A Ligaza
B ADN polymeraza
C ARN polymeraza
D Helicaza
A A = T = 320, G = X = 200.
B A = 160, T = 320, G = 520, X = 200.
C A = 320, T = 160, G = 200, X = 520.
D A = 200, T = 320, G = 160, X = 520.
A 499
B 498
C 999
D 998
A 2880
B 3000
C 2700
D 2900
A Do gen đó chứa nhiều đoạn intron khác nhau.
B Do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các đoạn exon theo các cách khác nhau.
C Do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN.
D Do gen đó chứa nhiều đoạn exon khác nhau.
A 1, 2 và 3.
B 1, 2 và 4.
C 2, 3 và 4.
D 1, 2, 3 và 4.
A Prôtêin đó có cấu trúc và chức năng tương tự như prôtêin bình thường được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn.
B Prôtêin đó có thể chứa nhiều axit amin như bình thường.
C Prôtêin đó có thể chứa ít axit amin như bình thường.
D Prôtêin đó có thể có trình tự các axit amin sai khác một phần so với prôtêin bình thường.
A Điều hòa các quá trình sinh lí.
B Bảo vệ tế bào và cơ thể.
C Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
D Tích lũy các thông tin di truyền.
A T = A = 6300; G = X = 4200
B A = T = 4200; G = X = 6300
C A = T = 1200; G = X = 1800
D A = T = 1200; G = X = 1800
A ATX, TAG, GXA, GAA.
B TAG, GAA, ATA, ATG.
C AAG, GTT, TXX, XAA.
D AAA, XXA, TAA, TXX.
Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là:
A A=T=30240 ; G=X=45360.
B A=T=29760 ; G=X=44640.
C A=T=14880 ; G=X=22320.
D A=T=16380 ; G=X=13860.
A Vùng khởi động - vùng vận hành- gen điều hoà - cụm gen cấu trúc.
B Vùng khởi động - gen điều hoà - vùng vận hành- cụm gen cấu trúc.
C Vùng khởi động - vùng vận hành - cụm gen cấu trúc gen điều hoà.
D Vùng khởi động - vùng vận hành - các gen cấu trúc.
A Trong quá trình dịch mã không có mặt nguyên tắc bổ sung như trong quá trình tái bản và phiên mã
B Sự dịch mã bắt đầu từ đầu 5’ của mARN và kết thúc ở đầu 3’
C Amino acid đầu tiên f-Met được vận chuyển đến ribosome để tiến hành quá trình dịch mã.
D Amino acid đầu tiên trong quá trình dịch mã sẽ được một enzym đặc hiệu cắt bỏ sau quá trình dịch mã.
A Mang thông tin mã hoá các axit amin.
B Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C Mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
A 26.
B 27.
C 9.
D 8.
A Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
B Đều được tổng hợp trong tế bào chất của tế bào.
C Đều được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu mARN.
D Axit amin methiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
A Được cấu tạo từ các đơn phân là nuclêôtit.
B Chứa những đoạn không mã hóa axit amin (đoạn intron).
C Mang thông tin di truyền, trực tiếp tham gia quá trình dịch mã.
D Trong cấu tạo của nuclêôtit có đường đêôxyribôzơ.
A Trước khi quá trình dịch mã bắt đầu, các tiểu phần lớn và bé của ribosome tách rời nhau. Chỉ khi dịch mã, 2 tiểu phần mới kết hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
B Trước khi quá trình dịch mã bắt đầu, các tiểu phần lớn và bé của ribosome tách rời nhau. Chỉ khi dịch mã, 2 tiểu phần mới kết hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
C Nhờ tARN đầu tiên mang theo axit amin Methionine vào ribosome và quá trình dịch mã bắt đầu.
D tARN mang axit amin mở đầu có bộ ba đối mã là UAX
A
.
B
.
C
.
D
.
A Gen điều hòa.
B Gen cấu trúc.
C Vùng vận hành.
D Vùng mã hóa.
A I, II, III, IV.
B I, II, IV.
C I, III, IV.
D II, III, IV.
A 1,2,4.
B 1,3,6.
C 1,2,5.
D 1,3,5.
A A = T = 360; G = X = 540
B A = T = 540; G = X = 360
C A = T = 270; G = X = 630
D A = T = 630; G = X = 270
A 7190
B 7210
C 2380
D 2390
A Ligaza
B ADN polymeraza
C ARN polymeraza
D Helicaza
A A = T = 320, G = X = 200.
B A = 160, T = 320, G = 520, X = 200.
C A = 320, T = 160, G = 200, X = 520.
D A = 200, T = 320, G = 160, X = 520.
A 499
B 498
C 999
D 998
A 2880
B 3000
C 2700
D 2900
A Do gen đó chứa nhiều đoạn intron khác nhau.
B Do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các đoạn exon theo các cách khác nhau.
C Do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN.
D Do gen đó chứa nhiều đoạn exon khác nhau.
A 1, 2 và 3.
B 1, 2 và 4.
C 2, 3 và 4.
D 1, 2, 3 và 4.
A Prôtêin đó có cấu trúc và chức năng tương tự như prôtêin bình thường được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn.
B Prôtêin đó có thể chứa nhiều axit amin như bình thường.
C Prôtêin đó có thể chứa ít axit amin như bình thường.
D Prôtêin đó có thể có trình tự các axit amin sai khác một phần so với prôtêin bình thường.
A Điều hòa các quá trình sinh lí.
B Bảo vệ tế bào và cơ thể.
C Xúc tác các phản ứng sinh hóa.
D Tích lũy các thông tin di truyền.
A T = A = 6300; G = X = 4200
B A = T = 4200; G = X = 6300
C A = T = 1200; G = X = 1800
D A = T = 1200; G = X = 1800
A ATX, TAG, GXA, GAA.
B TAG, GAA, ATA, ATG.
C AAG, GTT, TXX, XAA.
D AAA, XXA, TAA, TXX.
Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là:
A A=T=30240 ; G=X=45360.
B A=T=29760 ; G=X=44640.
C A=T=14880 ; G=X=22320.
D A=T=16380 ; G=X=13860.
A Vùng khởi động - vùng vận hành- gen điều hoà - cụm gen cấu trúc.
B Vùng khởi động - gen điều hoà - vùng vận hành- cụm gen cấu trúc.
C Vùng khởi động - vùng vận hành - cụm gen cấu trúc gen điều hoà.
D Vùng khởi động - vùng vận hành - các gen cấu trúc.
A Trong quá trình dịch mã không có mặt nguyên tắc bổ sung như trong quá trình tái bản và phiên mã
B Sự dịch mã bắt đầu từ đầu 5’ của mARN và kết thúc ở đầu 3’
C Amino acid đầu tiên f-Met được vận chuyển đến ribosome để tiến hành quá trình dịch mã.
D Amino acid đầu tiên trong quá trình dịch mã sẽ được một enzym đặc hiệu cắt bỏ sau quá trình dịch mã.
A Mang thông tin mã hoá các axit amin.
B Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C Mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
A 26.
B 27.
C 9.
D 8.
A Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
B Đều được tổng hợp trong tế bào chất của tế bào.
C Đều được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu mARN.
D Axit amin methiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
A Được cấu tạo từ các đơn phân là nuclêôtit.
B Chứa những đoạn không mã hóa axit amin (đoạn intron).
C Mang thông tin di truyền, trực tiếp tham gia quá trình dịch mã.
D Trong cấu tạo của nuclêôtit có đường đêôxyribôzơ.
A Trước khi quá trình dịch mã bắt đầu, các tiểu phần lớn và bé của ribosome tách rời nhau. Chỉ khi dịch mã, 2 tiểu phần mới kết hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
B Trước khi quá trình dịch mã bắt đầu, các tiểu phần lớn và bé của ribosome tách rời nhau. Chỉ khi dịch mã, 2 tiểu phần mới kết hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
C Nhờ tARN đầu tiên mang theo axit amin Methionine vào ribosome và quá trình dịch mã bắt đầu.
D tARN mang axit amin mở đầu có bộ ba đối mã là UAX
A
.
B
.
C
.
D
.
A Gen điều hòa.
B Gen cấu trúc.
C Vùng vận hành.
D Vùng mã hóa.
A I, II, III, IV.
B I, II, IV.
C I, III, IV.
D II, III, IV.
A 1,2,4.
B 1,3,6.
C 1,2,5.
D 1,3,5.
A A = T = 360; G = X = 540
B A = T = 540; G = X = 360
C A = T = 270; G = X = 630
D A = T = 630; G = X = 270
A 7190
B 7210
C 2380
D 2390
A Ligaza
B ADN polymeraza
C ARN polymeraza
D Helicaza
A A = T = 320, G = X = 200.
B A = 160, T = 320, G = 520, X = 200.
C A = 320, T = 160, G = 200, X = 520.
D A = 200, T = 320, G = 160, X = 520.
A 499
B 498
C 999
D 998
A 2880
B 3000
C 2700
D 2900
A Do gen đó chứa nhiều đoạn intron khác nhau.
B Do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các đoạn exon theo các cách khác nhau.
C Do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN.
D Do gen đó chứa nhiều đoạn exon khác nhau.
A ATX, TAG, GXA, GAA.
B TAG, GAA, ATA, ATG.
C AAG, GTT, TXX, XAA.
D AAA, XXA, TAA, TXX.
Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nu, T1 = 220 nu. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 64 chuỗi polinucleotit. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gen nói trên là:
A A=T=30240 ; G=X=45360.
B A=T=29760 ; G=X=44640.
C A=T=14880 ; G=X=22320.
D A=T=16380 ; G=X=13860.
A Vùng khởi động - vùng vận hành- gen điều hoà - cụm gen cấu trúc.
B Vùng khởi động - gen điều hoà - vùng vận hành- cụm gen cấu trúc.
C Vùng khởi động - vùng vận hành - cụm gen cấu trúc gen điều hoà.
D Vùng khởi động - vùng vận hành - các gen cấu trúc.
A Trong quá trình dịch mã không có mặt nguyên tắc bổ sung như trong quá trình tái bản và phiên mã
B Sự dịch mã bắt đầu từ đầu 5’ của mARN và kết thúc ở đầu 3’
C Amino acid đầu tiên f-Met được vận chuyển đến ribosome để tiến hành quá trình dịch mã.
D Amino acid đầu tiên trong quá trình dịch mã sẽ được một enzym đặc hiệu cắt bỏ sau quá trình dịch mã.
A Mang thông tin mã hoá các axit amin.
B Mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
C Mang tín hiệu kết thúc dịch mã.
D Mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
A Sau khi tổng hợp xong, axit amin ở vị trí đầu tiên thường bị cắt bỏ.
B Đều được tổng hợp trong tế bào chất của tế bào.
C Đều được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu mARN.
D Axit amin methiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
A Được cấu tạo từ các đơn phân là nuclêôtit.
B Chứa những đoạn không mã hóa axit amin (đoạn intron).
C Mang thông tin di truyền, trực tiếp tham gia quá trình dịch mã.
D Trong cấu tạo của nuclêôtit có đường đêôxyribôzơ.
A Trước khi quá trình dịch mã bắt đầu, các tiểu phần lớn và bé của ribosome tách rời nhau. Chỉ khi dịch mã, 2 tiểu phần mới kết hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
B Trước khi quá trình dịch mã bắt đầu, các tiểu phần lớn và bé của ribosome tách rời nhau. Chỉ khi dịch mã, 2 tiểu phần mới kết hợp thành ribosome hoàn chỉnh.
C Nhờ tARN đầu tiên mang theo axit amin Methionine vào ribosome và quá trình dịch mã bắt đầu.
D tARN mang axit amin mở đầu có bộ ba đối mã là UAX
A Gen điều hòa.
B Gen cấu trúc.
C Vùng vận hành.
D Vùng mã hóa.
A 1,2,4.
B 1,3,6.
C 1,2,5.
D 1,3,5.
A A = T = 360; G = X = 540
B A = T = 540; G = X = 360
C A = T = 270; G = X = 630
D A = T = 630; G = X = 270
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247