A Hình dạng kích thước.
B Cấu trúc của nhiễm sắc thể
C Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.
D Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp.
A 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7.
B 1 – 6 – 3 – 4 – 7 – 5 – 2.
C 1 – 6 – 3 – 4 – 7 – 2 - 5.
D 3 – 2 – 5 – 7 – 1 – 6 – 4.
A Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau
B Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau.
C Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.
D Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau.
A Từ một tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội
B Từ một tế bào mẹ mang bộ NST đơn bội n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NSt đơn bội
C Từ một tế bào mẹ có 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 4 tế bào con mang bộ NSt đơn bội
D Từ một tế bào mẹ có bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST 2n
A Hình thành vách ngăn ở trung tâm, phát triển giãn ra cho đến khi hình thành hai tế bào con.
B Màng sinh chất co thắt ở giữa cho tới khi hình thành hai tế bào con.
C Các liên kết giữa NAM và NAG của thành tế bào bị cắt đứt làm tan rã thành tế bào, màng sinh chất co thắt để hình thành hai tế bào con.
D Có thể diễn ra theo cả hai vách A và B.
A Sự đóng xoắn của NST giúp bảo vệ vật chất di truyền và sự tháo xoắn giúp cho cơ chế sao mã được thực hiện dễ dàng hơn.
B Sự đóng xoắn NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau , tháo xoắn chuẩn bị cho NST nhân đôi chuẩn bị cho lần nguyên phân tiếp theo giúp các thế hệ kế tục vật chất di truyền.
C Sự đóng xoắn NST để đính vào dây tơ vô sắc , sự tháo xoắn để hòa vật chất di truyền vào trong nhân.
D Sự đóng xoắn NST để tập trung chúng sau đó ở mặt phẳng xích đạo và sự thóai xoắn để hủy thoi vô sắc.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Sự gia tăng về tế bào chất, hình thành bào quan.
B Tổng hợp prôtêin và các chất cần thiết.
C Tổng hợp ADN và nhân đôi nhiễm sắc thể.
D Cả B và C đều đúng.
A Pha G1 của kì trung gian.
B Pha S của kì trung gian.
C Pha G2 của kì trung gian.
D Kì đầu.
A Mỗi NST kép trong bộ NST lưỡng bội bị chẻ dọc qua tâm động thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li vê hai cực của tế bào
B Mỗi NST kép trong bộ NST đơn bội tách thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li về hai cực của tế bào
C Các NST kép tiếp tục đóng xoắn ở kì sau rồi mới tách ra thành hai NST đơn
D Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách nhau thành hai NST kép , mỗi NST kép tách ra thành hai NST kép mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế bào.
A 7 tế bào.
B 2 tế bào.
C 128 tế bào.
D 127 tế bào.
A 2 và 6.
B 3 và 9.
C 1 và 3.
D 6 và 2.
A 0 và 36.
B 12 và 36.
C 0 và 84.
D 12 và 84.
A 5 tế bào.
B 7 tế bào.
C 4 tế bào.
D 6 tế bào.
A Ở kì sau I , các NST của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào sau đó bắt đầu thaó xoắn
B Đến kì sau II, khi mỗi NST kép trong bộ đơn bội tách nhau thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào , sau đó NST bắt đầu thaó xoắn.
C Vào kì trung gian NST ở trạng thái kép và tồn tại mãi đến cuối kì giữa II.
D NST bắt đầu đóng xoắn từ kì trước I và đóng xoắn cực đại vào cuối kì giữa I.
A 1, 3.
B 1,2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A Pha đầu của nguyên phân.
B Pha cuối II của giảm phân.
C Pha đầu I của giảm phân.
D Pha đầu II của giảm phân.
A Đồng đều về số lượng , không đồng đều về chất lượng
B Đồng đều về chất lượng không đồng đều về số lượng
C Đồng đều
D Không đồng đều
A Đơn bội kép.
B Đơn bội đơn.
C Lưỡng bội đơn.
D Lưỡng bội kép.
A 4
B 8
C 16
D 32
A 16 NST.
B 256 NST.
C 2.032 NST.
D 128 NST.
A 11.520 NST.
B 760 NST.
C 240 NST.
D 3.840 NST.
A 10 tế bào.
B 8 tế bào.
C 6 tế bào.
D 12 tế bào.
A 2n-a.
B 2n+a.
C 2n – a.
D a x 2n.
A 2n-a.
B 2n+a.
C 2n – a.
D a x 2n.
A 2
B 1 hoặc 2
C 4
D 1
A 330
B 110
C 462
D 231
A 80 hợp tử.
B 40 hợp tử.
C 160 hợp tử.
D 20 hợp tử.
A Tăng gấp 4 lần so với không trao đổi đoạn
B Giảm xuống chỉ còn 1/4 so với trường hợp không trao đổi đoạn.
C Tăng gấp 16 lần so với không trao đổi đoạn.
D Tăng gấp 8 lần so với không trao đổi đoạn.
A Hình dạng kích thước.
B Cấu trúc của nhiễm sắc thể
C Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.
D Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp.
A 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7.
B 1 – 6 – 3 – 4 – 7 – 5 – 2.
C 1 – 6 – 3 – 4 – 7 – 2 - 5.
D 3 – 2 – 5 – 7 – 1 – 6 – 4.
A Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau
B Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau.
C Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.
D Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau.
A Từ một tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội
B Từ một tế bào mẹ mang bộ NST đơn bội n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NSt đơn bội
C Từ một tế bào mẹ có 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 4 tế bào con mang bộ NSt đơn bội
D Từ một tế bào mẹ có bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST 2n
A Hình thành vách ngăn ở trung tâm, phát triển giãn ra cho đến khi hình thành hai tế bào con.
B Màng sinh chất co thắt ở giữa cho tới khi hình thành hai tế bào con.
C Các liên kết giữa NAM và NAG của thành tế bào bị cắt đứt làm tan rã thành tế bào, màng sinh chất co thắt để hình thành hai tế bào con.
D Có thể diễn ra theo cả hai vách A và B.
A Sự đóng xoắn của NST giúp bảo vệ vật chất di truyền và sự tháo xoắn giúp cho cơ chế sao mã được thực hiện dễ dàng hơn.
B Sự đóng xoắn NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau , tháo xoắn chuẩn bị cho NST nhân đôi chuẩn bị cho lần nguyên phân tiếp theo giúp các thế hệ kế tục vật chất di truyền.
C Sự đóng xoắn NST để đính vào dây tơ vô sắc , sự tháo xoắn để hòa vật chất di truyền vào trong nhân.
D Sự đóng xoắn NST để tập trung chúng sau đó ở mặt phẳng xích đạo và sự thóai xoắn để hủy thoi vô sắc.
A 1
B 2
C 3
D 4
A Sự gia tăng về tế bào chất, hình thành bào quan.
B Tổng hợp prôtêin và các chất cần thiết.
C Tổng hợp ADN và nhân đôi nhiễm sắc thể.
D Cả B và C đều đúng.
A Pha G1 của kì trung gian.
B Pha S của kì trung gian.
C Pha G2 của kì trung gian.
D Kì đầu.
A Mỗi NST kép trong bộ NST lưỡng bội bị chẻ dọc qua tâm động thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li vê hai cực của tế bào
B Mỗi NST kép trong bộ NST đơn bội tách thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li về hai cực của tế bào
C Các NST kép tiếp tục đóng xoắn ở kì sau rồi mới tách ra thành hai NST đơn
D Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách nhau thành hai NST kép , mỗi NST kép tách ra thành hai NST kép mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế bào.
A 7 tế bào.
B 2 tế bào.
C 128 tế bào.
D 127 tế bào.
A 2 và 6.
B 3 và 9.
C 1 và 3.
D 6 và 2.
A 0 và 36.
B 12 và 36.
C 0 và 84.
D 12 và 84.
A 5 tế bào.
B 7 tế bào.
C 4 tế bào.
D 6 tế bào.
A Ở kì sau I , các NST của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào sau đó bắt đầu thaó xoắn
B Đến kì sau II, khi mỗi NST kép trong bộ đơn bội tách nhau thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào , sau đó NST bắt đầu thaó xoắn.
C Vào kì trung gian NST ở trạng thái kép và tồn tại mãi đến cuối kì giữa II.
D NST bắt đầu đóng xoắn từ kì trước I và đóng xoắn cực đại vào cuối kì giữa I.
A 1, 3.
B 1,2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A Pha đầu của nguyên phân.
B Pha cuối II của giảm phân.
C Pha đầu I của giảm phân.
D Pha đầu II của giảm phân.
A Đồng đều về số lượng , không đồng đều về chất lượng
B Đồng đều về chất lượng không đồng đều về số lượng
C Đồng đều
D Không đồng đều
A Đơn bội kép.
B Đơn bội đơn.
C Lưỡng bội đơn.
D Lưỡng bội kép.
A 4
B 8
C 16
D 32
A 16 NST.
B 256 NST.
C 2.032 NST.
D 128 NST.
A 11.520 NST.
B 760 NST.
C 240 NST.
D 3.840 NST.
A 10 tế bào.
B 8 tế bào.
C 6 tế bào.
D 12 tế bào.
A 2n-a.
B 2n+a.
C 2n – a.
D a x 2n.
A 2n-a.
B 2n+a.
C 2n – a.
D a x 2n.
A 2
B 1 hoặc 2
C 4
D 1
A 330
B 110
C 462
D 231
A 80 hợp tử.
B 40 hợp tử.
C 160 hợp tử.
D 20 hợp tử.
A Tăng gấp 4 lần so với không trao đổi đoạn
B Giảm xuống chỉ còn 1/4 so với trường hợp không trao đổi đoạn.
C Tăng gấp 16 lần so với không trao đổi đoạn.
D Tăng gấp 8 lần so với không trao đổi đoạn.
A Hình dạng kích thước.
B Cấu trúc của nhiễm sắc thể
C Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng và trong giao tử.
D Sự nhân đôi, phân li và tổ hợp.
A 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 – 7.
B 1 – 6 – 3 – 4 – 7 – 5 – 2.
C 1 – 6 – 3 – 4 – 7 – 2 - 5.
D 3 – 2 – 5 – 7 – 1 – 6 – 4.
A Nhân đôi ở kì trước và phân ly đồng đều ở kì sau
B Nhân đôi ở kì trung gian và phân ly đồng đều ở kì sau.
C Nhân đôi ở kì trung gian và tập trung tại mặt phẳng xích đạo ở kì giữa.
D Tập trung ở kì giữa trên mặt phẳng xích đạo và phân li ở kì sau.
A Từ một tế bào mẹ mang bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội
B Từ một tế bào mẹ mang bộ NST đơn bội n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NSt đơn bội
C Từ một tế bào mẹ có 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 4 tế bào con mang bộ NSt đơn bội
D Từ một tế bào mẹ có bộ NST lưỡng bội 2n , qua nguyên phân sẽ hình thành 2 tế bào con mang bộ NST 2n
A Sự đóng xoắn của NST giúp bảo vệ vật chất di truyền và sự tháo xoắn giúp cho cơ chế sao mã được thực hiện dễ dàng hơn.
B Sự đóng xoắn NST để chuẩn bị cho cơ chế phân li NST ở kì sau , tháo xoắn chuẩn bị cho NST nhân đôi chuẩn bị cho lần nguyên phân tiếp theo giúp các thế hệ kế tục vật chất di truyền.
C Sự đóng xoắn NST để đính vào dây tơ vô sắc , sự tháo xoắn để hòa vật chất di truyền vào trong nhân.
D Sự đóng xoắn NST để tập trung chúng sau đó ở mặt phẳng xích đạo và sự thóai xoắn để hủy thoi vô sắc.
A Mỗi NST kép trong bộ NST lưỡng bội bị chẻ dọc qua tâm động thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li vê hai cực của tế bào
B Mỗi NST kép trong bộ NST đơn bội tách thành hai NST đơn , mỗi NST đơn phân li về hai cực của tế bào
C Các NST kép tiếp tục đóng xoắn ở kì sau rồi mới tách ra thành hai NST đơn
D Mỗi cặp NST đồng dạng ở thể kép tách nhau thành hai NST kép , mỗi NST kép tách ra thành hai NST kép mỗi NST kép phân li về mỗi cực của tế bào.
A 2 và 6.
B 3 và 9.
C 1 và 3.
D 6 và 2.
A 5 tế bào.
B 7 tế bào.
C 4 tế bào.
D 6 tế bào.
A Ở kì sau I , các NST của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào sau đó bắt đầu thaó xoắn
B Đến kì sau II, khi mỗi NST kép trong bộ đơn bội tách nhau thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào , sau đó NST bắt đầu thaó xoắn.
C Vào kì trung gian NST ở trạng thái kép và tồn tại mãi đến cuối kì giữa II.
D NST bắt đầu đóng xoắn từ kì trước I và đóng xoắn cực đại vào cuối kì giữa I.
A 1, 3.
B 1,2,3,4
C 1,2,3
D 1,3,4
A Đồng đều về số lượng , không đồng đều về chất lượng
B Đồng đều về chất lượng không đồng đều về số lượng
C Đồng đều
D Không đồng đều
A Đơn bội kép.
B Đơn bội đơn.
C Lưỡng bội đơn.
D Lưỡng bội kép.
A 4
B 8
C 16
D 32
A 16 NST.
B 256 NST.
C 2.032 NST.
D 128 NST.
A 10 tế bào.
B 8 tế bào.
C 6 tế bào.
D 12 tế bào.
A 2n-a.
B 2n+a.
C 2n – a.
D a x 2n.
A 2
B 1 hoặc 2
C 4
D 1
A 80 hợp tử.
B 40 hợp tử.
C 160 hợp tử.
D 20 hợp tử.
A Tăng gấp 4 lần so với không trao đổi đoạn
B Giảm xuống chỉ còn 1/4 so với trường hợp không trao đổi đoạn.
C Tăng gấp 16 lần so với không trao đổi đoạn.
D Tăng gấp 8 lần so với không trao đổi đoạn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247