A. Pa-na-ma
B. Xô-ma-li
C. Man-sơ
D. Xuy-e
A. Na-míp.
B. Xa-ha-ra.
C. Ca-la-ha-ri.
D. Go-bi.
A. Vùng rừng rậm xích đạo.
B. Hoang mạc Xa-ha-ra.
C. Vùng duyên hải cực Bắc và cực Nam.
D. Hoang mạc Ca-la-ha-ri.
A. Niken.
B. Than đá.
C. Bôxít.
D. Sắt.
A. Chính sách phát triển của châu lục.
B. Nền văn minh từ trước.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
A. Hoa Kì.
B. Cô-lôm-bi-a.
C. Cộng hòa Nam Phi.
D. Bra-xin.
A. Châu Âu
B. Châu Á
C. Châu Phi
D. Châu Mĩ
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
A. Các loại khoáng sản
B. Kinh tế biển
C. Thủy năng
D. Chế biến lâm sản
A. Lục địa và các đại dương.
B. Lục địa và các đảo, quần đảo chung quanh
C. Biển, đại dương
D. Đất liền và các đảo, quần đảo
A. Chịu ảnh hưởng của nhiều loại gió.
B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. Có nhiều hoang mạc rộng bậc nhất thế giới.
D. Có nhiều dạng địa hình đa dạng.
A. Chè
B. Ca cao
C. Cà phê
D. Cao su
A. Ơ-rô-pê-ô-ít, Nê-gro-it và người lai.
B. Ốt-xtra-lô-it, Môn-gô-lô-it và người lai.
C. Nê-gro-it, Ốt-xtra-lô-it và người lai.
D. Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-ít và người lai.
A. Đi thăm quan du lịch và định cư
B. Bị đưa sang làm nô lệ
C. Sang buôn bán
D. Sang xâm chiếm thuộc địa
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
A. Ca-na-đa
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cô
D. Bra-xin
A. 10 triệu km2.
B. 12 triệu km2.
C. 14,1 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
A. Người Anh-điêng.
B. Người In-ca.
C. Người A-xơ-tếch.
D. Người Mai-a.
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Châu Âu
D. Châu Mĩ
A. Đồng bằng và bồn địa.
B. Sơn nguyên và núi cao.
C. Núi cao và đồng bằng.
D. Bồn địa và sơn nguyên.
A. Không ngừng tăng lên.
B. Ngày càng giảm xuống.
C. Luôn ở mức ổn định.
D. Tăng lên nhưng không ổn định
A. Săn bắt và chăn nuôi.
B. Săn bắn và trồng trọt.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.
D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.
A. Di dân.
B. Chiến tranh.
C. Công nghiệp hóa.
D. Tác động thiên tai.
A. Anh
B. Hoa Kì
C. Pháp
D. Liên Bang Nga
A. Thảm thực vật chủ yếu là ở rừng rậm xích đạo.
B. Đất đai rộng và bằng phẳng.
C. Có mạng lưới sông ngòi rất phát triển.
D. Vùng nông nghiệp trù phú nhất Nam Mĩ.
A. Vùng cửa sông.
B. Vùng núi An-đét và trên các cao nguyên.
C. Vùng ven biển.
D. Vùng đồng bằng sông A-ma-dôn.
A. Trung và Bắc Mĩ
B. Khu vực Châu Âu
C. Trung và Nam Mĩ
D. Các nước châu Phi
A. Bra-xin.
B. Ac-hen-ti-na.
C. Chi-le.
D. Pa-ra-goay.
A. Nóng, khô và lạnh.
B. Khô, nóng và ẩm.
C. Nóng, ẩm và khô.
D. Nóng, ẩm và điều hòa.
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Ấn Độ Dương, Thái Bình, Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
B. Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Biển Đông Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
D. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
A. Nhiệt đới.
B. Địa trung hải.
C. Hoang mạc.
D. Xích đạo.
A. Châu Âu
B. Châu Phi
C. Châu Á
D. Châu Đại Dương
A. các khối khí lạnh ẩm xâm nhập
B. các khối khí nóng ẩm xâm nhập
C. ảnh hưởng của dòng biển nóng
D. ảnh hưởng của dòng biển lạnh
A. Bắc Phi
B. Trung Phi
C. Nam Phi
D. Đông Phi
A. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
A. chủ yếu là hoang mạc
B. không có dân sinh sống
C. dân cư tập trung thưa thớt
D. dân cư tập trung đông
A. Chi-lê, Bô-li-vi.
B. Vê-nê-xu-ê-la, Chi-lê.
C. Age-ti-na, Bô-li-vi.
D. Pa-na-ma, Chi-lê.
A. Các công ti tư bản nước ngoài.
B. Các đại điền chủ.
C. Các hộ nông dân.
D. Các hợp tác xã.
A. Pháp.
B. Italia.
C. Tây Ban Nha.
D. Anh.
A. 1951.
B. 1957.
C. 1958.
D. 1967.
A. Khối thị trường chung châu Âu.
B. Cộng đồng châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. Hộ gia đình và các trang trại.
B. Hộ gia đình và hợp tác xã.
C. Trang trại và các vùng nông nghiệp.
D. Trang trại và hợp tác xã.
A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi.
C. Đánh cá.
D. Đánh, bắt cá.
A. Sản xuất ô tô.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất máy bay.
D. Lọc dầu.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương mại.
A. Anh.
B. Pháp.
C. LB Đức.
D. LB Nga.
A. Va-ti-căng.
B. Ai-xơ-len.
C. Đan mạch.
D. Mô-na-cô.
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ lớn
B. Thành phần dân nhập cư
C. Tỉ lệ tử vong ở người già lớn
D. Chính sách dân số
A. Chính sách mở rộng và thúc đẩy sản xuất nông thôn
B. Sự đầu tư, hỗ trợ của nhà nước vào quá trình đô thị nông thôn
C. Phát triển sản xuất nông thôn và mở rộng ngoại ô đô thị
D. Trình độ dân nông thôn ngày càng cao cùng sự hỗ trợ từ nhà nước
A. Ít tài nguyên khoáng sản nhưng giao thông thuận lợi
B. Chính sách phân bố dân cư của châu lục
C. Là vùng đồng bằng rộng lớn, đất đai mãu mỡ
D. Khí hậu thuận lợi, giao thông đi lại dễ dàng
A. Các nước Bắc Âu
B. Các nước Tây Âu
C. Các nước Đông Âu
D. Các nước Nam Âu.
A. Các nước Bắc Âu.
B. Các nước Tây Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Nam Âu.
A. Py-rê-nê
B. Xcan-đi-na-vi
C. Cát-pát
D. An-pơ
A. Các nước Bắc Âu.
B. Các nưốc Tây Âu.
C. Các nước Đông Âu.
D. Các nước Nam Âu.
A. Có biển và đại dương bao bọc xung quanh châu lục
B. Diện tích đồng bằng nhỏ hẹp, nhiều dãy núi cao
C. Vị trí nằm trong đới ôn hoà
D. Đường bờ biển bị cắt xẻ mạnh, chịu ảnh hưởng của biển
A. Ba mặt có biển và đại dương bao bọc
B. Diện tích chủ yếu là vùng đồng bằng
C. Vị trí nằm trong đới ôn hoà
D. Đường bờ biển ít bị cắt xẻ, ít ảnh hưởng của biển
A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng
B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh
C. Ảnh hưởng bởi địa hình chắn gió
D. Ảnh hưởng bởi vị trí gần cực, cận cực
A. 20%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 45%.
A. Vùng trung tâm.
B. Vùng phía tây và tây bắc.
C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam.
D. Vùng tây bắc và tây nam.
A. Anh, Pháp, Hoa Kì và Chi-lê.
B. Anh, Pháp, Trung Quốc, Hoa Kì.
C. Pháp, Đức, Anh, Hoa Kì.
D. Đức, Anh, Nga, Hoa Kì.
A. Đông Thái Bình Dương
B. Bắc Thái Bình Dương.
C. Tây Thái Bình Dương.
D. Nam Thái Bình Dương.
A. Phần lớn diện tích là hoang mạc có cây xanh
B. Phần lớn diện tích là biển và đại dương bao quanh
C. Phần lớn diện tích lãnh thổ là thảo nguyên xanh
D. Phần lớn diện tích là rừng, cây công nghiệp dài ngày
A. Có đường chí tuyến nam, dòng biển lạnh và địa hình
B. Nằm trong vòng nội chí tuyến, dòng biển lạnh
C. Có khí hậu khô nóng, địa hình chắc gió từ biển vào
D. Ảnh hưởng của các dãy núi chắn gió, dòng biển nóng
A. Tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.
B. Tự do đối với các dịch vụ vận tải du lịch.
C. Bãi bỏ các hạn chế đối với giao dịch thanh toán.
D. Hàng hóa bán ra của mỗi nước không chịu thuế giá trị gia tăng.
A. Ơ - rô.
B. Đôla.
C. Rúp.
D. Bảng.
A. Kinh tế
B. An ninh
C. Chính trị
D. Quân sự
A. APEC
B. NAFTA
C. EU
D. ASEAN
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len.
A. Kinh tế biển.
B. Rừng (khai thác gỗ, giấy...).
C. Thủy năng.
D. Các loại khoáng sản.
A. Chăn nuôi.
B. Trồng trọt.
C. Đánh cá.
D. Sản xuất công nghiệp.
A. Luyện kim màu và khai khoáng.
B. Khai khoáng và đánh bắt thủy sản.
C. Hàng hải và đánh cá.
D. Hàng hải và khai khoáng.
A. Khí hậu khắc nghiệt
B. Đất đai đầm lầy
C. Nguồn nước tưới khó khăn
D. Địa hình hiểm trở
A. Sông ngòi thường gây lũ lớn về mùa hạ
B. Biển đóng băng về mùa đông
C. Biển nghèo tài nguyên hải sản
D. Khí hậu nóng ẩm sinh nhiều mầm bệnh
A. Ảnh hưởng của dòng biển nóng, địa hình và gió Tây ôn đới
B. Ảnh hưởng của dòng biển lạnh và gió Tây ôn đới
C. Ảnh hưởng của địa hình và gió Tín Phong bán cầu Bắc
D. Ảnh hưởng của gió Tây ôn đới và địa hình
A. Độc canh.
B. Đa canh.
C. Chuyên môn hóa.
D. Liên hiệp hóa.
A. Tiếng Pháp.
B. Tiếng Đức.
C. Tiếng Nga.
D. Tiếng Anh.
A. Trên 125 người/km2.
B. Từ 25 - 125 người/km2.
C. 10 - 25 người/km2.
D. Dưới 10 người/km
A. Tỉ lệ dân thành thị cao.
B. Các thành phố nối tiếp nhau thành dải đô thị.
C. Đô thị hóa nông thôn phát triển.
D. Dân thành thị ngày càng tăng.
A. Va-ti-căng.
B. Ai-xơ-len.
C. Đan mạch.
D. Mô-na-cô.
A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa.
B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm.
C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô.
D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao.
A. Lá kim, lá rộng, hỗn giao và thảo nguyên.
B. Lá kim, hỗn giao, lá cứng và thảo nguyên.
C. Lá cứng, hỗn giao, thảo nguyên và lá rộng.
D. Thảo nguyên, lá kim, lá cứng và hỗn giao.
A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải.
B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải.
C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải.
D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải.
A. Núi già
B. Núi trẻ
C. Đồng bằng
D. Cao nguyên cổ.
A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ.
B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit.
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga.
D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương.
A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê.
C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê.
D. Niu Di-len và Dac-Uyn.
A. Niken.
B. Bôxít.
C. Vàng.
D. Sắt.
A. Vành đai nóng.
B. Vành đai lạnh.
C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh.
D. Vành đai ôn hòa.
A. Bão nhiệt đới
B. Ô nhiễm môi trường biển
C. Nước biển dâng
D. Giàu có về hải sản
A. Nằm ở đới ôn hòa
B. Nhiều thực vật
C. Được biển bao quanh
D. Mưa nhiều
A. 10 triệu km2.
B. 12 triệu km2.
C. 14,1 triệu km2.
D. 15 triệu km2.
A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa.
B. Lục địa Nam Cực.
C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ.
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.
A. Cực nóng của thế giới.
B. Cực lạnh của thế giới.
C. Lục địa già của thế giới.
D. Lục địa trẻ của thế giới.
A. Ảnh hưởng rất lớn tới môi trường toàn cầu vì A-ma-dôn được coi là lá phổi xanh của thế giới.
B. Không ảnh hưởng nhiều tới môi trường toàn cầu mà chỉ ảnh hưởng lớn đến môi trường của khu vực Nam Mĩ.
C. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang có chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn. Nếu khai thác có kế hoạch thì không ảnh hưởng gì tới môi trường.
D. Hiện nay chính phủ Bra-xin đang không chính sách khuyến khích nông dân khai thác rừng A-ma-dôn.
A. Năm 1990.
B. Năm 1991.
C. Năm 1995.
D. Năm 2000.
A. Kinh tế.
B. Luật pháp.
C. Nội vụ.
D. Chính trị.
A. Tự do đi lại
B. Tự do cư trú
C. Tự do lựa chọn nơi làm việc
D. Tự do du lịch
A. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu
B. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA
C. Tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt
D. Đường hầm giao thông qua biển Măng xơ
A. Na Uy.
B. Thuỵ Điển.
C. Ai-xơ-len.
D. Phần Lan.
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len.
A. Phát triển ở trình độ cao.
B. Áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
C. Gắn liền với công nghiệp chế biến.
D. Quy mô sản xuất lớn và rất lớn.
A. Mỗi quốc gia châu Âu được phân công sản xuất một số bộ phận của máy bay
B. Mỗi quốc gia châu Âu sản xuất một máy bay riêng biệt không giống các nước khác
C. Mỗi quốc gia châu Âu chỉ được phân công sản xuất hai loại máy bay
D. Mỗi quốc gia châu Âu được phân công sản xuất các máy bay có công suất lớn
A. Dưới 50 người/km2
B. Từ 50 – 60 người/km2
C. Từ 60 – 70 người/km2
D. Trên 70 người/km2
A. Phát triển ở một vài nước nhưng phục vụ cho mọi ngành kinh tế
B. Rộng khắp và phục vụ cho sự phát triển của mọi ngành kinh tế
C. Phát triển trọng điểm ở các nước Tây Âu, Nam Âu và Đông Âu
D. Rộng khắp các nước nhưng chỉ phục vụ ngành dịch vụ là chủ yếu
A. Mức độ đô thị hóa cao
B. Mức độ đô thị hóa thấp
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát
D. Mức độ đô thị hóa rất thấp
A. Rất thấp.
B. Thấp.
C. Cao.
D. Rất cao.
A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi
B. Mùa hạ nóng, có mưa
C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm
D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ
A. Khí hậu ôn đới hải dương
B. Khí hậu ôn đối lục địa.
C. Khí hậu địa trung hải.
D. Khí hậu hàn đới.
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 00C.
B. Lượng mưa phân hoá theo mùa.
C. Mùa hạ mát, mùa đông ấm.
D. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên.
A. Lá rộng
B. Lá kim
C. Lá cứng
D. Hỗn giao
A. Nhiều phù sa.
B. Hay đóng băng.
C. Cửa sông rất giàu thủy sản.
D. Gây ô nhiễm.
A. Ô-xtra-lô-it.
B. Mê-la-nê-diêng.
C. Pô-li-nê-diêng.
D. Nê-gro-it.
A. Pa-pua Niu Ghi-nê.
B. Ôt-xtrây-li-a.
C. Va-nua-tu.
D. Niu Di-len.
A. Rất giàu có về tài nguyên khoáng sản
B. Thường xuyên có động đất, núi lửa phun trào
C. Phát triển kinh tế năng động nhất thế giới
D. Giàu tài nguyên sinh vật, thủy sản nhất thế giới
A. Khoáng sản
B. Nông sản
C. Hải sản
D. Thiết bị, máy móc
A. Nóng, ẩm và khô.
B. Nóng, ẩm và điều hòa.
C. Nóng, khô và lạnh.
D. Khô, nóng và ẩm.
A. Hoang mạc
B. Đại dương
C. Biển
D. Thảm thực vật
A. Gấu.
B. Chim bồ câu.
C. Khủng long.
D. Kang-gu-ru.
A. - 88,30C.
B. - 900C.
C. - 94,50C.
D. - 1000C.
A. Vàng, kim cường, đồng, sắt.
B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí.
C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ.
D. Than đá, vàng, đồng, manga.
A. Chim cánh cụt.
B. Hải cẩu.
C. Gấu trắng.
D. Đà điểu.
A. Hoa Kì.
B. Liên bang Nga.
C. Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959.
D. Là tài sản chung của toàn nhân loại.
A. Cá Voi xanh.
B. Hải Cẩu.
C. Hải Báo.
D. Chim Cánh Cụt.
A. Dầu hoả.
B. Xăng.
C. Mỡ các loài động vật.
D. Khí đốt.
A. Bra-xin, Pa-na-ma, Chi-lê.
B. Chi-lê, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
C. Bra-xin, Vê-nê-xu-ê-la, Pa-na-ma.
D. Bra-xin, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la.
A. Có chính sách kinh tế chung
B. Sử dụng đồng tiền chung
C. Tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, vốn
D. Liên kết thành cường quốc quân sự
A. Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm.
B. Khai khoáng và công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp chế biến, luyện kim màu.
D. Công nghiệp khai thác và chế biến lâm sản.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyên đổi tiền tệ.
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
A. Có một thị trường chung
B. Sử dụng đồng tiền chung
C. Đều là liên kết kinh tế khu vực
D. Đã bỏ hàng rào thuế quan giữa các nước
A. Núi.
B. Đồi.
C. Đồng bằng.
D. Cao nguyên, sơn nguyên.
A. Ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương.
C. Địa trung hải.
D. Cận nhiệt đới.
A. Sông Đni-ep.
B. Sông Đôn.
C. Sông Von-ga.
D. Sông U-ran.
A. Ai-xơ-len.
B. Na Uy.
C. Thuỵ Điển.
D. Đan Mạch.
A. Na Uy.
B. Thụy Điển.
C. Phần Lan.
D. Ai-xơ-len.
A. Phần Lan.
B. Thụy Điển.
C. Na-Uy.Ai-xơ-len
D. Ai-xơ-len
A. Các ngành công nghiệp truyền thống bị sa sút
B. Các ngành công nghiệp hiện đại chưa tiến bộ kịp
C. Sự hợp tác rộng rãi của các nước trong khu vực châu Âu
D. Chính sách phát triển các ngành công nghiệp mới
A. Nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao.
B. Nhiều giống cây trồng lai tạo năng suất cao.
C. Áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật tiên tiến.
D. Nông nghiệp gắn chặt với công nghiệp chế biến.
A. Giec-man.
B. Hi lạp.
C. Đan xen hai ngôn ngữ.
D. Các ngôn ngữ khác.
A. Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng từ tự nhiên đến nhân văn, lịch sử
B. Chính sách đầu tư, phát triển du lịch của các nước
C. Nhiều tài nguyên du lịch nhưng hạn chế về du lịch nhân văn
D. Du lịch nhân văn, lịch sử phong phú và rất đa dạng
A. Nê-grô-ít.
B. Môn-gô-lô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít.
D. Ôt-xtra-lô-ít.
A. Đạo Thiên chúa.
B. Đạo Hin-đu.
C. Đạo Phật.
D. Bà La Môn.
A. Bắc Đại Tây Dương.
B. Gơn-Xtrim.
C. Mô-Dăm-Bích.
D. Bắc Xích Đạo.
A. Sông chảy ở miền khí hậu ôn đới lục địa
B. Sông chảy ở miền khí hậu ôn đới hải dương
C. Sông chảy ở miền khí hậu địa trung hải
D. Sông chảy ở miền khí hậu núi cao
A. Dãy Hi-ma-lay-a
B. Dãy núi U-ran
C. Dãy At-lat
D. Dãy Al-det
A. Sự thay đổi của nhiệt độ
B. Sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa
C. Sự thay đổi của thổ nhưỡng
D. Sự thay đổi của thổ nhưỡng và nhiệt độ
A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục.
B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục.
C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục.
D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục.
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình
A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa.
B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải.
C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa.
D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới.
A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran.
B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran.
C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga.
D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn.
A. Tỉ lệ người gốc Âu rất cao
B. Tỉ lệ người gốc Phi rất thấp
C. Người gốc bản địa ngày càng tăng
D. Người lai ngày một giảm
A. Người châu Âu đến du lịch và định cư
B. Người châu Âu bị đưa sang làm nô lệ và khai phá thuộc địa
C. Người châu Âu đến xâm chiếm và khai phá thuộc địa
D. Người châu Âu di dân đến đây khai phá
A. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Rất giàu tài nguyên khoáng sản
C. Vùng đồng bằng rộng lớn, màu mỡ
D. Chính sách phân bố dân cư của nhà nước
A. 7,7 triệu km2.
B. 8,5 triệu km2.
C. 9 triệu km2.
D. 9,5 triệu km2.
A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương
B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương
D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương
A. Đảo núi lửa và đảo san hô.
B. Đảo núi lửa và đảo động đất.
C. Đảo san hô và đảo nhân tạo.
D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần.
A. Khí hậu lạnh giá
B. Khí hậu khô nóng
C. Nhận được nhiều ánh sáng
D. Có đầy đủ 4 mùa trong năm
A. Các nước công nghiệp mới (Bra-xin, Ac-hen-ti-na).
B. Các nước nằm trong khu vực núi An-đét và eo đất Trung Mĩ.
C. Các nước trong vùng biển Ca-ri-bê.
D. Cả ba khu vực đều phát triển.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247