Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Lí thuyết vật chất di truyền cấp độ phân tử 1

Lí thuyết vật chất di truyền cấp độ phân tử 1

Câu 1 : Vật chất nào dưới đây được xem là vật chất di truyền cấp độ phân tử?

A Protein

B Lipit

C Axit nucleic

D Protein và axit nucleic

Câu 2 :  Protein và axit nucleic hấp thu bước sóng lần lượt ở khoảng :

A 730 và 290 nm            

B 260 và 290 nm            

C 640 và 260nm

D 290 và 260 nm

Câu 3 : Axit nucleic bao gồm:  

A 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN        

B 2 loại là ADN và ARN

C Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại                       

D 3 loại là mARN, tARN và rARN

Câu 4 : Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:

A Về cấu trúc gen            

B Về chức năng của protein do gen tổng hợp

C Về khả năng phiên mã của gen            

D Về vị trí phân bố của gen

Câu 5 : Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN?

A Cấu hình không gian    

B Số loại đơn phân

C Khối lượng và kích thước        

D Chức năng của mỗi loại

Câu 6 : Operon là:   

A Một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa

B Một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa

C Một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc

D Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter

Câu 7 :  Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A mARN và rARN         

B tARN

C tARN và rARN          

D Tất cả các loại ARN

Câu 10 : Ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là:

A 3AGU5          

B 5AUG 3         

C 3AUG5          

D 3UAX5

Câu 11 : Bản chất của mã di truyền là:

A Một bộ ba mã hóa cho một aa

B 3 nu cùng loại hay khác loại liền kề nhau mã hóa 1 aa

C Trình tự sắp xếp của nu trong gen qui định tình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein 

D Các aa được mã hóa trong gen 

Câu 12 : Gen là một đoạn ADN:

A Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein

B Mang thông tin di truyền

C Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định

D Chứa bộ ba mã hóa các aa

Câu 13 :  Mỗi gen mã hóa protein điển hình (gen cấu trúc) gồm vùng:

A Điều hòa, mã hóa, kết thúc   

B Khởi động, mã hóa, kết thúc   

C Điều hòa, vận hành, kết thúc  

D Điều hòa, vận hành, mã hóa

Câu 14 :  Ở sinh vật nhân thực:    

A Các gen có vùng mã hóa liên tục         

B Các gen không có vùng mã hóa liên tục

C Phân lớn là gen phân mảnh     

D Phần lớn các gen không có vùng mã hóa

Câu 15 : Bốn loại Nu phân biệt với nhau bởi thành phần nào dưới đây?

A Bazơ nitoric     

B H3PO4

C Đường C6         

D Đường C5

Câu 16 : Mỗi một nu có kích thước trung bình là:      

A 3,4 A0

B 34 A0

C 20 A0   

D 3 A0

Câu 17 : Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết với nhau thông qua liên kết:

A Photphodieste

B Ion       

C Peptit

D Hidro

Câu 18 : Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào quyết định nhất?

A Cấu trúc không gian của ADN            

B Trật tự sắp xếp các Nu

C Số lượng các nu               

D Bậc cấu trúc xoắn kép AND

Câu 19 : Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:

A Tính bền vững của các liên kết photphodieste             

B Tính yếu của liên kết hidro trong nguyên tắc bổ sung

C Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN         

D Sự đóng và tháo xoắn của sợi NST

Câu 20 : Chức năng nào sau đây của ADN là không đúng?

A Mang TTDT qui định sự hình thành các tính trạng cơ thể      

B Trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein

C Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể

D Tóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của AND

Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A Mã di truyền có tính thoái hóa                        

B Mã di truyền là mã bộ ba

C Mã di truyền có tính phổ biến

D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật

Câu 23 :  Mã di truyền trên mARN được đọc theo :  

A Một chiều từ 3 đến 5

B Hai chiều tùy theo vị trí của enzim

C Một chiều từ 5 đến 3

D Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN

Câu 24 :  Bộ ba đối mã có ở phân tử :  

A ADN   

B tARN  

C rARN  

D mARN

Câu 25 :  Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là:

A Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền       

B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa

C Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa

D Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

Câu 26 : Đặc điểm không có ở mã di truyền của sinh vật nhân thực là:

A một  aa có thể do một số bộ ba mã hóa          

B được đọc liên tục theo chiều 5 – 3 trên mạch mang mã gốc

C bộ ba mở đầu tổng hợp aa kí hiệu là Met       

D không có xitozin trong hình thành các codon kết thúc

Câu 27 : Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?

A Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

B vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã

C vùng khởi đầu nằm ở đầu gen   mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

D phần lớn các gen của sinh vật nhân thực  có vùng mã hóa không liên tục

Câu 31 : Vùng điều hòa :

A mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã     

B mang thông tin mã hóa các aa

C mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã      

D qui định trình tự các aa trong phân tử protein

Câu 32 :  Các mã bộ ba khác nhau bởi :          

A Trật tự của các nucleotit

B Thành phần các nucleotit

C Số lượng các nucleotit

D Thành phần và trật tự các nucleotit

Câu 33 : aa nào trong số aa dưới đây chỉ có một bộ ba mã hóa ?

A glutamic

B metionin          

C lizin     

D izoloxin

Câu 34 : Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa aa, đó là các bộ ba :

A AUG, UGA, UAG

B AUU, UAA, UAG

C AUG, UAA, UGA     

D UAG, UAA, UGA

Câu 37 :  Intron là các đoạn không mã hóa aa nằm trong vùng :

A mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực            

B mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ

C kết thúc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ  

D điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ

Câu 38 : Mã kết thúc của một gen nằm ở :    

A Đầu vùng kết thúc       

B Cuối vùng kết thúc           

C Cuối vùng mã hóa                    

D Một vị trí bất kì trong vùng kết thúc   

Câu 42 :  Trên mạch mã hóa của gen, trình tự nào sau đây là đúng ?

A 5 – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 3                  

B 3 – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc – 5

C 5 – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc – 3      

D 3 – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc - 5

Câu 44 :  Đoạn Okazaki là :   

A Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN

B Một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen

C Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi

D Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.

Câu 45 : Vật chất nào dưới đây được xem là vật chất di truyền cấp độ phân tử?

A Protein

B Lipit

C Axit nucleic

D Protein và axit nucleic

Câu 46 :  Protein và axit nucleic hấp thu bước sóng lần lượt ở khoảng :

A 730 và 290 nm            

B 260 và 290 nm            

C 640 và 260nm

D 290 và 260 nm

Câu 47 : Axit nucleic bao gồm:  

A 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN        

B 2 loại là ADN và ARN

C Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại                       

D 3 loại là mARN, tARN và rARN

Câu 48 : Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:

A Về cấu trúc gen            

B Về chức năng của protein do gen tổng hợp

C Về khả năng phiên mã của gen            

D Về vị trí phân bố của gen

Câu 49 : Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN?

A Cấu hình không gian    

B Số loại đơn phân

C Khối lượng và kích thước        

D Chức năng của mỗi loại

Câu 50 : Operon là:   

A Một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa

B Một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa

C Một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc

D Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter

Câu 51 :  Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A mARN và rARN         

B tARN

C tARN và rARN          

D Tất cả các loại ARN

Câu 54 : Ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là:

A 3AGU5          

B 5AUG 3         

C 3AUG5          

D 3UAX5

Câu 55 : Bản chất của mã di truyền là:

A Một bộ ba mã hóa cho một aa

B 3 nu cùng loại hay khác loại liền kề nhau mã hóa 1 aa

C Trình tự sắp xếp của nu trong gen qui định tình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein 

D Các aa được mã hóa trong gen 

Câu 56 : Gen là một đoạn ADN:

A Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein

B Mang thông tin di truyền

C Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định

D Chứa bộ ba mã hóa các aa

Câu 57 :  Mỗi gen mã hóa protein điển hình (gen cấu trúc) gồm vùng:

A Điều hòa, mã hóa, kết thúc   

B Khởi động, mã hóa, kết thúc   

C Điều hòa, vận hành, kết thúc  

D Điều hòa, vận hành, mã hóa

Câu 58 :  Ở sinh vật nhân thực:    

A Các gen có vùng mã hóa liên tục         

B Các gen không có vùng mã hóa liên tục

C Phân lớn là gen phân mảnh     

D Phần lớn các gen không có vùng mã hóa

Câu 59 : Bốn loại Nu phân biệt với nhau bởi thành phần nào dưới đây?

A Bazơ nitoric     

B H3PO4

C Đường C6         

D Đường C5

Câu 60 : Mỗi một nu có kích thước trung bình là:      

A 3,4 A0

B 34 A0

C 20 A0   

D 3 A0

Câu 61 : Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết với nhau thông qua liên kết:

A Photphodieste

B Ion       

C Peptit

D Hidro

Câu 62 : Trong các yếu tố cơ bản quyết định tính đa dạng của ADN, yếu tố nào quyết định nhất?

A Cấu trúc không gian của ADN            

B Trật tự sắp xếp các Nu

C Số lượng các nu               

D Bậc cấu trúc xoắn kép AND

Câu 63 : Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của ADN được đảm bảo bởi:

A Tính bền vững của các liên kết photphodieste             

B Tính yếu của liên kết hidro trong nguyên tắc bổ sung

C Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN         

D Sự đóng và tháo xoắn của sợi NST

Câu 64 : Chức năng nào sau đây của ADN là không đúng?

A Mang TTDT qui định sự hình thành các tính trạng cơ thể      

B Trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein

C Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể

D Tóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của AND

Câu 65 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A Mã di truyền có tính thoái hóa                        

B Mã di truyền là mã bộ ba

C Mã di truyền có tính phổ biến

D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật

Câu 67 :  Mã di truyền trên mARN được đọc theo :  

A Một chiều từ 3 đến 5

B Hai chiều tùy theo vị trí của enzim

C Một chiều từ 5 đến 3

D Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN

Câu 68 :  Bộ ba đối mã có ở phân tử :  

A ADN   

B tARN  

C rARN  

D mARN

Câu 69 :  Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là:

A Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền       

B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa

C Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa

D Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

Câu 70 : Đặc điểm không có ở mã di truyền của sinh vật nhân thực là:

A một  aa có thể do một số bộ ba mã hóa          

B được đọc liên tục theo chiều 5 – 3 trên mạch mang mã gốc

C bộ ba mở đầu tổng hợp aa kí hiệu là Met       

D không có xitozin trong hình thành các codon kết thúc

Câu 71 : Điều nào không đúng với cấu trúc của gen?

A Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

B vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã

C vùng khởi đầu nằm ở đầu gen   mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã

D phần lớn các gen của sinh vật nhân thực  có vùng mã hóa không liên tục

Câu 75 : Vùng điều hòa :

A mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã     

B mang thông tin mã hóa các aa

C mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã      

D qui định trình tự các aa trong phân tử protein

Câu 76 :  Các mã bộ ba khác nhau bởi :          

A Trật tự của các nucleotit

B Thành phần các nucleotit

C Số lượng các nucleotit

D Thành phần và trật tự các nucleotit

Câu 77 : aa nào trong số aa dưới đây chỉ có một bộ ba mã hóa ?

A glutamic

B metionin          

C lizin     

D izoloxin

Câu 78 : Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa aa, đó là các bộ ba :

A AUG, UGA, UAG

B AUU, UAA, UAG

C AUG, UAA, UGA     

D UAG, UAA, UGA

Câu 81 :  Intron là các đoạn không mã hóa aa nằm trong vùng :

A mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực            

B mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ

C kết thúc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ  

D điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ

Câu 82 : Mã kết thúc của một gen nằm ở :    

A Đầu vùng kết thúc       

B Cuối vùng kết thúc           

C Cuối vùng mã hóa                    

D Một vị trí bất kì trong vùng kết thúc   

Câu 86 :  Trên mạch mã hóa của gen, trình tự nào sau đây là đúng ?

A 5 – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 3                  

B 3 – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc – 5

C 5 – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc – 3      

D 3 – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc - 5

Câu 88 :  Đoạn Okazaki là :   

A Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN

B Một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen

C Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi

D Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.

Câu 89 : Vật chất nào dưới đây được xem là vật chất di truyền cấp độ phân tử?

A Protein

B Lipit

C Axit nucleic

D Protein và axit nucleic

Câu 90 : Axit nucleic bao gồm:  

A 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN        

B 2 loại là ADN và ARN

C Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại                       

D 3 loại là mARN, tARN và rARN

Câu 91 : Điểm khác nhau cơ bản giữa gen cấu trúc và gen điều hòa là:

A Về cấu trúc gen            

B Về chức năng của protein do gen tổng hợp

C Về khả năng phiên mã của gen            

D Về vị trí phân bố của gen

Câu 92 :  Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A mARN và rARN         

B tARN

C tARN và rARN          

D Tất cả các loại ARN

Câu 94 : Ở sinh vật nhân thực bộ ba mở đầu trên phân tử mARN là:

A 3AGU5          

B 5AUG 3         

C 3AUG5          

D 3UAX5

Câu 95 : Gen là một đoạn ADN:

A Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein

B Mang thông tin di truyền

C Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định

D Chứa bộ ba mã hóa các aa

Câu 96 :  Mỗi gen mã hóa protein điển hình (gen cấu trúc) gồm vùng:

A Điều hòa, mã hóa, kết thúc   

B Khởi động, mã hóa, kết thúc   

C Điều hòa, vận hành, kết thúc  

D Điều hòa, vận hành, mã hóa

Câu 97 : Bốn loại Nu phân biệt với nhau bởi thành phần nào dưới đây?

A Bazơ nitoric     

B H3PO4

C Đường C6         

D Đường C5

Câu 98 : Hai chuỗi polinu trong phân tử ADN liên kết với nhau thông qua liên kết:

A Photphodieste

B Ion       

C Peptit

D Hidro

Câu 99 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?

A Mã di truyền có tính thoái hóa                        

B Mã di truyền là mã bộ ba

C Mã di truyền có tính phổ biến

D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật

Câu 101 :  Mã di truyền trên mARN được đọc theo :  

A Một chiều từ 3 đến 5

B Hai chiều tùy theo vị trí của enzim

C Một chiều từ 5 đến 3

D Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN

Câu 102 :  Bộ ba đối mã có ở phân tử :  

A ADN   

B tARN  

C rARN  

D mARN

Câu 103 :  Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là:

A Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền       

B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa

C Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa

D Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

Câu 104 : Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hóa aa, đó là các bộ ba :

A AUG, UGA, UAG

B AUU, UAA, UAG

C AUG, UAA, UGA     

D UAG, UAA, UGA

Câu 105 : Mã kết thúc của một gen nằm ở :    

A Đầu vùng kết thúc       

B Cuối vùng kết thúc           

C Cuối vùng mã hóa                    

D Một vị trí bất kì trong vùng kết thúc   

Câu 108 :  Đoạn Okazaki là :   

A Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN

B Một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen

C Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi

D Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247