A NST giới tính tồn tại trong tế bào sinh dục không tồn tại trong tế bào xoma
B Trên NST giới tính ngoài các gen quy định tính đực cái còn các gen quy định tính trạng thường
C Ở tất cả các động vật cá thể cái có cặp NST giới tính XX cá thể đực mang bộ NST XY
D Ở tất cả các động vật NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và giới cái
A chuyển đoạn nhỏ
B đảo đoạn
C lặp đoạn
D mất đoạn
A Mất đoạn.
B Lặp đoạn.
C Chuyển đoạn
D Đảo đoạn
A Tạo biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B Không làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm liên kết
C Không làm thay đổi hình thái NST
D Xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các NST khác nhau
A không thể tiếp hợp và trao đổi chéo
B có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn và trao đổi chéo.
C có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn nhưng không thể trao đổi chéo.
D không thể tiếp hợp nhưng có thể trao đổi chéo tạo cấu trúc vòng tròn đơn
A I , II, IV
B I, II, IV và V
C II, IV và V
D II, III,IV và V
A 1,2,3,4
B 2,3
C 2,4
D 2,3,4
A Chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam
B Chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ
C Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21
D Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường
A Hội chứng Claiphentơ
B Hội chứng Tơcnơ
C Hội chứng 3X
D Bệnh bạch tạng
A 10
B 22
C 11
D 44
A 50 %
B 100%
C 25%
D 12,5 %
A 78
B 80
C 156
D 160
A 22A + XX , 22A + YY, 22A + O
B 22A + XX và 22A + O
C 22A + XY và 22A + O
D 22A + O và 22A + YY
A tam bội
B bốn nhiễm kép
C tứ bội
D bốn nhiễm
A 6n, 8n
B 4n, 6n
C 4n, 8n
D 3n, 4n
A 1 và 4
B 2 và 4
C 1 và 3
D 3 và 4
A Lần giảm phân II của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb
B Lần giảm phân I của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb
C Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ
D Lần giảm phân II của cả bố và mẹ
A thể dị bội 2n + 1
B thể tứ bội 4n
C thể tam bội 3n
D thể song nhị bội
A lai xa kèm đa bội hóa
B lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.
C sử dụng consixin để đa bội hóa
D sử dụng phương pháp ghép cành
A 8
B 6
C 4
D 2
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAAa x aaaa
D AAaa x Aaaa
A 3n = 36
B 2n = 26
C 2n= 16
D 3n = 24
A 660
B 66
C 144
D 729
A NST giới tính tồn tại trong tế bào sinh dục không tồn tại trong tế bào xoma
B Trên NST giới tính ngoài các gen quy định tính đực cái còn các gen quy định tính trạng thường
C Ở tất cả các động vật cá thể cái có cặp NST giới tính XX cá thể đực mang bộ NST XY
D Ở tất cả các động vật NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và giới cái
A chuyển đoạn nhỏ
B đảo đoạn
C lặp đoạn
D mất đoạn
A Mất đoạn.
B Lặp đoạn.
C Chuyển đoạn
D Đảo đoạn
A Tạo biến dị di truyền cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa
B Không làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm liên kết
C Không làm thay đổi hình thái NST
D Xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit thuộc các NST khác nhau
A không thể tiếp hợp và trao đổi chéo
B có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn và trao đổi chéo.
C có thể tiếp hợp không bình thường tạo cấu trúc vòng tròn đơn nhưng không thể trao đổi chéo.
D không thể tiếp hợp nhưng có thể trao đổi chéo tạo cấu trúc vòng tròn đơn
A I , II, IV
B I, II, IV và V
C II, IV và V
D II, III,IV và V
A 1,2,3,4
B 2,3
C 2,4
D 2,3,4
A Chỉ xảy ra ở nữ và không có ở nam
B Chỉ xảy ra ở nam và không có ở nữ
C Đều do đột biến trên nhiễm sắc thể số 21
D Đều do mất đoạn trên nhiễm sắc thể thường
A Hội chứng Claiphentơ
B Hội chứng Tơcnơ
C Hội chứng 3X
D Bệnh bạch tạng
A 10
B 22
C 11
D 44
A 50 %
B 100%
C 25%
D 12,5 %
A 78
B 80
C 156
D 160
A 22A + XX , 22A + YY, 22A + O
B 22A + XX và 22A + O
C 22A + XY và 22A + O
D 22A + O và 22A + YY
A tam bội
B bốn nhiễm kép
C tứ bội
D bốn nhiễm
A 6n, 8n
B 4n, 6n
C 4n, 8n
D 3n, 4n
A 1 và 4
B 2 và 4
C 1 và 3
D 3 và 4
A Lần giảm phân II của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb
B Lần giảm phân I của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb
C Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ
D Lần giảm phân II của cả bố và mẹ
A thể dị bội 2n + 1
B thể tứ bội 4n
C thể tam bội 3n
D thể song nhị bội
A lai xa kèm đa bội hóa
B lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.
C sử dụng consixin để đa bội hóa
D sử dụng phương pháp ghép cành
A 8
B 6
C 4
D 2
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAAa x aaaa
D AAaa x Aaaa
A 3n = 36
B 2n = 26
C 2n= 16
D 3n = 24
A 660
B 66
C 144
D 729
A NST giới tính tồn tại trong tế bào sinh dục không tồn tại trong tế bào xoma
B Trên NST giới tính ngoài các gen quy định tính đực cái còn các gen quy định tính trạng thường
C Ở tất cả các động vật cá thể cái có cặp NST giới tính XX cá thể đực mang bộ NST XY
D Ở tất cả các động vật NST giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng giống nhau giữa giới đực và giới cái
A chuyển đoạn nhỏ
B đảo đoạn
C lặp đoạn
D mất đoạn
A Mất đoạn.
B Lặp đoạn.
C Chuyển đoạn
D Đảo đoạn
A I , II, IV
B I, II, IV và V
C II, IV và V
D II, III,IV và V
A 1,2,3,4
B 2,3
C 2,4
D 2,3,4
A Hội chứng Claiphentơ
B Hội chứng Tơcnơ
C Hội chứng 3X
D Bệnh bạch tạng
A 50 %
B 100%
C 25%
D 12,5 %
A 78
B 80
C 156
D 160
A 22A + XX , 22A + YY, 22A + O
B 22A + XX và 22A + O
C 22A + XY và 22A + O
D 22A + O và 22A + YY
A 6n, 8n
B 4n, 6n
C 4n, 8n
D 3n, 4n
A 1 và 4
B 2 và 4
C 1 và 3
D 3 và 4
A Lần giảm phân II của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb
B Lần giảm phân I của cơ thể Bb và giảm phân I hoặc II của bb
C Lần giảm phân I hoặc II của cả bố và mẹ
D Lần giảm phân II của cả bố và mẹ
A thể dị bội 2n + 1
B thể tứ bội 4n
C thể tam bội 3n
D thể song nhị bội
A lai xa kèm đa bội hóa
B lai tế bào xoma, sử dụng hoocmon thích hợp để kích thích tế bào lai phát triển thành cây lai dạng song nhị bội.
C sử dụng consixin để đa bội hóa
D sử dụng phương pháp ghép cành
A 8
B 6
C 4
D 2
A Aaaa x Aaaa
B AAaa x AAaa
C AAAa x aaaa
D AAaa x Aaaa
A 3n = 36
B 2n = 26
C 2n= 16
D 3n = 24
A 660
B 66
C 144
D 729
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247