A Protein
B Lipit
C Axit nucleic
D Protein và axit nucleic
A 730 và 290 nm
B 260 và 290 nm
C 640 và 260nm
D 290 và 260 nm
A 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B 2 loại là ADN và ARN
C Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D 3 loại là mARN, tARN và rARN
A Về cấu trúc gen
B Về chức năng của protein do gen tổng hợp
C Về khả năng phiên mã của gen
D Về vị trí phân bố của gen
A Cấu hình không gian
B Số loại đơn phân
C Khối lượng và kích thước
D Chức năng của mỗi loại
A Một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa
B Một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa
C Một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc
D Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter
A mARN và rARN
B tARN
C tARN và rARN
D Tất cả các loại ARN
A 1, 2, 3, 5
B 1, 2, 3, 4, 5,
C 1, 2, 3
D 1, 3, 5
A 2>4>3>1
B 2>3>1
C 2>3>4>1
D 2>1>3>4
A 3’AGU5’
B 5’AUG 3’
C 3’AUG5’
D 3’UAX5’
A Một bộ ba mã hóa cho một aa
B 3 nu cùng loại hay khác loại liền kề nhau mã hóa 1 aa
C Trình tự sắp xếp của nu trong gen qui định tình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein
D Các aa được mã hóa trong gen
A Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein
B Mang thông tin di truyền
C Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định
D Chứa bộ ba mã hóa các aa
A Điều hòa, mã hóa, kết thúc
B Khởi động, mã hóa, kết thúc
C Điều hòa, vận hành, kết thúc
D Điều hòa, vận hành, mã hóa
A Các gen có vùng mã hóa liên tục
B Các gen không có vùng mã hóa liên tục
C Phân lớn là gen phân mảnh
D Phần lớn các gen không có vùng mã hóa
A Bazơ nitoric
B H3PO4
C Đường C6
D Đường C5
A 3,4 A0
B 34 A0
C 20 A0
D 3 A0
A Photphodieste
B Ion
C Peptit
D Hidro
A Cấu trúc không gian của ADN
B Trật tự sắp xếp các Nu
C Số lượng các nu
D Bậc cấu trúc xoắn kép AND
A Tính bền vững của các liên kết photphodieste
B Tính yếu của liên kết hidro trong nguyên tắc bổ sung
C Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN
D Sự đóng và tháo xoắn của sợi NST
A Mang TTDT qui định sự hình thành các tính trạng cơ thể
B Trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein
C Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể
D Tóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của AND
A Mã di truyền có tính thoái hóa
B Mã di truyền là mã bộ ba
C Mã di truyền có tính phổ biến
D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A UAX
B AUX
C AUA
D XUA
A Một chiều từ 3’ đến 5’
B Hai chiều tùy theo vị trí của enzim
C Một chiều từ 5’ đến 3’
D Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN
A ADN
B tARN
C rARN
D mARN
A Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền
B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa
C Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa
D Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
A một aa có thể do một số bộ ba mã hóa
B được đọc liên tục theo chiều 5’ – 3’ trên mạch mang mã gốc
C bộ ba mở đầu tổng hợp aa kí hiệu là Met
D không có xitozin trong hình thành các codon kết thúc
A Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
B vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã
C vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
A 1, 2, 3
B 2, 3, 4, 5
C 2, 4, 5
D 1, 2, 3, 4, 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A 4
B 2
C 1
D 3
A mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B mang thông tin mã hóa các aa
C mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D qui định trình tự các aa trong phân tử protein
A Trật tự của các nucleotit
B Thành phần các nucleotit
C Số lượng các nucleotit
D Thành phần và trật tự các nucleotit
A glutamic
B metionin
C lizin
D izoloxin
A AUG, UGA, UAG
B AUU, UAA, UAG
C AUG, UAA, UGA
D UAG, UAA, UGA
A T và X
B A và G
C G và X
D A và T
A số 1 và 5
B 5 và 3
C 3 và 5
D 5 và 1
A mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
B mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
C kết thúc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
D điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
A Đầu vùng kết thúc
B Cuối vùng kết thúc
C Cuối vùng mã hóa
D Một vị trí bất kì trong vùng kết thúc
A 14
B 16
C 64
D 128
A 5
B 6
C 7
D 8
A
B
C
D
A 5’ – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 3’
B 3’ – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc – 5’
C 5’ – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc – 3’
D 3’ – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc - 5’
A 61
B 27
C 26
D 24
A Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B Một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen
C Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.
A Protein
B Lipit
C Axit nucleic
D Protein và axit nucleic
A 730 và 290 nm
B 260 và 290 nm
C 640 và 260nm
D 290 và 260 nm
A 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B 2 loại là ADN và ARN
C Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D 3 loại là mARN, tARN và rARN
A Về cấu trúc gen
B Về chức năng của protein do gen tổng hợp
C Về khả năng phiên mã của gen
D Về vị trí phân bố của gen
A Cấu hình không gian
B Số loại đơn phân
C Khối lượng và kích thước
D Chức năng của mỗi loại
A Một nhóm gen ở trên đoạn ADN có liên quan về chức năng, có chung một cơ chế điều hòa
B Một phân tử ADN có chức năng nhất định trong quá trình điều hòa
C Một đoạn phân tử axit nucleic có chức năng điều hòa hoạt động của gen cấu trúc
D Một đoạn phân tử ADN chứa 1 gen liên quan đến tổng hợp nhiều loại protein và có chung 1 promoter
A mARN và rARN
B tARN
C tARN và rARN
D Tất cả các loại ARN
A 1, 2, 3, 5
B 1, 2, 3, 4, 5,
C 1, 2, 3
D 1, 3, 5
A 2>4>3>1
B 2>3>1
C 2>3>4>1
D 2>1>3>4
A 3’AGU5’
B 5’AUG 3’
C 3’AUG5’
D 3’UAX5’
A Một bộ ba mã hóa cho một aa
B 3 nu cùng loại hay khác loại liền kề nhau mã hóa 1 aa
C Trình tự sắp xếp của nu trong gen qui định tình tự sắp xếp các aa trong phân tử protein
D Các aa được mã hóa trong gen
A Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein
B Mang thông tin di truyền
C Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định
D Chứa bộ ba mã hóa các aa
A Điều hòa, mã hóa, kết thúc
B Khởi động, mã hóa, kết thúc
C Điều hòa, vận hành, kết thúc
D Điều hòa, vận hành, mã hóa
A Các gen có vùng mã hóa liên tục
B Các gen không có vùng mã hóa liên tục
C Phân lớn là gen phân mảnh
D Phần lớn các gen không có vùng mã hóa
A Bazơ nitoric
B H3PO4
C Đường C6
D Đường C5
A 3,4 A0
B 34 A0
C 20 A0
D 3 A0
A Photphodieste
B Ion
C Peptit
D Hidro
A Cấu trúc không gian của ADN
B Trật tự sắp xếp các Nu
C Số lượng các nu
D Bậc cấu trúc xoắn kép AND
A Tính bền vững của các liên kết photphodieste
B Tính yếu của liên kết hidro trong nguyên tắc bổ sung
C Cấu trúc không gian xoắn kép của ADN
D Sự đóng và tháo xoắn của sợi NST
A Mang TTDT qui định sự hình thành các tính trạng cơ thể
B Trực tiếp tham gia quá trình tổng hợp protein
C Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào của cơ thể
D Tóng vai trò quan trọng trong tiến hóa thông qua các đột biến của AND
A Mã di truyền có tính thoái hóa
B Mã di truyền là mã bộ ba
C Mã di truyền có tính phổ biến
D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A UAX
B AUX
C AUA
D XUA
A Một chiều từ 3’ đến 5’
B Hai chiều tùy theo vị trí của enzim
C Một chiều từ 5’ đến 3’
D Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN
A ADN
B tARN
C rARN
D mARN
A Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền
B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa
C Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa
D Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
A một aa có thể do một số bộ ba mã hóa
B được đọc liên tục theo chiều 5’ – 3’ trên mạch mang mã gốc
C bộ ba mở đầu tổng hợp aa kí hiệu là Met
D không có xitozin trong hình thành các codon kết thúc
A Vùng kết thúc nằm ở cuối gen mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
B vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình dịch mã
C vùng khởi đầu nằm ở đầu gen mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
D phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục
A 1, 2, 3
B 2, 3, 4, 5
C 2, 4, 5
D 1, 2, 3, 4, 5
A 1
B 2
C 3
D 4
A 4
B 2
C 1
D 3
A mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã
B mang thông tin mã hóa các aa
C mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D qui định trình tự các aa trong phân tử protein
A Trật tự của các nucleotit
B Thành phần các nucleotit
C Số lượng các nucleotit
D Thành phần và trật tự các nucleotit
A glutamic
B metionin
C lizin
D izoloxin
A AUG, UGA, UAG
B AUU, UAA, UAG
C AUG, UAA, UGA
D UAG, UAA, UGA
A T và X
B A và G
C G và X
D A và T
A số 1 và 5
B 5 và 3
C 3 và 5
D 5 và 1
A mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực
B mã hóa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
C kết thúc của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
D điều hòa của gen cấu trúc ở sinh vật nhân sơ
A Đầu vùng kết thúc
B Cuối vùng kết thúc
C Cuối vùng mã hóa
D Một vị trí bất kì trong vùng kết thúc
A 14
B 16
C 64
D 128
A 5
B 6
C 7
D 8
A
B
C
D
A 5’ – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc 3’
B 3’ – vùng điều hòa – vùng mã hóa – vùng kết thúc – 5’
C 5’ – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc – 3’
D 3’ – vùng điều hòa – vùng phân mảnh – vùng kết thúc - 5’
A 61
B 27
C 26
D 24
A Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B Một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen
C Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.
A Protein
B Lipit
C Axit nucleic
D Protein và axit nucleic
A 4 loại là ADN, mARN, tARN và rARN
B 2 loại là ADN và ARN
C Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại
D 3 loại là mARN, tARN và rARN
A Về cấu trúc gen
B Về chức năng của protein do gen tổng hợp
C Về khả năng phiên mã của gen
D Về vị trí phân bố của gen
A mARN và rARN
B tARN
C tARN và rARN
D Tất cả các loại ARN
A 1, 2, 3, 5
B 1, 2, 3, 4, 5,
C 1, 2, 3
D 1, 3, 5
A 3’AGU5’
B 5’AUG 3’
C 3’AUG5’
D 3’UAX5’
A Mang thông tin cấu trúc các phân tử protein
B Mang thông tin di truyền
C Mang thông tin mã hóa cho 1 sản phẩm xác định
D Chứa bộ ba mã hóa các aa
A Điều hòa, mã hóa, kết thúc
B Khởi động, mã hóa, kết thúc
C Điều hòa, vận hành, kết thúc
D Điều hòa, vận hành, mã hóa
A Bazơ nitoric
B H3PO4
C Đường C6
D Đường C5
A Photphodieste
B Ion
C Peptit
D Hidro
A Mã di truyền có tính thoái hóa
B Mã di truyền là mã bộ ba
C Mã di truyền có tính phổ biến
D Mã di truyền đặc trưng cho từng loài sinh vật
A UAX
B AUX
C AUA
D XUA
A Một chiều từ 3’ đến 5’
B Hai chiều tùy theo vị trí của enzim
C Một chiều từ 5’ đến 3’
D Ngược chiều di chuyển của riboxom trên mARN
A ADN
B tARN
C rARN
D mARN
A Tất cả các loài đều dùng chung một mã di truyền
B Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại aa
C Một bộ ba mã di truyền chỉ mã hóa cho một loại aa
D Tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
A AUG, UGA, UAG
B AUU, UAA, UAG
C AUG, UAA, UGA
D UAG, UAA, UGA
A Đầu vùng kết thúc
B Cuối vùng kết thúc
C Cuối vùng mã hóa
D Một vị trí bất kì trong vùng kết thúc
A 14
B 16
C 64
D 128
A
B
C
D
A Đoạn ADN được tổng hợp liên tục theo mạch khuôn của ADN
B Một phân tử ARN thông tin được phiên mã từ mạch gốc của gen
C Từng đoạn ngắn của mạch ADN mới hình thành trong quá trình nhân đôi
D Các đoạn của mạch mới được tổng hợp trên cả hai mạch khuôn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247