Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học – Ôn tâp cơ chế di truyền và biến dị cấp độ tế bào số 3

– Ôn tâp cơ chế di truyền và biến dị cấp độ tế bào số 3

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây về NST giới tính là đúng

A NST giới tính tồn tại trong tế bào sinh dục không tồn tại trong tế bào xoma

B Trên NST giới tính ngoài các gen quy định tính đực cái còn các gen quy định tính trạng thường

C Ở tất cả các động vật cá thể cái có cặp NST giới tính XX cá thể đực mang bộ NST XY

D Ở tất cả các động vật NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và giới cái 

Câu 2 : Dạng đột biến nào dưới đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?

A chuyển đoạn nhỏ      

B đảo đoạn           

C lặp đoạn

D mất đoạn

Câu 3 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là:

A Mất đoạn.       

B  Lặp đoạn.     

C Chuyển đoạn

D Đảo đoạn

Câu 4 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến chuyển đoạn giữa 2NST mà không có ở hoán vị gen

A Tạo biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B Không làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm liên kết

C Không làm thay đổi hình thái NST

D Xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các NST khác nhau

Câu 5 : Trong kì đầu của giảm phân I ở cơ thể dị hợp tử đảo đoạn, NST có đoạn bị đảo và NST tương đồng với nó:

A không thể tiếp hợp và  trao đổi chéo    

B có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn và trao đổi chéo.

C có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn nhưng không thể trao đổi chéo.

D  không thể tiếp hợp nhưng có thể trao đổi chéo tạo cấu trúc vòng tròn đơn

Câu 8 : Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là:

A Chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam  

B Chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ 

C  Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21                                

D Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường 

Câu 9 : Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ?

A Hội chứng Claiphentơ             

B  Hội chứng Tơcnơ               

C Hội chứng 3X                        

D  Bệnh bạch tạng  

Câu 15 : Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n thành hợp tử 3n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể:

A  tam bội              

B bốn nhiễm kép  

C  tứ bội                 

D bốn nhiễm

Câu 18 : Cho hai cây lưỡng bộ có kiểu gen Bb và bb lai với nhau , ở đời con thu được cây lưỡng bội có kiểu gen BBbb .Đột biến tứ bội xảy ra

A Lần giảm phân II của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb

B Lần giảm phân I của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb

C Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ

D Lần giảm phân II của cả bố và mẹ

Câu 19 : Thể đột biến nào sau đây có độ hữu thụ cao nhất?

A thể dị bội 2n + 1            

B  thể tứ bội 4n                  

C thể tam bội 3n               

D thể song nhị bội

Câu 20 : Sự hình thành các cây song nhị bội trong tự nhiên có thể do:    

A  lai xa kèm đa bội hóa

B lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.

C sử dụng consixin để đa bội hóa        

D sử dụng phương pháp ghép cành

Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về NST giới tính là đúng

A NST giới tính tồn tại trong tế bào sinh dục không tồn tại trong tế bào xoma

B Trên NST giới tính ngoài các gen quy định tính đực cái còn các gen quy định tính trạng thường

C Ở tất cả các động vật cá thể cái có cặp NST giới tính XX cá thể đực mang bộ NST XY

D Ở tất cả các động vật NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và giới cái 

Câu 27 : Dạng đột biến nào dưới đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?

A chuyển đoạn nhỏ      

B đảo đoạn           

C lặp đoạn

D mất đoạn

Câu 28 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là:

A Mất đoạn.       

B  Lặp đoạn.     

C Chuyển đoạn

D Đảo đoạn

Câu 29 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến chuyển đoạn giữa 2NST mà không có ở hoán vị gen

A Tạo biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa

B Không làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm liên kết

C Không làm thay đổi hình thái NST

D Xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các NST khác nhau

Câu 30 : Trong kì đầu của giảm phân I ở cơ thể dị hợp tử đảo đoạn, NST có đoạn bị đảo và NST tương đồng với nó:

A không thể tiếp hợp và  trao đổi chéo    

B có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn và trao đổi chéo.

C có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn nhưng không thể trao đổi chéo.

D  không thể tiếp hợp nhưng có thể trao đổi chéo tạo cấu trúc vòng tròn đơn

Câu 33 : Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn nhiễm sắc thể ở người là:

A Chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam  

B Chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ 

C  Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21                                

D Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường 

Câu 34 : Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ?

A Hội chứng Claiphentơ             

B  Hội chứng Tơcnơ               

C Hội chứng 3X                        

D  Bệnh bạch tạng  

Câu 40 : Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử 2n thành hợp tử 3n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể:

A  tam bội              

B bốn nhiễm kép  

C  tứ bội                 

D bốn nhiễm

Câu 43 : Cho hai cây lưỡng bộ có kiểu gen Bb và bb lai với nhau , ở đời con thu được cây lưỡng bội có kiểu gen BBbb .Đột biến tứ bội xảy ra

A Lần giảm phân II của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb

B Lần giảm phân I của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb

C Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ

D Lần giảm phân II của cả bố và mẹ

Câu 44 : Thể đột biến nào sau đây có độ hữu thụ cao nhất?

A thể dị bội 2n + 1            

B  thể tứ bội 4n                  

C thể tam bội 3n               

D thể song nhị bội

Câu 45 : Sự hình thành các cây song nhị bội trong tự nhiên có thể do:    

A  lai xa kèm đa bội hóa

B lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.

C sử dụng consixin để đa bội hóa        

D sử dụng phương pháp ghép cành

Câu 51 : Phát biểu nào sau đây về NST giới tính là đúng

A NST giới tính tồn tại trong tế bào sinh dục không tồn tại trong tế bào xoma

B Trên NST giới tính ngoài các gen quy định tính đực cái còn các gen quy định tính trạng thường

C Ở tất cả các động vật cá thể cái có cặp NST giới tính XX cá thể đực mang bộ NST XY

D Ở tất cả các động vật NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và giới cái 

Câu 52 : Dạng đột biến nào dưới đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống của sinh vật?

A chuyển đoạn nhỏ      

B đảo đoạn           

C lặp đoạn

D mất đoạn

Câu 53 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật là:

A Mất đoạn.       

B  Lặp đoạn.     

C Chuyển đoạn

D Đảo đoạn

Câu 56 : Bệnh nào sau đây có thể tìm thấy cả ở người nam và người nữ?

A Hội chứng Claiphentơ             

B  Hội chứng Tơcnơ               

C Hội chứng 3X                        

D  Bệnh bạch tạng  

Câu 63 : Cho hai cây lưỡng bộ có kiểu gen Bb và bb lai với nhau , ở đời con thu được cây lưỡng bội có kiểu gen BBbb .Đột biến tứ bội xảy ra

A Lần giảm phân II của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb

B Lần giảm phân I của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb

C Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ

D Lần giảm phân II của cả bố và mẹ

Câu 64 : Thể đột biến nào sau đây có độ hữu thụ cao nhất?

A thể dị bội 2n + 1            

B  thể tứ bội 4n                  

C thể tam bội 3n               

D thể song nhị bội

Câu 65 : Sự hình thành các cây song nhị bội trong tự nhiên có thể do:    

A  lai xa kèm đa bội hóa

B lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.

C sử dụng consixin để đa bội hóa        

D sử dụng phương pháp ghép cành

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247