Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021

Đề thi HK2 môn Công nghệ 12 năm 2021

Câu 1 : Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau ở đâu?

A. Môi trường truyền ti

B. Mã hoá tin

C. Xử lý tin

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2 : Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng nào?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Từ trường quay

C. Hiện tượng cảm ứng điện từ và lực điện từ.

D. Hiện tượng lực tương tác điện từ giữa từ trường quay và dòng điện cảm ứng.

Câu 3 : Khi sử dụng biến áp không cần quan tâm đến đại lượng nào?

A. Tần số dòng điện của nguồn

B. Điện áp của nguồn điện

C. Công suất định mức của biến áp

D. Không có đáp án đúng

Câu 4 : Một nguồn điện ba pha có ghi kí hiệu sau 220V/380 V. Vậy 380V là điện áp nào sau đây:

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha

Câu 5 : Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng bao nhiêu dây?

A. 2 dây

B. 3 dây 

C. 4 dây

D. Tất cả đều sai

Câu 7 : Hãy giải thích vì sao nguồn điện ba pha thường được nối hình sao có dây trung tính?

A. Tạo ra hai cấp điện áp khác nhau

B. Thuận tiện cho việc sử dụng các thiết bị điện điện

C. Giữ cho điện áp trên các pha tải ổn định

D. Cả ba ý trên

Câu 9 : Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp dây Ud là gì?

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Điện áp giữa hai dây pha.

Câu 10 : Trong nguồn điện xoay chiều ba pha điện áp pha UP là gì?

A. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính

B. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm cuối X của một pha

C. Điện áp giữa điểm đầu A và điểm trung tính O

D. Tất cả đều đúng

Câu 11 : Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, ba suất điện động trong ba cuộn dây như thế nào?

A. Cùng biên độ, cùng tần số, nhưng khác nhau về pha

B. Cùng tần số, cùng pha nhưng khác nhau về biên độ

C. Cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha

D. Cùng biên độ, cùng pha nhưng khác nhau về tần số

Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều ba pha. Chọn đáp án sai.

A. Dòng điện chạy trong các dây pha là dòng điện pha (IP)

B. Điện áp giữa dây pha và dây trung tính là điện áp pha (UP)

C. Điện áp giữa hai dây pha là điện áp dây (Ud)

D. Dòng điện chạy qua tải là dòng điện pha (IP)

Câu 13 : Nêu cách tạo ra dòng điện xoay chiều?

A. Máy phát điện xoay chiều

B. Động cơ đốt trong

C. Máy biến thế

D. Pin hay ắc qui

Câu 14 : Mắc 9 bóng đèn có U = 220V vào mạch điện ba pha 4 dây có Ud = 380V. Cách mắc nào dưới đây là đúng:

A. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao

B. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác

C. Mắc nối tiếp ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình sao

D. Mắc song song ba bóng thành một cụm, các cụm nối hình tam giác

Câu 15 : Dòng điện xoay chiều là dòng điện ra sao?

A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian

B. Có chiều luôn thay đổi

C. Có trị số luôn thay đổi

D. Có chiều và trị số không đổi

Câu 16 : Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạchd diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng:

A. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao

B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác

C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác

D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao

Câu 18 : Khi tải nối tam giác nếu một dây pha bị đứt thì dòng điện qua tải như thế nào?

A. Giảm xuống

B. Tăng lên

C. Không đổi

D. Bằng không

Câu 19 : Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điện áp của nguồn và tải

B. Điện áp của nguồn

C. Điện áp của tải

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 20 : Nguyên lý hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên yếu tố nào?

A. Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Dựa trên nguyên lý lực điện từ

C. Dựa trên nguyên lý cảm ứng điện từ và lực điện từ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 21 : Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi năng lượng như thế nào?

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Nhiệt năng thành cơ năng

D. Quang năm thành cơ năng

Câu 22 : Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha là gì?

A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.

B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.

C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.

D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha.

Câu 23 : Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:

A. Nâng cao dòng điện

B. Nâng cao điện áp

C. Nâng cao công suất máy phát

D. Cả 3 phương án trên

Câu 24 : Hệ thống điện quốc gia gồm những thành phần nào?

A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.

B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.

C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.

D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.

Câu 25 : Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm các bộ phận nào?

A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.

B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.

C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.

D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.

Câu 26 : Chức năng của lưới điện quốc gia là gì?

A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.

B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.

C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.

D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.

Câu 27 : Ở nước ta cấp điện áp cao nhất là bao nhiêu?

A. 500KV

B. 800KV

C. 220KV

D. 110KV

Câu 30 : Lưới điện quốc gia có chức năng gì?

A. Truyền tải và phân phối điện năng từ các nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ.

B. Gồm: các đường dây dẫn, các trạm điện liên kết lại.

C. Làm tăng áp.

D. Hạ áp.

Câu 32 : Chọn đáp án đúng về khái niệm hệ thống điện quốc gia

A. Là hệ thống gồm nguồn điện, các lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên toàn quốc.

B. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Bắc.

C. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ điện trên miền Trung.

D. Là hệ thống gồm nguồn điện, lưới điện, các hộ tiêu thụ điện trên miền Nam.

Câu 33 : Các khối cơ bản của máy thu hình gồm mấy khối?

A. 7 khối

B. 8 khối

C. 6 khối

D. 5 khối

Câu 34 : Các màu cơ bản trong máy thu hình màu là màu gì?

A. Đỏ, lục, lam

B. Xanh, đỏ, tím

C. Đỏ, tím, vàng

D. Đỏ, lục, vàng

Câu 35 : Trong máy thu hình, việc xử lí âm thanh, hình ảnh như thế nào?

A. Được xử lí độc lập

B. Được xử lí chung

C. Tuỳ thuộc vào máy thu

D. Tuỳ thuộc vào máy phát

Câu 36 : Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:

A. Xử lý tín hiệu

B. Mã hóa tín hiệu

C. Truyền tín hiệu

D. Điều chế tín hiệu

Câu 37 : Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng bao nhiêu?

A. 465 Hz

B. 565 kHz

C. 565 Hz

D. 465 kHz

Câu 38 : Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm bao nhiêu khối?

A. 8 khối

B. 6 khối

C. 5 khối

D. 4 khối

Câu 39 : Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là tín hiệu thế nào?

A. Tín hiệu cao tần

B. Tín hiệu một chiều

C. Tín hiệu âm tần

D. Tín hiệu trung tần

Câu 40 : Hệ thống điện quốc gia có các thành phần liên kết với nhau thành mấy hệ thống?

A. Một hệ thống

B. Hai hệ thống

C. Nhiều hệ thống

D. Đáp án khác

Câu 41 : Nước ta có ba hệ thống điện khu vực độc lập từ lúc nào?

A. Trước 1994

B. Sau 1994

C. 1994

D. Đáp án khác

Câu 43 : Lưới điện quốc gia có những thành phần nào?

A. Đường dây dẫn điện

B. Trạm điện

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 46 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có các thành phần nào?

A. Dây quấn

B. Nam châm điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 47 : Ngày nay, dòng điện xoay chiều ba pha được sử dụng ra sao?

A. Hạn chế

B. Rộng rãi

C. Không xác định

D. Đáp án khác

Câu 48 : AX là kí hiệu của dây quấn pha nào sau đây?

A. Pha A

B. Pha X

C. Pha AX

D. Pha XA

Câu 50 : Mạch điện xoay chiều ba pha có tải ba pha là gì?

A. Các động cơ điện ba pha

B. Các lò điện ba pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 51 : ZB là kí hiệu gì?

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 53 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối hình sao, tải ba pha đối xứng ra sao?

A. Id = Ip

B. Id = 2 Ip

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 54 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng như thế nào?

A. Ud = Up

B. Ud = 2 Up

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 55 : Điện áp dây là gì?

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Là điện áp giữa hai dây pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 56 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra trị số điện áp ra sao?

A. Điện áp dây

B. Điện áp pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 57 : Máy nào sau đây thuộc máy điện quay?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 58 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn động lực cho các máy và thiết bị?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 59 : Máy biến áp ba pha là máy gì?

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 60 : Máy nào biến điện năng thành cơ năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 61 : Máy biến áp ba pha giữ nguyên yếu tố nào?

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Tần số

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 62 : Máy biến áp có điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra là loại máy nào?

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 63 : Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong hệ thống nào?

A. Hệ thống truyền tải điện năng

B. Hệ thống phân phối điện năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 64 : Gông từ dùng để làm gì?

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 67 : Hệ số biến áp dây của máy biến áp ba pha kí hiệu gì?

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 68 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto là phần nào?

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 69 : Cấu tạo stato có những bộ phận nào?

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 70 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, roto có kiểu quấn dây ra sao?

A. Kiểu roto lồng sóc

B. Kiểu roto dây quấn

C. Cả A và b đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 72 : Động cơ không đồng bộ ba pha có kiểu đấu dây nào?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 73 : Máy biến áp đấu dây kiểu nào?

A. Nối sao – sao có dây trung tính

B. Nối sao – tam giác

C. Nối tam giác – sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 74 : Nếu máy biến áp nối sao – tam giác thì:

A. Kd = Kp

B. \({K_d} = \sqrt 3 {K_p}\)

C. \({K_p} = \sqrt 3 {K_d}\)

D. \({K_p} = \frac{{{K_d}}}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 75 : Tốc độ trượt được tính như thế nào?

A. n2 = n – n1

B. n2 = n1 – n

C. n2 = n + n1

D. n1 = n2 – n

Câu 76 : Nếu máy biến áp nối sao – sao có dây trung tính thì

A. Kd = Kp

B. \({K_d} = \frac{1}{{{K_p}}}\)

C. \({K_d} = \sqrt 3 {K_p}\)

D. \({K_d} = \frac{{{K_p}}}{{\sqrt 3 }}\)

Câu 77 : Hệ số trượt tốc độ:

A. \(S = \frac{{n2}}{{n1}}\)

B. \(S = \frac{{n1 - n}}{{n1}}\)

C. \(S = \frac{{n1}}{{n2}}\)

D. Đáp án A và B đúng

Câu 78 : Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện nào?

A. Dòng một chiều

B. Dòng xoay chiều

C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 79 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do đâu?

A. Cấu tạo nhỏ, gọn

B. Dễ sử dụng

C. Cấu tạo đơn giản

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 82 : Đường dây nào dưới đây là dây dẫn điện

A. Đường dây trên không

B. Đường dây cáp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 83 : Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình gì?

A. Phân phối điện

B. Tiêu thụ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 85 : Hệ thống điện quốc gia đảm bảo điều gì?

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Phân phối điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 86 : Mạch điện xoay chiều ba pha có đặc điểm như thế nào?

A. Nguồn điện ba pha

B. Đường dây ba pha

C. Tải ba pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 88 : BY là kí hiệu của dây quấn nào?

A. Pha B

B. Pha Y

C. Pha BY

D. Pha YB

Câu 89 : Ở máy phát điện xoay chiều ba pha, các dây quấn của các pha nào?

A. Khác nhau về số vòng dây

B. Có cùng số vòng dây

C. Cả A và B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 90 : ZA là kí hiệu tổng trở pha nào?

A. Tổng trở pha A

B. Tổng trở pha B

C. Tổng trở pha C

D. Đáp án khác

Câu 91 : Máy phát điện xoay chiều ba pha đấu dây của tải như thế nào?

A. Nối hình sao

B. Nối tam giác

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 92 : Điện áp pha là gì?

A. Là điện áp giữa điểm đầu và cuối mỗi pha

B. Là điện áp giữa dây pha và dây trung tính

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 93 : Mạch điện ba pha bốn dây tạo ra hai trị số điện áp như thế nào?

A. Giống nhau

B. Khác nhau

C. Tương tự nhau

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 94 : Máy điện xoay chiều ba pha có loại nào?

A. Máy điện tĩnh

B. Máy điện quay

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 95 : Máy điện quay chia làm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 96 : Máy nào sau đây biến cơ năng thành điện năng?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 97 : Máy nào sau đây dùng làm nguồn cấp điện cho tải?

A. Máy phát điện

B. Động cơ điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 98 : Máy biến áp có điện áp vào lớn hơn điện áp ra là loại máy gì?

A. Máy tăng áp

B. Máy hạ áp

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 99 : Trụ từ dùng để làm gì?

A. Quấn dây

B. Khép kín mạch

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 100 : Dây quấn của máy biến áp ba pha thường làm bằng loại dây nào?

A. Dây nhôm bọc cách điện

B. Dây đồng bọc cách điện

C. Dây bạc bọc cách điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 102 : Ở máy biến áp ba pha, người ta có thể đấu dây ở cuộn sơ cấp hay thứ cấp có hình gì?

A. Hình sao

B. Hình tam giác

C. Hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 103 : Hệ số biến áp pha của máy biến áp ba pha kí hiệu gì?

A. Kd

B. Kp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 104 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, stato là phần nào?

A. Phần tĩnh

B. Phần quay

C. Cả A và b đều sai

D. Đáp án khác

Câu 105 : Cấu tạo stato gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 109 : Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 110 : Đặc điểm của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?

A. Tải thường phân bố tập trung

B. Dùng một máy biến áp rieeng hoặc lấy điện từ đường dây hạ áp 380/220V

C. Mạng chiếu sáng cũng được lấy từ đường dây hạ áp của cơ sở sản xuất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 111 : Yêu cầu của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là gì?

A. Đảm bảo chất lượng điện năng

B. Đảm bảo tính kinh tế

C. Đảm bảo an toàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113 : Phát biểu nào sau đây sai về rôt và stato:

A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong

B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài

C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong

D. Đáp án A và B đúng

Câu 114 : Công thức tính tốc độ từ trường quay:

A. \(n = \frac{{60f}}{p}\)

B. \({n_1} = \frac{{60f}}{p}\)

C. \(n = \frac{{60p}}{f}\)

D. \({n_1} = \frac{{60p}}{f}\)

Câu 115 : Phát biểu nào sau đây sai về máy điện tĩnh và máy điện quay?

A. Máy điện tĩnh: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

B. Máy điện tĩnh: khi làm việc không có bộ phận nào chuyển động

C. Máy điện quay: khi làm việc có bộ phận chuyển động tương đối với nhau

D. Máy điện tĩnh và máy điện quay là máy điện xoay chiều ba pha

Câu 116 : Công thức tính hệ số biến áp dây:

A. \({K_d} = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)

B. \({K_d} = \frac{{Ud1}}{{Ud2}}\)

C. \({K_d} = \frac{{N1}}{{N2}}\)

D. \({K_d} = \frac{{Ud2}}{{Ud1}}\)

Câu 117 : Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ chỉ tiêu thụ như thế nào?

A. Chỉ tiêu thụ công suất dưới vài chục kilo oát

B. Chỉ tiêu thụ công suất trên vài trăm kilo oát

C. Chỉ tiêu thụ công suất từ vài chục kilo oát đến vài trăm kilo oát

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 118 : Tải của mạng điện sản xuất quy mô nhỏ là loại nào?

A. Động cơ điện

B. Thiết bị điện

C. Máy hàn điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Ở máy điện xoay chiều ba pha, khi nối tam giác, tải ba pha đối xứng như thế nào?

A. Id = IP

B. Id = 2Ip

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 120 : Hệ thống điện nằm trong chiến lược nào?

A. Đảm bảo năng lượng cho từng quốc gia

B. Đảm bảo năng lượng trên toàn cầu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 121 : Hệ thống điện quốc gia thực hiện quá trình gì?

A. Sản xuất điện

B. Truyền tải điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 122 : Từ tháng 5/1994, hệ thống điện Việt Nam cung cấp điện cho khu vực nào của nước ta?

A. Miền Bắc

B. Miền nam

C. Miền Trung

D. Toàn quốc

Câu 123 : Kể tên trạm điện?

A. Trạm biến áp

B. Trạm đóng cắt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 124 : Lưới điện quốc gia có loại nào?

A. Lưới điện truyền tải

B. Lưới điện phân phối

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 125 : Hệ thống điện quốc gia cung cấp điện cho lĩnh vực nào?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Sinh hoạt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 127 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có dây quấn nào?

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 128 : CZ là kí hiệu của dây quấn nào?

A. Pha C

B. Pha Z

C. Pha CZ

D. Pha ZC

Câu 132 : Dòng điện dây là gì?

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 134 : Ưu điểm của mạch ba pha bốn dây là gì?

A. Thuận tiện cho việc sử dụng đồ dùng điện

B. Điện áp pha vẫn giữ bình thường

C. Điện áp pha không vượt điện áp định mức

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 136 : Máy điện tĩnh dùng để đổi thông số nào?

A. Điện áp

B. Dòng điện

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 137 : Động cơ điện biến năng lượng như thế nào?

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 138 : Máy biến áp ba pha biến đổi yếu tố nào?

A. Dòng điện

B. Điện áp

C. Dòng điện và điện áp

D. Đáp án khác

Câu 139 : Động cơ điện dùng làm gì?

A. Nguồn cấp điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 140 : Máy biến áp loại hạ áp là máy biến áp có điện áp như thế nào?

A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra

B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra

C. Điện áp không đổi

D. Đáp án khác

Câu 141 : Trụ để quấn dây trong lõi thép của máy biến áp ba pha gọi là gì?

A. Trụ từ

B. Gông từ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 142 : Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha được ghép lại thành hình gì?

A. Trụ

B. Vuông

C. Hình hộp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 144 : Dây quấn thứ cấp của máy biến áp ba pha kí hiệu gì?

A. ax

B. by

C. cz

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 145 : Máy biến áp ba pha có hệ số biến áp nào?

A. Hệ số biến áp pha

B. Hệ số biến áp dây

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 146 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng tần suất ra sao?

A. Ít

B. Rộng rãi

C. Rất hạn chế

D. Đáp án khác

Câu 147 : Đâu là bộ phận chính của động cơ không đồng bộ ba pha?

A. Stato

B. Roto

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 148 : Cấu tạo roto có cấu tạo ra sao?

A. Lõi thép

B. Dây quấn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 149 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của roto xẻ rãnh ở mặt nào?

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 150 : Động cơ không đồng bộ ba pha được đấu dây phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Điện áp lưới điện

B. Cấu tạo động cơ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 152 : Khi tính toán lắp đặt mạng điện sản xuất phải đảm bảo như thế nào?

A. Vốn đầu tư kinh tế nhất

B. Chi phí vận hành kinh té nhất

C. Vốn đầu tư và chi phí vận hành kinh tế nhất

D. Không cần quan tâm đến chi phí vận hành và vốn đầu tư

Câu 153 : Thao tác đóng mạch điện theo thứ tự nào?

A. Biến áp hạ áp, tủ động lực, tủ phân phối, tủ chiếu sáng

B. Biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực

C. Biến áp hạ áp, tủ phân phối, tủ động lực và tủ chiếu sáng

D. Biến áp hạ áp, tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối

Câu 154 : Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp

B. Nông nghiệp

C. Đời sống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 155 : Phát biểu nào sau đây đúng về động cơ:

A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto

B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...

C. Stato là phần tĩnh

D. Roto là phần quay

Câu 156 : Phát biểu nào sau đây sai: máy biến áp ba pha:

A. Là máy điện tĩnh

B. Biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

C. Không biến đổi tần số

D. Biến đổi điện áp và tần số của hệ thống dòng điện xoay chiều ba pha

Câu 157 : Cấu tạo máy biến áp ba pha gồm những thành phần nào?

A. Chỉ có lõi thép

B. Chỉ có dây quấn

C. Có lõi thép và dây quấn

D. Có lõi thép hoặc dây quấn

Câu 158 : Công thức tính hệ số biến áp pha:

A. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}}\)

B. \(Kp = \frac{{Up2}}{{Up1}}\)

C. \(Kp = \frac{{N2}}{{N1}}\)

D. \(Kp = \frac{{Up1}}{{Up2}} = \frac{{N2}}{{N1}}\)

Câu 159 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tủ phân phối nhận điện từ trạm biến áp để phân chia tới các tủ động lực, tủ chiếu sáng của các phân xưởng

B. Tủ động lực nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho tủ chiếu sáng

C. Tủ chiếu sáng nhận điện từ tủ phân phối cung cấp cho mạch chiếu sáng của các phân xưởng

D. Trạm biến áp cấp điện cho cơ sở sản xuất

Câu 163 : Các đặc điểm của lưới điện?

A. Phụ thuộc vào mỗi quốc gia

B. Không phụ thuộc vào quốc gia nào

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 164 : Sơ đồ lưới điện trình bày đặc điểm gì?

A. Đường dây

B. Máy biến áp

C. Cách nối giữa đường dây và máy biến áp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 165 : Hệ thống điện quốc gia cung cấp và phân phối với đặc điểm như thế nào?

A. Độ tin cậy cao

B. Chất lượng tốt

C. An toàn và kinh tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 167 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có mỗi dây quấn là mấy pha?

A. 1 pha

B. 2 pha

C. 3 pha

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 168 : Trong dây quấn của máy phát điện xoay chiều ba pha, mỗi pha xuất hiện sức điện động xoay chiều một pha khi nam châm quay với tốc độ thế nào?

A. Tốc độ thay đổi

B. Tốc độ không đổi

C. Tốc độ giảm dần

D. Tốc độ tăng dần

Câu 169 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có sức điện động các pha ra sao?

A. Bằng nhau về biên độ

B. Bằng nhau về tần số

C. Khác nhau về góc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 170 : Máy phát điện xoay chiều ba pha có cách đấu dây của nguồn?

A. Nối nguồn hình sao

B. Nối nguồn hình tam giác

C. Nối nguồn hình sao có dây trung tính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 171 : Trong chương trình công nghệ 12, giới thiệu sơ đồ mạch ba pha của máy phát điện xoay chiều ba pha là nguồn nối thế nào?

A. Nguồn nối hình sao, tải nối hình sao

B. Nguồn và tải nối hình sao có dây trung tính

C. Nguồn nối hình sao, tải nối tam giác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 173 : Dòng điện pha là gì?

A. Là dòng điện chạy trong mỗi pha

B. Là dòng điện chạy trong dây pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 174 : Mạch điện ba pha bốn dây là mạch như thế nào?

A. Có dây trung tính

B. Không có dây trung tính

C. Không liên quan đến dây trung tính

D. Đáp án khác

Câu 175 : Mạch điện ba pha bốn dây thường tải như thế nào?

A. Tải đối xứng

B. Tải không đối xứng

C. Cả A và B đều sai

D. Đáp án khác

Câu 176 : Máy điện xoay chiều ba pha làm việc dựa theo nguyên lí nào?

A. Nguyên lí cảm ứng điện từ

B. Lực điện từ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 177 : Máy nào sau đây thuộc máy điện tĩnh?

A. Máy biến áp

B. Máy biến dòng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 178 : Máy phát điện biến năng lượng như thế nào?

A. Cơ năng thành điện năng

B. Điện năng thành cơ năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 179 : Máy biến áp ba pha biến đổi điện áp của hệ thống dòng điện như thế nào?

A. Hệ thống dòng điện xoay chiểu ba pha

B. Hệ thống dòng điện xoay chiều một pha

C. Hệ thống dòng điện một chiều một pha

D. Hệ thống dòng điện một chiều ba pha

Câu 180 : Máy phát điện dùng làm gì?

A. Nguồn điện cho tải

B. Nguồn động lực cho các máy và thiết bị

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 181 : Máy biến áp loại tăng áp là máy biến áp có điện áp như thế nào?

A. Điện áp vào lớn hơn điện áp ra

B. Điện áp vào nhỏ hơn điện áp ra

C. Điện áp không đổi

D. Đáp án khác

Câu 182 : Máy biến áp ba pha được sử dụng chủ yếu trong mạng điện nào?

A. Mạng điện sản xuất

B. Mạng điện sinh hoạt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 184 : Các lá thép kĩ thuật điện trong máy biến áp ba pha có kích thước như thế nào?

A. 0,35 mm

B. 0,5 mm

C. Từ 0,35 ÷ 0,5 mm

D. Đáp án khác

Câu 186 : Dây quấn sơ cấp của máy biến áp ba pha kĩ hiệu gì?

A. AX

B. BY

C. CZ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 187 : Máy biến áp nào làm việc theo nguyên lí cảm ứng điện từ?

A. Máy biến áp ba pha

B. Máy biến áp một pha

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 190 : Cấu tạo Roto gồm mấy phần chính?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 191 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, lõi thép của stato xẻ rãnh ở mặt nào?

A. Mặt trong

B. Mặt ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 192 : Ở động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường quay quét qua các dây quấn của roto, làm xuất hiện yếu tố nào?

A. Sức điện động

B. Dòng điện cảm ứng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 194 : Máy điện xoay chiều ba pha là gì?

A. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều ba pha

B. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha

C. Là máy điện làm việc với dòng điện xoay chiều một pha và ba pha

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 197 : Động cơ không đồng bộ ba pha là gì?

A. Là máy điện tĩnh

B. Là máy điện quay

C. Có stato là phần quay

D. Có roto là phần tĩnh

Câu 198 : Hệ số trượt tốc độ tính bằng công thức nào?

A. \(S = \frac{{{n_2}}}{{{n_1}}}\)

B. \(S = \frac{{{n_1} - n}}{{{n_1}}}\)

C. \(S = \frac{{{n_1}}}{{{n_2}}}\)

D. Đáp án A và B đúng

Câu 199 : Thao tác cắt mạch điện theo thứ tự nào?

A. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, tủ phân phối, biến áp hạ áp

B. Tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp, tủ chiếu sáng

C. Tủ động lực và tủ chiếu sáng, biến áp hạ áp, tủ phân phối

D. Tủ chiếu sáng, tủ phân phối, tủ động lực, biến áp hạ áp

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247