A cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
B một hay một số cặp nuclêôtit.
C một phần của cơ thể.
D một số tính trạng
A Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng còn đột biến gen thường có hại cho sinh vật.
B Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trong nhiễm sắc thể thì đột biến gen làm tăng hoặc giảm số lượng nuclêôtit trong ADN.
C Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các gen trong nhiễm sắc thể thì đột biến gen làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các cặp nuclêôtit trong ADN.
D Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây chết sinh vật còn đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến kiểu hình của sinh vật.
A Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể
B Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân
C Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li
D Toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào
A chuyển đoạn lớn nhiễm sắc thể
B đảo đoạn nhiễm sắc thể
C lặp đoạn nhiễm sắc thể
D mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể
A Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
B Giảm sức sống hoặc gây chết sinh vật.
C Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
A lặp đoạn nhiễm sắc thể
B đảo đoạn nhiễm sắc thể
C chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D mất đoạn nhiễm sắc thể
A mất đoạn
B đảo đoạn
C lặp đoạn
D chuyển đoạn
A Đột biến chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng đến sức sống, phổ biến trong tự nhiên.
B Đột biến chuyển đoạn thường không ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản
C Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
D Đột biến chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng tới sức sống, khá phổ biến trong tự nhiên; đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
A hai đoạn nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
B các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.
C một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra đảo ngược 1800 và nối lại
D một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác
A dạng 2 có đoạn IHDG đảo đoạn tạo dạng 3, dạng 3 có đoạn CEFG đảo đoạn tạo ra dạng 1
B dạng 1 có đoạn GFE đảo đoạn tạo dạng 3, dạng 3 có đoạn GDHI đảo đoạn tạo ra dạng 2
C dạng 3 có đoạn GDHI đảo đoạn tạo dạng 2, dạng 2 có đoạn IHDG đảo đoạn tạo ra dạng 1
D dạng 1 có đoạn GFE đảo đoạn tạo ra dạng 2, dạng 2 có đoạn IHDG đảo đoạn tạo ra dạng 3
A 1 → 3 → 2 → 4
B 1 → 3 → 4 → 2
C 1 → 4 → 2 → 3
D 1 → 2 → 4 → 3
A tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi.
B số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng nào đó trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi.
C một số nhiễm sắc thể trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc
D một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến
A ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 rất dễ bị thay đổi về cấu trúc
B ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 rất dễ bị rối loạn trong quá trình phân li
C ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 có kích thước nhỏ chứa nhiều gen nên đột biến thường bị phát hiện.
D ở người, nhiễm sắc thể số 21 chứa ít gen hơn phần lớn các nhiễm sắc thể khác nên sự mất cân bằng gen do thừa một NST là ít nghiêm trọng hơn do đó người bệnh thường sống được.
A II, IV, V
B I, II, III, IV
C II, III, IV
D III, IV và V
A Tế bào không còn chứa nhiễm sắc thể
B Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào
C Tế bào không có các cặp nhiễm sắc thể thường
D Tế bào không có cặp nhiễm sắc thể giới tính
A thể 3 nhiễm.
B thể tam bội.
C thể 1 nhiễm.
D thể khuyết nhiễm.
A 19
B 20
C 21
D 22
A Sự kết hợp của các giao tử không bình thường với nhau trong quá trình thụ tinh.
B Sự kết hợp của các giao tử bình thường với giao tử không bình thường trong quá trình thụ tinh.
C Trong quá trình phát sinh giao tử, 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể nào đó nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường.
D Trong quá trình giảm phân, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường và sự kết hợp của các giao tử không bình thường này với giao tử bình thường trong thụ tinh.
A cặp NST XX của mẹ không phân li trong giảm phân I
B cặp NST XX của mẹ không phân li trong GP II
C cặp NST giới tính XY của bố không phân li trong giảm phân
D cặp NST giới tính XY của bố không phân li trong giảm phân II
A Có số lượng NST trong các TB xoma khác nhau và có KH giống nhau.
B Có số lượng NST trong các TB xoma giống nhau và có KH giống nhau
C Có số lượng NST trong các tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
D Có số lượng NST trong các tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
A Thể không
B Thể ba
C Thể một
D Thể một kép
A 21
B 15
C 13
D 17
A kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
A thể tam bội.
B thể lưỡng bội.
C thể đơn bội.
D thể tứ bội.
A Chuyển đoạn NST
B Mất đoạn nhiễm sắc thể
C Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D Đột biến đa bội thể
A Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong nguyên phân.
B Tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử.
C Tất cả các cặp NST của TB không phân li trong GP ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n; các giao tử này kết hợp với nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n hoặc tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử.
D Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong giảm phân ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n. Các giao tử này kết hợp với nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n
A 25 NST.
B 27 NST.
C 23 NST.
D 36 NST.
A 36
B 27
C 54
D 108
A Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n
B Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n
C Dị bội 2n – 2
D Thể một nhiễm
A Ở tế bào động vật không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng.
B Ở TB động vật số lượng NST thường lớn và không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng.
C Thể đa bội ở động vật thường gây chết, hoặc cơ chế xác định giới tính bị rối loạn và ảnh hưởng đến quá trình sinh sản.
D Ở tế bào động vật số lượng NST thường lớn.
A Trao đổi các đoạn gen tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng
B Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp tương đồng
C Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng
D Chuyển vị trí các đoạn gen trong cùng một nhiễm sắc thể
A Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể
B Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể
C Tế bào ruồi giấm có 12NST
D Tế bào của người có 47 nhiễm sắc thể
A có tế bào mang hai bộ NST của hai loài bố mẹ
B có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào
C chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính
D chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai bố mẹ
A tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
B tế bào của cơ thể lai xa mang đầy đủ các cặp NST của bố mẹ
C tế bào của cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
D tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ
A AAaaBBbb.
B AAaBBb
C AAaaBBb
D AAaBb
A AA, Aa, aa
B Aaa, Aa, a
C A, Aa, aa, a
D AA, A, Aa, a
A AA, Aa, aaa
B AA, Aa, aa
C AAA, aaa
D AAa, Aa, aa
A AAA x Aaa
B Aaa x Aaa
C AAa x AAa
D AAa x Aaa
A 4 hoặc 10.
B 10 hoặc 16
C 10 hoặc 20.
D 20 hoặc 32
A cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
B một hay một số cặp nuclêôtit.
C một phần của cơ thể.
D một số tính trạng
A Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng còn đột biến gen thường có hại cho sinh vật.
B Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trong nhiễm sắc thể thì đột biến gen làm tăng hoặc giảm số lượng nuclêôtit trong ADN.
C Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các gen trong nhiễm sắc thể thì đột biến gen làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các cặp nuclêôtit trong ADN.
D Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây chết sinh vật còn đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến kiểu hình của sinh vật.
A Rối loạn trong nhân đôi nhiễm sắc thể
B Một số cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li trong giảm phân
C Trong nguyên phân có 1 cặp nhiễm sắc thể nào đó không phân li
D Toàn bộ nhiễm sắc thể không phân li trong phân bào
A chuyển đoạn lớn nhiễm sắc thể
B đảo đoạn nhiễm sắc thể
C lặp đoạn nhiễm sắc thể
D mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể
A Tăng cường độ biểu hiện tính trạng.
B Giảm sức sống hoặc gây chết sinh vật.
C Giảm cường độ biểu hiện tính trạng.
D Mất khả năng sinh sản của sinh vật.
A lặp đoạn nhiễm sắc thể
B đảo đoạn nhiễm sắc thể
C chuyển đoạn nhiễm sắc thể
D mất đoạn nhiễm sắc thể
A mất đoạn
B đảo đoạn
C lặp đoạn
D chuyển đoạn
A Đột biến chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng đến sức sống, phổ biến trong tự nhiên.
B Đột biến chuyển đoạn thường không ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản
C Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
D Đột biến chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng tới sức sống, khá phổ biến trong tự nhiên; đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
A hai đoạn nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
B các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.
C một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra đảo ngược 1800 và nối lại
D một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác
A dạng 2 có đoạn IHDG đảo đoạn tạo dạng 3, dạng 3 có đoạn CEFG đảo đoạn tạo ra dạng 1
B dạng 1 có đoạn GFE đảo đoạn tạo dạng 3, dạng 3 có đoạn GDHI đảo đoạn tạo ra dạng 2
C dạng 3 có đoạn GDHI đảo đoạn tạo dạng 2, dạng 2 có đoạn IHDG đảo đoạn tạo ra dạng 1
D dạng 1 có đoạn GFE đảo đoạn tạo ra dạng 2, dạng 2 có đoạn IHDG đảo đoạn tạo ra dạng 3
A 1 → 3 → 2 → 4
B 1 → 3 → 4 → 2
C 1 → 4 → 2 → 3
D 1 → 2 → 4 → 3
A tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi.
B số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng nào đó trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi.
C một số nhiễm sắc thể trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc
D một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến
A ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 rất dễ bị thay đổi về cấu trúc
B ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 rất dễ bị rối loạn trong quá trình phân li
C ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 có kích thước nhỏ chứa nhiều gen nên đột biến thường bị phát hiện.
D ở người, nhiễm sắc thể số 21 chứa ít gen hơn phần lớn các nhiễm sắc thể khác nên sự mất cân bằng gen do thừa một NST là ít nghiêm trọng hơn do đó người bệnh thường sống được.
A II, IV, V
B I, II, III, IV
C II, III, IV
D III, IV và V
A Tế bào không còn chứa nhiễm sắc thể
B Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào
C Tế bào không có các cặp nhiễm sắc thể thường
D Tế bào không có cặp nhiễm sắc thể giới tính
A thể 3 nhiễm.
B thể tam bội.
C thể 1 nhiễm.
D thể khuyết nhiễm.
A 19
B 20
C 21
D 22
A Sự kết hợp của các giao tử không bình thường với nhau trong quá trình thụ tinh.
B Sự kết hợp của các giao tử bình thường với giao tử không bình thường trong quá trình thụ tinh.
C Trong quá trình phát sinh giao tử, 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể nào đó nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường.
D Trong quá trình giảm phân, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường và sự kết hợp của các giao tử không bình thường này với giao tử bình thường trong thụ tinh.
A cặp NST XX của mẹ không phân li trong giảm phân I
B cặp NST XX của mẹ không phân li trong GP II
C cặp NST giới tính XY của bố không phân li trong giảm phân
D cặp NST giới tính XY của bố không phân li trong giảm phân II
A Có số lượng NST trong các TB xoma khác nhau và có KH giống nhau.
B Có số lượng NST trong các TB xoma giống nhau và có KH giống nhau
C Có số lượng NST trong các tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
D Có số lượng NST trong các tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
A Thể không
B Thể ba
C Thể một
D Thể một kép
A 21
B 15
C 13
D 17
A kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn.
B tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật.
C tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
D cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly.
A thể tam bội.
B thể lưỡng bội.
C thể đơn bội.
D thể tứ bội.
A Chuyển đoạn NST
B Mất đoạn nhiễm sắc thể
C Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D Đột biến đa bội thể
A Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong nguyên phân.
B Tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử.
C Tất cả các cặp NST của TB không phân li trong GP ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n; các giao tử này kết hợp với nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n hoặc tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử.
D Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong giảm phân ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n. Các giao tử này kết hợp với nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n
A 25 NST.
B 27 NST.
C 23 NST.
D 36 NST.
A 36
B 27
C 54
D 108
A Dị bội 2n + 1 hay tam bội 3n
B Dị bội 2n + 2 hay tứ bội 4n
C Dị bội 2n – 2
D Thể một nhiễm
A Ở tế bào động vật không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng.
B Ở TB động vật số lượng NST thường lớn và không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng.
C Thể đa bội ở động vật thường gây chết, hoặc cơ chế xác định giới tính bị rối loạn và ảnh hưởng đến quá trình sinh sản.
D Ở tế bào động vật số lượng NST thường lớn.
A Trao đổi các đoạn gen tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng
B Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp tương đồng
C Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng
D Chuyển vị trí các đoạn gen trong cùng một nhiễm sắc thể
A Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể
B Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể
C Tế bào ruồi giấm có 12NST
D Tế bào của người có 47 nhiễm sắc thể
A có tế bào mang hai bộ NST của hai loài bố mẹ
B có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào
C chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính
D chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai bố mẹ
A tế bào của cơ thể lai xa không mang các cặp NST tương đồng
B tế bào của cơ thể lai xa mang đầy đủ các cặp NST của bố mẹ
C tế bào của cơ thể lai xa có kích thước lớn, cơ thể sinh trưởng mạnh, thích nghi tốt
D tế bào của cơ thể lai xa chứa bộ NST tăng gấp bội so với hai loài bố mẹ
A AAaaBBbb.
B AAaBBb
C AAaaBBb
D AAaBb
A AA, Aa, aa
B Aaa, Aa, a
C A, Aa, aa, a
D AA, A, Aa, a
A AA, Aa, aaa
B AA, Aa, aa
C AAA, aaa
D AAa, Aa, aa
A AAA x Aaa
B Aaa x Aaa
C AAa x AAa
D AAa x Aaa
A 4 hoặc 10.
B 10 hoặc 16
C 10 hoặc 20.
D 20 hoặc 32
A cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể.
B một hay một số cặp nuclêôtit.
C một phần của cơ thể.
D một số tính trạng
A Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng còn đột biến gen thường có hại cho sinh vật.
B Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm tăng hoặc giảm số lượng gen trong nhiễm sắc thể thì đột biến gen làm tăng hoặc giảm số lượng nuclêôtit trong ADN.
C Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các gen trong nhiễm sắc thể thì đột biến gen làm thay đổi số lượng hoặc trình tự các cặp nuclêôtit trong ADN.
D Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây chết sinh vật còn đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến kiểu hình của sinh vật.
A chuyển đoạn lớn nhiễm sắc thể
B đảo đoạn nhiễm sắc thể
C lặp đoạn nhiễm sắc thể
D mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể
A mất đoạn
B đảo đoạn
C lặp đoạn
D chuyển đoạn
A Đột biến chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng đến sức sống, phổ biến trong tự nhiên.
B Đột biến chuyển đoạn thường không ảnh hưởng đến sức sống và sinh sản
C Đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
D Đột biến chuyển đoạn nhỏ thường ít ảnh hưởng tới sức sống, khá phổ biến trong tự nhiên; đột biến chuyển đoạn lớn thường gây chết hoặc mất khả năng sinh sản.
A hai đoạn nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau trao đổi cho nhau những đoạn không tương đồng.
B các đoạn không tương đồng của cặp nhiễm sắc thể tương đồng đứt ra và trao đổi đoạn cho nhau.
C một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra đảo ngược 1800 và nối lại
D một đoạn nhiễm sắc thể nào đó đứt ra rồi gắn vào nhiễm sắc thể của cặp tương đồng khác
A tất cả các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong tất cả các tế bào sinh dưỡng của cơ thể đều tăng lên hoặc giảm đi.
B số lượng nhiễm sắc thể ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể tương đồng nào đó trong tế bào sinh dưỡng của cơ thể tăng lên hoặc giảm đi.
C một số nhiễm sắc thể trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến cấu trúc
D một số gen trong một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến
A ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 rất dễ bị thay đổi về cấu trúc
B ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 rất dễ bị rối loạn trong quá trình phân li
C ở người, cặp nhiễm sắc thể số 21 có kích thước nhỏ chứa nhiều gen nên đột biến thường bị phát hiện.
D ở người, nhiễm sắc thể số 21 chứa ít gen hơn phần lớn các nhiễm sắc thể khác nên sự mất cân bằng gen do thừa một NST là ít nghiêm trọng hơn do đó người bệnh thường sống được.
A Tế bào không còn chứa nhiễm sắc thể
B Mất hẳn một cặp nhiễm sắc thể nào đó trong tế bào
C Tế bào không có các cặp nhiễm sắc thể thường
D Tế bào không có cặp nhiễm sắc thể giới tính
A thể 3 nhiễm.
B thể tam bội.
C thể 1 nhiễm.
D thể khuyết nhiễm.
A 19
B 20
C 21
D 22
A Sự kết hợp của các giao tử không bình thường với nhau trong quá trình thụ tinh.
B Sự kết hợp của các giao tử bình thường với giao tử không bình thường trong quá trình thụ tinh.
C Trong quá trình phát sinh giao tử, 1 hoặc 1 số cặp nhiễm sắc thể nào đó nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường.
D Trong quá trình giảm phân, một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể nhân đôi nhưng không phân li tạo ra giao tử không bình thường và sự kết hợp của các giao tử không bình thường này với giao tử bình thường trong thụ tinh.
A Có số lượng NST trong các TB xoma khác nhau và có KH giống nhau.
B Có số lượng NST trong các TB xoma giống nhau và có KH giống nhau
C Có số lượng NST trong các tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau
D Có số lượng NST trong các tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình khác nhau
A Chuyển đoạn NST
B Mất đoạn nhiễm sắc thể
C Lặp đoạn nhiễm sắc thể
D Đột biến đa bội thể
A Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong nguyên phân.
B Tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử.
C Tất cả các cặp NST của TB không phân li trong GP ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n; các giao tử này kết hợp với nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n hoặc tất cả các cặp NST của hợp tử không phân li trong những lần phân bào đầu tiên của hợp tử.
D Tất cả các cặp NST của tế bào không phân li trong giảm phân ở cả hai bên bố mẹ tạo giao tử 2n. Các giao tử này kết hợp với nhau trong thụ tinh tạo hợp tử 4n
A Ở tế bào động vật không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng.
B Ở TB động vật số lượng NST thường lớn và không bao giờ xảy ra hiện tượng không phân li của các cặp NST tương đồng.
C Thể đa bội ở động vật thường gây chết, hoặc cơ chế xác định giới tính bị rối loạn và ảnh hưởng đến quá trình sinh sản.
D Ở tế bào động vật số lượng NST thường lớn.
A Trao đổi các đoạn gen tương ứng trong giảm phân giữa 2 nhiễm sắc thể kép cùng cặp tương đồng
B Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác cùng cặp tương đồng
C Chuyển 1 đoạn từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác không cùng cặp tương đồng
D Chuyển vị trí các đoạn gen trong cùng một nhiễm sắc thể
A Tế bào đậu Hà Lan có 21 nhiễm sắc thể
B Tế bào cà chua có 36 nhiễm sắc thể
C Tế bào ruồi giấm có 12NST
D Tế bào của người có 47 nhiễm sắc thể
A có tế bào mang hai bộ NST của hai loài bố mẹ
B có 2n nhiễm sắc thể trong tế bào
C chỉ sinh sản vô tính mà không có khả năng sinh sản hữu tính
D chỉ biểu hiện các đặc điểm của một trong hai bố mẹ
A AA, Aa, aaa
B AA, Aa, aa
C AAA, aaa
D AAa, Aa, aa
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247