Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021

Đề thi HK2 môn Công nghệ 11 năm 2021

Câu 1 : Trong động cơ điêzen, nhiên liệu được phun vào xi lanh ở thời điểm nào?

A. Đầu kỳ nạp

B. Cuối kỳ nạp

C. Đầu kỳ nén

D. Cuối kỳ nén

Câu 3 : Bôi trơn bằng phương pháp pha dầu nhớt vào nhiên liệu được dùng ở động cơ nào?

A. Động cơ 4 kỳ

B. Động cơ 2 kỳ

C. Động cơ Điêzen

D. Động cơ xăng

Câu 6 : Xe máy thường dùng hệ thống làm mát nào sau đây?

A. Làm mát bằng nước bằng phương pháp đối lưu

B. Làm mát bằng dầu

C. Làm mát bằng không khí

D. Làm mát bằng nước bằng phương pháp cưỡng bức.

Câu 7 : Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì?

A. Tăng tốc độ làm mát động cơ 

B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ

C. Định hướng cho đường đi của gió

D. Ngăn không cho gió vào động cơ

Câu 8 : Ở động cơ đốt trong nhiệt độ nóng quá mức sẽ gây ra hậu quả gì?

A. chi tiết máy chóng mòn

B. nhiên liệu khó bay hơi

C. nhiên liệu khó cháy

D. động cơ hoạt động bình thường

Câu 9 : Trong hệ thống bôi trơn cưỡng bức, nếu bầu lọc dầu bị tắc sẽ xảy ra hiện tượng gì?

A. không có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, động cơ dể bị hỏng.

B. dầu bôi trơn lên đường dầu chính không được lọc, các chi tiết được bôi trơn bằng dầu bẩn.

C. vẫn có dầu bôi trơn lên đường dầu chính, không có hiện tượng gì xảy ra.

D. hệ thống hoạt động không bình thường.

Câu 10 : Chi tiết nào tác động vào con đội làm xupap mở?

A. Trục khuỷu

B. đũa đẩy

C. cò mổ

D. vấu cam

Câu 11 : Xupap là chi tiết của cơ cấu hay hệ thống nào?

A. cơ cấu phân phối khí

B. cơ cấu trục khuỷu thanh truyền

C. hệ thống khởi động

D. hệ thống đánh lửa

Câu 12 : Ở cacte, người ta không dùng áo nước hoặc cánh tản nhiệt là vì sao?

A. khi hoạt động, bộ phận này không bị nóng quá mức

B. sợ nước làm hỏng bộ phận này 

C. tiết kiệm chi phí sản xuất

D. bộ phận này tự làm mát được khi hoạt động

Câu 13 : Cấu tạo nắp máy của động cơ xăng  2kì không có chi tiết nào sau đây:

A. Áo nước

B. Buồng cháy

C. Lỗ lắp bugi

D. Xupap

Câu 14 : Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào?

A. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén

B. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp

C. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp

D. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén

Câu 15 : Trong một chu trình làm việc của động cơ điêgien 4 kì. Ở cuối kì nạp trong xilanh chứa gì?

A. Không khí

B. Dầu điêgien

C. Xăng

D. Hoà khí (dầu Diêgien và không khí)

Câu 16 : Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại:

A. 3 loại

B. 5 loại 

C. 4 lọai

D. 2 loại

Câu 18 : Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ vào đặc điểm nào?

A. Bơm chuyển nhiên liệu

B. Các chi tiết được nêu

C. Vòi phun

D. Bơm cao áp

Câu 19 : Hiện nay hệ thống đánh lửa được được phân thành các loại nào?

A. Hệ thống đánh lửa thường và Hệ thống đánh lửa điện tử

B. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm

C. Hệ thống đánh lửa điện tử và Hệ thống đánh lửa bán dẫn

D. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm và Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm

Câu 20 : Khi ĐC xăng làm việc, không khí được hút vào xilanh ở kì nạp là nhờ đâu?

A. quá trình phun xăng

B. pittông kéo xuống

C. pittông hút vào

D. sự chênh lệch áp suất

Câu 22 : Hệ thống bôi trơn được khảo sát trong SGK là gì?

A. bôi trơn cưỡng bức

B. bôi trơn bằng vung té

C. bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu

D. bôi trơn trực tiếp

Câu 23 : Chọn câu sai: Trong hệ thống làm mát bằng nước:

A. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường thông với két làm mát

B. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa thông với đường nước tắt về bơm

C. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước

D. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai truyền

Câu 24 : Tại sao tại Cacte không có cánh tản nhiệt hoặc áo nước để làm mát?

A. Xa buồng cháy nên nhiệt độ không cao

B. Có hòa khí làm mát

C. Dầu bôi trơn làm mát

D. Ý kiến khác

Câu 25 : Đối với động cơ 4 kì, chi tiết nào có nhiệm vụ đóng mở cửa nạp và thải?

A. Xupap

B. Pittông

C. Cả Xupap và Pitông

D. Xupap hoặc Pittông

Câu 26 : Động cơ nào không có xupap?

A. 2 kỳ

B. 4 kỳ

C. Xăng 2 kỳ

D. Điêzen

Câu 27 : Tác dụng của dầu bôi trơn là gì?

A. bôi trơn các bề mặt ma sát

B. làm mát, tẩy rửa

C. bao kín và chống gỉ

D. tất cả các tác dụng trên

Câu 28 : Xe Honda (Dream) sử dụng hệ thống làm mát bằng gì?

A. Nước

B. Dầu

C. Không khí

D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và không khí

Câu 30 : Pittông được chia thành mấy phần:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31 : Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất?  

A. Vùng bao quanh buồng cháy

B. Vùng bao quanh cácte

C. Vùng bao quanh đường xả khí thải

D. Vùng bao quanh đường nạp

Câu 32 : Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?

A. Nạp – nén – nổ – xả

B. Nạp – nổ – xả - nén

C. Nạp – nổ – nén – xả

D. Nổ – nạp – nén – xả

Câu 33 : Bộ chế hoà khí dùng vòi phun có ưu điểm?

A. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. 

B. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn.

C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược.

D. Cả ba phuơng án đều đúng

Câu 35 : Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen?

A. Nicôla Aogut Ôttô

B. James Watte 

C. Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen

D. Giăng Êchiên Lơnoa

Câu 36 : ĐC đienzen 2 kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu

A. Xilanh

B. Cửa quét

C. Các te

D. Vào đường ống nạp

Câu 37 : Tìm phương án sai về bộ chế hòa khí?

A. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen

B. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng

C. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh

D. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen

Câu 38 : Động cơ điezen 4 kỳ, cuối kỳ nạp xảy ra hiện tượng nào?

A. Phun nhiên liệu

B. Phun hòa khí

C. Đánh lửa

D. Cả ba hiện tượng

Câu 39 : ĐC 4kỳ, kỳ Nổ thì pittong đi từ đâu đến đâu?  

A. ĐCT xuống

B. ĐCT lên

C. ĐCD xuống

D. ĐCD lên

Câu 40 : Muốn tăng công suất động cơ cần làm gì?

A. Tăng tỷ số nén

B. Xoáy nồng

C. Xoáy Xupap

D. Điều chỉnh khe hở Xupap 

Câu 41 : Chọn câu trả lời sai: Các nước coi trọng công tác nào?

A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong

B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề

C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong

D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong

Câu 42 : Đâu là sơ đồ ứng dụng động cơ đốt trong?

A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác

B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực

C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác

D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong

Câu 43 : Đặc điểm động cơ đốt trong trên ô tô là gì?

A. Tốc độ quay cao

B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn

C. Thường làm mát bằng nước

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 44 : Động cơ đốt trong bố trí ở đuôi ô tô như thế nào?

A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách

B. Hạn chế tầm nhìn lái xe

C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn

D. Dễ làm mát động cơ

Câu 45 : Bộ phận chính của hệ thống truyền lực là gì?

A. Li hợp

B. Hộp số

C. Bộ vi sai

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46 : Động cơ đốt trong đặt ở giữa xe máy ra sao?

A. Khối lượng phân bố không đều

B. Dễ dàng cho việc làm mát

C. Hệ thống truyền lực đơn giản

D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

Câu 47 : Hộp số trên xe máy thường có mấy cấp?

A. Ba cấp tốc độ

B. Bốn cấp tốc độ

C. Không có số lùi

D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi

Câu 49 : Tìm phát biểu sai?

A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng

B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn

C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước

D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn.

Câu 50 : Máy nông nghiệp sử dụng động cơ đốt trong là gì?

A. Máy phay đất

B. Máy cày

C. Máy gặt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 51 : Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi ra sao?

A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng

B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối.

C. Có trục trích công suất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 52 : Trong hệ thống truyền lực của máy kéo hơi nước như thế nào?

A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau

B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước

C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau

D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau

Câu 53 : Đặc điểm của hệ thống truyền lực dùng cho máy phát điện là gì?

A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống

B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực

C. Thương không bố trí li hợp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 54 : Trong tình huống bắt buộc phải thay động cơ kéo máy phát yêu cầu đối với động cơ thay thế là gì?

A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện

B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát

C. Phải có bộ điều tốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 55 : Cấu tạo chung của cụm động cơ – máy phát là gì?

A. Khớp nối, giá đỡ

B. Khớp nối, động cơ đốt trong

C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ

D. Động cơ đốt trong, giá đỡ

Câu 56 : Nguyên lí làm việc của hệ thống bôi trơn có trường hợp nào?

A. Trường hợp làm việc bình thường

B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn

C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 57 : Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?

A. Két làm mát dầu

B. Đồng hồ báo áp suất

C. Đường dầu chính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 58 : Khi nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép van như thế nào?

A. Van an toàn bơm dầu đóng

B. Van khống chế dầu qua két đóng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 59 : Hệ thống làm mát bằng nước có cấu tạo nào?

A. Két nước

B. Áo nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 60 : Cấu tạo két nước làm mát có cấu tạo ra sao?

A. Ngăn trên

B. Ngăn dưới

C. Giàn ống

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 61 : Đối với động cơ làm mát bằng không khí có đặc điểm gì?

A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh

B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 62 : Người ta cấu tạo thêm quạt gió, tấm hướng gió, vỏ bọc ở đâu?

A. Động cơ tĩnh tại

B. Động cơ nhiều xilanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 63 : Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có cấu tạo ra sao?

A. Quạt gió

B. Cánh tản nhiệt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 64 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, không khí lọc ở đâu?

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc khí

C. Bầu lọc xăng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 65 : Nhiệm vụ của bộ chế hòa khí là gì?

A. Hòa trộn xăng

B. Hòa trộn không khí

C. Hòa trộn xăng và không khí

D. Đáp án khác

Câu 66 : Ở hệ thống phun xăng, xăng được phun vào đâu?

A. Đường ống nạp

B. Xilanh

C. Đáp án A hoặc B

D. Đáp án A và B

Câu 67 : Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí và hệ thống phun xăng khác nhau ở đâu?

A. Bầu lọc xăng

B. Thùng xăng

C. Bộ điều khiển phun

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 69 : Hệ thống đánh lửa điện tử có hệ thống nào?

A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm

B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 70 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm có điôt nào?

A. Điôt thường

B. Điôt điều khiển

C. Đáp án khác

D. Cả A và B đều đúng

Câu 71 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, khóa điện mở khi nào?

A. Động cơ làm việc

B. Động cơ ngừng làm việc

C. Khóa điện luôn mở

D. Đáp án khác

Câu 72 : Đơn vị độ dãn dài tương đối là gì?

A. M

B. Cm

C. %

D. Đáp án khác

Câu 73 : Chỉ tiêu cơ bản của vật liệu là gì?

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Độ dãn dài tương đối đặc trưng cho yếu tố nào?

A. Độ bền

B. Độ dẻo

C. Độ cứng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 75 : Vật liệu hữu cơ có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 76 : Nhược điểm của phương pháp đúc là gì?

A. Rỗ khí

B. Rỗ xỉ

C. Nứt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 77 : Khi gia công kim loại bằng áp lực nào?

A. Khối lượng vật liệu không đổi

B. Thành phần vật liệu không đổi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 78 : Phương pháp hàn sẽ tiết kiệm kim loại hơn so với nối ghép nào?

A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc

B. Nối ghép bằng đinh tán

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 79 : Phương pháp hàn hồ quang tay có bộ phận nào?

A. Kìm hàn

B. Que hàn

C. Vật hàn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 81 : Động cơ đốt trong dùng làm nguồn động lực cho phương tiện di chuyển như thế nào?

A. Trong phạm vi hẹp

B. Với khoảng cách nhỏ

C. Trong phạm vi rộng và khoảng cách lớn

D. Trong phạm vi hẹp và khoảng cách nhỏ

Câu 83 : Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?

A. Đầu xe

B. Đuôi xe

C. Giữa xe

D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe

Câu 85 : Động cơ đốt trong trên xe máy bố trí ở đâu?

A. Đặt ở giữa xe

B. Đặt lệch về đuôi xe

C. Đặt ở giữa hoặc lệch về đuôi xe

D. Đặt ở đầu xe

Câu 87 : Những bộ phận nào thường bố trí trong một vỏ chung?

A. Động cơ, li hợp

B. Động cơ, hộp số

C. Li hợp, hộp số

D. Động cơ, li hợp, hộp số

Câu 88 : Đâu là đặc điểm của động cơ đốt trong trên tàu thủy?

A. Động cơ trên tàu thường làm mát bằng không khí

B. Công suất động cơ trên tàu thủy không thể đạt trên 50000 kW

C. Tàu thủy cỡ lớn thường sử dụng động cơ điêzen có tốc độ quay cao

D. Tàu thủy cỡ nhỏ, cỡ trung thường sử dụng động cơ có tốc độ quay trung bình và cao

Câu 89 : Khi cần giảm vận tốc đột ngột, người ta làm cách nào?

A. Đảo chiều quay động cơ

B. Dùng hộp số có số lùi

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 91 : Động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp thường là động cơ gì?

A. Động cơ xăng 2 kì

B. Động cơ xăng 4 kì

C. Động cơ điêzen

D. Động cơ gas

Câu 92 : Hệ thống truyền lực của máy kéo bánh hơi có đặc điểm là gì?

A. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động lớn

B. Tỉ số truyền momen từ động cơ đến bánh xe chủ động nhỏ

C. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ lớn

D. Tỉ số truyền momen từ bánh xe chủ động đến động cơ nhỏ

Câu 93 : Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp là gì?

A. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác

B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực

C. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực

D. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ

Câu 94 : Để tần số dòng điện ổn định thì tốc độ quay động cơ và máy phát như thế nào?

A. Tốc độ quay động cơ > tốc độ quay máy phát

B. Tốc độ quay động cơ < tốc độ quay máy phát

C. Tốc độ quay động cơ và tốc độ quay máy phát ổn định

D. Không phụ thuộc gì vào tốc độ quay động cơ hay máy phát

Câu 95 : Đặc điểm của động cơ đốt trong kéo máy phát điện là gì?

A. Là động cơ xăng hoặc điêzen có công suất phù hợp với công suất máy phát

B. Tốc độ quay phù hợp tốc độ quay máy phát

C. Có bộ điều tốc để giữ ổn định tốc độ quay của động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 96 : Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào sau đây?

A. Lưới lọc dầu

B. Nắp máy

C. Van hằng nhiệt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 98 : Khi áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn thì van xảy ra hiện tượng gì?

A. Van an toàn bơm dầu mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 100 : Hệ thống làm mát bằng nước có những loại nào?

A. Van hằng nhiệt

B. Quạt gió

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 101 : Van hằng nhiệt mở cửa thông với cả 2 đường qua két làm mát và qua đường nối tắt về bơm khi nào?

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 103 : Cấu tạo động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

A. Tấm hướng gió

B. Vỏ bọc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 104 : Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí thì xăng được chứa ở đâu?

A. Bầu lọc xăng

B. Bơm xăng

C. Thùng xăng

D. Đáp án khác

Câu 105 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng được lọc ở đâu?

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc xăng

C. Bầu lọc khí

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 106 : Nhiệm vụ của bơm xăng là gì?

A. Hút xăng từ thùng tới bộ chế hòa khí

B. Hút xăng từ bầu lọc xăng tới bộ chế hòa khí

C. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới thùng xăng

D. Hút xăng từ bộ chế hòa khí tới bầu lọc xăng

Câu 107 : Hệ thống phun xăng có các bộ phận nào?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 108 : Ở hệ thống phun xăng, khi động cơ làm việc, không khí hút vào xilanh ở kì nào?

A. Kì nạp

B. Kì nén

C. Kì cháy – dãn nở

D. Kì thải

Câu 111 : Đơn vị giới hạn bền kéo là gì?

A. N/mm2

B. N/cm2

C. N/dm2

D. Đáp án khác

Câu 112 : Bugi là chi tiết thuộc hệ thống nào?

A. Hệ thống bôi trơn

B. Hệ thống làm mát

C. Hệ thống đánh lửa

D. Hệ thống khởi động

Câu 113 : Độ cứng Vicker kí hiệu là gì?

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Đáp án khác

Câu 114 : Độ cứng HV dùng đo độ cứng của vật liệu có độ cứng thế nào?

A. Độ cứng thấp

B. Độ cứng cao

C. Độ cứng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 115 : Vật liệu Compozit có mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 116 : Trong chương trình Công nghệ 11 giới thiệu loại đúc nào?

A. Đúc trong khuôn cát

B. Đúc trong khuôn kim loại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 117 : Phôi đúc là gì?

A. Vật đúc được sử dụng ngay

B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 118 : Phương pháp gia công áp lực là gì?

A. Rèn tự do

B. Dập thể tích

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 119 : Nhược điểm của phương pháp gia công áp lực là gì?

A. Không chế tạo được vật có hình dạng phức tạp

B. Không chế tạo được vật có kết cấu phức tạp

C. Không chế tạo được vật có kích thước quá lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 120 : Có mấy phương pháp hàn thông dụng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 121 : Động cơ đốt trong không được sử dụng trong lĩnh vực nào?

A. Lâm nghiệp

B. Ngư nghiệp

C. Quân sự

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 122 : Nguyên tắc ứng dụng của động cơ đốt trong là gì?

A. Tốc độ quay

B. Công suất

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và b đều sai

Câu 123 : Nguyên tắc về công suất:

A. NĐC = (NCT . NTT) + K

B. NĐC = (NCT + NTT) . K

C. NCT = (NĐC + NTT) . K

D. NTT = (NĐC + NCT) . K

Câu 125 : Động cơ đốt trong đặt ở trước buồng lái thì gây hậu quả gì?

A. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn động cơ

B. Lái xe chịu ảnh hưởng của nhiệt thải động cơ

C. Tầm quan sát mặt đường bị hạn chế

D. Khó khăn cho việc sửa chữa, bảo dưỡng

Câu 126 : Động cơ đốt trong dùng cho xe máy không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là động cơ xăng 2 kì cao tốc

B. Là động cơ xăng 4 kì cao tốc

C. Li hợp, hộp số bố trí riêng vỏ

D. Thường có 1 hoặc 2 xilanh

Câu 127 : Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực trên xe máy?

A. Động cơ → li hợp →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

B. Động cơ → hộp số → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

C. Li hợp → động cơ →hộp số → xích hoặc cacđăng → bánh xe

D. Hộp số → động cơ → li hợp → xích hoặc cacđăng → bánh xe

Câu 128 : Bộ phận nào thuộc hệ thống truyền lực trên xe máy?

A. Li hợp

B. Hộp số

C. Xích hoặc cacđăng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 129 : Đặc điểm động cơ đốt trong trên tàu thủy là gì?

A. Thường là động cơ điêzen

B. Chỉ được phép sử dụng một động cơ làm nguồn động lực cho một tàu

C. Chỉ được phép sử dụng nhiều động cơ làm nguồn động lực cho một tàu

D. Số lượng xilanh ít

Câu 130 : Chọn phát biểu đúng về động cơ:

A. Một động cơ có thể truyền momen cho hai chân vịt

B. Một động cơ có thể truyền momen cho ba chân vịt

C. Một chân vịt có thể nhận momen từ nhiều động cơ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 131 : Đặc điểm động cơ đốt trong dùng cho máy nông nghiệp là gì?

A. Công suất nhỏ

B. Tốc độ cao

C. Làm mát bằng nước

D. Hệ số dự trữ công suất nhỏ

Câu 132 : Đâu là đặc điểm hệ thống truyền lực trên tàu thủy?

A. Khoảng cách truyền momen quay từ động cơ đến chân vịt rất nhỏ

B. Trên tàu thủy có hệ thống phanh

C. Đối với hệ thống truyền lực có hai chân vịt trở lên, chân vịt có thể giúp cho quá trình lái được mau lẹ

D. Tàu thủy chuyển động với quán tính nhỏ

Câu 133 : Máy kéo được giới thiệu trong chương trình công nghệ 11 là loại nào?

A. Máy kéo bánh hơi

B. Máy kéo xích

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 134 : Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát có đặc điểm thế nào?

A. Là phương án đơn giản nhất

B. Chất lượng dòng điện cao

C. Tốc độ quay động cơ bằng tốc độ máy phát

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 135 : Để tạo ra dòng điện có chất lượng cao thì cần làm gì?

A. Động cơ nối trực tiếp máy phát

B. Động cơ nối gián tiếp máy phát

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 136 : Phương pháp bôi trơn bằng vung té lợi dụng chuyển động của chi tiết nào?

A. Má khuỷu

B. Đầu to thanh truyền

C. Bánh răng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 137 : Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?

A. Đường dây dẫn

B. Van an toàn bơm dầu

C. Van khống chế lượng dầu qua két

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 138 : Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có van như thế nào?

A. Van an toàn bơm dầu mở

B. Van khống chế lượng dầu qua két mở

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 139 : Hệ thống làm mát có những loại nào?

A. Hệ thống làm mát bằng nước

B. Hệ thống làm mát bằng không khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 140 : Hệ thống làm mát bằng nước có bộ phận nào?

A. Puli

B. Đai truyền

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 141 : Nguyên lí làm việc của hệ thống làm mát bằng ước có trường hợp?

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142 : Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường vào két làm mát khi nào?

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả B và C đều đúng

Câu 143 : Động cơ làm mát bằng không khí có bộ phận nào?

A. Cửa thoát gió

B. Bầu lọc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 145 : Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có bộ phận nào?

A. Bầu lọc xăng

B. Bầu lọc khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Bầu lọc hòa khí

Câu 146 : Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có bộ phận nào?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều chỉnh áp suất

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 147 : Ở hệ thống phun xăng, bộ phận nào giữ áp suất xăng ở vòi phun luôn ở trị số nhất định?

A. Các cảm biến

B. Bộ điều khiển phun

C. Bộ điều chỉnh áp suất

D. Đáp án khác

Câu 148 : Hệ thống phun xăng có ưu điểm nổi bật nào?

A. Động cơ vẫn làm việc bình thường khi bị nghiêng

B. Tạo hòa khí có lượng phù hợp với các chế độ làm việc

C. Tạo hòa khí có tỉ lệ phù hợp với các chế độ làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 149 : Theo cấu tạo bộ chia điện, hệ thống đánh lửa có những loại nào?

A. Hệ thống đánh lửa thường

B. Hệ thống đánh lửa điện tử

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 150 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, ĐĐK mở khi nào?

A. ĐĐK phân cực thuận

B. Có điện áp dương đặt vào cực điều khiển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 151 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, biến áp đánh lửa có các thành phần nào?

A. Cuộn sơ cấp

B. Cuộn thứ cấp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 153 : Độ cứng Rocven kí hiệu là gì?

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Đáp án khác

Câu 154 : Độ cứng HRC dùng đo độ cứng của vật liệu có tính chất thế nào?

A. Độ cứng thấp

B. Độ cứng cao

C. Độ cứng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 155 : Vật liệu hữu cơ là gì?

A. Nhựa nhiệt cứng

B. Nhựa nhiệt dẻo

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 157 : Chi tiết đúc là gì?

A. Vật đúc được sử dụng ngay

B. Vật đúc phải qua gia công cắt gọt

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 158 : Gia công áp lực vai trò gì?

A. Chế tạo dụng cụ gia đình

B. Chế tạo phôi cho gia công cơ khí

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 159 : Phương pháp gia công áp lực là những loại nào?

A. Rèn tự do

B. Dập thể tích

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 160 : Trong hệ thống phun xăng, hòa khí được hình thành ở đâu?

A. Hòa khí được hình thành ở xi lanh

B. Hòa khí được hình thành ở vòi phun

C. Hòa khí được hình thành bộ chế hòa khí

D. Hòa khí được hình thành ở đường ống nạp

Câu 161 : Động cơ đốt trong là nguồn động lực sử dụng phổ biến trong lĩnh vực nào?

A. Nông nghiệp

B. Công nghiệp

C. Giao thông vận tải

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 162 : Điền vào chỗ trống: cấu tạo hệ thống truyền lực phụ thuộc ......... của máy công tác và loại động cơ.

A. Yêu cầu

B. Nhiệm vụ

C. Điều kiện làm việc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 163 : Động cơ đốt trong đặt ở trong buồng lái là gì?

A. Lái xe quan sát mặt đường dễ

B. Tiếng ồn động cơ không ảnh hưởng tới lái xe

C. Nhiệt thải động cơ không ảnh hưởng tới lái xe

D. Dễ dàng cho việc chăm sóc. Bảo dưỡng động cơ

Câu 164 : Nhiệm vụ của hệ thống truyền lực trên ô tô là gì?

A. Truyền, biến đổi momen quay về chiều từ động cơ tới bánh xe

B. Truyền, biến đổi momen quay về trị số từ động cơ tới bánh xe

C. Ngắt momen khi cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 165 : Nhiệm vụ của hộp số là gì?

A. Thay đổi lực kéo và tốc độ của xe

B. Thay đổi chiều quay của bánh xe để thay đổi chiều chuyển động của xe

C. Ngắt đường truyền momen từ động cơ tới bánh xe trong thời gian cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 166 : Đặc điểm của động cơ đốt trong dùng cho xe máy là gì?

A. Công suất nhỏ

B. Thường làm mát bằng không khí

C. Số lượng xilanh ít

D. Cả 3 phương án trên

Câu 167 : Động cơ đốt trong đặt lệch về đuôi xe máy:

A. Hệ thống truyền lực phức tạp

B. Lái xe chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ

C. Làm mát động cơ không tốt

D. Khối lượng xe phân bố đều

Câu 168 : Chọn phát biểu đúng về động cơ

A. Động cơ đặt ở giữa xe máy thì truyền lực đến bánh sau bằng xích

B. Động cơ đặt lệch về đuôi thì truyền lực đến bánh sau bằng trục cacđăng

C. Hộp số không có số lùi

D. Hộp số có số lùi

Câu 169 : Hệ thống truyền lực của tàu thủy có mấy chân vịt?

A. Không có

B. Chỉ có 1

C. Chỉ có 2

D. Đáp án khác

Câu 170 : Đâu là sơ đồ khối hệ thống truyền lực của tàu thủy?

A. Động cơ → li hợp → hộp số → hệ trục → chân vịt.

B. Động cơ → hộp số → li hợp → hệ trục → chân vịt.

C. Động cơ → hệ trục→ hộp số → li hợp → chân vịt.

D. Li hợp → động cơ → hộp số → hệ trục → chân vịt.

Câu 172 : Chọn phát biểu sai về cách bố trí hệ thống?

A. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo bánh hơi tương tự trên ô tô

B. Cách bố trí hệ thống truyền lực trên máy kéo xích tương tự trên ô tô

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 173 : Chọn phát biểu đúng về động cơ đốt trong:

A. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua khớp nối

B. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua đai truyền

C. Động cơ đốt trong nối trực tiếp máy phát qua hộp số

D. Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua khớp nối

Câu 174 : Động cơ đốt trong nối gián tiếp máy phát qua bộ phận nào?

A. Bộ đai truyền

B. Hộp số

C. Cả A và B đều đúng

D. Khớp nối

Câu 175 : Ưu điểm của việc sử dụng khớp nối thủy lực chất lượng cao là gì?

A. Quá trình truyền momen êm dịu

B. Tránh được hiện tượng phá hủy máy khi quá tải

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 176 : Hệ thống bôi trơn đưa dầu bôi trơn đến các bề mặt masat để làm gì?

A. Đảm bảo động cơ làm việc bình thường

B. Tăng tuổi thọ của chi tiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 177 : Hệ thống bôi trơn có bộ phận nào?

A. Cacte

B. Bơm dầu

C. Bầu lọc dầu

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 178 : Khi động cơ làm việc bình thường, hệ thống bôi trơn có yếu tố nào?

A. Van an toàn bơm dầu đóng

B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 179 : Nhiệm vụ của hệ thống làm mát là gì?

A. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết luôn vượt quá giới hạn cho phép

B. Giữ cho nhiệt độ của các chi tiết không vượt quá giới hạn cho phép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 180 : Hệ thống làm mát bằng nước có các bộ phận nào?

A. Bơm nước

B. Đường ống dẫn nước

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 182 : Van hằng nhiệt mở cửa thông với đường nối tắt về bơm khi nào?

A. Nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn cho phép

B. Nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn cho phép

C. Nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá giới hạn cho phép

D. Cả A và B đều đúng

Câu 183 : Động cơ làm mát bằng không khí có sử dụng quạt gió để làm gì?

A. Tăng tốc độ làm mát

B. Giúp làm mát đồng đều hơn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 184 : Chọn phát biểu đúng về hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng

A. Lượng hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

B. Tỉ lệ hòa khí phù hợp với các chế độ làm việc của động cơ

C. Lượng và tỉ lệ hòa khí phù hợp với chế độ làm việc của động cơ

D. Đáp án khác

Câu 186 : Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí có các bộ phận nào?

A. Thùng xăng

B. Bầu lọc xăng

C. Bơm xăng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 187 : Ở hệ thống phun xăng, bộ điều khiển nhận tín hiệu từ các cảm biến đo thông số nào?

A. Nhiệt độ động cơ

B. Số vòng quay trục khuỷu

C. Độ mở của bướm ga

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 188 : Hệ thống phun xăng có vai trò gì?

A. Quá trình cháy diễn ra hoàn hảo hơn

B. Tăng hiệu suất động cơ

C. Giảm ô nhiễm môi trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 190 : Ở hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm, nguồn manheto có bộ phận nào?

A. Cuộn nguồn

B. Cuộn điều khiển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 193 : Độ cứng Brinen kí hiệu là gì?

A. HB

B. HRC

C. HV

D. Đáp án khác

Câu 194 : Vật liệu Compozit là gì?

A. Compozit nền vật liệu hữu cơ

B. Compozit nền là kim loại

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 195 : Độ cứng HB dùng đo độ cứng của vật liệu có đặc điểm thế nào?

A. Độ cứng thấp

B. Độ cứng cao

C. Độ cứng trung bình

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Câu 196 : Sản phẩm đúc có đặc điểm ra sao?

A. Hình dạng của lòng khuôn

B. Kích thước của lòng khuôn

C. Hình dạng và kích thước của lòng khuôn

D. Đáp án khác

Câu 197 : Vật đúc được gọi là gì?

A. Chi tiết

B. Phôi

C. Đáp án A hoặc B

D. Đáp án khác

Câu 198 : Dụng cụ khi gia công áp lực là gì?

A. Đe

B. Kìm

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 200 : Đặc điểm phương pháp rèn tự do là gì?

A. Độ chính xác thấp

B. Năng suất thấp

C. Điều kiện làm việc nặng nhọc

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247