A AAaaBBbbDD.
B AABBDD.
C aabbddAABBDD.
D AAaaBBbbDDdd.
A Sự phân chia đều nhân cho hai tế bào con.
B Sự tăng sinh tế bào soma giúp có thể lớn lên.
C Sự nhân đôi đồng thời của các các bào quan.
D Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thế của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
A 62.
B 32.
C 64.
D 31.
A 4.
B 3.
C 5.
D 6.
A 1536.
B 1488.
C 768.
D 744.
A 16.
B 7.
C 8.
D 5.
A 38.
B 8.
C 78.
D 46.
A 39 và 78
B 78 và 78
C 78 và 156
D 39 và 156
A 78 và 78
B 39 và 0
C 156 và 0
D 156 và 78
A Co xoắn - Phân li - Xếp hàng 1 - tạo tế bào con.
B Tạo tế bào con - xếp hàng 1 - phân li - co xoắn.
C Co xoắn - xếp hàng 1 - phân li - tạo tế bào con.
D Xếp hàng 1 - co xoắn - Tạo tế bào con – phân li.
A một tế bào có 2n, qua quá trình giảm phân tạo 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thế đơn bội n.
B quá trình phân bào giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thế chỉ nhân đôi 1 lần.
C tất cả các tế bào con tạo ra sau giảm phân đều hoàn thiện cấu trúc để trở thành giao tử.
D quá trình phân bào giảm phân hình thành giao tử chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
A Chuyển đoạn không tương hỗ.
B Đảo đoạn.
C Phân li độc lập của các nhiễm sắc thế.
D Trao đổi chéo.
A Phải có ít nhất 1 trong số các cặp NST có cấu trúc giống nhau.
B Phải có ít nhất 1 trong số các cặp NST có cấu trúc khác nhau.
C Tất cả các cặp NST, mỗi cặp đều gồm 2 NST cấu trúc khác nhau.
D Tất cả các cặp NST, mỗi cặp đều gồm 2 NST cấu trúc giống nhau.
A 38.
B 40.
C 78.
D 24.
A 12090.
B 14310.
C 8460.
D 10920.
A 3960.
B 9630.
C 9360.
D 9036.
A 80.
B 60.
C 40.
D 20.
A 50%.
B 25%.
C 12,5%.
D 3,125%.
A 96.
B 48.
C 96 hay 24.
D 24.
A 384.
B 192.
C 96.
D 248.
A 192 và 192.
B 384 và 0.
C 0 và 192.
D 384 và 384.
A 144.
B 192.
C 384.
D 288.
A 38 và 76.
B 38 và 0.
C 38 và 38.
D 76 và 76.
A 1 và 2.
B 1 và 3
C 1, 4, 5.
D 2, 3, 5
A Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
D Trong giảm phân II, NST giới tính ở mẹ không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
A n và n +1.
B n và n - 1.
C n +1 và n - 1.
D n, n+ 1 và n – 1.
A 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1.
B 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
C 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
D 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
A 2 loại.
B 210 loại.
C 25 loại
D 2 hoặc 4 loại.
A 14.
B 16.
C 20.
D 24.
A AAaaBBbbDD.
B AABBDD.
C aabbddAABBDD.
D AAaaBBbbDDdd.
A Sự phân chia đều nhân cho hai tế bào con.
B Sự tăng sinh tế bào soma giúp có thể lớn lên.
C Sự nhân đôi đồng thời của các các bào quan.
D Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thế của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
A 62.
B 32.
C 64.
D 31.
A 4.
B 3.
C 5.
D 6.
A 1536.
B 1488.
C 768.
D 744.
A 16.
B 7.
C 8.
D 5.
A 38.
B 8.
C 78.
D 46.
A 39 và 78
B 78 và 78
C 78 và 156
D 39 và 156
A 78 và 78
B 39 và 0
C 156 và 0
D 156 và 78
A Co xoắn - Phân li - Xếp hàng 1 - tạo tế bào con.
B Tạo tế bào con - xếp hàng 1 - phân li - co xoắn.
C Co xoắn - xếp hàng 1 - phân li - tạo tế bào con.
D Xếp hàng 1 - co xoắn - Tạo tế bào con – phân li.
A một tế bào có 2n, qua quá trình giảm phân tạo 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thế đơn bội n.
B quá trình phân bào giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thế chỉ nhân đôi 1 lần.
C tất cả các tế bào con tạo ra sau giảm phân đều hoàn thiện cấu trúc để trở thành giao tử.
D quá trình phân bào giảm phân hình thành giao tử chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
A Chuyển đoạn không tương hỗ.
B Đảo đoạn.
C Phân li độc lập của các nhiễm sắc thế.
D Trao đổi chéo.
A Phải có ít nhất 1 trong số các cặp NST có cấu trúc giống nhau.
B Phải có ít nhất 1 trong số các cặp NST có cấu trúc khác nhau.
C Tất cả các cặp NST, mỗi cặp đều gồm 2 NST cấu trúc khác nhau.
D Tất cả các cặp NST, mỗi cặp đều gồm 2 NST cấu trúc giống nhau.
A 38.
B 40.
C 78.
D 24.
A 12090.
B 14310.
C 8460.
D 10920.
A 3960.
B 9630.
C 9360.
D 9036.
A 80.
B 60.
C 40.
D 20.
A 50%.
B 25%.
C 12,5%.
D 3,125%.
A 96.
B 48.
C 96 hay 24.
D 24.
A 384.
B 192.
C 96.
D 248.
A 192 và 192.
B 384 và 0.
C 0 và 192.
D 384 và 384.
A 144.
B 192.
C 384.
D 288.
A 38 và 76.
B 38 và 0.
C 38 và 38.
D 76 và 76.
A 1 và 2.
B 1 và 3
C 1, 4, 5.
D 2, 3, 5
A Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
D Trong giảm phân II, NST giới tính ở mẹ không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
A n và n +1.
B n và n - 1.
C n +1 và n - 1.
D n, n+ 1 và n – 1.
A 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1.
B 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
C 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
D 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
A 2 loại.
B 210 loại.
C 25 loại
D 2 hoặc 4 loại.
A 14.
B 16.
C 20.
D 24.
A AAaaBBbbDD.
B AABBDD.
C aabbddAABBDD.
D AAaaBBbbDDdd.
A Sự phân chia đều nhân cho hai tế bào con.
B Sự tăng sinh tế bào soma giúp có thể lớn lên.
C Sự nhân đôi đồng thời của các các bào quan.
D Sự sao chép nguyên vẹn bộ nhiễm sắc thế của tế bào mẹ cho hai tế bào con.
A 62.
B 32.
C 64.
D 31.
A 4.
B 3.
C 5.
D 6.
A 1536.
B 1488.
C 768.
D 744.
A 16.
B 7.
C 8.
D 5.
A 38.
B 8.
C 78.
D 46.
A 39 và 78
B 78 và 78
C 78 và 156
D 39 và 156
A 78 và 78
B 39 và 0
C 156 và 0
D 156 và 78
A Co xoắn - Phân li - Xếp hàng 1 - tạo tế bào con.
B Tạo tế bào con - xếp hàng 1 - phân li - co xoắn.
C Co xoắn - xếp hàng 1 - phân li - tạo tế bào con.
D Xếp hàng 1 - co xoắn - Tạo tế bào con – phân li.
A một tế bào có 2n, qua quá trình giảm phân tạo 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thế đơn bội n.
B quá trình phân bào giảm phân gồm hai lần phân bào liên tiếp nhưng nhiễm sắc thế chỉ nhân đôi 1 lần.
C tất cả các tế bào con tạo ra sau giảm phân đều hoàn thiện cấu trúc để trở thành giao tử.
D quá trình phân bào giảm phân hình thành giao tử chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục chín.
A Chuyển đoạn không tương hỗ.
B Đảo đoạn.
C Phân li độc lập của các nhiễm sắc thế.
D Trao đổi chéo.
A Phải có ít nhất 1 trong số các cặp NST có cấu trúc giống nhau.
B Phải có ít nhất 1 trong số các cặp NST có cấu trúc khác nhau.
C Tất cả các cặp NST, mỗi cặp đều gồm 2 NST cấu trúc khác nhau.
D Tất cả các cặp NST, mỗi cặp đều gồm 2 NST cấu trúc giống nhau.
A 38.
B 40.
C 78.
D 24.
A 12090.
B 14310.
C 8460.
D 10920.
A 3960.
B 9630.
C 9360.
D 9036.
A 80.
B 60.
C 40.
D 20.
A 50%.
B 25%.
C 12,5%.
D 3,125%.
A 96.
B 48.
C 96 hay 24.
D 24.
A 384.
B 192.
C 96.
D 248.
A 192 và 192.
B 384 và 0.
C 0 và 192.
D 384 và 384.
A 144.
B 192.
C 384.
D 288.
A 38 và 76.
B 38 và 0.
C 38 và 38.
D 76 và 76.
A 1 và 2.
B 1 và 3
C 1, 4, 5.
D 2, 3, 5
A Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
B Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
C Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường.
D Trong giảm phân II, NST giới tính ở mẹ không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
A n và n +1.
B n và n - 1.
C n +1 và n - 1.
D n, n+ 1 và n – 1.
A 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 2 – 1.
B 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
C 2n + 1 – 1 và 2n – 2 – 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 + 1.
D 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247