A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. duy trì những đặc tính ban đầu
B. để buôn bán
C. để làm giống
D. để nâng cao giá trị
A. để làm giống
B. duy trì, nâng cao chất lượng
C. duy trì những đặc tính ban đầu
D. tránh bị hư hỏng
A. Thu hoạch - Tách hạt - Làm khô - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
B. Thu hoạch - Tách hạt - Phân loại, làm sạch - Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
C. Thu hoạch - Làm khô - Tách hạt - Phân loại - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
D. Thu hoạch - Phân loại - Làm khô - Tách hạt - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng.
A. Giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường
B. Giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%
C. Giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40%
D. Giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40%
A. làm giảm độ ẩm trong hạt.
B. làm tăng độ ẩm trong hạt.
C. làm cho chín những hạt còn xanh khi thu hoạch.
D. diệt mầm bệnh, vi khuẩn.
A. Thóc, ngô.
B. Khoai lang tươi.
C. Hạt giống.
D. Sắn lát khô.
A. giảm hoạt động sống của rau, quả và vi sinh vật gây hại.
B. tránh đông cứng rau, quả.
C. tránh lạnh trực tiếp.
D. tránh mất nước.
A. Chế biến rau quả.
B. Bảo quản lạnh rau, quả tươi.
C. Chế biến xirô.
D. Bảo quản rau, quả tươi.
A. phương pháp làm lạnh.
B. phương pháp hun khói.
C. phương pháp đóng hộp.
D. Tất cả các phương pháp trên.
A. Sắp xếp vào kho lạnh
B. Làm lạnh sản phẩm
C. Làm đông sản phẩm
D. Bảo quản trong kho lạnh
A. Tấm
B. Gạo cao cấp
C. Gạo lật (gạo lức)
D. Gạo thường dùng
A. Cắt thịt thành miếng 1-2kg, sau khi bỏ hết xương
B. Xát hỗn hợp nguyên liệu lên bề mặt miếng thịt
C. Xếp thịt đã ướp vào thùng gỗ
D. Tất cả đều sai
A. Làm hạt gạo đẹp
B. Làm sạch cám bao quanh hạt gạo
C. Giúp bảo quản tốt hơn
D. Làm sạch trấu dính trên hạt gạo
A. làm hạt gạo bóng, đẹp
B. làm sạch cám bao quanh hạt gạo
C. giúp bảo quản được tốt hơn
D. Cả A và C
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. Đóng hộp
B. Hun khói
C. Luộc
D. Sấy khô
A. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
B. Chuẩn bị nguyên liệu → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Bổ sung gia vị → Làm khô → Để nguội → Bao gói → Sử dụng.
C. Chuẩn bị nguyên liệu → Bổ sung gia vị → Hấp chín, tách bỏ xương, làm tơi → Làm khô → Bao gói → Sử dụng.
D. Tất cả đều sai
A. Tre.
B. Nứa.
C. Gỗ.
D. Mây.
A. 13
B. 14
C. 12
D. 11
A. Vỏ quả
B. Vỏ thịt
C. Vỏ trấu
D. Nhân
A. Thị phần.
B. Thị trường.
C. Thị trấn.
D. Cửa hàng.
A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.
B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.
A. Khó đổi mới công nghệ.
B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ.
D. Tất cả đều đúng.
A. Doanh nghiệp nhà nước.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty.
D. Hợp tác xã.
A. Quy mô kinh doanh nhỏ.
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu lớn.
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
A. 40,5 tấn
B. 43,5 tấn
C. 42,3 tấn
D. 44,5 tấn
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Sản xuất cụng nghiệp
A. Phân tích môi trường kinh doanh
B. Phân tích, đánh giá về lao động
C. Phân tích về tài chính
D. Phân tích về tiền lương
A. Bán cái gì cũng được
B. Bán cái thị trường cần
C. Bán cái mà thu lợi nhuận cao
D. Bán cái mà thị trường chưa bao giờ có
A. Thực hiện mục đích kinh doanh
B. Theo sở thích của doanh nghiệp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Phù hợp với luật pháp
A. Kế hoạch bán, kế hoạch mua hàng
B. Kế hoạch tài chính
C. Kế hoạch lao động và kế hoạch sản xuất
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp
B. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp
D. Cả 3 nội dung trên
A. Đơn đăng kí kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
C. Điều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
A. Tổng doanh thu hàng năm
B. Vốn điều lệ
C. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Tính tập thể
D. Tính chuyên môn hóa
A. Vốn của chủ doanh nghiệp
B. Vốn của thành viên
C. Vốn vay
D. Vốn của nhà cung ứng
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh
B. Phân chia vốn kinh doanh
C. Phân công lao động
D. Đáp án B và C
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Tăng hiệu quả kinh doanh
C. Gây lãng phí
D. Tăng lợi nhuận kinh doanh
A. Sản xuất sản phẩm
B. Tiêu thụ sản phẩm
C. Cung ứng dịch vụ trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Điều kiện thuận lợi
B. Hoàn cảnh thuận lợi
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Người có nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
B. Người có nhu cầu dịch vụ
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thị trường khu vực
B. Thị trường thế giới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Công ti
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
A. Ít nhất một thành viên
B. Nhiều nhất một thành viên
C. Ít nhất hai thành viên
D. Nhiều nhất hai thành viên
A. Ghi tên
B. Không ghi tên
C. Cả A và b đều đúng
D. Đáp án khác
A. Hoạt động sản xuất
B. Hoạt động thương mại
C. Hoạt động dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhỏ
B. Lớn
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vốn cố định
B. Vốn lưu động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Kế hoạch bán sản phẩm do gia đình sản xuất
B. Kế hoạch mua gom sản phẩm để bán
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ít
B. Nhiều
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động mua bán hàng hóa
C. Hoạt động dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ít vốn
B. Dễ đổi mới công nghệ
C. Trình độ lao động thấp
D. Thiếu thông tin về thị trường
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gia cầm
B. Mây tre đan
C. Sản phẩm thủ công mĩ nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gia súc
B. Thóc
C. Giày dép
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thị trường có nhu cầu
B. Đảm bảo thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp
C. Hạn chế thống nhất rủi ro đến với doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mua bán trực tiếp
B. Đại lí bán hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Dịch vụ vật tư nông nghiệp
B. Kĩ thuật chăn nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tiến hành thận trọng
B. Đảm bảo tính hiện thực
C. Đảm bảo tính hiệu quả
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khả năng đáp ứng nhu cầu thị trường của doanh nghiệp
B. Điều kiện về kĩ thuật công nghệ
C. Tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhu cầu thị trường
B. Mức độ thỏa mãn nhu cầu thị trường
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhu cầu thị trường
B. Pháp luật hiện hành
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trang thiết bị
B. Vốn
C. Nhà xưởng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kế hoạch tài chính
B. Kế hoạch lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhu cầu làm giàu cho bản thân
B. Có ích cho xã hội
C. Các điều kiện thuận lợi cho hoạt động kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sự tồn tại
B. Sự phát triển
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thu nhập bằng tiền của dân cư
B. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
C. Giá cả hàng hóa trên thị trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nguồn lực doanh nghiệp
B. Lợi thế tự nhiên của doanh nghiệp
C. Khả năng tổ chức quản lí doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mục tiêu kinh doanh
B. Ngành, nghề kinh doanh
C. Vốn của chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Nhu cầu bán hàng hóa
C. Tổ chức các dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vốn vay
B. Vốn của nhà cung ứng cho doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Một
B. Một số
C. Tất cả
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Người sản xuất hàng hóa
B. Người cung ứng hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thị trường trong nước
B. Thị trường nước ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Bưu chính viễn thông
B. Thị trường thế giới
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chủ doanh nghiệp là cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
A. Công ti
B. Tập đoàn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là chứng chỉ do công ti phát hành
B. Xác nhận quyền sở hữu một cổ phần của công ti
C. Xác nhận quyền sở hữu một số cổ phần của công ti
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3 người
B. 5 người
C. 7 người
D. 9 người
A. Lao động thường là thân nhân trong gia đình
B. Tự chịu trách nhiệm về mọi hoạt động kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhiều
B. Không nhiều
C. Rất nhiều
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thiếu thông tin về thị trường
B. Trình độ lao động thấp
C. Trình độ quản lí thiếu chuyên nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Rau
B. Quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Giày dép
A. Thóc
B. Ngô
C. Bút bi
D. Cả 3 đáp án trên
A. Gạo
B. Khoai lang
C. Bút bi
D. Thịt heo
A. ≤ 300 người
B. ≥ 300 người
C. ≤ 30 người
D. ≥ 30 người
A. Sản xuất
B. Thương mại
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của doanh nghiệp
B. Huy động hiệu quả mọi nguồn lực của xã hội
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Môi trường kinh doanh
B. Năng lực đội ngũ lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Trình độ chuyên môn
B. Năng lực quản lí kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Vốn
B. Lao động
C. Công nghệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Kế hoạch bán hàng
B. Kế hoạch sản xuất
C. Kế hoạch mua hàng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một lí do
B. Hai lí do
C. Nhiều lí do
D. Đáp án khác
A. Xác định nhu cầu khách hàng
B. Xác định khả năng kinh doanh
C. Xác định cơ hội kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đơn đăng kí kinh doanh
B. Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp
C. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phân công người theo dõi tiến độ thực hiện công việc
B. Thường xuyên kiểm tra mức độ thực hiện kế hoạch
C. Thường xuyên đánh giá mức độ thực hiện kế hoạch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chủ doanh nghiệp
B. Các thành viên doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Sản xuất hàng hóa
B. Dịch vụ
C. Thương mại
D. Cả 3 đáp án trên
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
A. Người mua hàng
B. Người bán hàng
C. Người bán và người mua
D. Cả 3 đều sai
A. Thị trường hàng hóa
B. Thị trường dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Du lịch
B. Vận tải
C. Bưu chính viễn thông
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường khu vực
C. Thị trường vật liệu xây dựng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vận tải
B. Bưu chính viễn thông
C. Thị trường toàn quốc
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhà máy
B. Xí nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Chủ doanh nghiệp là các cá nhân
B. Chủ doanh nghiệp là nhà nước
C. Có nhiều chủ sở hữu
D. Đáp án khác
A. Công ti trách nhiệm hữu hạn
B. Công ti cổ phần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cổ phiếu
B. Trái phiếu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Là loại hình kinh doanh nhỏ
B. Thuộc sở hữu tư nhân
C. Cá nhân là chủ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Một cổ phiếu
B. Một hoặc nhiều cổ phiếu
C. Nhiều cổ phiếu
D. Đáp án khác
A. Tổ chức vốn kinh doanh
B. Tổ chức sử dụng lao động
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay khác
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lớn
B. Rất lớn
C. Không lớn
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tổ chức hoạt động kinh doanh linh hoạt
B. Dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả
C. Dễ đổi mới công nghệ
D. Cả 3 dáp án trên
A. Vở học sinh
B. Ngô
C. Đồ sứ gia dụng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Mây tre đan
B. Gia súc
C. Gia cầm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Trên 10 tỉ đồng
B. Không quá 10 tỉ đồng
C. Trên 1 tỉ đồng
D. Dưới 1 tỉ đồng
A. Sản xuất công nghiệp
B. Sản xuất nông nghiệp
C. Sản xuất tiểu thủ công nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sửa chữa
B. Bưu chính viễn thông
C. Văn hóa – du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
A. Giống cây trồng
B. Vật nuôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Cho phép doanh nghiệp thực hiện mục đích kinh doanh
B. Phù hợp với luật pháp
C. Không ngừng nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thời gian hòa vốn
B. Lợi nhuận
C. Rủi ro
D. Cả 3 đáp án trên
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phân tích
B. Đánh giá
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Phát triển sản xuất hàng hóa
B. Thu nhập của dân cư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Số lượng lao động cần sử dụng
B. Từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng
B. Chứng minh việc triển khai hoạt động kinh doanh là cần thiết
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ
B. Khách hàng thường xuyên có quan hệ mua bán hàng hóa với doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Tên doanh nghiệp
B. Địa chỉ doanh nghiệp
C. Vốn điều lệ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến việc mua hàng
B. Xác định động cơ mua hàng
C. Xác định yếu tố ảnh hưởng đến tiêu dùng hàng hóa của khách hàng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Lập hồ sơ đăng kí kinh doanh
B. Nộp đủ hồ sơ đăng kí kinh doanh
C. Chịu trách nhiệm về nội dung hồ sơ đăng kí kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phân chia nguồn lực của doanh nghiệp
B. Theo dõi thực hiện kế kế hoạch kinh doanh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Trong thiết bị
B. Máy móc
C. Phương tiện vận chuyển
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Có lãi
B. Bị lỗ
C. Hòa vốn
D. Đáp án khác
A. Sản xuất hàng lương thực
B. Sản xuất hàng thực phẩm
C. Sản xuất mặt hàng công nghiệp tiêu dùng
D. Cả 3 đáp án trên
A. Pháp luật cho phép
B. Pháp luật không cho phép
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Mua hàng
B. Bán hàng
C. Dịch vụ
D. Cả 3 đáp án trên
A. Vốn riêng của chủ doanh nghiệp
B. Vốn do tích lũy từ quá trình kinh doanh để tái đầu tư
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thị trường hàng điện máy
B. Thị trường hàng nông sản
C. Thị trường vật tư nông nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Thị trường địa phương
B. Thị trường toàn quốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Nhà hàng
B. Cửa hàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cùng chia lợi nhuận tương ứng với phần góp vốn
B. Cùng chịu thua lỗ tương ứng với phần góp vốn
C. Chỉ chịu trách nhiệm về khoản nợ công ti trong phần vốn của mình góp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Sáng lập viên
B. Thành viên hội đồng quản trị
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Phức tạp
B. Đơn giản
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ngân hàng
B. Bản thân gia đình
C. Từ các nguồn vay
D. Cả 3 đáp án trên
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Cao
B. Thấp
C. Rất cao
D. Rất thấp
A. Doanh thu không lớn
B. Lượng lao động không nhiều
C. Vốn kinh doanh ít
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ngô
B. Rau
C. Giấy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Thóc
B. Giấy
C. Bút bi
D. Quần áo
A. Đại lí bán hàng
B. Bán lẻ hàng hóa tiêu dùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kinh doanh thương mại
B. Kinh doanh dịch vụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. May mặc
B. Dịch vụ sửa chữa công cụ lao động và sinh hoạt
C. Dịch vụ y tế
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Vốn đầu tư
B. Khả năng huy động vốn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Các chính sách liên quan đến lĩnh vực dinh doanh của doanh nghiệp
B. Luật pháp hiện hành liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Tình hình phát triển kinh tế xã hội
B. Khả năng của doanh nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Đơn đặt hàng
B. Hợp đồng mua bán hàng hóa
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Nhu cầu mua hàng hóa
B. Tiền trả công lao động
C. Tiền nộp thuế
D. Cả 3 đáp án trên
A. Nhu cầu của thị trường
B. Địa điểm kinh doanh thuận lợi
C. Có tiền nhàn rỗi thử sức trên thương trường
D. Cả 3 đáp án trên
A. Khách hàng hiện tại
B. Khách hàng tiềm năng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Vốn
B. Nhân sự
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Họ tên chủ doanh nghiệp
B. Chữ kĩ chủ doanh nghiệp
C. Địa chỉ thường trú chủ doanh nghiệp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Xuất phát từ công việc để dùng người
B. Sử dụng đúng người
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Không thực hiện được kế hoạch đặt ra
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Ngân hàng
B. Các tổ chức tín dụng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
A. Doanh thu
B. Chi phí
C. Lợi nhận kinh doanh
D. Cả 3 đáp án trên
A. Hoạt động sản xuất hàng hóa
B. Hoạt động dịch vụ
C. Hoạt động mua, bán hàng hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247