Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Ôn tập phần vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp độ tế bào số 3

Ôn tập phần vật chất di truyền và cơ chế di truyền cấp độ tế bào số 3

Câu 1 :  Đặc điểm nào sau đây không là tính chất đặc thù của nhiễm sắc thể 

A Hình dạng kích thước.

B Cấu trúc của nhiễm sắc thể 

C Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.

D Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp.

Câu 3 : Trong nguyên phân , hai hoạt động nào sau đây của NST dẫn đến hiện tượng hai tế bào con có bộ NST  giống hệt với tế bào mẹ

A Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau

B Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau.

C Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.

D Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau.

Câu 4 : Quá trình nguyên phân có kết quả là

A Từ một tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội

B Từ một tế bào mẹ mang bộ NST đơn bội n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NSt đơn bội

C Từ một tế bào mẹ có  2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 4  tế bào con mang bộ NSt đơn bội

D Từ một tế bào mẹ có bộ NST lưỡng bội  2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST 2n 

Câu 5 : Phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật diễn ra như thế nào ?

A Hình thành vách ngăn ở trung tâm, phát triển giãn ra cho đến khi hình thành hai tế bào con.

B Màng sinh chất co thắt ở giữa cho tới khi hình thành hai tế bào con.

C Các liên kết giữa NAM và NAG của thành tế bào bị cắt đứt làm tan rã thành tế bào, màng sinh chất co thắt để hình thành hai tế bào con.

D Có thể diễn ra theo cả hai vách A và B.

Câu 6 : Sự biến đổi hình thái của NST trong chu kì tế bào có ý nghĩa gì về mặt di truyền

A Sự đóng xoắn của NST giúp bảo vệ vật chất di truyền và sự tháo xoắn giúp cho cơ chế sao mã được thực hiện dễ dàng hơn.

B Sự đóng xoắn NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau , tháo xoắn chuẩn bị cho NST nhân đôi chuẩn bị cho lần nguyên phân tiếp theo giúp các thế hệ kế tục vật chất di truyền.

C Sự đóng xoắn NST để đính vào dây tơ vô sắc , sự tháo xoắn để hòa vật chất di truyền vào trong nhân.

D Sự đóng xoắn NST để tập trung chúng sau đó ở mặt phẳng xích  đạo và sự thóai xoắn để hủy thoi vô sắc.

Câu 8 : Ở pha S xảy ra:

A Sự gia tăng về tế bào chất, hình thành bào quan.

B  Tổng hợp prôtêin và các chất cần thiết.

C Tổng hợp ADN và nhân đôi nhiễm sắc thể.

D Cả B và C đều đúng.

Câu 9 : Trung tử tự nhân đôi vào lúc nào ?

A Pha G1 của kì trung gian.

B Pha S của kì trung gian.

C  Pha G2 của kì trung gian.  

D Kì đầu.

Câu 10 : Sự phân li đồng đều của NST ở kì sau nguyên phân xảy ra theo cách nào sau đây

A Mỗi NST kép trong bộ NST lưỡng bội bị chẻ dọc qua tâm động thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li vê hai cực của tế bào

B Mỗi NST kép trong bộ NST đơn bội  tách thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li về hai cực của tế bào

C Các NST kép tiếp tục đóng xoắn ở kì sau rồi mới tách ra thành hai NST đơn

D Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách nhau thành hai NST kép , mỗi NST kép tách ra thành hai NST kép mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế bào.

Câu 15 :  Điều nào sau đây không đúng đối với sự biến đổi hình thái NST qua các kì của quá trình giảm phân

A Ở kì sau I , các NST của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào sau đó bắt đầu thaó xoắn

B Đến kì sau II, khi mỗi NST kép trong bộ đơn bội tách nhau thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào , sau đó NST bắt đầu thaó xoắn.

C Vào kì trung gian NST ở trạng thái kép và tồn tại mãi đến cuối kì giữa II.

D NST bắt đầu đóng xoắn từ kì trước I và đóng xoắn cực đại vào cuối kì giữa I.

Câu 17 : Ảnh của một tế bào đang phân chia từ một tế bào giảm phân thấy rõ 19 nhiễm sắc thể, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 crômatit con. Tế bào đang ở giai đoạn nào của chu kì phân bào:

A Pha đầu của nguyên phân.   

B Pha cuối II của giảm phân.

C Pha đầu I của giảm phân.   

D Pha đầu II của giảm phân.

Câu 18 : Sự phân li NST ở kì sau I có đặc điểm gì ?

A Đồng đều về số lượng , không đồng đều về chất lượng

B Đồng đều về chất lượng không đồng đều về số lượng

C  Đồng đều

D Không đồng đều 

Câu 19 : Ở kì đầu giảm phân I, bộ nhiễm sắc thể của tế bào là:

A Đơn bội kép. 

B  Đơn bội đơn.

C  Lưỡng bội đơn.   

D Lưỡng bội kép.

Câu 30 : Nếu xảy ra trao đổi chéo kép ở 2 trong số các cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau. Số kiểu tinh trùng của loài sẽ: 

A Tăng gấp 4 lần so với không trao đổi đoạn

B  Giảm xuống chỉ còn 1/4 so với trường hợp không trao đổi đoạn.

C Tăng gấp 16 lần so với không trao đổi đoạn.           

D Tăng gấp 8 lần so với không trao đổi đoạn.

Câu 31 :  Đặc điểm nào sau đây không là tính chất đặc thù của nhiễm sắc thể 

A Hình dạng kích thước.

B Cấu trúc của nhiễm sắc thể 

C Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.

D Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp.

Câu 33 : Trong nguyên phân , hai hoạt động nào sau đây của NST dẫn đến hiện tượng hai tế bào con có bộ NST  giống hệt với tế bào mẹ

A Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau

B Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau.

C Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.

D Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau.

Câu 34 : Quá trình nguyên phân có kết quả là

A Từ một tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội

B Từ một tế bào mẹ mang bộ NST đơn bội n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NSt đơn bội

C Từ một tế bào mẹ có  2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 4  tế bào con mang bộ NSt đơn bội

D Từ một tế bào mẹ có bộ NST lưỡng bội  2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST 2n 

Câu 35 : Phân chia tế bào chất ở tế bào thực vật diễn ra như thế nào ?

A Hình thành vách ngăn ở trung tâm, phát triển giãn ra cho đến khi hình thành hai tế bào con.

B Màng sinh chất co thắt ở giữa cho tới khi hình thành hai tế bào con.

C Các liên kết giữa NAM và NAG của thành tế bào bị cắt đứt làm tan rã thành tế bào, màng sinh chất co thắt để hình thành hai tế bào con.

D Có thể diễn ra theo cả hai vách A và B.

Câu 36 : Sự biến đổi hình thái của NST trong chu kì tế bào có ý nghĩa gì về mặt di truyền

A Sự đóng xoắn của NST giúp bảo vệ vật chất di truyền và sự tháo xoắn giúp cho cơ chế sao mã được thực hiện dễ dàng hơn.

B Sự đóng xoắn NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau , tháo xoắn chuẩn bị cho NST nhân đôi chuẩn bị cho lần nguyên phân tiếp theo giúp các thế hệ kế tục vật chất di truyền.

C Sự đóng xoắn NST để đính vào dây tơ vô sắc , sự tháo xoắn để hòa vật chất di truyền vào trong nhân.

D Sự đóng xoắn NST để tập trung chúng sau đó ở mặt phẳng xích  đạo và sự thóai xoắn để hủy thoi vô sắc.

Câu 38 : Ở pha S xảy ra:

A Sự gia tăng về tế bào chất, hình thành bào quan.

B  Tổng hợp prôtêin và các chất cần thiết.

C Tổng hợp ADN và nhân đôi nhiễm sắc thể.

D Cả B và C đều đúng.

Câu 39 : Trung tử tự nhân đôi vào lúc nào ?

A Pha G1 của kì trung gian.

B Pha S của kì trung gian.

C  Pha G2 của kì trung gian.  

D Kì đầu.

Câu 40 : Sự phân li đồng đều của NST ở kì sau nguyên phân xảy ra theo cách nào sau đây

A Mỗi NST kép trong bộ NST lưỡng bội bị chẻ dọc qua tâm động thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li vê hai cực của tế bào

B Mỗi NST kép trong bộ NST đơn bội  tách thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li về hai cực của tế bào

C Các NST kép tiếp tục đóng xoắn ở kì sau rồi mới tách ra thành hai NST đơn

D Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách nhau thành hai NST kép , mỗi NST kép tách ra thành hai NST kép mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế bào.

Câu 45 :  Điều nào sau đây không đúng đối với sự biến đổi hình thái NST qua các kì của quá trình giảm phân

A Ở kì sau I , các NST của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào sau đó bắt đầu thaó xoắn

B Đến kì sau II, khi mỗi NST kép trong bộ đơn bội tách nhau thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào , sau đó NST bắt đầu thaó xoắn.

C Vào kì trung gian NST ở trạng thái kép và tồn tại mãi đến cuối kì giữa II.

D NST bắt đầu đóng xoắn từ kì trước I và đóng xoắn cực đại vào cuối kì giữa I.

Câu 47 : Ảnh của một tế bào đang phân chia từ một tế bào giảm phân thấy rõ 19 nhiễm sắc thể, mỗi nhiễm sắc thể gồm 2 crômatit con. Tế bào đang ở giai đoạn nào của chu kì phân bào:

A Pha đầu của nguyên phân.   

B Pha cuối II của giảm phân.

C Pha đầu I của giảm phân.   

D Pha đầu II của giảm phân.

Câu 48 : Sự phân li NST ở kì sau I có đặc điểm gì ?

A Đồng đều về số lượng , không đồng đều về chất lượng

B Đồng đều về chất lượng không đồng đều về số lượng

C  Đồng đều

D Không đồng đều 

Câu 49 : Ở kì đầu giảm phân I, bộ nhiễm sắc thể của tế bào là:

A Đơn bội kép. 

B  Đơn bội đơn.

C  Lưỡng bội đơn.   

D Lưỡng bội kép.

Câu 60 : Nếu xảy ra trao đổi chéo kép ở 2 trong số các cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau. Số kiểu tinh trùng của loài sẽ: 

A Tăng gấp 4 lần so với không trao đổi đoạn

B  Giảm xuống chỉ còn 1/4 so với trường hợp không trao đổi đoạn.

C Tăng gấp 16 lần so với không trao đổi đoạn.           

D Tăng gấp 8 lần so với không trao đổi đoạn.

Câu 61 :  Đặc điểm nào sau đây không là tính chất đặc thù của nhiễm sắc thể 

A Hình dạng kích thước.

B Cấu trúc của nhiễm sắc thể 

C Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.

D Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp.

Câu 63 : Trong nguyên phân , hai hoạt động nào sau đây của NST dẫn đến hiện tượng hai tế bào con có bộ NST  giống hệt với tế bào mẹ

A Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau

B Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau.

C Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.

D Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau.

Câu 64 : Quá trình nguyên phân có kết quả là

A Từ một tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội

B Từ một tế bào mẹ mang bộ NST đơn bội n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NSt đơn bội

C Từ một tế bào mẹ có  2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 4  tế bào con mang bộ NSt đơn bội

D Từ một tế bào mẹ có bộ NST lưỡng bội  2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST 2n 

Câu 65 : Sự biến đổi hình thái của NST trong chu kì tế bào có ý nghĩa gì về mặt di truyền

A Sự đóng xoắn của NST giúp bảo vệ vật chất di truyền và sự tháo xoắn giúp cho cơ chế sao mã được thực hiện dễ dàng hơn.

B Sự đóng xoắn NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau , tháo xoắn chuẩn bị cho NST nhân đôi chuẩn bị cho lần nguyên phân tiếp theo giúp các thế hệ kế tục vật chất di truyền.

C Sự đóng xoắn NST để đính vào dây tơ vô sắc , sự tháo xoắn để hòa vật chất di truyền vào trong nhân.

D Sự đóng xoắn NST để tập trung chúng sau đó ở mặt phẳng xích  đạo và sự thóai xoắn để hủy thoi vô sắc.

Câu 66 : Sự phân li đồng đều của NST ở kì sau nguyên phân xảy ra theo cách nào sau đây

A Mỗi NST kép trong bộ NST lưỡng bội bị chẻ dọc qua tâm động thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li vê hai cực của tế bào

B Mỗi NST kép trong bộ NST đơn bội  tách thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li về hai cực của tế bào

C Các NST kép tiếp tục đóng xoắn ở kì sau rồi mới tách ra thành hai NST đơn

D Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách nhau thành hai NST kép , mỗi NST kép tách ra thành hai NST kép mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế bào.

Câu 69 :  Điều nào sau đây không đúng đối với sự biến đổi hình thái NST qua các kì của quá trình giảm phân

A Ở kì sau I , các NST của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào sau đó bắt đầu thaó xoắn

B Đến kì sau II, khi mỗi NST kép trong bộ đơn bội tách nhau thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào , sau đó NST bắt đầu thaó xoắn.

C Vào kì trung gian NST ở trạng thái kép và tồn tại mãi đến cuối kì giữa II.

D NST bắt đầu đóng xoắn từ kì trước I và đóng xoắn cực đại vào cuối kì giữa I.

Câu 71 : Sự phân li NST ở kì sau I có đặc điểm gì ?

A Đồng đều về số lượng , không đồng đều về chất lượng

B Đồng đều về chất lượng không đồng đều về số lượng

C  Đồng đều

D Không đồng đều 

Câu 72 : Ở kì đầu giảm phân I, bộ nhiễm sắc thể của tế bào là:

A Đơn bội kép. 

B  Đơn bội đơn.

C  Lưỡng bội đơn.   

D Lưỡng bội kép.

Câu 80 : Nếu xảy ra trao đổi chéo kép ở 2 trong số các cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau. Số kiểu tinh trùng của loài sẽ: 

A Tăng gấp 4 lần so với không trao đổi đoạn

B  Giảm xuống chỉ còn 1/4 so với trường hợp không trao đổi đoạn.

C Tăng gấp 16 lần so với không trao đổi đoạn.           

D Tăng gấp 8 lần so với không trao đổi đoạn.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247