A 1, 2
B 2,3
C 2, 4
D 3, 5
A 1, 2, 3
B 2, 3, 4
C 1, 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A Tính chất 2 cực đối song song của phân tử ADN;
B Chiều hoạt động tái bản của enzim ADN - Pôlimeraza là 5’ – 3’;
C ADN có nguyên tắc tổng hợp kiểu phân tán
D Cả A và B.
A Bảo toàn
B Bán bảo toàn
C Nửa gián đoạn
D Cả B và C
A 1 / 4
B 1 /8
C 1/ 16
D 1/ 32
A 1, 2
B 2, 3
C 1, 4
D 1, 3
A Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân
B Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân
C Kì trung gian nguyên phân hoặc giảm phân
D Kì sau của nguyên phân hoặc giảm phân
A Quá trình nhân đôi ADN
B Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN
C Quá trình tổng hợp ARN
D Cả A, B, C
A Vận chuyển các axit amin đặc trưng
B Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axit amin
C Gắn với các axit amin trong môi trường nội bào
D Cả A và B
A Tự sao
B Phiên mã
C Tự nhân đôi
D Dịch mã
A Đều dựa vào khuôn mẫu trên phân tử ADN
B Đều xảy ra trên suốt chiều dài của ADN mẫu
C Đều có 2 mạch của ADN làm mạch gốc
D Chỉ sử dụng một mạch của ADN làm mạch gốc
A G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào
B X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
C A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
D T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
A Gen tổng hợp ARN theo nguyên tắc “giữ lại một nửa”
B Chiều dài của mARN bằng chiều dài của một mạch ADN
C Số lượng đơn phân của phân tử mARN bằng phân nửa số đơn phân của phân tử ADN
D Cả 3 câu A, B, C đều sai.
A Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
B Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào
D Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
A Động vật nguyên sinh
B Các virut chứa nguyên liệu di truyền là ARN
C Thực vật bậc thấp
D Động vật đa bào
A 1 → 4 → 3 →2
B 1 → 2 → 3 → 4
C 2 → 1 → 3 → 4
D 2 → 3 → 1 →4
A Số lượng các đơn vị nhân đôi
B Nguyên tắc nhân đôi
C Nguyên liệu dùng để tổng hợp
D Chiều tổng hợp
A Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại.
C Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.
D Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
A Dùng các nucleotit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
B Đếm số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
C Dùng phương pháp nhiễu xạ rơn gen.
D Dùng phương pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm.
A 32
B 31
C 62
D 61
A Enzim ADN pôlimeraza
B Enzim ligaza
C Các đoạn Okazaki
D Các nuclêôtit
A Enzim khởi đầu tổng hợp chỉ diễn ra ở đầu 5' P
B Enzim mở xoắn chỉ hoạt động ở đầu 5'P
C Enzim ADN pôlimeraza khởi đầu cần có nhóm 3'OH ở đầu mạch
D Enzim ligaza chỉ nối các đoạn Okazaki theo hướng 3' - 5'
A Kì trước
B Pha G1
C Pha S
D Pha G2
A 5’UUU-GGG-AAA3’
B 5’AAA-AXX-TTT3’
C 5’GAA-XXX-XTT3’
D 5’XTT-XGG-GAA3’
A Các nuclêôtit triphôtphat: ATP, TTP, GTP, XTP
B Các nuclêôtit triphôtphat: ATP, UTP, GTP và XTP
C Các nuclêôtit điphotphat: ADP, TDP, GDP và XDP
D Các nuclêotit: A, T, G và X
A mARN sơ khai của sinh vật nhân thực
B Các tARN
C Các rARN
D mARN của sinh vật nhân sơ
A ADN polimeraza
B ADN ligaza
C ARN polimeraza
D Enzim tháo xoắn
A Phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó cắt bỏ các intron mới tạo thành mARN trưởng thành.
B Phiên mã và tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều thực hiện ở nhân tế bào hoặc vùng nhân.
C Chiều mạch được tổng hợp trong quá trình phiên mã là chiều 5’3’
D ADN polimeraza không tham gia vào quá trình phiên mã.
A Loại enzim
B Nguyên tắc
C tạo mARN thành thục luôn
D Nguyên liệu
A Chỉ diễn ra trên 1 mạch
B Enzim ARN polimeraza di chuyển được cả 2 chiều
C ARN polimeraza tổng hợp nu mới không cần đầu 3’ OH tự do
D Có năng lượng ATP xúc tác
A 1, 2
B 2,3
C 2, 4
D 3, 5
A 1, 2, 3
B 2, 3, 4
C 1, 3, 4
D 1, 2, 3, 4
A Tính chất 2 cực đối song song của phân tử ADN;
B Chiều hoạt động tái bản của enzim ADN - Pôlimeraza là 5’ – 3’;
C ADN có nguyên tắc tổng hợp kiểu phân tán
D Cả A và B.
A Bảo toàn
B Bán bảo toàn
C Nửa gián đoạn
D Cả B và C
A 1 / 4
B 1 /8
C 1/ 16
D 1/ 32
A 1, 2
B 2, 3
C 1, 4
D 1, 3
A Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân
B Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân
C Kì trung gian nguyên phân hoặc giảm phân
D Kì sau của nguyên phân hoặc giảm phân
A Quá trình nhân đôi ADN
B Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN
C Quá trình tổng hợp ARN
D Cả A, B, C
A Vận chuyển các axit amin đặc trưng
B Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axit amin
C Gắn với các axit amin trong môi trường nội bào
D Cả A và B
A Tự sao
B Phiên mã
C Tự nhân đôi
D Dịch mã
A Đều dựa vào khuôn mẫu trên phân tử ADN
B Đều xảy ra trên suốt chiều dài của ADN mẫu
C Đều có 2 mạch của ADN làm mạch gốc
D Chỉ sử dụng một mạch của ADN làm mạch gốc
A G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào
B X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
C A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
D T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
A Gen tổng hợp ARN theo nguyên tắc “giữ lại một nửa”
B Chiều dài của mARN bằng chiều dài của một mạch ADN
C Số lượng đơn phân của phân tử mARN bằng phân nửa số đơn phân của phân tử ADN
D Cả 3 câu A, B, C đều sai.
A Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
B Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào
D Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
A Động vật nguyên sinh
B Các virut chứa nguyên liệu di truyền là ARN
C Thực vật bậc thấp
D Động vật đa bào
A 1 → 4 → 3 →2
B 1 → 2 → 3 → 4
C 2 → 1 → 3 → 4
D 2 → 3 → 1 →4
A Số lượng các đơn vị nhân đôi
B Nguyên tắc nhân đôi
C Nguyên liệu dùng để tổng hợp
D Chiều tổng hợp
A Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại.
C Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.
D Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
A Dùng các nucleotit đánh dấu phóng xạ theo dõi kết quả nhân đôi ADN.
B Đếm số lượng các đoạn Okazaki của ADN khi nhân đôi.
C Dùng phương pháp nhiễu xạ rơn gen.
D Dùng phương pháp khuếch đại gen trong ống nghiệm.
A 32
B 31
C 62
D 61
A Enzim ADN pôlimeraza
B Enzim ligaza
C Các đoạn Okazaki
D Các nuclêôtit
A Enzim khởi đầu tổng hợp chỉ diễn ra ở đầu 5' P
B Enzim mở xoắn chỉ hoạt động ở đầu 5'P
C Enzim ADN pôlimeraza khởi đầu cần có nhóm 3'OH ở đầu mạch
D Enzim ligaza chỉ nối các đoạn Okazaki theo hướng 3' - 5'
A Kì trước
B Pha G1
C Pha S
D Pha G2
A 5’UUU-GGG-AAA3’
B 5’AAA-AXX-TTT3’
C 5’GAA-XXX-XTT3’
D 5’XTT-XGG-GAA3’
A Các nuclêôtit triphôtphat: ATP, TTP, GTP, XTP
B Các nuclêôtit triphôtphat: ATP, UTP, GTP và XTP
C Các nuclêôtit điphotphat: ADP, TDP, GDP và XDP
D Các nuclêotit: A, T, G và X
A mARN sơ khai của sinh vật nhân thực
B Các tARN
C Các rARN
D mARN của sinh vật nhân sơ
A ADN polimeraza
B ADN ligaza
C ARN polimeraza
D Enzim tháo xoắn
A Phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó cắt bỏ các intron mới tạo thành mARN trưởng thành.
B Phiên mã và tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều thực hiện ở nhân tế bào hoặc vùng nhân.
C Chiều mạch được tổng hợp trong quá trình phiên mã là chiều 5’3’
D ADN polimeraza không tham gia vào quá trình phiên mã.
A Loại enzim
B Nguyên tắc
C tạo mARN thành thục luôn
D Nguyên liệu
A Chỉ diễn ra trên 1 mạch
B Enzim ARN polimeraza di chuyển được cả 2 chiều
C ARN polimeraza tổng hợp nu mới không cần đầu 3’ OH tự do
D Có năng lượng ATP xúc tác
A Bảo toàn
B Bán bảo toàn
C Nửa gián đoạn
D Cả B và C
A 1 / 4
B 1 /8
C 1/ 16
D 1/ 32
A 1, 2
B 2, 3
C 1, 4
D 1, 3
A Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân
B Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân
C Kì trung gian nguyên phân hoặc giảm phân
D Kì sau của nguyên phân hoặc giảm phân
A Quá trình nhân đôi ADN
B Sự tổng hợp prôtêin dựa trên thông tin di truyền của ADN
C Quá trình tổng hợp ARN
D Cả A, B, C
A Vận chuyển các axit amin đặc trưng
B Đối mã di truyền để lắp ráp chính xác các axit amin
C Gắn với các axit amin trong môi trường nội bào
D Cả A và B
A Tự sao
B Phiên mã
C Tự nhân đôi
D Dịch mã
A Đều dựa vào khuôn mẫu trên phân tử ADN
B Đều xảy ra trên suốt chiều dài của ADN mẫu
C Đều có 2 mạch của ADN làm mạch gốc
D Chỉ sử dụng một mạch của ADN làm mạch gốc
A G trên mạch gốc liên kết với X của môi trường nội bào
B X trên mạch gốc liên kết với G của môi trường
C A trên mạch gốc liên kết với T của môi trường
D T trên mạch gốc liên kết với A của môi trường
A Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
B Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào
D Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
A 1 → 4 → 3 →2
B 1 → 2 → 3 → 4
C 2 → 1 → 3 → 4
D 2 → 3 → 1 →4
A Số lượng các đơn vị nhân đôi
B Nguyên tắc nhân đôi
C Nguyên liệu dùng để tổng hợp
D Chiều tổng hợp
A Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN polimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN.
B Trong quá trình nhân đôi ADN, có sự liên kết bổ sung giữa A với T , G với X và ngược lại.
C Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ phân tử ADN mẹ.
D Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
A 32
B 31
C 62
D 61
A Enzim ADN pôlimeraza
B Enzim ligaza
C Các đoạn Okazaki
D Các nuclêôtit
A Enzim khởi đầu tổng hợp chỉ diễn ra ở đầu 5' P
B Enzim mở xoắn chỉ hoạt động ở đầu 5'P
C Enzim ADN pôlimeraza khởi đầu cần có nhóm 3'OH ở đầu mạch
D Enzim ligaza chỉ nối các đoạn Okazaki theo hướng 3' - 5'
A Kì trước
B Pha G1
C Pha S
D Pha G2
A ADN polimeraza
B ADN ligaza
C ARN polimeraza
D Enzim tháo xoắn
A Phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó cắt bỏ các intron mới tạo thành mARN trưởng thành.
B Phiên mã và tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều thực hiện ở nhân tế bào hoặc vùng nhân.
C Chiều mạch được tổng hợp trong quá trình phiên mã là chiều 5’3’
D ADN polimeraza không tham gia vào quá trình phiên mã.
A Chỉ diễn ra trên 1 mạch
B Enzim ARN polimeraza di chuyển được cả 2 chiều
C ARN polimeraza tổng hợp nu mới không cần đầu 3’ OH tự do
D Có năng lượng ATP xúc tác
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247