Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Lí thuyết cơ chế di truyền cấp độ phân tử số 2

Lí thuyết cơ chế di truyền cấp độ phân tử số 2

Câu 4 : Hoạt động của pôlixôm trong quá trình dịch mã có vai trò:

A Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.

B Đảm bảo cho quá trình giải mã diễn ra nhanh chóng.

C Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.            

D Tăng hiệu suất tổng hợp các loại prôtêin cho tế bào.

Câu 5 : Gen điều hòa có vai trò:

A Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

B Tổng hợp prôtêin ức chế làm tín hiệu điều hòa hoạt động gen.

C Điều hòa hoạt động phiên mã và dịch mã của gen.                              

D Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với 

Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình dịch mã ?

A Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo. 

B Ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là focmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

C Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

D Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.

Câu 7 : Quá trình phiên mã không cần sử dụng đoạn mồi vì:

A Chỉ có một mạch của ADN được dùng làm khuôn.

B Enzim ARN polimeraza tự tạo được đầu 3-OH tự do.

C Nó là giai đoạn trung gian của quá trình tổng hợp prôtêin.       

D Nó chỉ diễn ra theo từng gen, từng đoạn ADN.

Câu 8 :  Sự kiểm soát gen ở sinh vật nhân thực đa bào phức tạp hơn so với nhân sơ là do:

A Các tế bào nhân thực lớn hơn.

B Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.

C Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.

D Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.

Câu 9 :  Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là:    

A Prôtêin ức chế.

B Đường lactozơ.

C Enzim ADN-polimeraza.

D Đường mantôzơ.

Câu 11 : Phân tử mARN tham gia giải mã ở tế bào chất của phần lớn gen ở sinh vật nhân thực:

A Có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.

B Có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.

C Có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.    

D Có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của gen.

Câu 12 : Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin?

A Tổng hợp mARN                                       

B Hoạt hoá axit amin

C Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm                    

D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin

Câu 13 : Chuẩn bị phiên mã cho gen cấu trúc trong opêron Lac, ARN-pôlimeraza bám vào

A Vùng khởi động.

B Vùng mã hoá.   

C Vùng vận hành.            

D Gen điều hoà.

Câu 16 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3 đến đầu 5 và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl 

B Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN. 

C Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp aa tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit. 

D Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bào tương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé. 

Câu 17 : Trong quá trình dịch  trong tế bào chất của sinh vật nhân thực không có sự tham gia của loài tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây

A Mang bộ ba 5’AUG 3’

B Mang bộ ba 5’UAA3’ 

C Mang bộ ba 3’G AX 5’

D  Mang bộ ba 3’AUX 5’

Câu 18 : Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN hãy chọn kết luận đúng 

A Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu

B Trên mỗi phân tử ARN có môt bộ ba mở đàu nằm ở đầu 3’ của mARN 

C Trên mỗi  phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG 

D Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầu

Câu 19 : Khi nói về quá trình dịch mã kết luận sau đây không đúng

A Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit 

B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit 

C Bộ ba kết thúc quy định  hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi peptit 

D Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là chiều 5’→3’ 

Câu 20 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã 

A Ở trên môt phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệu với một riboxom 

B Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN 

C Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tơi khi gặp bộ ba kết thúc 

D Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide và có cấu trúc giống nhau . 

Câu 22 : Điều hòa hoạt động gen chính là

A Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra 

B Điều hòa lượng mARN 

C Điều hòa lượng tARN 

D Điều hòa lượng rARN 

Câu 23 : Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit diễn ra ở đâu 

A Trong ty thể của  sinh vật nhân thực 

B Trong lục lạp của tế bào  

C Trong tế bào chất của tế bào 

D Trong nhân tế bào của cả sinh vật nhân sơ và nhân thực 

Câu 25 : Quá trình dịch mã của sinh vật nhân thực khác sinh vật nhân sơ ở điểm nào ? 

A Sinh vật nhân sơ có nhiều riboxom cùng dịch mã một phân tử mARN còn sinh vật nhân thực thì có một phan tử dịch mã cho 

B Bộ ba mã mang thông tin mã hóa axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã khác nhau 

C Axit amin được mã hóa bởi bộ ba AUG ở hai nhóm sinh vật khác nhau 

D Quá trình dịch mã của sinh vật nhân  thực diễn ra trong tế bào chất còn sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân 

Câu 26 : Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

A Tham gia hoạt hoá axit amin         

B Giúp hình thành liên kết peptit giữa các axit amin

C Cả A và B đúng                                       

D Cả A, B đều sai                             

Câu 29 : Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Khối lượng phân tử prôtêin nói trên bằng:  

A 27000 đơn vị cacbon     

B  31400 đơn vị cacbon       

C  32780 đơn vị cacbon     

D 35400 đơn vị cacbon

Câu 33 : Hoạt động của pôlixôm trong quá trình dịch mã có vai trò:

A Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.

B Đảm bảo cho quá trình giải mã diễn ra nhanh chóng.

C Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin cùng loại.            

D Tăng hiệu suất tổng hợp các loại prôtêin cho tế bào.

Câu 34 : Gen điều hòa có vai trò:

A Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

B Tổng hợp prôtêin ức chế làm tín hiệu điều hòa hoạt động gen.

C Điều hòa hoạt động phiên mã và dịch mã của gen.                              

D Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với 

Câu 35 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình dịch mã ?

A Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo. 

B Ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là focmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

C Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

D Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.

Câu 36 : Quá trình phiên mã không cần sử dụng đoạn mồi vì:

A Chỉ có một mạch của ADN được dùng làm khuôn.

B Enzim ARN polimeraza tự tạo được đầu 3-OH tự do.

C Nó là giai đoạn trung gian của quá trình tổng hợp prôtêin.       

D Nó chỉ diễn ra theo từng gen, từng đoạn ADN.

Câu 37 :  Sự kiểm soát gen ở sinh vật nhân thực đa bào phức tạp hơn so với nhân sơ là do:

A Các tế bào nhân thực lớn hơn.

B Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.

C Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.

D Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.

Câu 38 :  Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là:    

A Prôtêin ức chế.

B Đường lactozơ.

C Enzim ADN-polimeraza.

D Đường mantôzơ.

Câu 40 : Phân tử mARN tham gia giải mã ở tế bào chất của phần lớn gen ở sinh vật nhân thực:

A Có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.

B Có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.

C Có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.    

D Có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của gen.

Câu 41 : Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin?

A Tổng hợp mARN                                       

B Hoạt hoá axit amin

C Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm                    

D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin

Câu 42 : Chuẩn bị phiên mã cho gen cấu trúc trong opêron Lac, ARN-pôlimeraza bám vào

A Vùng khởi động.

B Vùng mã hoá.   

C Vùng vận hành.            

D Gen điều hoà.

Câu 45 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3 đến đầu 5 và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl 

B Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN. 

C Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp aa tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit. 

D Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bào tương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé. 

Câu 46 : Trong quá trình dịch  trong tế bào chất của sinh vật nhân thực không có sự tham gia của loài tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây

A Mang bộ ba 5’AUG 3’

B Mang bộ ba 5’UAA3’ 

C Mang bộ ba 3’G AX 5’

D  Mang bộ ba 3’AUX 5’

Câu 47 : Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN hãy chọn kết luận đúng 

A Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu

B Trên mỗi phân tử ARN có môt bộ ba mở đàu nằm ở đầu 3’ của mARN 

C Trên mỗi  phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG 

D Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầu

Câu 48 : Khi nói về quá trình dịch mã kết luận sau đây không đúng

A Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit 

B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit 

C Bộ ba kết thúc quy định  hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi peptit 

D Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là chiều 5’→3’ 

Câu 49 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã 

A Ở trên môt phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệu với một riboxom 

B Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN 

C Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tơi khi gặp bộ ba kết thúc 

D Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide và có cấu trúc giống nhau . 

Câu 51 : Điều hòa hoạt động gen chính là

A Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra 

B Điều hòa lượng mARN 

C Điều hòa lượng tARN 

D Điều hòa lượng rARN 

Câu 52 : Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit diễn ra ở đâu 

A Trong ty thể của  sinh vật nhân thực 

B Trong lục lạp của tế bào  

C Trong tế bào chất của tế bào 

D Trong nhân tế bào của cả sinh vật nhân sơ và nhân thực 

Câu 54 : Quá trình dịch mã của sinh vật nhân thực khác sinh vật nhân sơ ở điểm nào ? 

A Sinh vật nhân sơ có nhiều riboxom cùng dịch mã một phân tử mARN còn sinh vật nhân thực thì có một phan tử dịch mã cho 

B Bộ ba mã mang thông tin mã hóa axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã khác nhau 

C Axit amin được mã hóa bởi bộ ba AUG ở hai nhóm sinh vật khác nhau 

D Quá trình dịch mã của sinh vật nhân  thực diễn ra trong tế bào chất còn sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân 

Câu 55 : Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

A Tham gia hoạt hoá axit amin         

B Giúp hình thành liên kết peptit giữa các axit amin

C Cả A và B đúng                                       

D Cả A, B đều sai                             

Câu 58 : Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 100 alanin, 80 xistêin, 70 triptôphan, 48 lơxin. Khối lượng phân tử prôtêin nói trên bằng:  

A 27000 đơn vị cacbon     

B  31400 đơn vị cacbon       

C  32780 đơn vị cacbon     

D 35400 đơn vị cacbon

Câu 61 : Gen điều hòa có vai trò:

A Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với vùng vận hành ngăn cản quá trình phiên mã.

B Tổng hợp prôtêin ức chế làm tín hiệu điều hòa hoạt động gen.

C Điều hòa hoạt động phiên mã và dịch mã của gen.                              

D Tổng hợp prôtêin ức chế có khả năng liên kết với 

Câu 62 : Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình dịch mã ?

A Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo. 

B Ở tế bào nhân sơ, tARN mang axit amin mở đầu là focmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

C Ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.

D Các chuỗi pôlipeptit sau dịch mã được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.

Câu 63 : Quá trình phiên mã không cần sử dụng đoạn mồi vì:

A Chỉ có một mạch của ADN được dùng làm khuôn.

B Enzim ARN polimeraza tự tạo được đầu 3-OH tự do.

C Nó là giai đoạn trung gian của quá trình tổng hợp prôtêin.       

D Nó chỉ diễn ra theo từng gen, từng đoạn ADN.

Câu 64 :  Sự kiểm soát gen ở sinh vật nhân thực đa bào phức tạp hơn so với nhân sơ là do:

A Các tế bào nhân thực lớn hơn.

B Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.

C Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.

D Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.

Câu 65 :  Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là:    

A Prôtêin ức chế.

B Đường lactozơ.

C Enzim ADN-polimeraza.

D Đường mantôzơ.

Câu 67 : Phân tử mARN tham gia giải mã ở tế bào chất của phần lớn gen ở sinh vật nhân thực:

A Có chiều dài dài hơn chiều dài của gen tương ứng.

B Có chiều bài bằng chiều dài của gen tương ứng.

C Có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng.    

D Có trình tự nuclêôtit giống với mạch khuôn của gen.

Câu 68 : Hoạt động nào sau đây trong tế bào mở đầu cho quá trình giải mã tổng hợp prôtêin?

A Tổng hợp mARN                                       

B Hoạt hoá axit amin

C Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm                    

D Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin

Câu 69 : Chuẩn bị phiên mã cho gen cấu trúc trong opêron Lac, ARN-pôlimeraza bám vào

A Vùng khởi động.

B Vùng mã hoá.   

C Vùng vận hành.            

D Gen điều hoà.

Câu 71 : Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

A Trong quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển trên mARN từ đầu 3 đến đầu 5 và chuỗi polipeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacboxyl 

B Trình tự của các aa trong chuỗi polipeptit phản ứng đúng trình tự của các mã bộ ba trên mARN. 

C Sự kết hợp giữa bộ ba mã sao và bộ ba đối mã theo NTBS giúp aa tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polipeptit. 

D Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp protein sẽ dừng lại, chuỗi polipeptit được giải phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới dạng tự do và riboxom trở lại bào tương dưới dạng hai tiểu phần lớn và bé. 

Câu 72 : Trong quá trình dịch  trong tế bào chất của sinh vật nhân thực không có sự tham gia của loài tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây

A Mang bộ ba 5’AUG 3’

B Mang bộ ba 5’UAA3’ 

C Mang bộ ba 3’G AX 5’

D  Mang bộ ba 3’AUX 5’

Câu 73 : Khi nói về bộ ba mở đầu trên mARN hãy chọn kết luận đúng 

A Trên mỗi phân tử mARN có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vụ mở đầu

B Trên mỗi phân tử ARN có môt bộ ba mở đàu nằm ở đầu 3’ của mARN 

C Trên mỗi  phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG 

D Tất cả các mã AUG trên mARN đều là bộ ba mở đầu

Câu 74 : Khi nói về quá trình dịch mã kết luận sau đây không đúng

A Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit 

B Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự axit amin trên chuỗi polipeptit 

C Bộ ba kết thúc quy định  hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi peptit 

D Chiều dịch chuyển của riboxom ở trên mARN là chiều 5’→3’ 

Câu 75 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã 

A Ở trên môt phân tử các riboxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau mỗi điểm đặc hiệu với một riboxom 

B Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa các bộ ba mã hóa trên mARN và bộ ba đối mã trên tARN 

C Các riboxom trượt theo từng bộ ba trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ khi gặp bộ ba mở đầu cho tơi khi gặp bộ ba kết thúc 

D Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polypeptide và có cấu trúc giống nhau . 

Câu 76 : Điều hòa hoạt động gen chính là

A Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra 

B Điều hòa lượng mARN 

C Điều hòa lượng tARN 

D Điều hòa lượng rARN 

Câu 77 : Quá trình tổng hợp chuỗi polypeptit diễn ra ở đâu 

A Trong ty thể của  sinh vật nhân thực 

B Trong lục lạp của tế bào  

C Trong tế bào chất của tế bào 

D Trong nhân tế bào của cả sinh vật nhân sơ và nhân thực 

Câu 78 : Quá trình dịch mã của sinh vật nhân thực khác sinh vật nhân sơ ở điểm nào ? 

A Sinh vật nhân sơ có nhiều riboxom cùng dịch mã một phân tử mARN còn sinh vật nhân thực thì có một phan tử dịch mã cho 

B Bộ ba mã mang thông tin mã hóa axit amin mở đầu cho quá trình dịch mã khác nhau 

C Axit amin được mã hóa bởi bộ ba AUG ở hai nhóm sinh vật khác nhau 

D Quá trình dịch mã của sinh vật nhân  thực diễn ra trong tế bào chất còn sinh vật nhân sơ diễn ra ở vùng nhân 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247