Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Công nghệ Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021

Đề thi HK2 môn Công nghệ 10 năm 2021

Câu 2 : Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thủy sản là gì?

A. duy trì những đặc tính ban đầu

B. để buôn bán

C. để làm giống

D. để nâng cao giá trị

Câu 3 : Mục đích của công tác chế biến nông, lâm, thủy sản là gì?

A. để làm giống

B. duy trì, nâng cao chất lượng

C. duy trì những đặc tính ban đầu

D. tránh bị hư hỏng

Câu 4 : Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự nào?

A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.

Câu 5 : Để bảo quản hạt giống dài hạn cần có nhiệt độ và độ ẩm thế nào?

A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường

B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%

C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40%

D. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40%

Câu 6 : Ý nghĩa của việc làm khô trong quy trình bảo quản hạt giống là gì?

A. làm giảm độ ẩm trong hạt.

B. làm tăng độ ẩm trong hạt.

C. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.

D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.

Câu 8 : Tác dụng của việc bao gói trước khi làm lạnh trong bảo quản rau, quả tươi là gì?

A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.

B. tránh đông cứng rau, quả.

C. tránh lạnh trực tiếp.

D. tránh mất nước.

Câu 9 : Quy trình: “ Thu hái → Chọn lựa → Làm sạch → Làm ráo nước → Bao gói → Bảo quản lạnh → Sử dụng ” là quy trình:

A. Chế biến rau quả.

B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.

C. Chế biến xirô.

D. Bảo quản rau, quả tươi.

Câu 10 : Phương pháp bảo quản thịt nào thường được sử dụng?

A. phương pháp làm lạnh.

B. phương pháp hun khói.

C. phương pháp đóng hộp.

D. Tất cả các phương pháp trên.

Câu 11 : Bước thứ 2 trong quy trình bảo quản lạnh là gì?

A. Sắp xếp vào kho lạnh

B. Làm lạnh sản phẩm

C. Làm đông sản phẩm

D. Bảo quản trong kho lạnh

Câu 12 : Gạo sau khi tách trấu gọi là gì?

A. Tấm

B. Gạo cao cấp

C. Gạo lật (gạo lức)

D. Gạo thường dùng

Câu 13 : Bước thứ 3 trong quy trình ướp muối là gì?

A. Cắt thịt thành miếng 1-2kg, sau khi bỏ hết xương

B. Xát hỗn hợp nguyên liệu lên bề mặt miếng thịt

C. Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ

D. Tất cả đều sai

Câu 14 : Thế nào là đánh bóng hạt gạo?

A. Làm hạt gạo đẹp

B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo

C. Giúp bảo quản tốt hơn

D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo

Câu 15 : Tác dụng của đánh bóng hạt gạo là gì?

A. làm hạt gạo bóng, đẹp

B. làm sạch cám bao quanh hạt gạo

C. giúp bảo quản được tốt hơn

D. Cả A và C

Câu 17 : Công nghệ chế biến thịt không bao gồm phương pháp chế biến nào?

A. Đóng hộp

B. Hun khói

C. Luộc

D. Sấy khô

Câu 18 : Quy trình công nghệ làm ruốc cá từ cá tươi là gì?

A. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.

B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.

C. Chuẩn bị nguyên liệu → Bổ sung gia vị → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Bao gói → Sử dụng.

D. Tất cả đều sai

Câu 22 : Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là gì?

A. Thị phần.

B. Thị trường.

C. Thị trấn.

D. Cửa hàng.

Câu 23 : Thị trường hàng hóa gồm các mặt hàng nào?

A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.

B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.

C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.

D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.

Câu 24 : Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là gì?

A. Khó đổi mới công nghệ.

B. Khó quản lí chặt chẽ.

C. Khó đầu tư đồng bộ.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 25 : Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là gì?

A. Doanh nghiệp nhà nước.

B. Doanh nghiệp tư nhân.

C. Công ty.

D. Hợp tác xã.

Câu 26 : Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình

A. Quy mô kinh doanh nhỏ.

B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.

C. Doanh thu lớn.

D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.

Câu 28 : Hoạt động văn hóa, du lịch thuộc lĩnh vực kinh doanh nào?

A. Sản xuất nông nghiệp

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Sản xuất cụng nghiệp

Câu 29 : Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?

A. Phân tích môi trường kinh doanh

B. Phân tích, đánh giá về lao động

C. Phân tích về tài chính

D. Phân tích về tiền lương

Câu 30 : Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh doanh theo nguyên tắc nào?

A. Bán cái gì cũng được

B. Bán cái thị trường cần

C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao

D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có

Câu 31 : Lĩnh vực kinh doanh phù hợp không có đặc điểm nào?

A. Thực hiện mục đích kinh doanh

B. Theo sở thích của doanh nghiệp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Phù hợp với luật pháp

Câu 32 : Mỗi doanh nghiệp đều xây dượng kế hoạch kinh doanh trên các phương diện cơ bản nào?

A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng

B. Kế hoạch tài chính

C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 33 : Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu nào?

A. Mua hàng hóa

B. Tiền trả công lao động

C. Tiền nộp thuế

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 34 : Xây dựng phương án kinh doanh cho một doanh nghiệp gồm những nội dung gì?

A. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp

B. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

C. Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp

D. Cả 3 nội dung trên

Câu 35 : Hồ sơ đăng kí kinh doanh không có nội dung nào dưới đây

A. Đơn đăng kí kinh doanh.

B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

C. Điều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.

Câu 36 : Nội dung đơn đăng kí kinh doanh không có mục nào?

A. Tổng doanh thu hàng năm

B. Vốn điều lệ

C. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh

D. Vốn của chủ doanh nghiệp

Câu 38 : Doanh nghiệp cần tính toán kĩ khi lựa chọn nguồn vốn này?

A. Vốn của chủ doanh nghiệp

B. Vốn của thành viên

C. Vốn vay

D. Vốn của nhà cung ứng

Câu 39 : Công việc nào không có trong quá trình thực hiện kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Xác định lĩnh vực kinh doanh

B. Phân chia vốn kinh doanh

C. Phân công lao động

D. Đáp án B và C

Câu 40 : Điều gì xảy ra khi xác định vốn kinh doanh thấp hơn so với yêu cầu?

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Tăng hiệu quả kinh doanh

C. Gây lãng phí

D. Tăng lợi nhuận kinh doanh

Câu 41 : Kinh doanh là việc thực hiện điều gì?

A. Sản xuất sản phẩm

B. Tiêu thụ sản phẩm

C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 42 : Cơ hội kinh doanh nghĩa là gì?

A. Điều kiện thuận lợi

B. Hoàn cảnh thuận lợi

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 43 : Người mua hàng chính là ai?

A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

B. Người có nhu cầu dịch vụ

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 44 : Thị trường nước ngoài là gì?

A. Thị trường khu vực

B. Thị trường thế giới

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 45 : Doanh nghiệp có bao nhiêu loại?

A. Doanh nghiệp tư nhân

B. Doanh nghiệp nhà nước

C. Công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46 : Công ti có chủ doanh nghiệp là ai?

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 47 : Công ti là loại hình doanh nghiệp có bao nhiêu thành viên?

A. Ít nhất một thành viên

B. Nhiều nhất một thành viên

C. Ít nhất hai thành viên

D. Nhiều nhất hai thành viên

Câu 48 : Cổ phiếu được phát hành yêu cầu gì?

A. Ghi tên

B. Không ghi tên

C. Cả A và b đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 49 : Kinh doanh hộ gia đình là gì?

A. Hoạt động sản xuất

B. Hoạt động thương mại

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 50 : Kinh doanh hộ gia đình có quy mô như thế nào?

A. Nhỏ

B. Lớn

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 51 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn kinh doanh có loại nào?

A. Vốn cố định

B. Vốn lưu động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 52 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, có kế hoạch kinh doanh nào?

A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất

B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 53 : Doanh nghiệp nhỏ có vốn kinh doanh ra sao?

A. Ít

B. Nhiều

C. Trung bình

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 54 : Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là gì?

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động mua bán hàng hóa

C. Hoạt động dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 55 : Đâu là thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ?

A. Ít vốn

B. Dễ đổi mới công nghệ

C. Trình độ lao động thấp

D. Thiếu thông tin về thị trường

Câu 56 : Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 57 : Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Gia cầm

B. Mây tre đan

C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 59 : Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Gia súc

B. Thóc

C. Giày dép

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 60 : Căn cứ để xác định lĩnh vực kinh doanh là gì?

A. Thị trường có nhu cầu

B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp

C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 61 : Lĩnh vực kinh doanh thương mại của doanh nghiệp là gì?

A. Mua bán trực tiếp

B. Đại lí bán hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 62 : Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Dịch vụ vật tư nông nghiệp

B. Kĩ thuật chăn nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 63 : Yêu cầu khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh là gì?

A. Tiến hành thận trọng

B. Đảm bảo tính hiện thực

C. Đảm bảo tính hiệu quả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 64 : Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp

B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ

C. Tài chính

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 65 : Phân tích môi trường kinh doanh nghĩa là gì?

A. Nhu cầu thị trường

B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 66 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Nhu cầu thị trường

B. Pháp luật hiện hành

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 68 : Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A. Kế hoạch tài chính

B. Kế hoạch lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 69 : Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ đâu?

A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân

B. Có ích cho xã hội

C. Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 70 : Thị trường quyết định yếu tố gì của doanh nghiệp?

A. Sự tồn tại

B. Sự phát triển

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 71 : Nhu cầu của khách hàng phụ thuộc yếu tố nào?

A. Thu nhập bằng tiền của dân cư

B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

C. Giá cả hàng hóa trên thị trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 72 : Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp được xác định bởi yếu tố nào?

A. Nguồn lực doanh nghiệp

B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp

C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 73 : Trong đơn đăng kí kinh doanh có những yếu tố nào?

A. Mục tiêu kinh doanh

B. Ngành, nghề kinh doanh

C. Vốn của chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 74 : Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp có đặc trưng cơ bản nào?

A. Tính tập trung

B. Tính tiêu chuẩn hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 75 : Việc phân chia nguồn lực tài chính của doang nghiệp tùy thuộc vào yếu tố nào?

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Nhu cầu bán hàng hóa

C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 76 : Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ đâu?

A. Vốn vay

B. Vốn của nhà cung ứng cho doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 77 : Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả gì?

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 78 : Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu như thế nào?

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 80 : Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 81 : Kinh doanh là việc thực hiện mấy công đoạn của quá trình đầu tư?

A. Một

B. Một số

C. Tất cả

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 82 : Kinh doanh thu lợi nhuận từ hoạt động nào?

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 83 : Người bán hàng chính là người nào?

A. Người sản xuất hàng hóa

B. Người cung ứng hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 84 : Thị trường dịch vụ là thị trường gì?

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 85 : Có loại thị trường nào?

A. Thị trường trong nước

B. Thị trường nước ngoài

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 86 : Thị trường nước ngoài là gì?

A. Bưu chính viễn thông

B. Thị trường thế giới

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 87 : Doanh nghiệp nhà nước là gì?

A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 88 : Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Công ti

B. Tập đoàn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 89 : Cổ phiếu là gì?

A. Là chứng chỉ do công ti phát hành

B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti

C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 91 : Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là gì?

A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình

B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 94 : Doanh nghiệp nhỏ có số lượng lao động như thế nào?

A. Nhiều

B. Không nhiều

C. Rất nhiều

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 95 : Khó khăn của doanh nghiệp nhỏ là gì?

A. Thiếu thông tin về thị trường

B. Trình độ lao động thấp

C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 97 : Hãy cho biết, đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Rau

B. Quả

C. Cả A và B đều đúng

D. Giày dép

Câu 98 : Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Thóc

B. Ngô

C. Bút bi

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 99 : Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Gạo

B. Khoai lang

C. Bút bi

D. Thịt heo

Câu 100 : Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam có lao động trung bình .... là bao nhiêu?

A. ≤ 300 người

B. ≥ 300 người

C. ≤ 30 người

D. ≥ 30 người

Câu 101 : Lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A. Sản xuất

B. Thương mại

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 103 : Căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp

B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 105 : Theo em, ở các thành phố, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 106 : Khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cho doanh nghiệp, cần tiến hành phân tích yếu tố nào?

A. Môi trường kinh doanh

B. Năng lực đội ngũ lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 108 : Phân tích năng lực đội ngũ lao động tức là gì?

A. Trình độ chuyên môn

B. Năng lực quản lí kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 110 : Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A. Kế hoạch bán hàng

B. Kế hoạch sản xuất

C. Kế hoạch mua hàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 111 : Ý tưởng kinh doanh xuất phát từ bao nhiêu lí do?

A. Một lí do

B. Hai lí do

C. Nhiều lí do

D. Đáp án khác

Câu 112 : Để xác định phương án kinh doanh, người ta tiến hành nghiên cứu thị trường nhằm làm gì?

A. Xác định nhu cầu khách hàng

B. Xác định khả năng kinh doanh

C. Xác định cơ hội kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 113 : Khách hàng tiềm năng của doanh nghiệp là gì?

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 115 : Hồ sơ đăng kí kinh doanh có các yếu tố nào?

A. Đơn đăng kí kinh doanh

B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp

C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 117 : Nguồn lực của doanh nghiệp là gì?

A. Tài chính

B. Nhân lực

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 118 : Theo dõi thực hiện kế hoạch kinh doanh tức là gì?

A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc

B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch

C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 119 : Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ đâu?

A. Chủ doanh nghiệp

B. Các thành viên doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 120 : Kinh doanh tức là đưa vốn vào lĩnh vực nào?

A. Sản xuất hàng hóa

B. Dịch vụ

C. Thương mại

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 122 : Thị trường là nơi gặp gỡ của các yếu tố nào?

A. Người mua hàng

B. Người bán hàng

C. Người bán và người mua

D. Cả 3 đều sai

Câu 123 : Có loại thị trường nào?

A. Thị trường hàng hóa

B. Thị trường dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 124 : Thị trường dịch vụ là những lĩnh vực nào?

A. Du lịch

B. Vận tải

C. Bưu chính viễn thông

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 125 : Thị trường hàng hóa là gì?

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường khu vực

C. Thị trường vật liệu xây dựng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 126 : Thị trường trong nước là thị trường nào?

A. Vận tải

B. Bưu chính viễn thông

C. Thị trường toàn quốc

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 127 : Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà máy

B. Xí nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 128 : Doanh nghiệp tư nhân là gì?

A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân

B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước

C. Có nhiều chủ sở hữu

D. Đáp án khác

Câu 129 : Công ti có loại nào?

A. Công ti trách nhiệm hữu hạn

B. Công ti cổ phần

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 130 : Chứng khoán tồn tại dưới dạng nào?

A. Cổ phiếu

B. Trái phiếu

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 131 : Đặc điểm kinh doanh hộ gia đình là gì?

A. Là loại hình kinh doanh nhỏ

B. Thuộc sở hữu tư nhân

C. Cá nhân là chủ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 132 : Mỗi cổ đông được phép mua bao nhiêu cổ phiếu?

A. Một cổ phiếu

B. Một hoặc nhiều cổ phiếu

C. Nhiều cổ phiếu

D. Đáp án khác

Câu 133 : Tổ chức hoạt động kinh doanh hộ gia đình có những tổ chức nào?

A. Tổ chức vốn kinh doanh

B. Tổ chức sử dụng lao động

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 134 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn lấy từ đâu?

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay khác

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 135 : Doanh nghiệp nhỏ có doanh thu như thế nào?

A. Lớn

B. Rất lớn

C. Không lớn

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 136 : Thuận lợi của doanh nghiệp nhỏ là gì?

A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt

B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả

C. Dễ đổi mới công nghệ

D. Cả 3 dáp án trên

Câu 137 : Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Vở học sinh

B. Ngô

C. Đồ sứ gia dụng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 138 : Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Mây tre đan

B. Gia súc

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 139 : Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở vật nuôi có vốn .....kinh doanh như thế nào?

A. Trên 10 tỉ đồng

B. Không quá 10 tỉ đồng

C. Trên 1 tỉ đồng

D. Dưới 1 tỉ đồng

Câu 140 : Lĩnh vực kinh doanh sản xuất của doanh nghiệp là gì?

A. Sản xuất công nghiệp

B. Sản xuất nông nghiệp

C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 141 : Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ của doanh nghiệp nào?

A. Sửa chữa

B. Bưu chính viễn thông

C. Văn hóa – du lịch

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 142 : Theo em, ở nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Giống cây trồng

B. Vật nuôi

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 143 : Thế nào là lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp?

A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh

B. Phù hợp với luật pháp

C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 144 : Phân tích tài chính tức là phân tích về yếu tố nào?

A. Thời gian hòa vốn

B. Lợi nhuận

C. Rủi ro

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 146 : Nhà kinh doanh quyết định lựa chọn lĩnh vực kinh doanh phù hợp trên cơ sở nào?

A. Phân tích

B. Đánh giá

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 147 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào tình hình phát triển kinh tế, xã hội tức là gì?

A. Phát triển sản xuất hàng hóa

B. Thu nhập của dân cư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 148 : Kế hoạch lao động của doanh nghiệp thể hiện gì?

A. Số lượng lao động cần sử dụng

B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 150 : Mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh là gì?

A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng

B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 151 : Khách hàng hiện tại của doanh nghiệp là gì?

A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ

B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 152 : Trong đơn đăng kí kinh doanh có yếu tố nào?

A. Tên doanh nghiệp

B. Địa chỉ doanh nghiệp

C. Vốn điều lệ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 153 : Nghiên cứu thị trường sẽ giúp doanh nghiệp xác định điều gì?

A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng

B. Xác định động cơ mua hàng

C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 154 : Yêu cầu đối với người thành lập doanh nghiệp là gì?

A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh

B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh

C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 155 : Việc tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp là gì?

A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp

B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 156 : Ngoài nguồn lực về tài chính và nhân lực, doanh nghiệp còn có nguồn lực khác nào?

A. Trong thiết bị

B. Máy móc

C. Phương tiện vận chuyển

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 159 : Đâu là hoạt động sản xuất hàng hóa?

A. Sản xuất hàng lương thực

B. Sản xuất hàng thực phẩm

C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 160 : Kinh doanh là thực hiện những việc như thế nào?

A. Pháp luật cho phép

B. Pháp luật không cho phép

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 161 : Thị trường diễn ra hoạt đông nào?

A. Mua hàng

B. Bán hàng

C. Dịch vụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 162 : Vốn của chủ doanh nghiệp là gì?

A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp

B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 163 : Thị trường hàng hóa là gì?

A. Thị trường hàng điện máy

B. Thị trường hàng nông sản

C. Thị trường vật tư nông nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 164 : Có mấy loại thị trường?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 165 : Thị trường trong nước là gì?

A. Thị trường địa phương

B. Thị trường toàn quốc

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 166 : Doanh nghiệp gồm có mấy loại?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 167 : Đâu là tên gọi của doanh nghiệp?

A. Nhà hàng

B. Cửa hàng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 168 : Có mấy loại công ti?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 169 : Trong công ti, các thành viên như thế nào?

A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn

B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn

C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 170 : Cổ phiếu của thành phần nào cần phải ghi tên?

A. Sáng lập viên

B. Thành viên hội đồng quản trị

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 172 : Kinh doanh hộ gia đình có công nghệ kinh doanh ra sao?

A. Phức tạp

B. Đơn giản

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 173 : Đối với kinh doanh hộ gia đình, vốn chủ yếu lấy từ đâu?

A. Ngân hàng

B. Bản thân gia đình

C. Từ các nguồn vay

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 175 : Trình độ lao động trong doanh nghiệp nhỏ như thế nào?

A. Cao

B. Thấp

C. Rất cao

D. Rất thấp

Câu 176 : Đâu là đặc điểm của doanh nghiệp nhỏ:

A. Doanh thu không lớn

B. Lượng lao động không nhiều

C. Vốn kinh doanh ít

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 177 : Hãy cho biết đâu là mặt hàng công nghiệp tiêu dùng?

A. Ngô

B. Rau

C. Giấy

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 178 : Đâu là mặt hàng lương thực, thực phẩm?

A. Thóc

B. Giấy

C. Bút bi

D. Quần áo

Câu 179 : Đâu là hoạt động mua, bán hàng hóa?

A. Đại lí bán hàng

B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 182 : Theo em, ở các khu đô thị, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào thì phù hợp?

A. Kinh doanh thương mại

B. Kinh doanh dịch vụ

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 183 : Đối với vùng nông thôn, nên lựa chọn lĩnh vực kinh doanh nào?

A. May mặc

B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt

C. Dịch vụ y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 185 : Phân tích tài chính tức là phân tích về điều gì?

A. Vốn đầu tư

B. Khả năng huy động vốn

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 186 : Phân tích môi trường kinh doanh tức là phân tích về điều gì?

A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp

B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 187 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào yếu tố nào?

A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội

B. Khả năng của doanh nghiệp

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 188 : Lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào nhu cầu thị trường tức là gì?

A. Đơn đặt hàng

B. Hợp đồng mua bán hàng hóa

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 189 : Kế hoạch vốn kinh doanh của doanh nghiệp căn cứ vào điều gì?

A. Nhu cầu mua hàng hóa

B. Tiền trả công lao động

C. Tiền nộp thuế

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 190 : Đâu được xem là điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh?

A. Nhu cầu của thị trường

B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi

C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 191 : Thị trường của doanh nghiệp có các loại khách hàng nào?

A. Khách hàng hiện tại

B. Khách hàng tiềm năng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 193 : Nguồn lực của doanh nghiệp chính là gì?

A. Vốn

B. Nhân sự

C. Cơ sở vật chất kĩ thuật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 195 : Trong đơn đăng kí kinh doanh có các yếu tố nào?

A. Họ tên chủ doanh nghiệp

B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp

C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 196 : Doanh nghiệp phân công lao động trên cơ sở nào?

A. Xuất phát từ công việc để dùng người

B. Sử dụng đúng người

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 197 : Nếu xác định mức vốn kinh doanh quá thấp so với yêu cầu sẽ dẫn tới hậu quả nào?

A. Thiếu vốn kinh doanh

B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 198 : Doanh nghiệp có thể vay vốn ở đâu?

A. Ngân hàng

B. Các tổ chức tín dụng

C. Cả A và B đều đúng

D. Đáp án khác

Câu 199 : Nội dung cơ bản của hoạch toán kinh tế trong doanh nghiệp là gì?

A. Doanh thu

B. Chi phí

C. Lợi nhận kinh doanh

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 200 : Lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là gì?

A. Hoạt động sản xuất hàng hóa

B. Hoạt động dịch vụ

C. Hoạt động mua, bán hàng hóa

D. Cả 3 đáp án trên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247