Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Bài tập nguyên phân – giảm phân – thụ tinh số 1

Bài tập nguyên phân – giảm phân – thụ tinh số 1

Câu 1 : Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa  số nuclêôtit là

A 6 . 2 . 10 nucleotit

B 6. 109 nucleotit

C 6 . 2. 109 cặp nucleotit.

D 3.109 cặp nucleotit

Câu 2 : Cơ chế ổn định bộ nhiễm sắc thể  qua các thế hệ của sinh sản hữu tính là

A Nguyên phân.

B Giảm phân.

C Thụ tinh.

D Kết hợp tất cả các đáp án A, B , C.

Câu 4 : Đặc điểm có ở kì giữa  của  giảm phân I  mà không có ở kì giữa của nguyên phân là

A Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.

B Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.

C Hai nhiễm sắc thể  kép xếp song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

D Nhiễm sắc thể  xếp một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào.

Câu 14 : Khi các tế bào nói trên đang ở kì sau :

A Có 624 nhiễm sắc thể kép ở trong các tế bào.

B Có 624 nhiễm sắc thể đơn ở trong các tế bào.

C Có 1248 nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào.

D  Có 1248 nhiễm sắc thể kép trong mỗi cực của tế bào.

Câu 16 : Hình vẽ bên mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào ở một tế bào bình thường?

A kì giữa của nguyên phân.

B kì giữa của giảm phân I.

C Kì giữa của giảm phân II.

D Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 17 : Nếu xảy ra trao đổi đoạn 1 điểm ở 1 trong số các cặp nhiễm sắc thể  tương đồng có cấu trúc khác nhau thì số kiểu trứng của loài sẽ:  

A Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.     

B Tăng gấp đôi so với trường hợp không có cặp nào trao đổi đoạn.

C Tăng thêm 4 kiểu giao tử mới.      

D Giảm xuống còn một nửa so với trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn.

Câu 18 : Nếu  trong bộ nhiễm sắc thể của loài có 1 cặp nhiễm sắc thể có cấu trúc giống nhau thì số kiểu giao tử của loài sẽ:

A  Tăng lên gấp đôi.    

B  Giảm xuống 1 nửa.

C Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.             

D Giảm xuống 2 kiểu giao tử so với bình thường.

Câu 25 : Trên thực tế 1 tế bào sinh tinh nói trên giảm phân tạo ra :

A 1 loại tinh trùng.

B 2 loại tinh trùng.

C 4 loại tinh trùng.

D 6 loại tinh trùng.

Câu 30 : Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa  số nuclêôtit là

A 6 . 2 . 10 nucleotit

B 6. 109 nucleotit

C 6 . 2. 109 cặp nucleotit.

D 3.109 cặp nucleotit

Câu 31 : Cơ chế ổn định bộ nhiễm sắc thể  qua các thế hệ của sinh sản hữu tính là

A Nguyên phân.

B Giảm phân.

C Thụ tinh.

D Kết hợp tất cả các đáp án A, B , C.

Câu 33 : Đặc điểm có ở kì giữa  của  giảm phân I  mà không có ở kì giữa của nguyên phân là

A Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.

B Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.

C Hai nhiễm sắc thể  kép xếp song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

D Nhiễm sắc thể  xếp một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào.

Câu 43 : Khi các tế bào nói trên đang ở kì sau :

A Có 624 nhiễm sắc thể kép ở trong các tế bào.

B Có 624 nhiễm sắc thể đơn ở trong các tế bào.

C Có 1248 nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào.

D  Có 1248 nhiễm sắc thể kép trong mỗi cực của tế bào.

Câu 45 : Hình vẽ bên mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào ở một tế bào bình thường?

A kì giữa của nguyên phân.

B kì giữa của giảm phân I.

C Kì giữa của giảm phân II.

D Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 46 : Nếu xảy ra trao đổi đoạn 1 điểm ở 1 trong số các cặp nhiễm sắc thể  tương đồng có cấu trúc khác nhau thì số kiểu trứng của loài sẽ:  

A Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.     

B Tăng gấp đôi so với trường hợp không có cặp nào trao đổi đoạn.

C Tăng thêm 4 kiểu giao tử mới.      

D Giảm xuống còn một nửa so với trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn.

Câu 47 : Nếu  trong bộ nhiễm sắc thể của loài có 1 cặp nhiễm sắc thể có cấu trúc giống nhau thì số kiểu giao tử của loài sẽ:

A  Tăng lên gấp đôi.    

B  Giảm xuống 1 nửa.

C Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.             

D Giảm xuống 2 kiểu giao tử so với bình thường.

Câu 54 : Trên thực tế 1 tế bào sinh tinh nói trên giảm phân tạo ra :

A 1 loại tinh trùng.

B 2 loại tinh trùng.

C 4 loại tinh trùng.

D 6 loại tinh trùng.

Câu 60 : Trong tế bào người 2n chứa lượng ADN bằng 6.109 cặp nuclêôtit. Tế bào ở pha G1 chứa  số nuclêôtit là

A 6 . 2 . 10 nucleotit

B 6. 109 nucleotit

C 6 . 2. 109 cặp nucleotit.

D 3.109 cặp nucleotit

Câu 61 : Cơ chế ổn định bộ nhiễm sắc thể  qua các thế hệ của sinh sản hữu tính là

A Nguyên phân.

B Giảm phân.

C Thụ tinh.

D Kết hợp tất cả các đáp án A, B , C.

Câu 63 : Đặc điểm có ở kì giữa  của  giảm phân I  mà không có ở kì giữa của nguyên phân là

A Nhiễm sắc thể ở trạng thái kép.

B Các nhiễm sắc thể co xoắn tối đa.

C Hai nhiễm sắc thể  kép xếp song song trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

D Nhiễm sắc thể  xếp một hàng trên mặt phẳng của thoi phân bào.

Câu 73 : Khi các tế bào nói trên đang ở kì sau :

A Có 624 nhiễm sắc thể kép ở trong các tế bào.

B Có 624 nhiễm sắc thể đơn ở trong các tế bào.

C Có 1248 nhiễm sắc thể đơn trong các tế bào.

D  Có 1248 nhiễm sắc thể kép trong mỗi cực của tế bào.

Câu 75 : Hình vẽ bên mô tả giai đoạn nào của quá trình phân bào ở một tế bào bình thường?

A kì giữa của nguyên phân.

B kì giữa của giảm phân I.

C Kì giữa của giảm phân II.

D Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 76 : Nếu xảy ra trao đổi đoạn 1 điểm ở 1 trong số các cặp nhiễm sắc thể  tương đồng có cấu trúc khác nhau thì số kiểu trứng của loài sẽ:  

A Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.     

B Tăng gấp đôi so với trường hợp không có cặp nào trao đổi đoạn.

C Tăng thêm 4 kiểu giao tử mới.      

D Giảm xuống còn một nửa so với trường hợp không xảy ra trao đổi đoạn.

Câu 77 : Nếu  trong bộ nhiễm sắc thể của loài có 1 cặp nhiễm sắc thể có cấu trúc giống nhau thì số kiểu giao tử của loài sẽ:

A  Tăng lên gấp đôi.    

B  Giảm xuống 1 nửa.

C Tăng thêm 2 kiểu giao tử mới.             

D Giảm xuống 2 kiểu giao tử so với bình thường.

Câu 84 : Trên thực tế 1 tế bào sinh tinh nói trên giảm phân tạo ra :

A 1 loại tinh trùng.

B 2 loại tinh trùng.

C 4 loại tinh trùng.

D 6 loại tinh trùng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247