A prôtêin của T4 và ADN của T2.
B prôtêin của T2 và ADN của T4.
C prôtêin của T2 và ADN của T2.
D prôtêin của T4 và ADN của T4.
A (1), (2) và (3).
B (2) và (3).
C (1) và (4).
D (3) và (4).
A Gen phân mảnh là thuật ngữ để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
B Một gen phân mảnh phiên mã 1 lần sẽ tổng hợp được nhiều loại phân tử mARN thông tin.
C Khi gen phân mảnh phiên mã, các đoạn intron không được dùng làm khuôn tổng hợp mARN.
D Gen phân mảnh là loại gen không có ở vi khuẩn.
A Có trong nhân của sinh vật nhân thực.
B Nếu bị đột biến ở đoạn intron thì cấu trúc prôtêin không bao giờ bị thay đổi.
C Có khả năng tạo ra nhiều loại phân tử mARN trưởng thành.
D Không có trong các tế bào của vi khuẩn.
A Mỗi bản sao được tạo ra bởi một promoter (vùng khởi động) riêng biệt.
B Trong quá trình hoàn chỉnh mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi mARN sơ cấp.
C Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu tự bộ ba khởi đầu của từng exon.
D Trong quá trình dịch mã, các ribôxôm sẽ nhảy qua vùng intron của mARN.
A Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin (exon) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
C Vùng điều hòa nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
A (1), (2), (3), (5).
B (1), (2), (4).
C (1), (3), (5).
D (1), (3), (4).
A Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
B Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
C Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
D Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phục thuộc vào tỉ lệ .
A Giúp một quá trình chuyển hóa nào đó xảy ra nhanh hơn vì các sản phẩm của gen có liên quan về chức năng cùng được tạo ra đồng thời, tiết kiệm thời gian.
B Giúp tạo ra nhiều hơn sản phẩm của gen vì nhiều gen phân bố thành cụm sẽ tăng cường lượng sản phẩm vì vậy đáp ứng tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C Giúp cho vùng promoter có thể liên kết dễ dàng hơn với ARN polymerase vì vậy mà gen trong Operon có thể cảm ứng dễ dàng để thực hiện quá trình phiên mã tạo ra sản phẩm khi tế bào cần.
D Giúp cho gen có thể đóng mở cùng lúc vì có cùng một vùng điều hòa vì vậy nếu như đột biến ở vùng điều hòa thì chỉ ảnh hưởng đến sự biểu hiện của một gen nào đó ở trong Operon.
A Các gen gây bất hoạt tác động lên điều hòa làm ngừng phiên mã.
B Các gen gây bất hoạt tác động lên gen điều hòa gây bất hoạt gen điều hòa.
C Các gen gây tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
D Các gen tăng cường và bất hoạt đều tham gia điều hòa hoạt động gen.
A NH2…His-Cys-Asp-Val…COOH.
B NH2…Val-Cys-Asp-His…COOH.
C NH2…Val-Asn-Cys-His…COOH.
D COOH…Val-Asn-Cys-His…NH2.
A U = 251; A = 107; X = 431; G = 108.
B A = 251; U = 107; G = 312; X = 215.
C A = 421; U = 251; G = 215; X = 108.
D A = 251; U = 107; G = 416; G = 107.
A 5' …ATGTAAXXGXGATTT… 3'.
B 5' …UAXAUUGGXGXTTTT… 3'.
C 5' …TAXATTGGXGXTAAA… 3'.
D 5' …UAXAUUGGXGXUAAA… 3'.
A 1789
B 2250
C 3060.
D 1125.
A 1120
B 1080
C 990
D 1020
A 15% T, 20% X, 30% A, 35% G.
B 15% G, 30% X, 20% A, 35% T.
C 17,5% G, 17,5% X, 32,5% A, 32,5% T.
D 22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.
A 11067Å.
B 11804,8Å.
C 5712Å.
D 25296Å.
A 10%
B 20%
C 25%
D 40%
A A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
B A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
A A = 450; G = 300, liên kết hóa trị = 1498.
B A = 300; G = 450, liên kết hóa trị = 2998.
C A = 450; G = 300, liên kết hóa trị = 3000.
D A = 300; G = 450, liên kết hóa trị = 1500.
A 1798
B 3598.
C 1800
D 3600.
A 27
B 9
C 24
D 12
A A = T = 2.105; G = X = 105.
B A = T = 3.105; G = X = 2.105.
C A = T = 105; G = X = 2.105.
D A = T = 20.104; G = X = 4.105.
A 28,8%
B 21,6%
C 6,4%
D 9,6%.
A 5040
B 40320.
C 720
D 120
A
B
C
D
A
B
C
D
A 60
B 72
C 90
D 120
A 112
B 448
C 224
D 336
A Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 38%.
B Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%.
C Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%.
D Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%.
A A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
B A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
D A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
A 240
B 180
C 152
D 412
A prôtêin của T4 và ADN của T2.
B prôtêin của T2 và ADN của T4.
C prôtêin của T2 và ADN của T2.
D prôtêin của T4 và ADN của T4.
A (1), (2) và (3).
B (2) và (3).
C (1) và (4).
D (3) và (4).
A Gen phân mảnh là thuật ngữ để chỉ tất cả các gen ở sinh vật nhân thực.
B Một gen phân mảnh phiên mã 1 lần sẽ tổng hợp được nhiều loại phân tử mARN thông tin.
C Khi gen phân mảnh phiên mã, các đoạn intron không được dùng làm khuôn tổng hợp mARN.
D Gen phân mảnh là loại gen không có ở vi khuẩn.
A Có trong nhân của sinh vật nhân thực.
B Nếu bị đột biến ở đoạn intron thì cấu trúc prôtêin không bao giờ bị thay đổi.
C Có khả năng tạo ra nhiều loại phân tử mARN trưởng thành.
D Không có trong các tế bào của vi khuẩn.
A Mỗi bản sao được tạo ra bởi một promoter (vùng khởi động) riêng biệt.
B Trong quá trình hoàn chỉnh mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi mARN sơ cấp.
C Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu tự bộ ba khởi đầu của từng exon.
D Trong quá trình dịch mã, các ribôxôm sẽ nhảy qua vùng intron của mARN.
A Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hòa, vùng mã hóa, vùng kết thúc.
B Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin (exon) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
C Vùng điều hòa nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hóa liên tục, không chứa các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
A (1), (2), (3), (5).
B (1), (2), (4).
C (1), (3), (5).
D (1), (3), (4).
A Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.
B Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.
C Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.
D Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phục thuộc vào tỉ lệ .
A Giúp một quá trình chuyển hóa nào đó xảy ra nhanh hơn vì các sản phẩm của gen có liên quan về chức năng cùng được tạo ra đồng thời, tiết kiệm thời gian.
B Giúp tạo ra nhiều hơn sản phẩm của gen vì nhiều gen phân bố thành cụm sẽ tăng cường lượng sản phẩm vì vậy đáp ứng tốt với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
C Giúp cho vùng promoter có thể liên kết dễ dàng hơn với ARN polymerase vì vậy mà gen trong Operon có thể cảm ứng dễ dàng để thực hiện quá trình phiên mã tạo ra sản phẩm khi tế bào cần.
D Giúp cho gen có thể đóng mở cùng lúc vì có cùng một vùng điều hòa vì vậy nếu như đột biến ở vùng điều hòa thì chỉ ảnh hưởng đến sự biểu hiện của một gen nào đó ở trong Operon.
A Các gen gây bất hoạt tác động lên điều hòa làm ngừng phiên mã.
B Các gen gây bất hoạt tác động lên gen điều hòa gây bất hoạt gen điều hòa.
C Các gen gây tăng cường tác động lên gen điều hòa làm tăng sự phiên mã.
D Các gen tăng cường và bất hoạt đều tham gia điều hòa hoạt động gen.
A NH2…His-Cys-Asp-Val…COOH.
B NH2…Val-Cys-Asp-His…COOH.
C NH2…Val-Asn-Cys-His…COOH.
D COOH…Val-Asn-Cys-His…NH2.
A U = 251; A = 107; X = 431; G = 108.
B A = 251; U = 107; G = 312; X = 215.
C A = 421; U = 251; G = 215; X = 108.
D A = 251; U = 107; G = 416; G = 107.
A 5' …ATGTAAXXGXGATTT… 3'.
B 5' …UAXAUUGGXGXTTTT… 3'.
C 5' …TAXATTGGXGXTAAA… 3'.
D 5' …UAXAUUGGXGXUAAA… 3'.
A 1789
B 2250
C 3060.
D 1125.
A 1120
B 1080
C 990
D 1020
A 15% T, 20% X, 30% A, 35% G.
B 15% G, 30% X, 20% A, 35% T.
C 17,5% G, 17,5% X, 32,5% A, 32,5% T.
D 22,5% T, 22,5% A, 27,5% G, 27,5% X.
A 11067Å.
B 11804,8Å.
C 5712Å.
D 25296Å.
A 10%
B 20%
C 25%
D 40%
A A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
B A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
D A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
A A = 450; G = 300, liên kết hóa trị = 1498.
B A = 300; G = 450, liên kết hóa trị = 2998.
C A = 450; G = 300, liên kết hóa trị = 3000.
D A = 300; G = 450, liên kết hóa trị = 1500.
A 1798
B 3598.
C 1800
D 3600.
A 27
B 9
C 24
D 12
A A = T = 2.105; G = X = 105.
B A = T = 3.105; G = X = 2.105.
C A = T = 105; G = X = 2.105.
D A = T = 20.104; G = X = 4.105.
A 28,8%
B 21,6%
C 6,4%
D 9,6%.
A 5040
B 40320.
C 720
D 120
A
B
C
D
A
B
C
D
A 60
B 72
C 90
D 120
A 112
B 448
C 224
D 336
A Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Timin 38%.
B Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Uraxin 29%.
C Adenin 22% - Xitozin 32% - Guanin 17% - Timin 29%.
D Adenin 38% - Xitozin 12% - Guanin 12% - Uraxin 38%.
A A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
B A = 750; T = 150; G = 150; X = 150.
C A = 150; T = 450; G = 750; X = 150.
D A = 450; T = 150; G = 150; X = 750.
A 240
B 180
C 152
D 412
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247