

A. 12 giờ trưa

B. 13 giờ trưa

C. 11 giờ trưa

D. 14 giờ trưa

Câu 61 : Đặc điểm không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ là:

A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.

B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.

C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.

D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.

Câu 62 : Nguyên nhân có sự khác biệt về nhiệt độ giữa đất và nước là do:

A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.

B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.

C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.

D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.

Câu 63 : Nguyên nhân khi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất 2m là do:

A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.

B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.

C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.

D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo

Câu 64 : Nước biển và đại dương có những dạng vận động nào?

A. Sóng, thủy triều và dòng biển

B. Sóng thần, dòng hải lưu

C. Các dòng biển nóng và lạnh

D. Triều cường, triều kém và sóng

Câu 65 : Một số cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu ở nước ta là:

A. Cà phê, cao su, chè

B. Táo, nho, cà phê

C. Thông, tùng, chè

D. Chà là, dừa, cà phê

Câu 66 : Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong đất liền?

A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.

B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.

C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.

D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.

Câu 67 : Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống của Trái Đất được gọi là:

A. Thạch quyển

B. Động vật quyển

C. Sinh quyển

D. Quyển thực vật

Câu 68 : Lớp vỏ sinh vật là:

A. Sinh vật quyển.

B. Thổ nhưỡng.

C. Khí hậu và sinh quyển.

D. Lớp vỏ Trái Đất.

Câu 70 : Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu so với thực vật:

A. Nhiều hơn thực vật

B. ít hơn thực vật

C. Tương đương nhau

D. Tùy loài động vật.

Câu 71 : Nơi có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật:

A. rêu, địa y.

B. cây lá kim.

C. cây lá cứng.

D. sồi, dẻ.

Câu 72 : Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:

A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.

B. Màu xám thẫm độ phì cao.

C. Màu xám, chua, nhiều cát.

D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.

Câu 73 : Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Câu 74 : Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là:

A. đá mẹ.

B. địa hình.

C. khí hậu.

D. sinh vật.

Câu 75 : Đặc điểm không đúng với thành phần hữu cơ trong đất là:

A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất

B. Có màu xám thẫm hoặc đen

C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất

D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ

Câu 77 : Độ muối của biển nước ta:

A. 3,5%

B. 35%

C. 3,3%

D. 33%

Câu 79 : Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 80 : Đâu là dòng biển lạnh trên thế giới?

A. Dòng biển Gơn-xtrim

B. Dòng biển Bra-xin

C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a

D. Dòng biển Đông Úc

Câu 81 : Có bao nhiêu loại thủy triều?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 82 : Chế độ nước (thủy chế) của một con sông là:

A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

Câu 83 : Dựa vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 84 : Căn cứ vào tính chất của nước, có hồ:

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

Câu 85 : Hồ nhân tạo ở nước ta là:

A. Hồ Tây

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 86 : Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Cửu Long

Câu 88 : Đới nóng (hay nhiệt đới) nằm giữa:

A. chí tuyến và vòng cực.

B. hai chí tuyến.

C. hai vòng cực.

D. 66°33 B và 66°33 N.

Câu 89 : Loại gió thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng là:

A. Tín phong.

B. gió Đông cực.

C. gió Tây ôn đới.

D. gió phơn tây nam.

Câu 90 : Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu:

A. Nhiệt đới.

B. Ôn đới.

C. Hàn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Câu 91 : Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là:

A. gió Tây ôn đới.

B. gió mùa.

C. Tín phong.

D. gió Đông cực.

Câu 92 : Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 93 : Khả năng thu nhận hơi nước của không khí càng nhiều khi:

A. Nhiệt độ không khí tăng

B. Không khí bốc lên cao

C. Nhiệt độ không khí giảm

D. Không khí hạ xuống thấp

Câu 94 : Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:

A. sông ngòi.

B. ao, hồ.

C. sinh vật.

D. biển và đại dương.

Câu 95 : Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, khi nhiệt độ không khí:

A. càng thấp.

B. càng cao.

C. trung bình.

D. Bằng 00C.

Câu 96 : Để tính lượng mưa rơi ở một địa phương, người ta dùng dụng cụ:

A. Nhiệt kế.

B. Áp kế.

C. Ẩm kế.

D. Vũ kế.

Câu 97 : Khoán sản phi kim loại là:

A. Đồng

B. Crôm

C. Dầu khí

D. Kim cương

Câu 98 : Dụng cụ đo độ ẩm không khí:

A. Nhiệt kế

B. Thùng đo Mưa

C. Ẩm kế

D. Áp kế

Câu 99 : Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp trong đó có:

A. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp

B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp

C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp

D. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp

Câu 100 : Các khoán sản Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt là loại khoán sản:

A. Kim loại

B. Năng lượng

C. Phi kim loại

D. Kim loại đen

Câu 101 : Các tầng khí quyển xếp theo thứ tự từ mặt đất trở lên:

A. Bình lưu, đối lưu, tầng cao khí quyển

B. Bình lưu, tầng cao khí quyển, đối lưu

C. Đối lưu, tầng cao khí quyển, bình lưu

D. Đối lưu, bình lưu, tầng cao khí quyển

Câu 102 : Sự phân bố lượng mưa trên thế giới:

A. Đương đối đồng đều

B. Rất đồng đều

C. Không đều giảm dần từ xích đạo đến hai cực

D. Không đồng đều.

Câu 103 : Đồng bằng châu thổ được hình thành do:

A. Phù sa các sông lớn bồi đắp

B. Khu vực biển ở cửa sông nông

C. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu

D. Sông rộng và lớn

Câu 104 : Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do:

A. Núi lửa phun

B. Do gió thổi

C. Động đất ở đáy biển

D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời

Câu 105 : Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?

A. 1 sự vận động

B. 3 sự vận động

C. 5 sự vận động

D. 7 sự vận động

Câu 106 : Lưu vực của một con sông là:

A. Vùng đất sông chảy qua

B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn

C. Vùng đất nơi sông đổ vào

D.  Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

Câu 108 : Chế độ dòng chảy của một con sông là:

A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông trong năm

B. Sự lên xuống của nước sông trong một năm

C. Khả năng chứa nước của con sông trong một năm

D. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

Câu 109 : Độ muối của nước biển và đại dương lớn hay nhỏ (mặn hay nhạt) là do:

A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra

B. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra

C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra

D. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra

Câu 110 : Ở nước ta, đất badan thích hợp trồng các loại cây công nghiệp lâu năm tập trung chủ yếu ở:

A. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ

Câu 111 : Sinh vật là nguồn gốc sinh ra:

A. thành phần khoáng trong đất

B. thành phần dinh dưỡng trong đất

C. độ phì nhiêu trong đất

D. thành phần hữu cơ trong đất

Câu 112 : Các loài thực vật như rêu, địa y sống chủ yếu ở:

A. Nhiệt đới

B. Cận nhiệt đới

C. Đới ôn hòa

D. Đới lạnh (hàn đới)

Câu 113 : Việt Nam nằm trong đới khí hậu:

A. đới nóng

B. đới cận nhiệt

C. đới ôn hòa

D. đới lạnh

Câu 114 : Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên được gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Lưu vực sông

D. Cửa sông

Câu 115 : Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất ở miền Bắc nước ta là:

A. Sông Thái Bình

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Mã

Câu 116 : Nước ta có biển:

A. Biển Thái Lan

B. Biển Đông

C. Biển đen

D. Biển Bắc Bộ

Câu 117 : Hiện tượng sóng thần là do:

A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới

B. Sự thay đổi áp suất của biển

C. Chuyển động của dòng khí xoáy

D. Động đất ngầm dưới đáy biển

Câu 118 : Loài động vật thuộc loài động vật di cư là:

A. Các loài sống dưới nước

B. Các loài gặm ngấm

C. Các loại thuộc họ linh trưởng

D. Các loài chim

Câu 119 : Đới khí hậu có các mùa trong năm thể hiện rất rõ là:

A. Đới nóng

B. Đới lạnh

C. Đới ôn hòa

D. Đới cận nhiệt

Câu 120 : Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Hợp lưu

D. Chế độ dòng chảy

Câu 121 : Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính gọi là:

A. Chi lưu

B. Phụ lưu

C. Hợp lưu

D. Chế độ dòng chảy

Câu 122 : Dòng biển nóng là:

A. Dòng biển Gơn-xtrim

B. Dòng biển Pê-ru

C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a

D. Dòng biển Ben-ghê-la

Câu 123 : Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra:

A. thành phần hữu cơ trong đất

B. thành phần khoáng trong đất

C. thành phần độ phì của đất

D. thành phần dinh dưỡng cho đất

Câu 124 : Khí hậu có ảnh hưởng đến động vật và thực vật như thế nào?

A. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu nhiều hơn thực vật

B. Đông vật bị ảnh hưởng của khí hậu ít hơn thực vật

C. Động vật và thực vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như nhau

D. Tùy loài động vật và thực vật khác nhau

Câu 125 : Gió thổi thường xuyên ở vùng ôn đới là:

A. Gió mùa đông Bắc

B. Gió Đông Cực

C. Gió Tây ôn đới

D. Gió mùa đông Nam

Câu 126 : Đới nóng là đới nằm giữa:

A. chí tuyến và vòng cực.

B. hai chí tuyến Bắc - Nam.

C. hai vòng cực.

D. Cực và cận cực

Câu 127 : Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của gió:

A. Gió đất – biển

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Gió mùa

Câu 128 : Hồ do hình thành từ khúc uốn sông ở nước ta là:

A. Hồ Tây

B. Hồ Trị An

C. Hồ Gươm 

D. Hồ Tơ Nưng

Câu 129 : Thành phần không khí bao gồm:

A. Nitơ 1%, Ôxi 21%, Hơi nước và các khí khác 78%.

B. Ni tơ 78%, Ôxi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%.

C. Nitơ 78%, Ô xi 21%, Hơi nước và các khí khác 1%.

D. Nitơ 78%, Ô xi 1%, Hơi nước và các khí khác 21%

Câu 130 : Trong tầng đối lưu, càng lên cao thì nhiệt độ:

A. Càng giảm

B. Tăng tối đa

C. Càng tăng

D. Không đổi

Câu 133 : Gió là sự chuyển động của không khí từ:

A. Từ nơi khí áp cao đến nơi khí áp thấp

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao

C.  Từ đất liền ra biển

D. Từ biển vào đất liền

Câu 134 : Trên Trái Đất có những loại gió thường xuyên nào?

A. Gió Tín Phong, Tây Ôn Đới, Đông Cực

B. Gió lào và gió mùa đông bắc

C. Gió Đông Cực và gió Tín Phong

D. Gió mùa Tây Nam và gió mùa Đông Bắc

Câu 135 : Khối khí nóng hình thành:

A. Ở vĩ độ thấp

B. Ở vĩ độ cao

C. Ở lục địa

D. Ở biển và đại dương

Câu 136 : Đới khí hậu ôn hoà (ôn đới) là vùng có giới hạn:

A. Từ xích đạo đến hai chí tuyến bắc, nam.

B. Từ chí tuyến bắc đến chí tuyến nam.

C. Từ vòng cực bắc,nam đến cực bắc, nam.

D. Từ 2 chí tuyến đến hai vòng cực.

Câu 137 : Gió thổi thường xuyên quanh năm ở vùng Xích đạo là gió:

A. Gió tín phong

B. Gió tây ôn đới

C. Gió đông cực

D. Gió mùa

Câu 138 : Ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố thực không phải là:

A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng

B. Mang cây trồng từ nơi này đến nơi khác

C. Khai thác rừng bừa bãi

D. Trồng và bảo vệ rừng

Câu 139 : Các mỏ khoáng sản như Đồng, Chì, vàng,... là các mỏ khoáng sản:

A. Năng lượng

B. Kim loại đen

C. Kim loại màu

D. Phi kim loại

Câu 140 : Trong không khí thì khí Oxi chiếm tỉ trọng lớn thứ 2 sau khí:

A. Khí cacbonic

B. Khí nito

C. Hơi nước

D. Hidro

Câu 141 : Nhiệt độ trung bình ngày thường được đo vào các thời điểm:

A. 9 giờ, 16 giờ, 24 giờ

B. 6 giờ, 14 giờ, 22 giờ

C. 5 giờ, 13 giờ, 21 giờ

D. 7 giờ, 15 giờ, 23 giờ

Câu 142 : Gió Tín Phong còn được gọi là gió:

A. Gió Đông cực

B. Gió biển

C. Gió Mậu Dịch

D. Gió Tây ôn đới

Câu 143 : Trên Trái Đất có các đới khí hậu là:

A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.

C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.

D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.

Câu 144 : Nhiệt độ không khí không thay đổi theo:

A. Độ cao

B. Vĩ độ

C. Mức độ gần hay xa biển

D. Màu nước biển

Câu 145 : Những nơi có lượng mưa lớn trên Trái Đất là:

A. Dọc hai chí tuyến

B. Vùng xích đạo và nơi đón gió

C. Dọc 2 bên đường vòng cực

D. Sâu trong nội địa

Câu 146 : Sóng biển là:

A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương

B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương

C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra

D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền

Câu 147 : Có mấy loại thủy triều:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 148 : Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm:

A. Đất cát pha

B. Đất xám

C. Đất phù sa bồi đắp

D. Đất đỏ badan

Câu 149 : Khoáng sản không phải là khoáng sản phi kim loại là:

A. Thạch anh

B. Đá vôi

C. Dầu khí

D. Kim cương

Câu 150 : Các mỏ khoáng sản dùng để làm nguyên liên liệu sản xuất ra phân bón, đồ gốm, vật liệu xây dựng là:

A. Muối mỏ, apatit, sắt, dầu mỏ, đồng

B. Muối mỏ, apatit, thạch anh, crôm, titan

C. Kim cương, thạch anh, đá vôi, cát, muối mỏ

D. Kim cương, thạch anh, than đá , than bùn, chì, kẽm

Câu 151 : Nguyên nhân sinh ra gió là do:

A. các hoàn lưu khí quyển

B. sự chênh lệch của khí áp

C. tác động của con người

D. động lực và nội lực

Câu 152 : Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là:

A. Khí hậu

B. Nhiệt độ

C. Khí nóng

D. Khí áp

Câu 153 : Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là:

A. sông ngòi.

B. ao, hồ.

C. sinh vật.

D. biển và đại dương.

Câu 154 : Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm:

A. 0,06°C

B. 0,5°C

C. 0,6°C 

D. 0,7°C

Câu 155 : Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có mấy loại hồ:

A. 3 loại hồ

B. có 4 loại hồ

C. có 2 loại hồ

D. có 5 loại hồ

Câu 156 : Các đại dương trên Trái Đất là:

A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương

B. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương

C.  Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương

D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương

Câu 159 : Dựa vào đâu mà chia khoáng sản thành 3 nhóm?

A. tính chất và công dụng

B. công dụng và màu sắc

C. tính chất và màu sắc

D. tính chất và đặc tính

Câu 160 : Các tầng khí quyển được xếp lần lượt từ trên xuống là:

A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu

B. tầng cao của khí quyển bình lưu, đối lưu

C. tầng cao của khí quyển đối lưu, bình lưuc

D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247