A số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
B loài có số lượng NST càng ít thì loài đó càng tiến hóa.
C số lượng NST phản ánh mối tương quan thuận với sự tiến hóa của loài.
D Kích thước NST mới phản ánh sự tiến hóa của loài.
A tự nhân đôi, phân li và tổ hợp trong phân bào.
B tự nhân đôi, tiếp hợp trong phân bào.
C co và duỗi trong phân bào theo chu kì.
D mang ADN chứa gen và có khả năng tự nhân đôi để truyền thông tin di truyền.
A kì trước đến hết kì sau
B kì trung gian đến hết kì sau
C kì trung gian đến hết kì cuối
D kì trung gian đến hết kì giữa
A Loại tế bào sinh dục và tế bào xôma
B tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh giao tử, tế bào xoma, hợp tử.
C tế bào sinh giao tử, tế bào xoma, thể định hướng.
D chỉ có trong những tế bào nào được sinh ra từ cơ chế nguyên phân.
A Nguyên phân
B Giảm phân và thụ tinh
C Giảm phân
D Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A xảy ra hoán vị gen
B nhiễm sắc thể không nhân đôi được
C gây đột biến cấu trúc NST
D gây đột biến số lượng NST
A tạo điều kiện phân li và tổ hợp của các nhiễm sắc thể về 2 cực của tế bào chính xác.
B duy trì tính ổn định về cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể trong các tế bào con so với tế bào mẹ.
C giúp trật tự của các gen trên ADN của NST không đổi.
D Chuẩn bị cho hiện tượng nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở đợt phân bào tiếp theo.
A 0 kiểu.
B 256 kiểu.
C 8 kiểu.
D 1 kiểu.
A ( : 28) kiểu.
B (28 : 23) kiểu.
C 56 kiểu.
D 3 kiểu
A 1,5625%.
B 3,125%.
C 6,25%.
D 12,5%.
A 25%.
B 50%.
C 12,5%.
D 100%.
A 14
B 16
C 20
D 24
A 40 phút và 20 phút.
B 20 phút và 30 phút.
C 20 phút và 40 phút.
D 30 phút và 20 phút.
A 15
B 16
C 8
D 14
A AABBDDXX, aabbddYY
B AABbDDXX, aaBbddYY
C AabbddYY, AAbbddYY
D AABBDDXX, aaBbddYY
A NST phân li về hai cực của thoi vô sắc, tiếp hợp NST.
B tiếp hợp NST , NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C tiếp hợp NST, NST kép phân li về hai cực của tế bào.
D nhân đôi và tiếp hợp NST, NST đơn phân li về hai cực của tế bào.
A I, II
B I, III
C I, II, III
D II, III
A Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể có hiện tượng co xoắn và duỗi xoắn mang tính chu kì.
B sự nhân đôi kết hợp với phân li NST trong nguyên phân là cơ chế ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào.
C hoàn thành kì cuối của lần phân bào II trong giảm phân bình thường, mỗi tế bào có bộ NST đơn bội.
D Trong giảm phân đôi lúc xảy ra tiếp hợp giữa các NST kép thuộc các cặp tương đồng khác nhau.
A I, II, III
B I, III
C II, III
D III
A tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phân li và tổ hợp của các NST trong phân bào.
B tạo điều kiện cho sự tự nhân đôi của NST
C giúp ADN trong NST tách các liên kết hidro để thực hiện phiên mã
D giúp duy trì tính chất ổn định của bộ NST trong tế bào.
A xảy ra ở kì đầu I của giảm phân
B là hiện tượng khác với đột biến chuyển đoạn
C hệ quả dẫn đến hoán vị gen, làm tăng biến dị tổ hợp ở thế hệ sau.
D hiện tượng tiếp hợp không xảy ra ở ruồi giấm.
A 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, aBD.
B 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.
C 1 trong 8; ABD hay abd hay ABd hay abD hay AbD hay aBd hay Abd hay aBD.
D 8 kiểu; ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
A 1.024
B 4.096
C 128
D 256
A 1.024 thoi.
B 32 thoi.
C 3.072 thoi.
D 96 thoi.
A a(2k – 1).
B (a x 2k – 1).
C a x 2k.
D a x 2k-1.
A (a x 2k – 1)2n
B a(2k – 1).
C a x 2k – 1 x 2n.
D a(2k – 1)2n.
A a x 2k-1.
B a(2k – 2).
C a(2k – 1).
D a(2k – 1)2n.
A 18 NST.
B 36 NST.
C 8 NST.
D 38 NST.
A 24 thoi.
B 48 thoi.
C 42 thoi.
D 6 thoi.
A ABb và A hoặc aBb và a
B ABb và a hoặc aBb và A
C Abb và B hoặc ABB và b
D ABB và abb hoặc AAB và aab
A số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
B loài có số lượng NST càng ít thì loài đó càng tiến hóa.
C số lượng NST phản ánh mối tương quan thuận với sự tiến hóa của loài.
D Kích thước NST mới phản ánh sự tiến hóa của loài.
A tự nhân đôi, phân li và tổ hợp trong phân bào.
B tự nhân đôi, tiếp hợp trong phân bào.
C co và duỗi trong phân bào theo chu kì.
D mang ADN chứa gen và có khả năng tự nhân đôi để truyền thông tin di truyền.
A kì trước đến hết kì sau
B kì trung gian đến hết kì sau
C kì trung gian đến hết kì cuối
D kì trung gian đến hết kì giữa
A Loại tế bào sinh dục và tế bào xôma
B tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh giao tử, tế bào xoma, hợp tử.
C tế bào sinh giao tử, tế bào xoma, thể định hướng.
D chỉ có trong những tế bào nào được sinh ra từ cơ chế nguyên phân.
A Nguyên phân
B Giảm phân và thụ tinh
C Giảm phân
D Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A xảy ra hoán vị gen
B nhiễm sắc thể không nhân đôi được
C gây đột biến cấu trúc NST
D gây đột biến số lượng NST
A tạo điều kiện phân li và tổ hợp của các nhiễm sắc thể về 2 cực của tế bào chính xác.
B duy trì tính ổn định về cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể trong các tế bào con so với tế bào mẹ.
C giúp trật tự của các gen trên ADN của NST không đổi.
D Chuẩn bị cho hiện tượng nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở đợt phân bào tiếp theo.
A 0 kiểu.
B 256 kiểu.
C 8 kiểu.
D 1 kiểu.
A ( : 28) kiểu.
B (28 : 23) kiểu.
C 56 kiểu.
D 3 kiểu
A 1,5625%.
B 3,125%.
C 6,25%.
D 12,5%.
A 25%.
B 50%.
C 12,5%.
D 100%.
A 14
B 16
C 20
D 24
A 40 phút và 20 phút.
B 20 phút và 30 phút.
C 20 phút và 40 phút.
D 30 phút và 20 phút.
A 15
B 16
C 8
D 14
A AABBDDXX, aabbddYY
B AABbDDXX, aaBbddYY
C AabbddYY, AAbbddYY
D AABBDDXX, aaBbddYY
A NST phân li về hai cực của thoi vô sắc, tiếp hợp NST.
B tiếp hợp NST , NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C tiếp hợp NST, NST kép phân li về hai cực của tế bào.
D nhân đôi và tiếp hợp NST, NST đơn phân li về hai cực của tế bào.
A I, II
B I, III
C I, II, III
D II, III
A Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể có hiện tượng co xoắn và duỗi xoắn mang tính chu kì.
B sự nhân đôi kết hợp với phân li NST trong nguyên phân là cơ chế ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào.
C hoàn thành kì cuối của lần phân bào II trong giảm phân bình thường, mỗi tế bào có bộ NST đơn bội.
D Trong giảm phân đôi lúc xảy ra tiếp hợp giữa các NST kép thuộc các cặp tương đồng khác nhau.
A I, II, III
B I, III
C II, III
D III
A tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phân li và tổ hợp của các NST trong phân bào.
B tạo điều kiện cho sự tự nhân đôi của NST
C giúp ADN trong NST tách các liên kết hidro để thực hiện phiên mã
D giúp duy trì tính chất ổn định của bộ NST trong tế bào.
A xảy ra ở kì đầu I của giảm phân
B là hiện tượng khác với đột biến chuyển đoạn
C hệ quả dẫn đến hoán vị gen, làm tăng biến dị tổ hợp ở thế hệ sau.
D hiện tượng tiếp hợp không xảy ra ở ruồi giấm.
A 2 trong 8; ABD, abd hay ABd, abD hay AbD, aBd hay Abd, aBD.
B 2 trong 8; ABD, ABd hay AbD, Abd hay aBD, aBd hay abD, abd.
C 1 trong 8; ABD hay abd hay ABd hay abD hay AbD hay aBd hay Abd hay aBD.
D 8 kiểu; ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.
A 1.024
B 4.096
C 128
D 256
A 1.024 thoi.
B 32 thoi.
C 3.072 thoi.
D 96 thoi.
A a(2k – 1).
B (a x 2k – 1).
C a x 2k.
D a x 2k-1.
A (a x 2k – 1)2n
B a(2k – 1).
C a x 2k – 1 x 2n.
D a(2k – 1)2n.
A a x 2k-1.
B a(2k – 2).
C a(2k – 1).
D a(2k – 1)2n.
A 18 NST.
B 36 NST.
C 8 NST.
D 38 NST.
A 24 thoi.
B 48 thoi.
C 42 thoi.
D 6 thoi.
A ABb và A hoặc aBb và a
B ABb và a hoặc aBb và A
C Abb và B hoặc ABB và b
D ABB và abb hoặc AAB và aab
A số lượng NST nhiều hay ít không phản ánh mức độ tiến hóa của loài.
B loài có số lượng NST càng ít thì loài đó càng tiến hóa.
C số lượng NST phản ánh mối tương quan thuận với sự tiến hóa của loài.
D Kích thước NST mới phản ánh sự tiến hóa của loài.
A tự nhân đôi, phân li và tổ hợp trong phân bào.
B tự nhân đôi, tiếp hợp trong phân bào.
C co và duỗi trong phân bào theo chu kì.
D mang ADN chứa gen và có khả năng tự nhân đôi để truyền thông tin di truyền.
A kì trước đến hết kì sau
B kì trung gian đến hết kì sau
C kì trung gian đến hết kì cuối
D kì trung gian đến hết kì giữa
A Loại tế bào sinh dục và tế bào xôma
B tế bào sinh dục sơ khai, tế bào sinh giao tử, tế bào xoma, hợp tử.
C tế bào sinh giao tử, tế bào xoma, thể định hướng.
D chỉ có trong những tế bào nào được sinh ra từ cơ chế nguyên phân.
A Nguyên phân
B Giảm phân và thụ tinh
C Giảm phân
D Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A xảy ra hoán vị gen
B nhiễm sắc thể không nhân đôi được
C gây đột biến cấu trúc NST
D gây đột biến số lượng NST
A tạo điều kiện phân li và tổ hợp của các nhiễm sắc thể về 2 cực của tế bào chính xác.
B duy trì tính ổn định về cấu trúc và số lượng của nhiễm sắc thể trong các tế bào con so với tế bào mẹ.
C giúp trật tự của các gen trên ADN của NST không đổi.
D Chuẩn bị cho hiện tượng nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể ở đợt phân bào tiếp theo.
A 0 kiểu.
B 256 kiểu.
C 8 kiểu.
D 1 kiểu.
A ( : 28) kiểu.
B (28 : 23) kiểu.
C 56 kiểu.
D 3 kiểu
A 1,5625%.
B 3,125%.
C 6,25%.
D 12,5%.
A 25%.
B 50%.
C 12,5%.
D 100%.
A 14
B 16
C 20
D 24
A 40 phút và 20 phút.
B 20 phút và 30 phút.
C 20 phút và 40 phút.
D 30 phút và 20 phút.
A 15
B 16
C 8
D 14
A AABBDDXX, aabbddYY
B AABbDDXX, aaBbddYY
C AabbddYY, AAbbddYY
D AABBDDXX, aaBbddYY
A NST phân li về hai cực của thoi vô sắc, tiếp hợp NST.
B tiếp hợp NST , NST xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C tiếp hợp NST, NST kép phân li về hai cực của tế bào.
D nhân đôi và tiếp hợp NST, NST đơn phân li về hai cực của tế bào.
A I, II
B I, III
C I, II, III
D II, III
A Trong quá trình phân bào, nhiễm sắc thể có hiện tượng co xoắn và duỗi xoắn mang tính chu kì.
B sự nhân đôi kết hợp với phân li NST trong nguyên phân là cơ chế ổn định bộ NST qua các thế hệ tế bào.
C hoàn thành kì cuối của lần phân bào II trong giảm phân bình thường, mỗi tế bào có bộ NST đơn bội.
D Trong giảm phân đôi lúc xảy ra tiếp hợp giữa các NST kép thuộc các cặp tương đồng khác nhau.
A I, II, III
B I, III
C II, III
D III
A tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình phân li và tổ hợp của các NST trong phân bào.
B tạo điều kiện cho sự tự nhân đôi của NST
C giúp ADN trong NST tách các liên kết hidro để thực hiện phiên mã
D giúp duy trì tính chất ổn định của bộ NST trong tế bào.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247