Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Thi onlineLí thuyết Nhiễm sắc thể

Thi onlineLí thuyết Nhiễm sắc thể

Câu 1 : NST không có chức năng nào dưới đây?

A lưu trữ, bảo quản và truyền đạt TTDT.

B điều hòa hoạt động của các gen thông qua mức độ cuộn xoắn NST.

C giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.

D phản ánh mức độ tiến hóa của loài thông qua đặc trưng về số lượng NST.

Câu 2 : Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về:

A Số lượng, hình thái, kích thước.

B số lượng, hình thái, cấu trúc.

C số lượng, hình dạng, kích thước.

D hình dạng, kích thước và cấu trúc.

Câu 3 : Bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật khác nhau chủ yếu là:

A số lượng gen.

B các loại nu.

C các phân tử protein loại histon.

D cấu trúc gen.

Câu 6 : Bộ nhiễm sắc thể trong noãn bào bậc 2 là:

A 2n đơn.

B 2n kép.

C n kép.

D n đơn.

Câu 7 : Bộ nhiễm sắc thể trong các tinh bào bậc 1 là:

A 2n kép            

B n kép.

C 4n đơn.

D n đơn.

Câu 8 : Sự tiến hóa của sinh vật phụ thuộc vào:

A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.

B các gen trên NST.

C thành phần cấu trúc nên NST.

D Hình thái, kích thước NST.

Câu 9 : Hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng có:

A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.

B nguồn gốc khác nhau.

C hình dạng khác nhau.

D kích thước khác nhau.

Câu 10 : Loại tế bào nào sau đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

A tế bào sinh dưỡng.

B  tế bào phôi.

C tinh trùng.

D tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 11 : Nội dung nào không đúng khi nói về nhiễm sắc thể là đơn vị vật chất di truyền cấp độ tế bào?

A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.

B có khả năng tự nhân đôi.

C  có khả năng biến đổi.

D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.

Câu 12 : Nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực được cấu trúc bởi hai thành phần chính là:

A ADN và ARN.

B  ADN và protein histon.

C ARN và protein histon.

D axit nucleic và protein histon.

Câu 13 : Phân tử ADN trần, dạng vòng là NST của :

A Tế bào vi khuẩn E.coli.

B  tế bào lá.

C tế bào lông hút.

D  tế bào bạch cầu.

Câu 14 : Nhiễm sắc thể của VR gây bệnh HIV thuộc dạng:

A 1 phân tử ADN sợi đơn.

B 2 phân tử ARN đơn.

C 1 phân tử ADN sợi kép.

D 1 ARN sợi kép.

Câu 15 : Mỗi nhiễm sắc thể cần bắt buộc phải có những bộ phận nào sau đây?

A Cromatit, tâm động và thể kèm.

B Histon, cromatit, tâm động.

C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.

D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.

Câu 16 : Vùng đầu mút NST có tác dụng:

A bảo vệ các NST và làm cho các NST không dính vào nhau.

B bảo vệ các NST và giúp các NST kết dính vào nhau giúp co xoắn cực đại.

C bảo vệ NST và giúp NST tiếp hợp với nhau trong giảm phân.

D bảo vệ NST và chứa các vùng trình tự khởi đầu giúp cho NST bắt đầu nhân đôi.

Câu 17 : Một số NST còn có eo thứ hai, chức năng của eo thứ 2 là:

A nơi tổng hợp nhân con.

B nơi tổng hợp protein để tạo thoi vi ống.

C  nơi NST đính vào thoi vô sắc.

D nơi tổng hợp mARN.

Câu 18 : Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực tâm động là vị trí:

A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể  di chuyển về hai cực của tế bào.

B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.

C  mà tại đó nhiễm sắc thể  bắt đầu được nhân đôi.

D  tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.

Câu 19 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể  tạo điều kiện cho:

A  sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể  trong quá trình phân bào.

B sự giữ vững cấu trúc của nhiễm sắc thể  trong quá trình phân bào.

C  sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể  ở kì trước trong GP1.

D  sự tự nhân đôi của ADN.

Câu 22 : Trong nguyên phân, điểm nào trên NST phân chia sau cùng?

A hạt nhiễm sắc.

B nucleoxom.

C tâm động.

D  eo thứ cấp.

Câu 23 : Các bậc cấu trúc không gian của NST được xếp từ thấp đến cao là:

A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit. 

Câu 26 : Cấu trúc của sợi cơ bản gồm:

A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.

B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi  vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.

C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.

D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.

Câu 27 : NST có thể xếp gọn vào nhân tế bào và dễ dàng di chuyển trong quá trình phân chia tế bào là do NST liên kết với:

A các protein và co xoắn lại ở các mức độ khác nhau.

B các bào quan  trong tế bào và tháo xoắn cực đại.

C thành tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.

D màng sinh chất của tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.

Câu 28 : Trong cấu trúc NST ở sinh vật nhân thực các phân tử protein histon có vai trò:

A ổn định cấu trúc của gen.

B giúp NST phân li dễ dàng.

C  bảo vệ đầu mút NST.

D giúp NST nhân đôi trong phân bào.

Câu 29 : Trong chu kì tế bào nhiễm sắc thể  tự nhân đôi ở :

A kì đầu.

B kì giữa.

C kì sau.

D  kì trung gian.

Câu 30 : Trong giao tử mỗi loài :

A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.

B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.

C  chỉ mang các NST giới tính.

D Chỉ chứa các NST thường.

Câu 31 : NST không có chức năng nào dưới đây?

A lưu trữ, bảo quản và truyền đạt TTDT.

B điều hòa hoạt động của các gen thông qua mức độ cuộn xoắn NST.

C giúp tế bào phân chia đều vật chất di truyền vào các tế bào con ở pha phân bào.

D phản ánh mức độ tiến hóa của loài thông qua đặc trưng về số lượng NST.

Câu 32 : Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về:

A Số lượng, hình thái, kích thước.

B số lượng, hình thái, cấu trúc.

C số lượng, hình dạng, kích thước.

D hình dạng, kích thước và cấu trúc.

Câu 33 : Bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật khác nhau chủ yếu là:

A số lượng gen.

B các loại nu.

C các phân tử protein loại histon.

D cấu trúc gen.

Câu 36 : Bộ nhiễm sắc thể trong noãn bào bậc 2 là:

A 2n đơn.

B 2n kép.

C n kép.

D n đơn.

Câu 37 : Bộ nhiễm sắc thể trong các tinh bào bậc 1 là:

A 2n kép            

B n kép.

C 4n đơn.

D n đơn.

Câu 38 : Sự tiến hóa của sinh vật phụ thuộc vào:

A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.

B các gen trên NST.

C thành phần cấu trúc nên NST.

D Hình thái, kích thước NST.

Câu 39 : Hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng có:

A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.

B nguồn gốc khác nhau.

C hình dạng khác nhau.

D kích thước khác nhau.

Câu 40 : Loại tế bào nào sau đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

A tế bào sinh dưỡng.

B  tế bào phôi.

C tinh trùng.

D tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 41 : Nội dung nào không đúng khi nói về nhiễm sắc thể là đơn vị vật chất di truyền cấp độ tế bào?

A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.

B có khả năng tự nhân đôi.

C  có khả năng biến đổi.

D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.

Câu 42 : Nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực được cấu trúc bởi hai thành phần chính là:

A ADN và ARN.

B  ADN và protein histon.

C ARN và protein histon.

D axit nucleic và protein histon.

Câu 43 : Phân tử ADN trần, dạng vòng là NST của :

A Tế bào vi khuẩn E.coli.

B  tế bào lá.

C tế bào lông hút.

D  tế bào bạch cầu.

Câu 44 : Nhiễm sắc thể của VR gây bệnh HIV thuộc dạng:

A 1 phân tử ADN sợi đơn.

B 2 phân tử ARN đơn.

C 1 phân tử ADN sợi kép.

D 1 ARN sợi kép.

Câu 45 : Mỗi nhiễm sắc thể cần bắt buộc phải có những bộ phận nào sau đây?

A Cromatit, tâm động và thể kèm.

B Histon, cromatit, tâm động.

C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.

D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.

Câu 46 : Vùng đầu mút NST có tác dụng:

A bảo vệ các NST và làm cho các NST không dính vào nhau.

B bảo vệ các NST và giúp các NST kết dính vào nhau giúp co xoắn cực đại.

C bảo vệ NST và giúp NST tiếp hợp với nhau trong giảm phân.

D bảo vệ NST và chứa các vùng trình tự khởi đầu giúp cho NST bắt đầu nhân đôi.

Câu 47 : Một số NST còn có eo thứ hai, chức năng của eo thứ 2 là:

A nơi tổng hợp nhân con.

B nơi tổng hợp protein để tạo thoi vi ống.

C  nơi NST đính vào thoi vô sắc.

D nơi tổng hợp mARN.

Câu 48 : Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực tâm động là vị trí:

A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể  di chuyển về hai cực của tế bào.

B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.

C  mà tại đó nhiễm sắc thể  bắt đầu được nhân đôi.

D  tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.

Câu 49 : Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể  tạo điều kiện cho:

A  sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể  trong quá trình phân bào.

B sự giữ vững cấu trúc của nhiễm sắc thể  trong quá trình phân bào.

C  sự tiếp hợp của các nhiễm sắc thể  ở kì trước trong GP1.

D  sự tự nhân đôi của ADN.

Câu 52 : Trong nguyên phân, điểm nào trên NST phân chia sau cùng?

A hạt nhiễm sắc.

B nucleoxom.

C tâm động.

D  eo thứ cấp.

Câu 53 : Các bậc cấu trúc không gian của NST được xếp từ thấp đến cao là:

A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit. 

Câu 56 : Cấu trúc của sợi cơ bản gồm:

A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.

B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi  vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.

C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.

D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.

Câu 57 : NST có thể xếp gọn vào nhân tế bào và dễ dàng di chuyển trong quá trình phân chia tế bào là do NST liên kết với:

A các protein và co xoắn lại ở các mức độ khác nhau.

B các bào quan  trong tế bào và tháo xoắn cực đại.

C thành tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.

D màng sinh chất của tế bào và ở trạng thái tháo xoắn cực đại.

Câu 58 : Trong cấu trúc NST ở sinh vật nhân thực các phân tử protein histon có vai trò:

A ổn định cấu trúc của gen.

B giúp NST phân li dễ dàng.

C  bảo vệ đầu mút NST.

D giúp NST nhân đôi trong phân bào.

Câu 59 : Trong chu kì tế bào nhiễm sắc thể  tự nhân đôi ở :

A kì đầu.

B kì giữa.

C kì sau.

D  kì trung gian.

Câu 60 : Trong giao tử mỗi loài :

A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.

B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.

C  chỉ mang các NST giới tính.

D Chỉ chứa các NST thường.

Câu 61 : Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về:

A Số lượng, hình thái, kích thước.

B số lượng, hình thái, cấu trúc.

C số lượng, hình dạng, kích thước.

D hình dạng, kích thước và cấu trúc.

Câu 62 : Bộ nhiễm sắc thể ở các loài sinh vật khác nhau chủ yếu là:

A số lượng gen.

B các loại nu.

C các phân tử protein loại histon.

D cấu trúc gen.

Câu 63 : Bộ nhiễm sắc thể trong các tinh bào bậc 1 là:

A 2n kép            

B n kép.

C 4n đơn.

D n đơn.

Câu 64 : Sự tiến hóa của sinh vật phụ thuộc vào:

A số lượng NST trong bộ NST lưỡng bội của loài.

B các gen trên NST.

C thành phần cấu trúc nên NST.

D Hình thái, kích thước NST.

Câu 65 : Hai nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng có:

A trình tự sắp xếp các gen khác nhau.

B nguồn gốc khác nhau.

C hình dạng khác nhau.

D kích thước khác nhau.

Câu 66 : Loại tế bào nào sau đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồng?

A tế bào sinh dưỡng.

B  tế bào phôi.

C tinh trùng.

D tế bào sinh dục sơ khai.

Câu 67 : Nội dung nào không đúng khi nói về nhiễm sắc thể là đơn vị vật chất di truyền cấp độ tế bào?

A mang TTDT đặc trưng cho loài ở cấp độ tế bào.

B có khả năng tự nhân đôi.

C  có khả năng biến đổi.

D có khả năng dung hợp nhân khi giảm phân và nguyên phân theo chu kì.

Câu 68 : Nhiễm sắc thể sinh vật nhân thực được cấu trúc bởi hai thành phần chính là:

A ADN và ARN.

B  ADN và protein histon.

C ARN và protein histon.

D axit nucleic và protein histon.

Câu 69 : Phân tử ADN trần, dạng vòng là NST của :

A Tế bào vi khuẩn E.coli.

B  tế bào lá.

C tế bào lông hút.

D  tế bào bạch cầu.

Câu 70 : Mỗi nhiễm sắc thể cần bắt buộc phải có những bộ phận nào sau đây?

A Cromatit, tâm động và thể kèm.

B Histon, cromatit, tâm động.

C Tâm động, các trình tự đầu mút, các trình tự khởi đầu tái bản.

D Các trình tự khởi đầu tái bản và các trình tự đầu mút.

Câu 71 : Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực tâm động là vị trí:

A liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể  di chuyển về hai cực của tế bào.

B mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi.

C  mà tại đó nhiễm sắc thể  bắt đầu được nhân đôi.

D  tại đó các cromatit bắt đầu tiếp hợp với nhau.

Câu 74 : Các bậc cấu trúc không gian của NST được xếp từ thấp đến cao là:

A sợi cơ bản → nucleoxom → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

B riboxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

C nucleoxom → sợi cơ bản → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → cromatit.

D nucleoxom → sợi cơ bản → vùng xếp cuộn → sợi nhiễm sắc → cromatit. 

Câu 77 : Cấu trúc của sợi cơ bản gồm:

A 8 phân tử protein Histon và các đoạn ADN nối.

B 8 phân tử protein Histon, được quấn quanh bởi  vòng xoắn ADN và 1 đoạn ADN nối.

C các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối.

D các nucleoxom nối với nhau bằng các đoạn ADN nối và protein histon.

Câu 78 : Trong cấu trúc NST ở sinh vật nhân thực các phân tử protein histon có vai trò:

A ổn định cấu trúc của gen.

B giúp NST phân li dễ dàng.

C  bảo vệ đầu mút NST.

D giúp NST nhân đôi trong phân bào.

Câu 79 : Trong chu kì tế bào nhiễm sắc thể  tự nhân đôi ở :

A kì đầu.

B kì giữa.

C kì sau.

D  kì trung gian.

Câu 80 : Trong giao tử mỗi loài :

A chứa toàn bộ bộ NST lưỡng bội của loài.

B Chỉ mang mỗi NST trong cặp tương đồng.

C  chỉ mang các NST giới tính.

D Chỉ chứa các NST thường.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247