A lưu trữ, bảo quản và truyền đạt TTDT.
B điều hòa hoạt động của các gen thông qua mức độ cuộn xoắn NST.
C giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
D phản ánh mức độ tiến hóa của loài thông qua đặc trưng về số lượng NST.
A Số lượng, hình thái, kích thước.
B số lượng, hình thái, cấu trúc.
C số lượng, hình dạng, kích thước.
D hình dạng, kích thước và cấu trúc.
A số lượng gen.
B các loại nu.
C các phân tử protein loại histon.
D cấu trúc gen.
A 1, 4.
B 1, 2, 3, 4, 5.
C 4, 5.
D 1, 2, 4.
A 23.
B 46.
C 48.
D 24.
A 2n đơn.
B 2n kép.
C n kép.
D n đơn.
A 2n kép
B n kép.
C 4n đơn.
D n đơn.
A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.
B các gen trên NST.
C thành phần cấu trúc nên NST.
D Hình thái, kích thước NST.
A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.
B nguồn gốc khác nhau.
C hình dạng khác nhau.
D kích thước khác nhau.
A tế bào sinh dưỡng.
B tế bào phôi.
C tinh trùng.
D tế bào sinh dục sơ khai.
A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.
B có khả năng tự nhân đôi.
C có khả năng biến đổi.
D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.
A ADN và ARN.
B ADN và protein histon.
C ARN và protein histon.
D axit nucleic và protein histon.
A Tế bào vi khuẩn E.coli.
B tế bào lá.
C tế bào lông hút.
D tế bào bạch cầu.
A 1 phân tử ADN sợi đơn.
B 2 phân tử ARN đơn.
C 1 phân tử ADN sợi kép.
D 1 ARN sợi kép.
A Cromatit, tâm động và thể kèm.
B Histon, cromatit, tâm động.
C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.
D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.
A bảo vệ các NST và làm cho các NST không dính vào nhau.
B bảo vệ các NST và giúp các NST kết dính vào nhau giúp co xoắn cực đại.
C bảo vệ NST và giúp NST tiếp hợp với nhau trong giảm phân.
D bảo vệ NST và chứa các vùng trình tự khởi đầu giúp cho NST bắt đầu nhân đôi.
A nơi tổng hợp nhân con.
B nơi tổng hợp protein để tạo thoi vi ống.
C nơi NST đính vào thoi vô sắc.
D nơi tổng hợp mARN.
A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.
B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C mà tại đó nhiễm sắc thể bắt đầu được nhân đôi.
D tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.
A sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B sự giữ vững cấu trúc của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể ở kì trước trong GP1.
D sự tự nhân đôi của ADN.
A 15000 – 20000.
B 20000 – 25000.
C 700 – 1400.
D 25000 – 30000.
A trung gian.
B trước .
C giữa.
D cuối.
A hạt nhiễm sắc.
B nucleoxom.
C tâm động.
D eo thứ cấp.
A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit.
A sợi cơ bản.
B sợi nhiễm sắc.
C vùng xếp cuộn.
D cromatit.
A nucleotit.
B aa.
C nucleoxom.
D Polipeptit.
A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.
B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.
C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.
D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.
A các protein và co xoắn lại ở các mức độ khác nhau.
B các bào quan trong tế bào và tháo xoắn cực đại.
C thành tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.
D màng sinh chất của tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.
A ổn định cấu trúc của gen.
B giúp NST phân li dễ dàng.
C bảo vệ đầu mút NST.
D giúp NST nhân đôi trong phân bào.
A kì đầu.
B kì giữa.
C kì sau.
D kì trung gian.
A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.
B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.
C chỉ mang các NST giới tính.
D Chỉ chứa các NST thường.
A lưu trữ, bảo quản và truyền đạt TTDT.
B điều hòa hoạt động của các gen thông qua mức độ cuộn xoắn NST.
C giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.
D phản ánh mức độ tiến hóa của loài thông qua đặc trưng về số lượng NST.
A Số lượng, hình thái, kích thước.
B số lượng, hình thái, cấu trúc.
C số lượng, hình dạng, kích thước.
D hình dạng, kích thước và cấu trúc.
A số lượng gen.
B các loại nu.
C các phân tử protein loại histon.
D cấu trúc gen.
A 1, 4.
B 1, 2, 3, 4, 5.
C 4, 5.
D 1, 2, 4.
A 23.
B 46.
C 48.
D 24.
A 2n đơn.
B 2n kép.
C n kép.
D n đơn.
A 2n kép
B n kép.
C 4n đơn.
D n đơn.
A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.
B các gen trên NST.
C thành phần cấu trúc nên NST.
D Hình thái, kích thước NST.
A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.
B nguồn gốc khác nhau.
C hình dạng khác nhau.
D kích thước khác nhau.
A tế bào sinh dưỡng.
B tế bào phôi.
C tinh trùng.
D tế bào sinh dục sơ khai.
A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.
B có khả năng tự nhân đôi.
C có khả năng biến đổi.
D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.
A ADN và ARN.
B ADN và protein histon.
C ARN và protein histon.
D axit nucleic và protein histon.
A Tế bào vi khuẩn E.coli.
B tế bào lá.
C tế bào lông hút.
D tế bào bạch cầu.
A 1 phân tử ADN sợi đơn.
B 2 phân tử ARN đơn.
C 1 phân tử ADN sợi kép.
D 1 ARN sợi kép.
A Cromatit, tâm động và thể kèm.
B Histon, cromatit, tâm động.
C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.
D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.
A bảo vệ các NST và làm cho các NST không dính vào nhau.
B bảo vệ các NST và giúp các NST kết dính vào nhau giúp co xoắn cực đại.
C bảo vệ NST và giúp NST tiếp hợp với nhau trong giảm phân.
D bảo vệ NST và chứa các vùng trình tự khởi đầu giúp cho NST bắt đầu nhân đôi.
A nơi tổng hợp nhân con.
B nơi tổng hợp protein để tạo thoi vi ống.
C nơi NST đính vào thoi vô sắc.
D nơi tổng hợp mARN.
A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.
B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C mà tại đó nhiễm sắc thể bắt đầu được nhân đôi.
D tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.
A sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B sự giữ vững cấu trúc của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể ở kì trước trong GP1.
D sự tự nhân đôi của ADN.
A 15000 – 20000.
B 20000 – 25000.
C 700 – 1400.
D 25000 – 30000.
A trung gian.
B trước .
C giữa.
D cuối.
A hạt nhiễm sắc.
B nucleoxom.
C tâm động.
D eo thứ cấp.
A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit.
A sợi cơ bản.
B sợi nhiễm sắc.
C vùng xếp cuộn.
D cromatit.
A nucleotit.
B aa.
C nucleoxom.
D Polipeptit.
A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.
B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.
C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.
D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.
A các protein và co xoắn lại ở các mức độ khác nhau.
B các bào quan trong tế bào và tháo xoắn cực đại.
C thành tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.
D màng sinh chất của tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.
A ổn định cấu trúc của gen.
B giúp NST phân li dễ dàng.
C bảo vệ đầu mút NST.
D giúp NST nhân đôi trong phân bào.
A kì đầu.
B kì giữa.
C kì sau.
D kì trung gian.
A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.
B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.
C chỉ mang các NST giới tính.
D Chỉ chứa các NST thường.
A Số lượng, hình thái, kích thước.
B số lượng, hình thái, cấu trúc.
C số lượng, hình dạng, kích thước.
D hình dạng, kích thước và cấu trúc.
A số lượng gen.
B các loại nu.
C các phân tử protein loại histon.
D cấu trúc gen.
A 2n kép
B n kép.
C 4n đơn.
D n đơn.
A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.
B các gen trên NST.
C thành phần cấu trúc nên NST.
D Hình thái, kích thước NST.
A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.
B nguồn gốc khác nhau.
C hình dạng khác nhau.
D kích thước khác nhau.
A tế bào sinh dưỡng.
B tế bào phôi.
C tinh trùng.
D tế bào sinh dục sơ khai.
A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.
B có khả năng tự nhân đôi.
C có khả năng biến đổi.
D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.
A ADN và ARN.
B ADN và protein histon.
C ARN và protein histon.
D axit nucleic và protein histon.
A Tế bào vi khuẩn E.coli.
B tế bào lá.
C tế bào lông hút.
D tế bào bạch cầu.
A Cromatit, tâm động và thể kèm.
B Histon, cromatit, tâm động.
C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.
D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.
A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào.
B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.
C mà tại đó nhiễm sắc thể bắt đầu được nhân đôi.
D tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.
A 15000 – 20000.
B 20000 – 25000.
C 700 – 1400.
D 25000 – 30000.
A trung gian.
B trước .
C giữa.
D cuối.
A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.
D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit.
A sợi cơ bản.
B sợi nhiễm sắc.
C vùng xếp cuộn.
D cromatit.
A nucleotit.
B aa.
C nucleoxom.
D Polipeptit.
A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.
B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.
C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.
D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.
A ổn định cấu trúc của gen.
B giúp NST phân li dễ dàng.
C bảo vệ đầu mút NST.
D giúp NST nhân đôi trong phân bào.
A kì đầu.
B kì giữa.
C kì sau.
D kì trung gian.
A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.
B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.
C chỉ mang các NST giới tính.
D Chỉ chứa các NST thường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247