Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Bài tập cơ chế di truyền cấp độ phân tử số 2

Bài tập cơ chế di truyền cấp độ phân tử số 2

Câu 1 : Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có:

A 498 axit amin.    

B 600 axit amin.  

C 950 axit amin. 

D 499 axit amin.

Câu 6 : Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết  thúc trên mARN là UAG. Số lượng từng loại rN  A, U, G, X trên mARN lần lượt là :

A 17, 51, 153, 119               

B 34, 102, 306, 238  

C 68, 204, 612, 472   

D 33, 101, 105 và 238         

Câu 8 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng gây bệnh thì thu đượcKết luận nào sau đây không đúng?

A  Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.

B Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.

C Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.

D Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.

Câu 9 : Bộ ba mã sao nào sau đây không có bộ ba đối mã tương ứng?

A 3/UAG5/.     

B 5/AGU3/

C 3/UAA5/.

D 5/UGA3/.

Câu 11 : Khi nói về cấu trúc của operon, điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc

B Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau

C Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau

D Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.

Câu 14 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.         

B 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

C 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’. 

D 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

Câu 15 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

B nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

C  tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

D tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

Câu 18 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.

C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

D Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Câu 22 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

B vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

C gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

D gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).

Câu 26 : Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có:

A 498 axit amin.    

B 600 axit amin.  

C 950 axit amin. 

D 499 axit amin.

Câu 31 : Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết  thúc trên mARN là UAG. Số lượng từng loại rN  A, U, G, X trên mARN lần lượt là :

A 17, 51, 153, 119               

B 34, 102, 306, 238  

C 68, 204, 612, 472   

D 33, 101, 105 và 238         

Câu 33 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng gây bệnh thì thu đượcKết luận nào sau đây không đúng?

A  Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.

B Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.

C Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.

D Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.

Câu 34 : Bộ ba mã sao nào sau đây không có bộ ba đối mã tương ứng?

A 3/UAG5/.     

B 5/AGU3/

C 3/UAA5/.

D 5/UGA3/.

Câu 36 : Khi nói về cấu trúc của operon, điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc

B Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau

C Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau

D Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.

Câu 39 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.         

B 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

C 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’. 

D 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

Câu 40 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

B nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

C  tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

D tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

Câu 43 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.

C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

D Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Câu 47 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

B vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

C gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

D gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).

Câu 51 : Một phân tử mARN trưởng thành có chiều dài 5100A0, phân tử prôtêin tổng hợp từ mARN đó có:

A 498 axit amin.    

B 600 axit amin.  

C 950 axit amin. 

D 499 axit amin.

Câu 54 : Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết  thúc trên mARN là UAG. Số lượng từng loại rN  A, U, G, X trên mARN lần lượt là :

A 17, 51, 153, 119               

B 34, 102, 306, 238  

C 68, 204, 612, 472   

D 33, 101, 105 và 238         

Câu 56 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng gây bệnh thì thu đượcKết luận nào sau đây không đúng?

A  Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép.

B Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép.

C Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn.

D Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn.

Câu 57 : Khi nói về cấu trúc của operon, điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc

B Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau

C Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau

D Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN.

Câu 60 : Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’.         

B 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.

C 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’. 

D 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’

Câu 61 : Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim ADN pôlimeraza là

A bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN.

B nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

C  tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN.

D tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN.

Câu 64 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.

C ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

D Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Câu 67 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

B vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

C gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

D gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247