Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học –Ôn tập vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp độ phân tử số 2

–Ôn tập vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp độ phân tử số 2

Câu 1 : Gen phân mảnh là:

A  Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục

B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục

C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục

D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục

Câu 2 : Để đánh giá mức độ gần gũi trong mối quan hệ giữa hai loài, một trong những phương pháp là sử dụng kỹ thuật lai phân tử. Tiến hành biến tính ADN bằng nhiệt độ rồi cho kết hợp các sợi đơn ADN của hai loài tạo thành phân tử ADN lai. Tiến hành biến tính ADN lai bằng nhiệt độ, nhiệt độ mà 2 mạch tách nhau ra gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhận định nào dưới đây là chính xác?

A Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai càng lớn, hai loài có mối quan hệ càng xa

B  Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có mối quan hệ càng xa

C Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có môi quan hệ càng gần

D D. Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai không có mối liên hệ gì với sự gần gũi của quan hệ họ hàng

Câu 3 : Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện :

A Chỉ  trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.

B Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.

C Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.

D  Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

Câu 4 :  Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì:

A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.

B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.

C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.

Câu 5 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:                   3’ ….A T G X A T G G X X G X …. 5’Trong quá trình sao mã ARN được hình thành  sẽ có trình tự

A  5’….T A X G T A X X G G X G….      3’

B 5’….A T G X A T G G X X G X…3’

C  5’….U A X G U A X X G G X G….     3’

D 3’ ….A T G X G T A X X G G X T….5’

Câu 6 :  Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều

A  Từ 3’ đến 5’

B Từ giữa gen tiến ra 2 phía.

C Chiều ngẫu nhiên.

D Từ 5’ đến 3’.

Câu 7 : Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :

A  Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. 

B Bắt đầu bằng axit amin formyi  Mêtionin

C  Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.     

D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin

Câu 8 :  Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :

A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.

B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB  và cơ thể.

D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định  từ nhân ra tế bào chất.

Câu 9 : Trong cơ chế tự nhân đôi ADN, các đoạn mồi được tổng hợp, sau đó bị enzim cắt bỏ là do:

A  Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.

B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.

C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.

D  Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.

Câu 11 : Khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là chính xác?

A  Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen

B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự  Promortor  khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN

C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác

D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome

Câu 12 : Quá trình dịch mã kết thúc khi:

A Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.

B Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.

C Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.

D Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.

Câu 13 : Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào:

A Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.

B Có các bộ ba kết thúc là  UAU, UAX, UGG.

C Có các bộ ba kết thúc là  UAX, UAG, UGX

D Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.

Câu 14 : Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là:

A Giải mã và khớp mã

B  Phiên mã và dịch mã

C Khớp mã và phiên mã

D  Hoạt hóa aa và tổng hợp chuỗi polipeptit

Câu 15 : Bản chất của mối quan hệ ADN và  mARN và  Protein là :

A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.

B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.

C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.

D Tất cả các đáp án đều đúng .

Câu 16 : Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã tổng hợp ARN có điểm chung là:

A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

B Diễn ra trên cả phân tử ADN.

C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.

Câu 17 : Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% timin và 30% xitôzin.  Tính % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn.

A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.

B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.

C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.

D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.

Câu 18 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A A = T = 180; G = X =270

B  A = T = 270; G = X = 180

C A = T = 360; G = X = 540

D   A = T = 540; G = X = 360

Câu 21 : Số bộ ba tham gia mã hóa aa là

A 64

B 63

C 61

D 20

Câu 25 : Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.107 đơn vị cacbon và tỉ lệ \frac{A}{G}= \frac{3}{2} tự nhân đôi 3 lần.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là:

A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.

B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.

C  G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.

D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.

Câu 28 : Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleoit, các loại A=  400, U= 360, G = 240, X = 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen.

A A = T = 760, G = X = 720

B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480

C A = T = 380,  G = X = 360

D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240

Câu 30 : Ở vi khuẩn Ecoli khi nói về hoạt động của gen cấu trúc trong Operon Lac , kết luận nào sau đây là đúng

A Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

B Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau

C Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau

D Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau

Câu 31 : Gen phân mảnh là:

A  Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục

B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục

C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục

D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục

Câu 32 : Để đánh giá mức độ gần gũi trong mối quan hệ giữa hai loài, một trong những phương pháp là sử dụng kỹ thuật lai phân tử. Tiến hành biến tính ADN bằng nhiệt độ rồi cho kết hợp các sợi đơn ADN của hai loài tạo thành phân tử ADN lai. Tiến hành biến tính ADN lai bằng nhiệt độ, nhiệt độ mà 2 mạch tách nhau ra gọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhận định nào dưới đây là chính xác?

A Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai càng lớn, hai loài có mối quan hệ càng xa

B  Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có mối quan hệ càng xa

C Nhiệt độ nóng chảy của ADN càng thấp thì hai loài có môi quan hệ càng gần

D D. Nhiệt độ nóng chảy của ADN lai không có mối liên hệ gì với sự gần gũi của quan hệ họ hàng

Câu 33 : Nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện :

A Chỉ  trong cơ chế tự nhân đôi và phiên mã.

B Chỉ trong cơ chế dịch mã và tự nhân đôi.

C Chỉ trong cơ chế phiên mã và dịch mã.

D  Trong các cơ chế tự nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

Câu 34 :  Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì:

A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.

B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.

C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.

Câu 35 : Một mạch đơn của phân tử ADN có trình tự các nuclêôtit như sau:                   3’ ….A T G X A T G G X X G X …. 5’Trong quá trình sao mã ARN được hình thành  sẽ có trình tự

A  5’….T A X G T A X X G G X G….      3’

B 5’….A T G X A T G G X X G X…3’

C  5’….U A X G U A X X G G X G….     3’

D 3’ ….A T G X G T A X X G G X T….5’

Câu 36 :  Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN polimeraza đã di chuyển theo chiều

A  Từ 3’ đến 5’

B Từ giữa gen tiến ra 2 phía.

C Chiều ngẫu nhiên.

D Từ 5’ đến 3’.

Câu 37 : Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :

A  Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. 

B Bắt đầu bằng axit amin formyi  Mêtionin

C  Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.     

D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin

Câu 38 :  Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :

A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.

B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB  và cơ thể.

D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định  từ nhân ra tế bào chất.

Câu 39 : Trong cơ chế tự nhân đôi ADN, các đoạn mồi được tổng hợp, sau đó bị enzim cắt bỏ là do:

A  Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.

B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.

C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.

D  Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.

Câu 41 : Khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là chính xác?

A  Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen

B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự  Promortor  khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN

C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác

D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome

Câu 42 : Quá trình dịch mã kết thúc khi:

A Riboxom rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu đơn vị lớn và bé.

B Riboxom di chuyển đến mã bộ ba AUG.

C Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAA, UAG, UGA.

D Riboxom tiếp xúc với 1 trong các bộ ba UAU, UAX, UXG.

Câu 43 : Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào:

A Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.

B Có các bộ ba kết thúc là  UAU, UAX, UGG.

C Có các bộ ba kết thúc là  UAX, UAG, UGX

D Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.

Câu 44 : Quá trình tổng hợp prôtêin trong tế bào gồm 2 giai đoạn là:

A Giải mã và khớp mã

B  Phiên mã và dịch mã

C Khớp mã và phiên mã

D  Hoạt hóa aa và tổng hợp chuỗi polipeptit

Câu 45 : Bản chất của mối quan hệ ADN và  mARN và  Protein là :

A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.

B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.

C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.

D Tất cả các đáp án đều đúng .

Câu 46 : Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã tổng hợp ARN có điểm chung là:

A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

B Diễn ra trên cả phân tử ADN.

C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.

Câu 47 : Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% timin và 30% xitôzin.  Tính % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn.

A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.

B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.

C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.

D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.

Câu 48 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A A = T = 180; G = X =270

B  A = T = 270; G = X = 180

C A = T = 360; G = X = 540

D   A = T = 540; G = X = 360

Câu 51 : Số bộ ba tham gia mã hóa aa là

A 64

B 63

C 61

D 20

Câu 55 : Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.107 đơn vị cacbon và tỉ lệ \frac{A}{G}= \frac{3}{2} tự nhân đôi 3 lần.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là:

A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.

B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.

C  G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.

D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.

Câu 58 : Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleoit, các loại A=  400, U= 360, G = 240, X = 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen.

A A = T = 760, G = X = 720

B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480

C A = T = 380,  G = X = 360

D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240

Câu 60 : Ở vi khuẩn Ecoli khi nói về hoạt động của gen cấu trúc trong Operon Lac , kết luận nào sau đây là đúng

A Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

B Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau

C Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau

D Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau

Câu 61 : Gen phân mảnh là:

A  Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục

B Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa không liên tục

C Các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa liên tục

D Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục

Câu 62 :  Mã di truyền phản ánh tính đa dạng của sinh giới vì:

A Có 61 bộ ba mã hóa cho 20 loại axit amin; số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các bộ ba đã tạo ra vô số bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho rất nhiều loài.

B Sự sắp xếp theo nhiều cách khác nhau của các bộ ba đã tạo nhiều bản mật mã thông tin di truyền khác nhau.

C Sự sắp xếp theo một trình tự nghiêm ngặt các bộ ba đã tạo ra bản mật mã thông tin di truyền đặc trưng cho loài.

D Với 4 loại nuclêôtit tạo 64 bộ mã có thể mã hóa cho 20 loại axit amin.

Câu 63 : Polipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp ở tế bào nhân thực đều :

A  Bắt đầu bằng axit amin Mêtionin. 

B Bắt đầu bằng axit amin formyi  Mêtionin

C  Khi kết thúc Mêtionin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ.     

D Kết thúc bằng axit amin Mêtionin

Câu 64 :  Sư nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng :

A Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB.

B Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

C Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ TB  và cơ thể.

D Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định  từ nhân ra tế bào chất.

Câu 65 : Trong cơ chế tự nhân đôi ADN, các đoạn mồi được tổng hợp, sau đó bị enzim cắt bỏ là do:

A  Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ARN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.

B Đoạn mồi chỉ có vai trò giúp enzim ADN – pôlimeraza xúc tác tổng hợp mạch mới.

C Đoạn mồi được tổng hợp nhờ enzim ADN – pôlimeraza, nên có trình tự là các ribônuclêôtit.

D  Đoạn mồi có các nuclêôtit không bổ sung với mạch khuôn.

Câu 67 : Khẳng định nào dưới đây về quá trình phiên mã là chính xác?

A  Khi ARN polymerase bám vào trình tự khởi động phân tử ADN tháo xoắn và quá trình tổng hợp mARN diễn ra trên cả hai mạch gốc của gen

B Trong quá trình phiên mã, ARN polymerase bám vào trình tự  Promortor  khiến gen tháo xoắn và lộ ra mạch gốc tạo điều kiện cho sự tổng hợp sợi ARN

C Quá trình phiên mã là quá trình cơ bản nhất được các loài sinh vật sử dụng để tổng hợp các đoạn ADN, ARN và các vật chất di truyền khác

D Thông thường ở tế bào nhân thực, các mARN được tạo thành có thể được sử dụng để sinh tổng hợp polypeptit ngay, thậm chí tạo hiện tượng polysome

Câu 68 : Mã di truyền có các bộ ba kết thúc như thế nào:

A Có các bộ ba kết thúc là UAA, UAG, UGA.

B Có các bộ ba kết thúc là  UAU, UAX, UGG.

C Có các bộ ba kết thúc là  UAX, UAG, UGX

D Có các bộ ba kết thúc là UXA, UXG, UGX.

Câu 69 : Bản chất của mối quan hệ ADN và  mARN và  Protein là :

A Trình tự các nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit =>Trình tự các axit amin.

B Trình tự các cặp nucleotit =>Trình tự các ribonucleotit=>Trình tự các axit amin.

C Trình tự các bộ ba mã gốc =>Trình tự các bộ ba mã sao=>Trình tự các axit amin.

D Tất cả các đáp án đều đúng .

Câu 70 : Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã tổng hợp ARN có điểm chung là:

A Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

B Diễn ra trên cả phân tử ADN.

C Có sự xúc tác của enzim ADN polimeraza.

D Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo toàn.

Câu 71 : Một gen có hiệu số giữa guanin với ađênin bằng 15% số nuclêotit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10% timin và 30% xitôzin.  Tính % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn.

A A2 = 10%, T2 = 25%, G2= 30%, X2 = 35%.

B A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1= 2,5%, X1 = 30%.

C A1 = 10%, T1 = 25%, G1= 30%, X1 = 35%.

D A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2= 30%, X2 = 2,5%.

Câu 72 : Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:

A A = T = 180; G = X =270

B  A = T = 270; G = X = 180

C A = T = 360; G = X = 540

D   A = T = 540; G = X = 360

Câu 77 : Có một phân tử ADN có khối lượng bằng 75.107 đơn vị cacbon và tỉ lệ \frac{A}{G}= \frac{3}{2} tự nhân đôi 3 lần.Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên là:

A G = X = 3,5.106, A = T = 5,25.106.

B G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.106.

C  G = X = 3,25.106, A = T = 5,5.105.

D G = X = 3,5.105, A = T = 5,25.105.

Câu 79 : Một gen thực hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleoit, các loại A=  400, U= 360, G = 240, X = 480. Số lượng từng loại nucleotit của gen.

A A = T = 760, G = X = 720

B A = 360, T = 400, X = 240, G = 480

C A = T = 380,  G = X = 360

D T = 200, A = 180, X = 120, G = 240

Câu 80 : Ở vi khuẩn Ecoli khi nói về hoạt động của gen cấu trúc trong Operon Lac , kết luận nào sau đây là đúng

A Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau

B Các gen có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã khác nhau

C Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã khác nhau

D Các gen có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã bằng nhau

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247